Ban hành kèm theo
Quyết định số: 371/QĐ-TTg ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.
STT | TÊN TRANG
THIẾT BỊ | ĐVT |
I | Phương tiện vận tải đường bộ | |
1 | Xe ô tô chở người dưới 16 chỗ ngồi | Chiếc |
2 | Xe ô tô chở người đến 40 chỗ ngồi | Chiếc |
3 | Xe ô tô vận tải | Chiếc |
4 | Xe ô tô bán tải | Chiếc |
5 | Toa xe đường sắt | Chiếc |
II | Phương tiện vận tải đường
thủy | |
1 | Tàu chở khách | Chiếc |
2 | Tàu hàng khô | Chiếc |
3 | Tàu chở nước | Chiếc |
4 | Tàu chở xăng, dầu | Chiếc |
5 | Tàu chở phương tiện | Chiếc |
III | Phương tiện vận tải đường
không | |
1 | Máy bay chở khách | Chiếc |
2 | Máy bay vận tải | Chiếc |
3 | Máy bay trực thăng | Chiếc |
IV | Trang bị, phương tiện chỉ
huy | |
1 | Xe chỉ huy | Chiếc |
2 | Trang thiết bị quan sát, ghi hình | Bộ |
3 | Trang thiết bị thông tin | Bộ |
4 | Hệ thống cơ sở dữ liệu | Hệ thống |
5 | Hệ thống truyền hình hội nghị | Hệ thống |
V | Trang bị, phương tiện thông
tin liên lạc | |
1 | Xe thông tin liên lạc | Chiếc |
2 | Hệ thống thông tin liên lạc vệ tinh | Bộ |
3 | Trang thiết bị thông tin liên lạc cầm tay | Bộ |
VI | Trang bị, phương tiện cứu
hộ, cứu nạn hàng không | |
1 | Máy bay chữa cháy | Chiếc |
2 | Máy bay trực thăng tìm kiếm cứu nạn, cứu hộ | Chiếc |
3 | Xe cứu hộ, cứu nạn hàng không | Chiếc |
4 | Loa công suất lớn | Bộ |
5 | Hệ thống chặn và thu giữ máy bay bằng lưới | Bộ |
6 | Bộ thiết bị cứu hộ gắn trên máy bay trực thăng
(dây, tời, lồng cứu hộ) | Bộ |
7 | Trang thiết bị y tế trên máy bay | Bộ |
8 | Đèn tìm kiếm cứu nạn cho trực thăng | Bộ |
9 | Camera ảnh nhiệt lắp trên máy bay | Bộ |
10 | Áo phao chuyên dùng hàng không | Chiếc |
11 | Thang dây | Bộ |
VII | Trang bị, phương tiện cứu
hộ, cứu nạn trên sông, biển | |
1 | Tàu tìm kiếm cứu nạn xa bờ | Chiếc |
2 | Tàu quân y - cứu nạn tốc độ cao | Chiếc |
3 | Ca nô, xuồng, thuyền máy, mô tô nước | Chiếc |
4 | Thiết bị vượt sông VSN | Bộ |
5 | Cần cẩu nổi | Bộ |
6 | Đốc nổi, Pông tông | Bộ |
7 | Bộ dầm cầu đồng bộ | Bộ |
8 | Phao thuyền PMP đồng bộ | Bộ |
9 | Phà vượt sông | Chiếc |
10 | Thiết bị cứu sinh (phao bè; phao tròn; áo
phao) | Bộ |
11 | Trang thiết bị khác (Súng bắn dây mồi, súng
bắn đạn tín hiệu, thiết bị phóng phao cứu sinh, thiết bị cẩu, vớt, ống nhòm
nhìn đêm, đèn pha cứu hộ chuyên dụng, đèn pin cứu hộ chuyên dụng...) | Bộ |
VIII | Trang bị, phương tiện cứu
hộ, cứu nạn dưới nước | |
1 | Thiết bị tự hành tìm kiếm cứu nạn dưới nước
(ROV) | Bộ |
2 | So na quét mạn | Bộ |
3 | Bộ khí tài lặn cấp khí bề mặt | Bộ |
4 | Thiết bị đẩy người nhái | Bộ |
5 | Điện thoại thủy âm | Bộ |
6 | Camera quan sát dưới nước | Bộ |
7 | Bộ hàn cắt dưới nước | Bộ |
8 | Phao nâng, kích tàu | Bộ |
9 | Thiết bị định vị dưới nước | Bộ |
10 | Thiết bị dò tìm dưới nước | Bộ |
11 | Hệ thống đo sâu đa chùm tia | Bộ |
12 | Thiết bị lặn độ sâu 50 đến 100 m | Bộ |
IX | Trang bị, phương tiện cứu
hộ, cứu nạn dưới lòng đất, sập đổ công trình | |
1 | Xe cứu hộ, cứu nạn đa năng | Chiếc |
