QCVN 10-MT:2015/BTNMT
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN
National technical regulation on marine water quality
Lời nói đầu
QCVN 10-MT:2015/BTNMT do Tổ
soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển biên soạn,
sửa đổi QCVN 10:2008/BTNMT; Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ
Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 67 ngày 21 tháng 12 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN
National technical regulation on marine water quality
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi áp dụng
1.1.1. Quy chuẩn này quy
định giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước biển.
1.1.2. Quy chuẩn này áp
dụng để đánh giá và kiểm soát chất lượng nước biển của các vùng biển, phục vụ
mục đích thể thao, giải trí dưới nước, nuôi trồng thủy sản, bảo
vệ môi trường biển và các mục đích khác.
1.2. Giải thích từ ngữ
Trong quy chuẩn này, các
thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.2.1. Vùng biển ven bờ
là vùng vịnh, cảng và những nơi cách bờ trong vòng 03 hải lý (khoảng 5,5 km).
1.2.2. Vùng biển gần bờ
là vùng biển tính từ đường cách bờ biển trên 03 hải lý (khoảng 5,5 km) đến 24
hải lý (khoảng 44 km).
1.2.3. Vùng biển xa bờ là
vùng biển tính từ đường cách bờ biển trên 24 hải lý (khoảng 44 km) đến giới hạn
ngoài của vùng biển Việt Nam.
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Chất lượng nước biển
vùng biển ven bờ:
Giá trị giới hạn của các
thông số chất lượng nước biển vùng biển ven bờ được quy định
tại Bảng 1.
Bảng 1: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển
ven bờ
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị giới hạn |
Vùng nuôi trồng thủy
sản, bảo tồn thủy sinh | Vùng bãi tắm, thể thao
dưới nước | Các nơi khác |
1 | pH | | 6,5 - 8,5 | 6,5 - 8,5 | 6,5 - 8,5 |
2 | Ôxy hòa tan (DO) | mg/l | ≥ 5 | ≥ 4 | - |
3 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | mg/l | 50 | 50 | - |
4 | Amoni (NH4+ tính theo N) | mg/l | 0,1 | 0,5 | 0,5 |
5 | Phosphat (PO43- tính theo P) | mg/l | 0,2 | 0,3 | 0,5 |
6 | Florua (F-) | mg/l | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
7 | Xyanua (CN-) | mg/l | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
8 | Asen (As) | mg/l | 0,02 | 0,04 | 0,05 |
9 | Cadimi (Cd) | mg/l | 0,005 | 0,005 | 0,01 |
10 | Chì (Pb) | mg/l | 0,05 | 0,05 | 0,1 |
11 | Crom VI (Cr6+) | mg/l | 0,02 | 0,05 | 0,05 |
12 | Tổng Crom | mg/l | 0,1 | 0,2 | 0,5 |
13 | Đồng (Cu) | mg/l | 0,2 | 0,5 | 1 |
14 | Kẽm (Zn) | mg/l | 0,5 | 1,0 | 2,0 |
15 | Mangan (Mn) | mg/l | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
16 | Sắt (Fe) | mg/l | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
17 | Thủy ngân (Hg) | mg/l | 0,001 | 0,002 | 0,005 |
18 | Aldrin | µg/I | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
19 | Benzene hexachloride (BHC) | µg/I | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
20 | Dieldrin | µg/l | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
21 | Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTs) | µg/l | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
22 | Heptachlor & Heptachlorepoxide | µg/l | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
23 | Tổng Phenol | mg/l | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
24 | Tổng dầu mỡ khoáng | mg/l | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
25 | Coliform | MPN hoặc CFU/100ml | 1000 | 1000 | 1000 |
Ghi chú: Dấu (-) là không quy
định.
2.2. Chất lượng nước biển
vùng biển gần bờ:
Giá trị giới hạn của các
thông số chất lượng nước biển tại vùng biển gần bờ được quy định tại Bảng 2.
