II. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH |
A. | VĂN HÓA | | |
A1. | Di sản văn hóa | | |
1 | Thủ tục đăng ký di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia | Di
sản văn hóa | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
2 | Thủ tục cấp phép cho
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Di
sản văn hóa | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
3 | Thủ tục xác nhận đủ điều
kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Di
sản văn hóa | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
4 | Thủ tục cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Di
sản văn hóa | Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh |
5 | Thủ tục cấp giấy phép
khai quật khẩn cấp | Di
sản văn hóa | Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh |
6 | Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Di
sản văn hóa | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
7 | Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Di
sản văn hóa | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
8 | Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật | Di
sản văn hóa | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
9 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Di
sản văn hóa | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
10 | Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Di
sản văn hóa | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
11 | Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích | Di
sản văn hóa | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
12 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích | Di
sản văn hóa | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
13 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Di
sản văn hóa | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
14 | Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Di
sản văn hóa | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
A2. | Điện ảnh | | |
15 | Thủ tục cấp giấy phép phổ
biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập
khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | Điện
ảnh | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
16 | Thủ tục cấp giấy phép phổ
biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ
sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Điện
ảnh | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
A3. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm | | |
17 | Thủ tục tiếp nhận thông
báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch) | Mỹ
thuật | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
18 | Thủ tục cấp giấy phép
triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Mỹ
thuật | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
19 | Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Mỹ
thuật | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
20 | Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Mỹ
thuật | Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh |
21 | Thủ tục cấp giấy phép tổ
chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Mỹ
thuật | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
22 | Thủ tục cấp giấy phép
triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh) | Nhiếp
ảnh | Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh |
23 | Thủ tục cấp giấy phép đưa
tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh) | Nhiếp
ảnh | Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh |
24 | Thủ tục cấp giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại | Triển
lãm | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
25 | Thủ tục cấp giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại | Triển
lãm | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
26 | Thủ tục cấp lại giấy phép
tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài
không vì mục đích thương mại | Triển
lãm | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
27 | Thủ tục cấp lại giấy phép
tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại | Triển
lãm | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
28 | Thủ tục thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại | Triển
lãm | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
A4. | Nghệ thuật biểu diễn | | |
29 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Nghệ
thuật biểu diễn | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
30 | Thủ tục cấp giấy phép cho
phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang | Nghệ
thuật biểu diễn | Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh |
31 | Thủ tục cấp giấy phép cho
đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Nghệ
thuật biểu diễn | Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh |
32 | Thủ tục cấp giấy phép tổ
chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Nghệ
thuật biểu diễn | Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh |
33 | Thủ tục cấp giấy phép phê
duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức
thuộc địa phương | Nghệ
thuật biểu diễn | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
34 | Thủ tục thông báo tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | Nghệ
thuật biểu diễn | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
35 | Thủ tục chấp thuận địa
điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | Nghệ
thuật biểu diễn | Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh |
A5. | Văn hóa cơ sở | | |
36 | Thủ tục đăng ký tổ chức
lễ hội cấp tỉnh | Văn
hóa | Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh |
37 | Thủ tục thông báo tổ chức
lễ hội cấp tỉnh | Văn
hóa | Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh |
38 | Thủ tục cấp giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | Văn
hóa | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
39 | Thủ tục cấp giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Văn
hóa | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
40 | Thủ tục cấp giấy phép
điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | Văn
hóa | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/Sở Văn hóa, Thông tin,
Thể thao và Du lịch |
41 | Thủ tục cấp giấy phép
điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Văn
hóa | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
42 | Thủ tục công nhận lại “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa” | Văn
hóa | Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
43 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ
thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Quảng
cáo | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
44 | Thủ tục tiếp nhận thông
báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Quảng
cáo | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
45 | Thủ tục cấp giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam | Quảng
cáo | Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh |
46 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam | Quảng
cáo | Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh |
47 | Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam | Quảng
cáo | Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh |
A6. | Hoạt động mua bán hàng
hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | | |
48 | Thủ tục cấp phép nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch | Văn
hóa | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
49 | Thủ tục giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | Văn
hóa | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
50 | Thủ tục phê duyệt nội
dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Mua
bán hàng hóa quốc tế | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
51 | Thủ tục phê duyệt nội
dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Mua
bán hàng hóa quốc tế | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
52 | Thủ tục xác nhận danh mục
sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | Mua
bán hàng hóa quốc tế | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
A7. | Thư viện | | |
53 | Thủ tục đăng ký hoạt động
thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên | Thư
viện | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
A8. | Gia đình | | |
54 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh) | Gia
đình | Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh |
55 | Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia
đình | Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh |
56 | Thủ tục đổi giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh) | Gia
đình | Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh |
57 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia
đình | Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh |
58 | Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia
đình | Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh |
59 | Thủ tục đổi giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia
đình | Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh |
60 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia
đình | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
61 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia
đình | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
62 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia
đình | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
63 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân
viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia
đình | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
64 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Gia
đình | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
65 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân
viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Gia
đình | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
A9. | Quản lý sử dụng vũ
khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | | |
66 | Thủ tục cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Văn
hóa | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/Cơ quan chủ quản trực
tiếp |
B. | THỂ DỤC THỂ THAO | | |
67 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
68 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
69 | Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay
đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
70 | Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
71 | Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc
tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | Thể
dục, thể thao | Chủ
tịch liên đoàn thể thao quốc gia/người đại diện theo pháp luật trong trường
hợp chưa có liên đoàn |
72 | Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | Thể
dục, thể thao | Chủ
tịch liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
73 | Thủ tục đăng cai tổ chức
giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy |
74 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
75 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
76 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
77 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
78 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
79 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
80 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards &
Snooker | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
81 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
82 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều
bay | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
83 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
84 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
85 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
86 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình
và Fitness | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
87 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
88 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao
giải trí | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
89 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
90 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền,
Vovinan | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
91 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên
biển | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
92 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
93 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
94 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
95 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao
giải trí | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
96 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
97 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
98 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
99 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
100 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
101 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | Thể
dục, thể thao | Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
C. | DU LỊCH | | |
C1. | Lữ hành | | |
102 | Thủ tục công nhận điểm du
lịch cấp tỉnh | Du
lịch | Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh |
103 | Thủ tục cấp giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Du
lịch | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
104 | Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Du
lịch | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
105 | Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Du
lịch | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
106 | Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Du
lịch | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
107 | Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Du
lịch | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
108 | Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Du
lịch | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
109 | Thủ tục chấm dứt hoạt
động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài | Du
lịch | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
110 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm | Du
lịch | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
111 | Thủ tục cấp giấy chứng
nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn
viên du lịch quốc tế | Du
lịch | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
112 | Thủ tục cấp giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài | Du
lịch | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
113 | Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn
phòng đại diện | Du
lịch | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
114 | Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | Du
lịch | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
115 | Thủ tục điều chỉnh giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài | Du
lịch | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
116 | Thủ tục gia hạn giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài | Du
lịch | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
117 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế | Du
lịch | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
118 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa | Du
lịch | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
119 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Du
lịch | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
120 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng
dẫn viên du lịch | Du
lịch | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
121 | Thủ tục công nhận khu du
lịch cấp tỉnh | Du
lịch | Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh |
C2. | Dịch vụ du lịch khác | | |
122 | Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Du
lịch | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
123 | Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Du
lịch | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
124 | Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Du
lịch | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
125 | Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Du
lịch | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
126 | Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Du
lịch | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
127 | Thủ tục công nhận hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn,
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | Du
lịch | Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |