TT | Tên sản phẩm | Thông số kỹ thuật | Mã HS |
Đặc tính kỹ thuật | Chỉ tiêu | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Thuốc nổ công nghiệp | |
1 | Thuốc nổ Amonit AD1 | Khối lượng riêng, g/cm3 | 0,95 ÷ 1,05 | 3602.00.00 |
Độ ẩm, % | ≤ 0,5 |
Tốc
độ nổ, m/s | 3 600 ÷ 4 200 |
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so
sánh với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn), % | 120 ÷ 130 |
Độ nén trụ chì, mm | 14 ÷ 16 |
Khoảng cách truyền nổ, cm | ≥ 04 |
Độ nhạy kích nổ | Kíp nổ số 8, dây nổ 10
g/m |
2 | Thuốc nổ TNP1 | Khối lượng riêng, g/cm3 | 1,15 ± 0,05 | 3602.00.00 |
Tốc
độ nổ, m/s | 4 000 ÷ 4 400 |
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so
sánh với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn), % | 110 ÷ 115 |
Độ nén trụ chì, mm | ≥ 12,5 |
Khoảng cách truyền nổ, cm | ≥ 06 |
Độ nhạy kích nổ | Mồi nổ |
3 | Thuốc nổ bột không có TNT dùng cho lộ thiên | Khối lượng riêng, g/cm3 | 0,90 ÷ 1,10 | 3602.00.00 |
Tốc
độ nổ, m/s | ≥3 200 |
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml | 320 ÷ 350 |
Hoặc chuyển đổi tương đương sang phương pháp đo
khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), % | ≥ 105 |
Độ nén trụ chì, mm | ≥ 13 |
Khoảng cách truyền nổ, cm | ≥ 03 |
Độ nhạy kích nổ | Kíp nổ số 8 |
4 | Thuốc nổ ANFO | Khối lượng riêng rời, g/cm3 | 0,8 ÷ 0,95 | 3602.00.00 |
Tốc độ nổ đo trong lỗ khoan, m/s | 3 000 ÷ 4 500 |
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml | 300 ÷ 330 |
Độ nén trụ chì (đo trong ống thép), mm | ≥ 15 |
Độ nhạy kích nổ | Mồi nổ |
5 | Thuốc nổ ANFO chịu nước | Khối lượng riêng rời, g/cm3 | 0,85 ÷ 0,9 | 3602.00.00 |
Tốc độ nổ đo trong lỗ khoan, m/s | 3 500 ÷ 3 800 |
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml | 300 ÷ 310 |
Độ nén trụ chì (đo trong ống thép), mm | ≥ 14 |
Độ nhạy kích nổ | Mồi nổ |
6 | Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên | Khối lượng riêng, g/cm3 | 1,05 ÷ 1,30 | 3602.00.00 |
Tốc
độ nổ, m/s | ≥ 3 800 |
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so
sánh với TNT tiêu chuẩn), % | ≥ 101 |
Độ nén trụ chì, mm | ≥ 14 |
Khoảng cách truyền nổ, cm | ≥ 04 |
Độ nhạy kích nổ | Kíp nổ số 8, dây nổ 10
g/m |
Thời gian chịu nước, giờ | ≥ 12 |
7 | Thuốc nổ nhũ tương năng lượng cao
dùng cho lộ thiên | Khối lượng riêng, g/cm3 | 1,20 ÷ 1,35 | 3602.00.00 |
Tốc
độ nổ, m/s | ≥ 5 500 |
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so
sánh với TNT tiêu chuẩn), % | ≥ 115 |
Độ nén trụ chì, mm | ≥ 16 |
Khoảng cách truyền nổ, cm | ≥ 04 |
Độ nhạy kích nổ | Kíp nổ số 8, dây nổ 10
g/m |
Thời gian chịu nước, giờ | ≥ 12 |
8 | Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công
trình ngầm không có khí nổ | Khối lượng riêng, g/cm3 | 1,05 ÷ 1,25 | 3602.00.00 |
Tốc
độ nổ, m/s | ≥ 4 000 |
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so
sánh với TNT tiêu chuẩn), % | 105 ÷ 120 |
Độ nén trụ chì, mm | ≥ 14 |
Khoảng cách truyền nổ, cm | ≥ 04 |
Thời gian chịu nước, giờ | ≥ 12 |
Độ nhạy kích nổ | Kíp nổ số 8, dây nổ 10g/m |
9 | Thuốc nổ nhũ tương tạo biên dùng cho lộ thiên và mỏ hầm lò, công
