DANH MỤC
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ ĐÁNH
GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
NGHỀ:
ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ: 1, 2, 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
PHẦN THUYẾT MINH
Danh
mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho
nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3 là danh
mục và số lượng tối thiểu về cơ sở vật chất (các phòng chuyên môn, kỹ
thuật và nhà, xưởng, mặt bằng) và trang thiết bị (phương tiện, thiết
bị, công cụ, dụng cụ tác nghiệp và phương tiện đo kiểm) cần có để tổ
chức đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia nghề Điện tử công
nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3.
Danh
mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho
nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3 là căn
cứ để xem xét, cấp giấy chứng nhận hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ
kỹ năng nghề quốc gia nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ
năng nghề 1, 2, 3 cho các tổ chức đăng ký hoạt động đánh giá, cấp chứng
chỉ kỹ năng nghề quốc gia của nghề này.
Các
căn cứ xây dựng Danh mục:
-
Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ
năng nghề quốc gia.
-
Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia.
-
Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Điện tử công nghiệp được công bố tại
Quyết định số 1169/QĐ-BLĐTBXH ngày 20/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội về việc công bố Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia của
07 nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp.
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, bài kiểm tra thực hành nghề Điện tử công
nghiệp được Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Bộ Lao động Thương binh và Xã
hội tổ chức biên soạn, thẩm định và quản lý theo các quy định hiện hành.
PHẦN DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT
BỊ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
I. Cơ sở vật chất tối thiểu:
1.
Diện tích sử dụng cho người tham dự thực hiện bài kiểm tra kiến thức. Diện
tích tối thiểu có camera giám sát cho 01 vị trí kiểm tra kiến thức: 02 m2.
Khi
tổ chức đánh giá, số vị trí kiểm tra dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng
25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.
2.
Diện tích sử dụng cho người tham dự thực hiện bài kiểm tra thực hành. Diện
tích tối thiểu có gắn camera giám sát cho 01 vị trí kiểm tra thực hành
bố trí tại xưởng, phòng chuyên môn, kỹ thuật: 10 m2
Khi
tổ chức đánh giá, số vị trí kiểm tra dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng
25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.
3.
Khu vực chờ và quan sát người tham dự thực hiện bài kiểm tra.
Diện
tích tối thiểu khu vực chờ và quan sát có màn hình kết nối với các
camera gắn trong các phòng kiểm tra: 24 m2;
Diện
tích tối thiểu khu vực chờ và quan sát tại các mặt bằng kỹ thuật: 12 m2.
II. Danh mục trang thiết bị tối thiểu:
1.
Danh mục trang thiết bị tối thiểu (phương tiện, công cụ, dụng cụ tác
nghiệp và phương tiện đo kiểm) phục vụ cho 01 vị trí kiểm tra và cho 01
ban giám khảo ở bậc trình độ kỹ năng nghề bậc 1.
TT | Tên trang thiết
bị | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản | Ghi chú |
I | Trang thiết bị tối thiểu cho 01
vị trí kiểm
tra | | |
1. | Mỏ hàn | chiếc | 01 | Điều chỉnh nhiệt | |
2. | Kìm cắt | chiếc | 01 | Fujiya AP-175 | |
3. | Panh | chiếc | 01 | Nhíp kỹ thuật Fujiya FPT01A-115; 150mm | |
4. | Kéo | chiếc | 01 | HES0108; 200mm | |
5. | Tuốc nơ vít | chiếc | 01 | 2, 4 cạnh; SL6x150mm | |
6. | Hộp linh kiện | chiếc | 01 | 15 Ngăn - SP000443 17,6 x 10.2 x 2.2 cm | |
7. | Máy hiện sóng | bộ | 01 | 2 kênh, 20Mhz,100Ms/s | |
8. | Đồng hồ vạn năng | chiếc | 01 | Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện
áp AC và đo dòng điện | |
II | Trang thiết bị tối thiểu cho 01
ban giám khảo | | | | |
1. | Mỏ hàn | chiếc | 01 | Điều chỉnh nhiệt | |
2. | Panh | chiếc | 01 | FPT01A-115; 150mm | |
3. | Tuốc nơ vít | chiếc | 01 | 2 cạnh; SL6x150mm | |
4. | Đồng hồ vạn năng | chiếc | 01 | Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện
áp AC và đo dòng điện | |
5. | Máy hiện sóng | bộ | 01 | 2 kênh, 20Mhz,100Ms/s | |
Khi tổ
chức đánh giá, số lượng trang thiết bị dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng
25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.
