Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cục kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Bộ TTTT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Cổng Thông tin điện tử Bộ:
- Lưu: VT, CXBIPH, HNB (300).
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC HÀNG HÓA THEO MÃ SỐ HS VÀ HÌNH THỨC QUẢN LÝ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP
KHẨU, XUẤT KHẨU TRONG LĨNH VỰC IN
(Ban hành
kèm theo Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
I. Hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản lý nhập khẩu
1. Hàng hóa
trong Danh mục dưới đây khi nhập khẩu phải có giấy phép của Bộ Thông tin và
Truyền thông (chỉ áp dụng đối với hàng hóa có mã số HS 08 số):
Mô tả hàng hóa |
Mô tả hàng hóa theo mã số HS trong Danh mục hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam quy định tại Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27
tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính | Mô tả, phân loại hàng hóa nhập khẩu theo chuyên
ngành trong lĩnh vực in |
84.43 | Máy in sử dụng các bộ
phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm
84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết
hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. |
| - Máy in sử dụng các bộ
phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm
84.42: |
8443.11.00 | - - Máy in offset, in cuộn | Máy in offset (kiểu in cuộn) |
8443.12.00 | - - Máy in offset, in theo
tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng
không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) | Máy in offset in theo tờ
rời |
8443.13.00 | - - Máy in offset khác | Máy in offset khác |
8443.14.00 | - - Máy in letterpress, in
cuộn trừ loại máy in flexo | Máy in letterpress (kiểu in
cuộn) |
8443.15.00 | - - Máy in letterpress, trừ
loại in cuộn, trừ loại máy in flexo | Máy in letterpress (kiểu in
tờ rời) |
8443.16.00 | - - Máy in flexo | Máy in flexo |
8443.17.00 | - - Máy in ống đồng | Máy in ống đồng |
| - Máy in khác, máy copy và
máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: |
8443.31 | - - Máy kết hợp hai hoặc
nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu
tự động hoặc kết nối mạng: |
| - - - Máy in-copy, in bằng
công nghệ in phun: |
8443.31.11 | - - - - Loại màu | Máy in có chức năng
photocopy màu (loại đa màu) |
| - - - Máy in-copy, in bằng
công nghệ laser: |
8443.31.21 | - - - - Loại màu | Máy in có chức năng
photocopy màu (loại đa màu) |
| - - - Máy in-copy-fax kết
hợp: |
8443.31.31 | - - - - Loại màu | Máy in có chức năng
photocopy màu (loại đa màu) |
| - - - Loại khác: | |
8443.31.91 | - - - - Máy
in-copy-scan-fax kết hợp | Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu
đối với máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu) |
8443.31.99 | - - - - Loại khác | Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu
đối với máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu) |
8443.32 | - - Loại khác, có khả năng
kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
| - - - Máy in phun: |
8443.32.21 | - - - - Loại màu | Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu
đối với máy in phun kỹ thuật số có tốc độ in trên 60 tờ/phút (khô A4) hoặc có
khổ in trên A3 |
| - - - Máy in laser: |
8443.32.31 | - - - - Loại màu | Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu
đối với máy in laser kỹ thuật số có tốc độ in trên 60 tờ/phút (khổ A4) hoặc
có khổ in trên A3 |
8443.39 | - - Loại khác: |
8443.39.10 | - - - Máy photocopy tĩnh
điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá
trình tái tạo trực tiếp) | Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu
đối với máy photocopy màu (loại đa màu), trừ loại đơn màu (đen trắng) |
8443.39.20 | - - - Máy photocopy tĩnh
điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước
trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp) |
8443.39.30 | - - - Máy photocopy khác
kết hợp hệ thống quang học |
8443.39.40 | - - - Máy in phun | Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu
máy in phun màu kỹ thuật số (loại đa màu) có tốc độ in trên 60 tờ/phút khổ A4
hoặc có khổ in trên A3 |
2. Trình tự,
thủ tục, hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu đối với hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 thực hiện theo quy định tại Điều 27, Điều 28 Nghị định
số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in (được sửa đổi, bổ sung một số điều bằng Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28
tháng 02 năm 2018 của Chính phủ).
3. Hàng hóa
trong lĩnh vực in có mã số HS thuộc các nhóm: 84.40, 84.41, 84.42 và hàng hóa
của nhóm 84.43 quy định tại Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017
của Bộ Tài chính nhưng không được liệt kê trong Danh mục tại Mục I.1 khi nhập khẩu không phải có giấy phép
nhập khẩu của Bộ Thông tin và Truyền thông.
II. Hàng hóa xuất khẩu
Hàng hóa
trong Danh mục tại Mục I.1 khi xuất khẩu không
phải có giấy phép xuất khẩu của Bộ Thông tin và Truyền thông./.