trình ngầm không có khí nổ | Khối lượng riêng, g/cm3 | 0,95 ÷ 1,20 | 3602.00.00 |
Tốc
độ nổ, m/s | 3 300 ÷ 6 200 |
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so
sánh với TNT tiêu chuẩn), % | ≥ 98 |
Khoảng cách truyền nổ, cm | 0 ÷ 1 |
Đường kính thỏi thuốc, mm | 17 ÷ 32 |
Độ nén trụ chì, mm | ≥ 14 |
Thời gian chịu nước, giờ | ≥ 12 |
Độ nhạy kích nổ | Kíp nổ số 8 |
10 | Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho
mỏ hầm lò có độ thoát khí mê tan
siêu hạng | Khối lượng riêng, g/cm3 | 1,00 ÷ 1,15 | 3602.00.00 |
Tốc
độ nổ, m/s | ≥ 3 500 |
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so
sánh với ANFO tiêu chuẩn theo khối lượng), % | 56 ÷ 61 |
Độ nén trụ chì, mm | ≥ 8 |
Khoảng cách truyền nổ, cm | ≥ 2 |
Nổ an toàn trong môi
trường có khí mê tan (Phương pháp B - TCVN 6570: 2005) | 10 lần nổ không gây
cháy nổ khí CH4 |
Thời gian chịu nước, giờ | ≥ 12 |
Độ nhạy kích nổ | Kíp nổ số 8 |
Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO), L/kg | ≤150 |
11 | Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho
mỏ hầm lò có khí nổ | Khối lượng riêng, g/cm3 | 1,05 ÷ 1,25 | 3602.00.00 |
Tốc
độ nổ, m/s | ≥ 3 800 |
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), % | 90 ÷ 100 |
Độ nén trụ chì, mm | ≥ 13 |
Khoảng cách truyền nổ, cm | ≥ 4 |
Nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan
(Phương pháp A- TCVN 6570: 2005) | 10 lần nổ không gây
cháy nổ khí CH4 |
Thời gian chịu nước, giờ | ≥ 12 |
Độ nhạy kích nổ | Kíp nổ số 8 |
Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO), L/kg | ≤ 150 |
12 | Thuốc nổ nhũ tương rời | Khối lượng riêng, g/cm3 | 1,08 ÷ 1,29 | 3602.00.00 |
Tốc độ nổ đo trong lỗ khoan, m/s | ≥ 4 000 |
Độ nhạy kích nổ | Mồi nổ |
13 | Thuốc nổ nhũ tương rời bao gói | Khối lượng riêng, g/cm3 | 1,00 ÷ 1,30 | 3602.00.00 |
Tốc
độ nổ đo trong lỗ khoan, m/s | ≥ 4 000 |
Thời gian chịu nước (sâu ≥ 1,0 mét nước), giờ | ≥ 4 |
Độ nhạy kích nổ | Mồi nổ |
14 | Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp | Khối lượng riêng, g/cm3 | ≥ 1,60 | 3602.00.00 |
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml | 350 ÷ 390 |
Tốc độ nổ, m/s | ≥ 7 200 |
Độ nén trụ chì, mm | ≥ 20 |
Độ nhạy kích nổ | Kíp nổ số 8 |
15 | Mìn phá đá quá cỡ | Tốc
độ nổ, m/s | 6 500 ÷ 7 500 | 3602.00.00 |
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml | 350 ÷ 360 |
Độ nén trụ chì, mm | 18 ÷ 22 |
Độ nhạy kích nổ | Kíp nổ số 8 |
16 | Mồi nổ tăng cường | Khối lượng riêng, g/cm3 | ≥ 1,35 | 3602.00.00 |
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật, mm | ≥ 285 |
Tốc
độ nổ, m/s | 6 500 ÷ 7 200 |
Độ nén trụ chì, mm | ≥ 15,5 |
Độ nhạy kích nổ | Kíp nổ số 8 |
II | Phụ kiện nổ công nghiệp | |
1 | Kíp nổ đốt số 8 | Cường độ nổ | Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp | 3603.00.10 |
Đường kính ngoài, mm | 6,8 ÷ 7,1 hoặc theo đặt
hàng |
Chiều dài kíp, mm | 38 ÷ 40 hoặc theo đặt
hàng |
2 | Kíp nổ điện số 8 | Cường độ nổ | Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp | 3603.00.10 |
Đường kính ngoài, mm | 6,8 ÷ 7,1 hoặc theo đặt
hàng |
Chiều dài kíp, mm | 46 ÷ 48 hoặc theo đặt hàng |