2.
Danh mục trang thiết bị tối thiểu (phương tiện, công cụ, dụng cụ tác
nghiệp và phương tiện đo kiểm) phục vụ cho 01 vị trí kiểm tra và cho 01
ban giám khảo ở bậc trình độ kỹ năng nghề bậc 2.
TT | Tên trang thiết
bị | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản | Ghi chú |
I | Trang thiết bị tối thiểu cho 01
vị trí kiểm
tra | | |
1. | Máy tính PC | Bộ | 01 | Hệ điều hành máy tính: Windows, Linux,
…; Cài đặt phần mềm vẽ mạch điện tử | |
2. | Máy hiện sóng | Bộ | 01 | 2 kênh, 20Mhz,100Ms/s | |
3. | Nguồn DC | Bộ | 01 | ±5V/2A | |
4. | Đồng hồ vạn năng | Chiếc | 01 | Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện
áp AC và đo dòng điện | |
5. | Bộ dụng cụ hàn ráp | Bộ | 01 | Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt, đế hàn,
panh, kìm cắt | |
6. | Động cơ | Chiếc | 01 | Servo RC MG995/996 | |
7. | Mô hình băng tải phân loại sản phẩm | Bộ | 01 | Gồm 1 hệ thống băng tải được điều
khiển bởi PLC có chức năng kết nối mạng lớp trường, sử dụng động cơ truyền
động 1 pha (220VAC) được điều khiển thông qua biến tần, có encoder
24VDC (100-2000 xung/vòng). Thiết bị phân loại sản phẩm bằng xilanh khí
nén điều khiển bởi van điện từ. Hệ thống sử dụng các loại cảm biến
quang để phân biệt chiều cao của sản phẩm. | |
8. | Biến tần | Chiếc | 01 | 3 pha | |
9. | PLC | Chiếc | 01 | 16 đầu vào 16 đầu ra Chuyển đổi A/D,
D/A Vào ra xung tốc
độ cao Kết nối mạng lớp trường | |
10. | Máy tính PC | Bộ | 01 | Cài phần mềm
lập trình PLC | |
11. | Cáp kết nối máy tính với PLC | Sợi | 01 | Phù hợp với PLC được cơ sở đánh giá
trang bị | |
12. | Kìm tuốt dây | Chiếc | 01 | AWG18-8; Ø1,0-3,2; 170mm | |
13. | Kìm cắt | Chiếc | 01 | Fujiya AP-175 | |
14. | Kìm bóp cốt | Chiếc | 01 | AK-9123; 0.5 ~ 6.0mm2 | |
15. | Tuốc nơ vít | Chiếc | 01 | 4 cạnh; PH1x150mm | |
16. | Tuốc nơ vít | Chiếc | 01 | 2 cạnh; SL6x150mm | |
II | Trang thiết bị tối thiểu cho 01
ban giám khảo | | |
1. | Máy tính PC | Bộ | 01 | Hệ điều hành máy tính: Windows, Linux,
…; Cài đặt phần mềm vẽ mạch điện tử | |
2. | Máy hiện sóng | Bộ | 01 | 2 kênh, 20Mhz,100Ms/s | |
3. | Nguồn DC | Bộ | 01 | ±5V/2A | |
4. | Đồng hồ vạn năng | Chiếc | 01 | Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện
áp AC và đo dòng điện | |
5. | Bộ dụng cụ hàn ráp | Bộ | 01 | Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt, đế hàn,
panh, kìm cắt | |
Khi tổ
chức đánh giá, số lượng trang thiết bị dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng
25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.
3.
Danh mục trang thiết bị tối thiểu (phương tiện, công cụ, dụng cụ tác nghiệp
và phương tiện đo kiểm) phục vụ cho 01 vị trí kiểm tra và cho 01 ban
giám khảo ở bậc trình độ kỹ năng nghề bậc 3.