Bảng 2: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển
gần bờ
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị cho phép |
1 | pH | | 6,5 - 8,5 |
2 | Asen (As) | µg/l | 10 |
3 | Cadimi (Cd) | µg/l | 5 |
4 | Chì (Pb) | µg/l | 50 |
5 | Tổng Crôm (Cr) | µg/l | 100 |
6 | Đồng (Cu) | µg/l | 30 |
7 | Kẽm (Zn) | µg/l | 50 |
8 | Thủy ngân (Hg) | µg/l | 1 |
9 | Xyanua (CN-) | µg/l | 5 |
10 | Aldrin | µg/l | 0,1 |
11 | Benzene hexachloride (BHC) | µg/l | 0,02 |
12 | Dieldrin | µg/l | 0,1 |
13 | Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTS) | µg/l | 1,0 |
14 | Heptachlor & Heptachlorepoxide | µg/l | 0,2 |
15 | Tổng Phenol | µg/l | 30 |
16 | Tổng dầu mỡ khoáng | µg/l | 500 |
2.3. Chất lượng nước biển
vùng biển xa bờ:
Giá trị giới hạn của các
thông số chất lượng nước biển tại vùng biển xa bờ được quy định tại Bảng 3.
Bảng 3: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển xa
bờ
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị cho phép |
1 | pH | | 7,5 - 8,5 |
2 | Asen (As) | µg/l | 5 |
3 | Cadimi (Cd) | µg/l | 1 |
4 | Chì (Pb) | µg/l | 5 |
5 | Tổng Crôm (Cr) | µg/l | 50 |
6 | Đồng (Cu) | µg/l | 10 |
7 | Kẽm (Zn) | µg/l | 20 |
8 | Thủy ngân (Hg) | µg/l | 0,2 |
9 | Xyanua (CN-) | µg/l | 5 |
10 | Tổng Phenol | µg/l | 30 |
11 | Tổng dầu, mỡ khoáng | µg/l | 500 |
3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1. Phương pháp lấy mẫu và
xác định giá trị các thông số trong nước biển thực hiện theo các tiêu chuẩn sau
đây:
| Thông số | Phương pháp phân tích,
số hiệu tiêu chuẩn |
1 | Lấy mẫu | - TCVN 5998:1995 (ISO 5667-9:1987) - Chất lượng
nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước biển. |
2 | pH | - TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) - Chất lượng
nước - Xác định pH. |
3 | Ôxy hòa tan (DO) | - TCVN 7324:2004 (ISO
5813:1983) - Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp Iod. - TCVN 7325:2004 (ISO 5814:1990) - Chất lượng
nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp đầu đo điện hóa. |
4 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | - TCVN 6625:2000 (ISO
11923:1997) - Chất lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng
cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh. - SMEWW 2540.D:2012. |
5 | Amoni | - TCVN 5988:1995 (ISO
5664:1984) - Chất lượng nước - Xác định Amoni - Phương pháp chưng cất và
chuẩn độ. - TCVN 6179-1:1996 (ISO
7150-1:1984) - Chất lượng nước - Xác định Amoni - Phần 1: Phương pháp trắc
phổ thao tác bằng tay. - SMEWW 4500-NH3.F:2012. |
6 | Phosphat (PO43- tính theo P) | - TCVN 6494:1999 (ISO
10304-1:1992) - Chất lượng nước - Xác định các ion Florua, Clorua, Nitrit,
Orthophotphat, Bromua, Nitrat và Sunfat hòa tan bằng sắc ký lỏng ion. - TCVN 6494-1:2011 (ISO
10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp
sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit,
phosphat và sunphat hòa tan. - TCVN 6202:2008 (ISO
6878:2004) - Chất lượng nước - Xác định Phospho - Phương pháp đo phổ dùng
Amoni Molipdat. - SMEWW-4500P.E:2012. |
7 | Florua (F-) | - TCVN 6494:1999 (ISO
10304-1:1992)- Chất lượng nước - Xác định các ion Florua, Clorua, Nitrit,
Orthophotphat, Bromua, Nitrat và Sunfat hòa tan bằng sắc ký lỏng ion. - TCVN 6494-1:2011 (ISO
10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp
sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua,
clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan. - SMEWW 4500-F-.B&D:2012. |
8 | Xyanua (CN-) | - TCVN 7723:2007 (ISO
14403:2003) Chất lượng nước - xác định xyanua tổng số và xyanua tự do bằng
phân tích dòng chảy liên tục. - SMEWW 4500CN- - C&E:2012. |