Dòng điện bảo đảm nổ, A | 1,0 |
Dòng điện an toàn trong 5 phút, A | 0,05 |
Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω | 2,0 ÷ 4,0 |
Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động
chuyên dụng | Kíp không nổ, không hư
hỏng kết cấu |
3 | Kíp nổ điện vi sai | Cường độ nổ | Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp | 3603.00.10 |
Đường kính ngoài, mm | 7,0 ÷ 7,3 hoặc theo đặt
hàng | |
- Chiều dài kíp, mm | | |
+ Từ số 1
÷ số 8 | 62 ± 1 |
+ Số 9, 10, 11, 13, 14, 15, 18, 19, 20 | 65 ± 1 |
+
Số 12, 16, 17 | 70±1 |
+
Theo đặt hàng | Theo đặt hàng |
Chiều dài dây dẫn | 1,9 m ÷ 2,1 m hoặc theo đặt hàng | |
Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω | 2,0 ÷ 3,2 | |
Dòng điện bảo đảm nổ, A | 1,2 | |
Dòng điện an toàn trong 5 phút, A | 0,18 | |
Thời gian giữ
chậm, ms | 25, 50, 75, 100, 125, 150, 200, 250, 325, 400, 500,
600, 700, 800, 900, 1 000, 1 125, 1 250, 1 400, 1 550 hoặc theo đặt hàng | |
Khả năng chịu chấn
động thử bằng máy chấn động chuyên dụng | Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu | |
4 | Kíp
nổ điện vi sai an toàn | Cường
độ nổ | Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên
chì ≥ đường kính ngoài của kíp | 3603.00.10 |
Vỏ
kíp | Bằng đồng hoặc vật liệu không gây cháy |
Đường
kính ngoài, mm | 7,0 ÷ 7,3 hoặc theo đặt hàng |
Chiều
dài kíp, mm | 57 ÷ 59 hoặc theo đặt hàng |
Chiều
dài dây dẫn, m | 1,9 ÷ 2,1 hoặc theo đặt hàng |
Độ
bền mối ghép miệng (chịu lực kéo) tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín
hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), kg | 2,0 |
Điện
trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω | 2,0 ÷ 3,2 |
Dòng
điện bảo đảm nổ, A | 1,2 |
Dòng
điện an toàn trong 5 phút, A | 0,18 |
Số
vi sai | 06 số hoặc theo đặt hàng |
Khả
năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan) | 50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1) % khí
mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005 |
Thời
gian giữ chậm, ms | 25, 50, 75, 100, 125, 150 hoặc theo đặt hàng |
Khả
năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng | Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu |
4 | Kíp
nổ điện vi sai an toàn | Cường
độ nổ | Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên
chì ≥ đường kính ngoài của kíp | 3603.00.10 |
Vỏ
kíp | Bằng đồng hoặc vật liệu không gây cháy |
Đường
kính ngoài, mm | 7,0 ÷ 7,3 hoặc theo đặt hàng |
Chiều
dài kíp, mm | 57 ÷ 59 hoặc theo đặt hàng |
Chiều dài dây dẫn, m | 1,9 ÷ 2,1 hoặc theo đặt hàng |
Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong
thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê
dịch mắt thường nhìn thấy), kg | 2,0 |
Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω | 2,0 ÷ 3,2 |
Dòng điện bảo đảm nổ, A | 1,2 |
Dòng điện an toàn trong 5 phút, A | 0,18 |
Số vi sai | 06 số hoặc theo đặt hàng |
Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan
(không gây cháy, nổ khí mê tan) | 50 kíp không gây cháy,
nổ môi trường (9 ± 1) % khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005 |
Thời gian giữ chậm, ms | 25, 50, 75, 100, 125,