2 | Xe máy công trình (dò tìm, rà phá vật cản,
đào, xúc lật, húc, ủi, gạt, cẩu) | Chiếc |
3 | Thiết bị (cắt, khoan, đục, phá dỡ, chèn) | Chiếc |
4 | Thiết bị cứu sập đổ công trình (dò tìm,
camera, chiếu sáng, máy thở, quạt gió...) | Bộ |
5 | Thiết bị kích chống sập đổ công trình | Bộ |
6 | Thiết bị nâng chống sập | Bộ |
7 | Bộ ròng rọc, tời điện | Bộ |
8 | Cưa các loại | Chiếc |
9 | Thiết bị chiếu sáng | Chiếc |
10 | Trang phục bảo hộ | Bộ |
X | Trang bị, phương tiện phòng
cháy chữa cháy | |
1 | Xe chữa cháy | Chiếc |
2 | Xe chữa cháy cần vươn | Chiếc |
3 | Xe thang chữa cháy | Chiếc |
4 | Xe trạm bơm, tiếp nước | Chiếc |
5 | Xe hút khói, thổi khói | Chiếc |
6 | Xe chữa cháy hóa chất | Chiếc |
7 | Xe chở phương tiện, chất chữa cháy | Chiếc |
8 | Tàu chữa cháy | Chiếc |
9 | Ca nô chữa cháy | Chiếc |
10 | Xuồng chữa cháy | Chiếc |
11 | Máy bơm chữa cháy | Chiếc |
12 | Bồn chứa nước di động | Chiếc |
13 | Kích các loại (thủy lực, túi khí, chống
tường...) | Chiếc |
14 | Thiết bị phòng cháy chữa cháy (Lăng phun, bộ
chia, vòi chữa cháy, gầu múc nước) | Bộ |
15 | Thiết bị chữa cháy cầm tay | Bộ |
16 | Thiết bị trộn hóa chất | Bộ |
17 | Thiết bị phòng hộ (Mặt nạ, bình dưỡng khí, bộ
thở cá nhân) | Bộ |
18 | Thiết bị thoát hiểm (Ống thoát hiểm, đệm hơi,
thang dây...) | Bộ |
19 | Trang phục phòng cháy chữa cháy | Bộ |
XI | Trang bị, phương tiện phòng
chống hóa chất, độc xạ | |
1 | Xe trinh sát | Chiếc |
2 | Trạm phân tích di động hóa học, sinh học,
phóng xạ | Trạm |
3 | Hệ thống quan trắc, cảnh báo phát hiện sớm hóa
chất độc, xạ | Bộ |
4 | Xe tắm khử trùng, tẩy xạ | Chiếc |
5 | Xe tiêu tẩy độc xạ | Chiếc |
6 | Khí tài (Trinh sát phát hiện phóng xạ, hóa
học, sinh học) | Bộ |
7 | Chất tiêu độc, tẩy xạ, diệt trùng, tẩy rửa | Kg |
8 | Thiết bị bảo hộ (Quần, áo phòng độc; mặt nạ
cách ly; bảo hộ tập thể). | Bộ |
XII | Trang bị, phương tiện ứng
phó sự cố tràn dầu | |
1 | Tàu ứng phó sự cố tràn dầu | Chiếc |
2 | Xuồng ứng phó sự cố tràn dầu | Chiếc |
3 | Xà lan chứa dầu các loại | Chiếc |
4 | Bơm hút dầu chuyên dụng các loại | Bộ |
5 | Phao quây, phong tỏa, gom dầu tràn | Bộ |
6 | Hệ thống thiết bị làm sạch đường bờ | Bộ |
7 | Hệ thống thiết bị xử lý dầu, rác thải nhiễm
dầu sau thu gom | Bộ |
8 | Thiết bị phun chất phân tán lắp trên tàu | Bộ |
9 | Tấm thấm dầu | Kiện |
10 | Chất phân tán | Kg |
11 | Trang phục bảo hộ | Bộ |
XIII | Trang thiết bị, vật tư y tế | |
1 | Xe cứu thương | Chiếc |
2 | Xe ô tô chụp, chiếu X quang | Chiếc |
3 | Xe ô tô phẫu thuật | Chiếc |
4 | Xe ô tô xét nghiệm | Chiếc |
5 | Máy tạo ô xy và nén cao áp đồng bộ | Chiếc |
6 | Bệnh viện dã chiến | BV |
7 | Trang thiết bị y tế thiết yếu | Bộ |
8 | Hóa chất khử khuẩn, khử trùng | Kg |
9 | Cáng cứu thương | Bộ |
10 | Dụng cụ băng bó cứu thương | Bộ |
11 | Khẩu trang cá nhân | Chiếc |
XIV | Trang bị, phương tiện cấp
nguồn điện | |
1 | Trạm nguồn điện; máy phát điện chạy xăng | Bộ |
2 | Trạm nguồn điện; máy phát điện chạy Diesel | Bộ |
3 | Thiết bị lưu điện | Bộ |
Ban biên tập