PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI NỘI DUNG ĐÃ CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 885/QĐ-BKHĐT NGÀY
30 THÁNG 6 NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨPHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
1. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
DOANH NGHIỆP |
1 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp Mã hồ sơ TTHC: 1.010010 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
2 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định
giải thể doanh nghiệp Mã hồ sơ TTHC: 1.010023 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán Mã hồ sơ TTHC: 1.010031 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Chuyển TTHC từ Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế tại Quyết định số
885/QĐ-BKHĐT vào Danh mục
TTHC mới tại Quyết định
này. Các nội dung công bố khác của TTHC này giữ nguyên theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, THAY THẾ
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
DOANH NGHIỆP |
1 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã hồ sơ TTHC: 2.001996 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
2 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông
sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết Mã hồ sơ TTHC: 2.002044 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
3 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư
nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết Mã hồ sơ TTHC: 2.001992 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
4 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp
tính thuế) Mã hồ sơ TTHC: 2.001954 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/20197TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
5 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh) Mã hồ sơ TTHC: 2.002070 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
6 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường
hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương Mã hồ sơ TTHC: 2.002031 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về
Thời hạn giải quyết TTHC và Lệ phí thực hiện TTHC |
7 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện do Cơ quan đăng ký
đầu tư cấp đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính Mã hồ sơ TTHC: 1.005176 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết TTHC và Lệ phí thực hiện TTHC |
8 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn
thành công ty cổ phần và ngược lại Mã hồ sơ TTHC: 2.002034 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết TTHC |
9 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp Mã hồ sơ TTHC: 2.002015 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết TTHC |
10 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh) Mã hồ sơ TTHC: 2.002029 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
11 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh Mã hồ sơ TTHC: 2.002020 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
12 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường Mã hồ sơ TTHC: 2.000368 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu
tư | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
13 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp
xã hội Mã hồ sơ TTHC: 2.000416 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Kết quả thực hiện thủ tục hành chính và Lệ phí thực
hiện TTHC |
14 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội Mã hồ sơ TTHC: 2.000375 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
15 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong
trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp Mã hồ sơ TTHC: 1.010029 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI
MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 885/QĐ-BKHĐT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI (CẤP TỈNH)
1. Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp (Mã hồ sơ TTHC:
1.010010)
i) Lệ phí:
Lệphí: Không được quy địnhtại Biểu phí, lệphí
đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số
47/2019/TT-BTC.
2. Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định
giải thể doanh nghiệp(Mã hồ sơ TTHC: 1.010023)
i)
Lệ phí:
Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo
Thông tư số
47/2019/TT-BTC.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ (CẤP TỈNH)
1. Thông báo thay đổi ngành, nghềkinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã hồ sơ TTHC:
2.001996)
i) Phí, lệ phí:
- Lệphí: Không được quyđịnh tại Biểu phí, lệphí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số
47/2019/TT-BTC.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp. Phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại
Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc chuyển vào tài khoản của Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh
nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ được hoàn trả
phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp.
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số
885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư được viết bằng chữ in thẳng, có gạch chân.
2. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty
cổ phần chưa niêm yết (Mã hồ sơ TTHC: 2.002044)
i) Phí, lệ phí:
- Lệphí: Không được quyđịnh tại Biểu phí, lệphí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số
47/2019/TT-BTC.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp
phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp. Phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại
Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc chuyển vào tài khoản của Phòng Đăng ký kinh doanh
hoặc sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được
hoàn trả cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký
doanh nghiệp. Trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp,
doanh nghiệp sẽ được hoàn trả phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp.
3. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ
phần chưa niêm yết (Mã hồ sơ TTHC: 2.001992)
i) Phí, lệ phí:
- Lệphí: Không được quyđịnh tại Biểu phí, lệphí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số
47/2019/TT-BTC.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp
phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời
điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp có thể
được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc chuyển vào tài khoản của Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc
sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn
trả cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp doanh
nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ được hoàn trả phí
công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp.
4. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) (Mã hồ sơ TTHC: 2.001954)
i) Lệ phí:
- Lệphí: Không được quyđịnh tại Biểu phí, lệphí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số
47/2019/TT-BTC.
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật,
sửa đổi so với Quyết
định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư được
viết bằng chữ in thẳng,
có gạch chân.
5. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh) (Mã hồ sơ TTHC: 2.002070)
i) Lệ phí:
- Lệphí: Không được quyđịnh tại Biểu phí, lệphí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số
47/2019/TT-BTC.
6. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương (Mã hồ sơ TTHC: 2.002031)
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
i) Phí, lệ phí:
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000
đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng kýqua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệphí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số
47/2019/TT-BTC.
- Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số
47/2019/TT-BTC).
- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp
lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Lệ
phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh
hoặc chuyển vào tài khoản của Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc sử dụng dịch vụ
thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh
nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp.
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật,
sửa đổi so với Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư được
viết bằng chữ in thẳng, có gạch chân.
7. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng
kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (Mã hồ sơ TTHC: 1.005176)
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đạidiện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
i) Phí, lệ phí:
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệphí
đăng kýdoanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số47/2019/TT-BTC.
- Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh
được miễn lệ phí đăng ký
doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp
lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Lệ
phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh
hoặc chuyển vào tài khoản của Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc sử dụng dịch vụ
thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký
doanh nghiệp.
8. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ
phần và ngược lại (Mã
hồ sơ TTHC: 2.002034)
đ) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 (ba)ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật,
sửa đổi so với Quyết
định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư được viết bằng chữ in thẳng,
có gạch chân.
9. Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp (Mã hồ sơ TTHC: 2.002015)
đ) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 (ba) ngàylàm việc kể từ ngàynhận được hồ sơ hợp lệ.
10. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh) (Mã hồ sơ TTHC: 2.002029)
i) Lệ phí:
- Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không
được quyđịnh tại Biểu phí, lệphí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số47/2019/TT-BTC.
- Tạm ngừng kinh doanh được miễn lệ phí
đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
11. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểmkinh doanh (Mã hồ sơ TTHC: 2.002020)
i) Lệ phí:
Lệphí: Miễn lệ phí (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
12. Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường (Mã hồ sơ TTHC: 2.000368)
i) Lệ phí:
Lệphí: Không đượcquyđịnh tại Biểu phí, lệphíđăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số
47/2019/TT-BTC.
13. Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội (Mã
hồ sơ TTHC: 2.000416)
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
PhòngĐăngkýkinh doanh thực hiện cập nhật thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia và
đăng ký doanh nghiệp và đăng tải Cam kết thực hiện
mục tiêuxã hội, môi trường trên Cổng thông tin quốc gia về đăng kýdoanh nghiệp.
i) Lệ phí:
Lệphí: Không được quyđịnh tại Biểu phí, lệphí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số
47/2019/TT-BTC.
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật,
sửa đổi so với Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư được
viết bằng chữ in thẳng, có gạch chân.
14. Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường của doanh nghiệp xã hội (Mã hồ sơ TTHC: 2.000375)
i) Lệ phí:
Lệphí: Không được quy định tại Biểu phí, lệphí
đăng kýdoanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
15. Thông báo về việc sáp nhập công ty
trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp (Mã
hồ sơ TTHC: 1.010029)
i) Lệ phí:
Lệphí: Không được quy định tại Biểu phí, lệphí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số
47/2019/TT-BTC.
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật,
sửa đổi so với Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư được
viết bằng chữ in thẳng, có gạch chân.