150 hoặc theo đặt hàng |
Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động
chuyên dụng | Kíp không nổ, không hư
hỏng kết cấu |
5 | Kíp nổ vi sai an toàn Carrick-8 | Cường độ nổ | Xuyên thủng tấm chì dày
6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của
kíp | 3603.00.10 |
Vỏ kíp | Bằng đồng, phía ngoài
bọc nhựa |
Số vi sai | 08 số |
Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan
(không gây cháy, nổ khí mê tan) | 50 kíp không gây cháy,
nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005 |
Độ bền kéo, N | 600 |
6 | Kíp nổ vi sai phi điện xuống lỗ | Cường độ nổ | Xuyên thủng tấm chì dày
6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của
kíp | 3603.00.10 |
Đường kính ngoài, mm | 7,0 ÷ 7,5 |
Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm | 3,0 ± 0,2 |
Tốc
độ dẫn nổ, m/s | ≥ 1 600 |
Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong
thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê
dịch mắt thường nhìn thấy), kg | 2,0 |
Thời gian giữ chậm, ms | 400 hoặc theo đặt hàng |
7 | Kíp nổ vi sai phi điện trên mặt dùng cho lộ
thiên, mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí bụi nổ | Cường độ nổ | Xuyên thủng tấm chì dày 2 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp. Trường hợp đặc biệt theo đặt
hàng, Xuyên thủng tấm chì dày 4 mm hoặc 1 mm, đường kính lỗ xuyên
chì ≥ đường kính ngoài của kíp | 3603.00.10 |
Đường kính ngoài, mm | 7,0 ÷ 7,5 |
Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm | 3,0 ± 0,2 |
Tốc độ dẫn nổ, m/s | ≥ 1 600 |
Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong
thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê
dịch mắt thường nhìn thấy), kg | 2,0 |
Thời gian giữ chậm, ms | 17, 25, 42, 100 hoặc
theo đặt hàng |
8 | Kíp nổ vi sai phi điện dùng cho mỏ hầm lò/đường
hầm không có khí bụi nổ | Cường độ nổ | Xuyên thủng tấm chì dày
6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của
kíp | 3603.00.10 |
Đường kính ngoài, mm | 7,0 ÷ 7,5 |
Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm | 3,0 ± 0,2 |
Tốc độ dẫn nổ, m/s | ≥ 1 600 |
Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong
thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê
dịch mắt thường nhìn thấy), kg | 2,0 |
Thời gian giữ chậm, ms | 25, 50, 75, 100, 125,
150, 175, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 600, 700, 800, 900, 1 025, 1
125, 1 225, 1 440, 1 675, 1 950, 2 275, 2 650, 3 050, 3 450, 3 900, 4 350, 4
600, 5 500, 6 400, 7 400, 8 500, 9 600 hoặc theo đặt hàng |
9 | Kíp vi sai phi điện MS | Cường độ nổ | Xuyên thủng tấm chì dày
6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của
kíp | 3603.00.10 |
Đường kính dây dẫn nổ, mm | 3,0 ± 0,2 |
Tốc độ dẫn nổ, m/s | ≥ 1 600 |
Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong
thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê
dịch mắt thường nhìn thấy), kg | 2,0 |
Chiều dài dây dẫn nổ, m | 2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt
hàng |
Đường kính ngoài kíp, mm | 7,0 ÷ 7,5 |
Khả năng chịu nước, độ sâu 20,0 m (tương đương
2,0 atm), giờ | 8 |