9 | Asen (As) | - TCVN 6626:2000 (ISO
11969:1996) - Chất lượng nước - Xác định asen. Phương pháp đo hấp thụ nguyên
tử (kỹ thuật hydrua). - SMEWW 3114.B: 2012. - SMEWW 3120.B: 2012. |
10 | Cadimi (Cd) | - TCVN 6197:2008 Chất
lượng nước. Xác định cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử. - SMEWW 3113.B:2012. - SMEWW 3120.B: 2012. |
11 | Chì (Pb) | - TCVN 6193:1996 (ISO
8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn
lửa. - SMEWW 3113.B: 2012. - SMEWW 3120.B: 2012. |
12 | Crom VI (Cr6+) | - TCVN 6658:2000 (ISO
11083:1994) - Chất lượng nước - Xác định Crom VI - Phương pháp đo phổ dùng
1,5-Diphenylcacbazid. - SMEWW 3500-Cr.B: 2012. |
13 | Tổng Crom | - TCVN 6222:2008 Chất
lượng nước. Xác định crom. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử - SMEWW 3111.B: 2012. - SMEWW 3120.B: 2012. |
14 | Đồng (Cu) | - TCVN 6193:1996 (ISO
8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và
chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. - EPA 6010.B. - SMEWW 3111.B: 2012. - SMEWW 3120.B: 2012. |
15 | Kẽm (Zn) | - TCVN 6193:1996 (ISO
8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và
chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. - EPA 6010.B; - SMEWW 3111.B: 2012. - SMEWW 3120.B: 2012. |
16 | Mangan (Mn) | - TCVN 6002:1995 (ISO
6333:1986) - Chất lượng nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim. - SMEWW 3111.B: 2012. |
17 | Sắt (Fe) | - TCVN 6177:1996 (ISO
6332:1988) - Chất lượng nước - Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng
thuốc thử 1,10 - phenantrolin. - SMEWW 3111.B: 2012. - SMEWW 3500-Fe.B: 2012. |
18 | Thủy ngân (Hg) | - TCVN 7877:2008 (ISO
5666:1999) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân. - TCVN 7724:2007 (ISO
17852:2006) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ
huỳnh quang nguyên tử. - SMEWW 3112.B:
2012. |
19 | DDTs | - TCVN 9241:2012 - Chất
lượng nước - Xác định thuốc trừ sâu clo hữu cơ,
polyclobiphenyl và clorobenzen - Phương pháp sắc ký khí sau khi chiết
lỏng-lỏng. - EPA 8081.B. - EPA 8270.D. |
20 | Dieldrin |
21 | BHC |
22 | Aldrin |
23 | Heptachlor & Heptachlorepoxide |
24 | Tổng Phenol | - TCVN 6216:1996 (ISO
6439:1990) - Chất lượng nước - Xác định chỉ số phenol. Phương pháp trắc phổ
dùng 4-aminoantipyrin sau khi chưng cất. - TCVN 7874:2008 - Nước - Xác định phenol và dẫn
xuất của phenol - Phương pháp sắc ký khí chiết lỏng-lỏng. |
25 | Tổng dầu, mỡ khoáng | - TCVN 7875:2008 Nước -
Xác định dầu và mỡ - Phương pháp chiếu
hồng ngoại. - SMEWW 5520.B:2012. - SMEWW 5520.C:2012. |
26 | Coliform | - TCVN 6187-2:1996 (ISO
9308-2:1990(E)) Chất lượng nước - Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và
escherichia coli giả định. Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao
nhất). - SMEWW 9221.B:2012. |
3.2. Chấp nhận các phương
pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế
khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục
3.1.
4.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
4.1. Quy chuẩn này áp dụng
thay thế QCVN 10:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
biển ven bờ ban hành tại Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4.2. QCVN 44:2012/BTNMT - Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển xa bờ ban hành kèm theo Thông
tư số 10/2012/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quy chuẩn này có hiệu lực thi hành.
4.3. Cơ quan quản lý nhà nước
về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy
chuẩn này.
4.4. Trường hợp các tiêu
chuẩn viện dẫn trong mục 3.1 của quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế thì áp dụng theo văn bản mới.