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC HÀNG HÓA THEO MÃ SỐ HS VÀ HÌNH THỨC QUẢN LÝ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP
KHẨU, XUẤT KHẨU TRONG LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM
(Ban hành
kèm theo Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
I. Hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản lý nhập khẩu
1. Danh mục hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản lý nhập khẩu:
Mô tả hàng hóa | Hình thức quản lý |
Mô tả hàng hóa theo mã số HS
trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam quy định tại Thông tư
số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017
của Bộ Tài chính | Mô tả, phân loại hàng hóa quản
lý theo chuyên ngành trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm | Xuất bản phẩm nhập khẩu để kinh
doanh | Xuất bản phẩm nhập khẩu không
kinh doanh |
49.01 | Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờđơn hoặc không phải dạng tờ đơn. | Văn bản xác nhận đăng ký nhập
khẩu | Giấy phép nhập khẩu |
4901.10.00 | - Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp | Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp (không bao gồm thể loại khoa học, kỹ
thuật, ví dụ: hướng dẫn sử dụng thiết bị, hàng hóa, sản phẩm) | Văn bản xác nhận đăng ký nhập
khẩu | Giấy phép nhập khẩu |
| - Loại khác: | | | |
4901.91.00 | - - Từ điển và bộ bách khoa toàn thư, và các phụ chương của chúng | | | |
4901.99 | - - Loại khác: | | | |
4901.99.10 | - - - Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa
học, lịch sử hoặc văn hóa xã hội | Sách chính trị, pháp luật, kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục và đào tạo,
khoa học, công nghệ, văn học, nghệ thuật, địa lý, quân sự, tôn giáo, lịch sử
(kể cả sách dành cho thiếu nhi hoặc sách điện tử
trong các thiết bị lưu trữ dữ liệu) | Văn bản xác nhận đăng ký nhập
khẩu | Giấy phép nhập khẩu |
4901.99.90 | - - - Loại khác | Dạng tập có chữ nổi và loại khác (không
bao gồm thể loại khoa học, kỹ thuật, ví dụ: hướng dẫn sử dụng thiết bị, hàng
hóa, sản phẩm) |
4903.00.00 | Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em. | Văn bản xác nhận đăng ký nhập
khẩu | Giấy phép nhập khẩu |
49.05 | Bản đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các
loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình
và quả địa cầu, đã in. | | |
4905.10.00 | - Quả địa cầu | Quả địa cầu (có in hình bản đồ hoặc kèm theo sách hoặc minh họa cho sách) | Văn bản xác nhận đăng ký nhập
khẩu | Giấy phép nhập khẩu |
| - Loại khác: | | | |
4905.91.00 | - - Dạng quyển | Dạng quyển | | |
4905.99.00 | - - Loại khác | Dạng tờ rời, tờ gấp | | |
4910.00.00 | Các loại lịch in, kể cả bloc lịch. | Văn bản xác nhận đăng ký nhập
khẩu | Giấy phép nhập khẩu |
49.11 | Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in. | Văn bản xác nhận đăng ký nhập
khẩu | Giấy phép nhập khẩu |
4911.10 | - Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm
tương tự: | Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm
tương tự (không bao gồm thể loại khoa học - kỹ thuật, ví dụ: hướng dẫn sử
dụng hàng hóa, thiết bị, sản phẩm) | |
4911.10.90 | - - Loại khác | |
| - Loại khác: | |
4911.91.29 | - - - - Loại khác | |
| - - - Tranh in và ảnh khác: | |
4911.91.39 | - - - - Loại khác | |
4911.91.90 | - - - Loại khác | |
4911.99 | - - Loại khác: | |
4911.99.90 | - - - Loại khác | Bản khắc, bản in, bản in lito đã có nội dung thay sách hoặc dùng để minh họa cho sách (không thuộc nhóm 9702.00.00) và loại
khác |
4911.10.10 | - - Catalog chỉ liệt kê tên sách và các ấn phẩm về giáo dục, kỹ thuật,
khoa học, lịch sử hoặc văn hóa | - - Catalog chỉ liệt kê tên sách và tên các ấn phẩm về giáo dục, kỹ
thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa | Không yêu cầu văn bản xác nhận
đăng ký nhập khẩu | Không yêu cầu giấy phép nhập
khẩu |
2. Trình tự,
thủ tục, hồ sơ xác nhận đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh đối với
hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 thực hiện theo quy
định tại Điều 39 Luật Xuất bản và Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất bản.
3. Trình tự,
thủ tục, hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh đối với hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 thực hiện theo quy định tại Điều 41 Luật Xuất bản và
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
4. Hàng hóa
trong Danh mục tại Mục I.1 thuộc trường hợp không
phải cấp giấy phép nhập khẩu theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 42 Luật
Xuất bản thì không áp dụng hình thức quản lý tại Thông tư này.
5. Hàng hóa
trong Danh mục tại Mục I.1 có nội dung vi phạm
quy định tại Khoản 1 Điều 10 Luật Xuất bản bị cấm nhập khẩu dưới mọi hình thức.
II. Hàng hóa xuất khẩu
1. Hàng hóa
trong Danh mục tại Mục I.1 đã được xuất bản và lưu hành hợp pháp tại Việt Nam được phép xuất khẩu ra nước
ngoài theo quy định tại Điều 43 Luật Xuất bản và không phải có giấy phép xuất
khẩu của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Hàng hóa
trong Danh mục tại Mục I.1 có nội dung vi phạm
quy định tại Khoản 1 Điều 10 Luật Xuất bản bị cấm xuất khẩu dưới mọi hình
thức./.