Thời gian giữ chậm, ms | 25; 50; 75; 100; 125;
150; 175; 200; 225; 250; 275; 300; 325; 350; 375 hoặc theo đặt hàng |
10 | Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP | Cường độ nổ | Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính
ngoài của kíp | 3603.00.10 |
Đường
kính dây dẫn nổ, mm | 3,0 ± 0,2 |
Tốc độ dẫn nổ, m/s | ≥ 1 600 |
Độ
bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín
hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), kg | 2,0 |
Chiều
dài dây dẫn nổ, m | 2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng |
Đường
kính ngoài kíp, mm | 7,0 ÷ 7,5 |
Khả
năng chịu nước, độ sâu 20,0 m (tương đương 2,0 atm), giờ | 8 |
Thời
gian giữ chậm, s | 0,2; 0,4; 0,6; 1; 1,4; 1,8; 2,4; 3,0; 3,8; 4,6; 5,5;
6,4; 7,4; 8,5; 9,6 hoặc theo đặt hàng |
11 | Kíp
nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí Mêtan | Cường
độ nổ | Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên
chì ≥ đường kính ngoài của kíp | 3603.00.10 |
Đường
kính ngoài dây dẫn nổ, mm | 3,0 ± 0,2 |
Đường
kính ngoài kíp, mm | 7,1 max |
Tốc độ dẫn nổ, m/s | ≥ 1 600 |
Độ
bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không
được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), kg | 2,0 |
Chiều dài dây dẫn nổ, m | 2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt
hàng |
Số vi sai | 10 số hoặc theo đặt
hàng |
Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan
(không gây cháy, nổ khí mê tan) | 50 kíp không gây cháy,
nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005 |
Thời gian giữ chậm, ms | 25; 50; 75; 100; 125;
150; 200; 250; 300; 400 hoặc theo đặt hàng |
Điều kiện sử dụng | Sử dụng cho mỏ hầm lò
có khí nổ |
12 | Kíp nổ điện tử | Độ bền kéo, kg | 20 kg | 3603.00.10 |
Trọng lượng thuốc nổ nạp, mg | ≥ 730 |
Đường kính vỏ, mm | 7,0 ÷ 7,6 |
Độ dài tiêu chuẩn, mm | 89 hoặc theo đặt hàng |
Lập trình, ms | ± 1 |
Vi sai tối đa, s | 10 hoặc theo đặt hàng |
Độ chính xác theo hệ số biến thiên, % | ± 0,03 |
Thời hạn sử dụng (tối đa), tháng | 60 |
13 | Dây dẫn tín hiệu nổ | Tốc độ truyền
tín hiệu,
m/s | ≥ 1 600 | 3603.00.90 |
Thời hạn sử dụng, tháng | 24 |
14 | Dây
cháy chậm công nghiệp | Tốc
độ cháy, s/m | 100 ÷ 125 | 3603.00.20 |
Đường
kính ngoài của dây, mm | 5,3 ± 0,3 |
Đường
kính lõi thuốc, mm | ≥ 2,5 |
Thời
gian chịu nước, h | 2 |
15 | Dây
nổ chịu nước | Đường
kính ngoài, mm | | 3603.00.90 |
+ Loại 5g/m + Loại 6g/m + Loại 10 g/m + Loại 12 g/m + Loại 40g/m + Loại 70g/m +
Loại khác | 3,8 ± 0,2 3,6 ± 0,2 4,8 ± 0,3 5,8 ± 0,3 7,8 ± 0,2 11,0 ± 0,2 Theo đặt hàng |
Tốc
độ nổ, m/s | ≥ 6 500 |
Độ
bền kéo, N | 500 |
Thời
gian chịu nước (ở độ sâu 1,10 m), h | 24 |
Mật
độ thuốc, g/m | |
+ Loại 5g/m + Loại 6g/m + Loại 10 g/m + Loại 12 g/m + Loại 40 g/m + Loại 70 g/m +
Loại khác | 5 ± 1 6 ± 1 10 ± 1 12 ± 1 40 ± 3 70 ± 5 Theo đặt hàng |
Khả
năng tác động của nhiệt độ, giờ | |
+ Tại nhiệt độ -32 °C ÷ -38 °C +
Tại nhiệt độ 52 °C ÷ 55 °C | 02 06 |
Thời
hạn sử dụng, tháng | 48 |
16 | Dây
nổ thường | Đường
kính ngoài, mm | | 3603.00.90 |
+ Loại 5g/m + Loại 6g/m + Loại 10 g/m + Loại 12 g/m + Loại 40g/m + Loại 70g/m + Loại khác | 3,8 ± 0,2 3,6 ± 0,2 4,8 ± 0,3 5,8 ± 0,3 7,8 ± 0,2 11,0 ± 0,2 Theo đặt hàng |