TT | Tên trang thiết
bị | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản | Ghi chú |
I | Trang thiết bị tối thiểu cho 01
vị trí kiểm
tra | | |
1. | Máy tính PC | Bộ | 01 | Chạy hệ điều hành Windows; Cài đặt
phần mềm thiết kế mạch điện tử, phần mềm vẽ mạch điện tử, phần mềm
lập trình PLC phù hợp với PLC được trang bị. có cài proteus, MPLAB,
mcc18; có cổng com hoặc usb to com | |
2. | Máy hiện sóng | Bộ | 01 | 2 kênh, 20Mhz,100Ms/s | |
3. | Máy phát xung | Bộ | 01 | Tần số: 0.1Hz ~
3MHz (sin, vuông) ; 0.1Hz~1MHz ( tam giác) Độ phân giải: 0.1Hz | |
4. | Nguồn một chiều | Bộ | 01 | Điều chỉnh được; ±30V/5A | |
5. | Đồng hồ vạn năng | Chiếc | 01 | Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện
áp AC và đo dòng điện | |
6. | Bộ dụng cụ hàn ráp | Bộ | 01 | Gồm, mỏ hàn điều chỉnh nhiệt, đế
hàn, panh, kìm cắt | |
7. | Động cơ Servo RC | Chiếc | 01 | MG 995/996 | |
8. | Kìm tuốt dây | Chiếc | 01 | AWG18-8; Ø1,0-3,2; 170mm | |
9. | Kìm cắt | Chiếc | 01 | Fujiya AP-175 | |
10. | Kìm bóp cốt | Chiếc | 01 | AK-9123; 0.5 ~ 6.0mm2 | |
11. | Tuốc nơ vít | Chiếc | 01 | 4 cạnh; PH1x150mm | |
12. | Tuốc nơ vít | Chiếc | 01 | 2 cạnh; SL6x150mm | |
13. | Mô hình băng tải phân loại sản phẩm | Bộ | 01 | Gồm 1 hệ thống băng tải được điều
khiển bởi PLC có chức năng kết nối mạng lớp trường, sử dụng động cơ
truyền động 1 pha (220VAC) được điều khiển thông qua biến tần, có
encoder 24VDC (100-2000 xung/vòng). Thiết bị phân loại sản phẩm bằng
xilanh khí nén điều khiển bởi van điện từ. Hệ thống sử dụng các loại
cảm biến quang để phân biệt chiều cao của sản phẩm. | |
14. | Cáp kết nối máy tính với PLC | Sợi | 01 | Phù hợp với PLC được cơ sở đánh giá
trang bị | |
15. | Máy in | Bộ | 01 | Hỗ trợ hệ điều hành Windows, Khổ
giấy A4 | |
16. | Mỏ hàn | Chiếc | 01 | Điều chỉnh nhiệt | |
17. | Panh | Chiếc | 01 | FPT01A-115; 150mm | |
18. | Kéo | Chiếc | 01 | HES0108; 200mm | |
19. | Hộp linh kiện | Hộp | 01 | 15 Ngăn - SP000443 17,6 x 10.2 x 2.2 cm | |
20. | Bàn là | Chiếc | 01 | Khô; 2000W | |
21. | Chậu nhựa | Chiếc | 01 | Đường kính ngang 55 cm Cao 19,5cm | |
22. | KIT vi điều khiển | Bộ | 01 | PIC 18F4520 | |
II | Trang thiết bị tối thiểu cho 01
ban giám khảo | | |
1. | Máy tính PC | Bộ | 01 | Chạy hệ điều hành máy tính như
Windows, Linux,…; cài đặt phần mềm thiết kế mạch điện tử, mô phỏng
mạch điệu tử; phần mềm lập trình PLC và vi điều khiển phù hợp với
trang thiết bị. | |
2. | Cáp kết nối máy tính với PLC | Bộ | 01 | Phù hợp với PLC được cơ sở đánh giá
trang bị | |
3. | Đồng hồ vạn năng | Bộ | 01 | Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện
áp AC và đo dòng điện | |
4. | Máy in | Bộ | 01 | Hỗ trợ hệ điều hành Windows, Khổ
giấy A4 | |
5. | Máy hiện sóng | Bộ | 01 | 2 kênh, 20Mhz,100Ms/s | |
6. | Máy phát xung | Bộ | 01 | Tần số: 0.1Hz ~
3MHz (sin, vuông) ; 0.1Hz~1MHz ( tam giác) Độ phân giải: 0.1Hz | |
7. | Nguồn một chiều | Bộ | 01 | Điều chỉnh được; ±30V/5A | |
8. | Tuốc nơ vít | Chiếc | 01 | 2 cạnh; SL6x150mm | |
Khi tổ
chức đánh giá, số lượng trang thiết bị dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng
25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.