Tốc
độ nổ, m/s | ≥ 6 500 |
Độ bền kéo, N | 500 |
Khả năng chịu nước, giờ | 24 |
Mật độ thuốc, g/m | |
+ Loại 5g/m + Loại 6g/m + Loại 10 g/m + Loại 12 g/m + Loại 40 g/m + Loại 70 g/m + Loại khác | 5 ± 1 6 ± 1 10± 1 12 ± 1 40 ± 3 70 ± 5 Theo đặt hàng |
17 | Kíp khởi nổ phi điện (cuộn dây LIL) | Cường độ nổ | Xuyên thủng tấm chì dày
4 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp. Trường hợp đặc biệt theo đặt
hàng có cường độ nổ xuyên tấm chì dày 6 mm hoặc 2mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp | 3603.00.90 |
Đường kính ngoài, mm | 3 ± 0,2 |
Độ bền kéo danh định, N | ≥ 180 hoặc theo đặt hàng |
Đường kính ngoài của kíp, mm | 7,0 ÷ 7,5 |
Chiều dài, m | 150, 300, 500 hoặc theo
đặt hàng |
Vi sai, ms | 9, 17 hoặc theo đặt
hàng |
III | Thuốc nổ mạnh |
1 | Hexogen (G, DX, T4,
Cyclotrimethylen -trinitramin) - Công thức hóa học - C3H6N6O6 - C6H2N6N3(NO2)3 | Nhiệt độ nóng chảy, °C | ≥ 200 | 3602.00.00 |
Độ axit | |
- Tính theo axit
Nitric, % - Tính theo axit
Sunphuric, % | ≤ 0,05 ≤ 0,05 |
Hàm lượng tạp chất không tan trong axeton, % | ≤ 0,15 |
Hàm lượng tro, % | ≤ 0,05 |
Độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast, % | 40 ÷ 84 |
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so
sánh với TNT tiêu chuẩn), % | 140 ÷ 150 |
Độ nén trụ chì, mm | ≥ 15,5 |
Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60 g/cm3, m/s | 8 100 ± 200 |
2 | Trinitrotoluen (TNT) Công thức hóa học - C6H2(NO2)3CH3 | Điểm nóng chảy, °C | 80,2 ± 2 | 3602.00.00 |
Độ axit (tính theo axit Sunphuric), % | ≤ 0,01 |
Hàm lượng nước và các chất dễ bay hơi, % | ≤ 0,1 |
Chất không tan trong axeton (Benzen hoặc
Toluen), % | ≤ 0,1 |
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml | ≥ 280 |
Hoặc khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật,
N.m/g | ≥ 900 |
Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60 g/cm3, m/s | 7 000 ± 200 |
Hoặc tốc độ nổ ở mật độ nén 1,00 g/cm3,
m/s | 5 000 ± 200 |
3 | Octogen (HMX)- Cyclotetramethylene tetratrramine, Homocyclonit) Công thức hóa học -
C4H8N8O8 | Nhiệt độ nóng chảy, °C | ≥ 270 | 3602.00.00 |
Độ axit (tính theo axit axetic), % | ≤ 0,05 |
Các chất không tan trong axeton, % | ≤ 0,25 |
Độ nhạy va đập (búa 10 kg rơi ở độ cao 25 cm), % | 88 ÷ 100 |
Khả
năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), % | ≥ 135 |
Tốc
độ nổ ở mật độ nén 1,32 g/cm3, m/s | ≥ 7 200 |
4 | Pentrit (Pentaerythrol-tetranitrate,
Tetranitro pentaeritrit, Corpent, PETN hoặc TEN) Công thức hóa học - C(CH2ONO2)4 -
C5H8(ONO2)4 | Nhiệt
độ nóng chảy, °C | ≥ 139 | 3602.00.00 |
Độ
axit (tính theo axit Sunphuric hoặc axit Nitric) hoặc độ kiềm (tính theo
NaOH) % | ≤ 0,01 |
Hàm
lượng cặn không tan trong axeton, % | |
Chưa thuần hóa Đã
thuần hóa | ≤ 0,08 ≤ 0,1 |
Hàm
lượng tro, % | |
Chưa thuần hóa Đã
thuần hóa | ≤ 0,04 ≤ 0,1 |
Độ
nhạy va đập bằng phương pháp Cast, % | 100 |
Khả
năng sinh công bằng phương pháp con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu
chuẩn), % | ≥ 135 |
Tốc
độ nổ ở mật độ nén 1,60 g/cm3, m/s | ≥ 7 900 |