PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
THAY THẾ VỀ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục
hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính
cấp trung ương |
1 | 1.000088 | Công nhận giống cây
trồng lâm nghiệp | Công nhận giống cây
trồng lâm nghiệp | Thông tư số
22/2021/TT- BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn | Lâm nghiệp | Tổng cục Lâm nghiệp |
B. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh |
1 | 1.000052 | Công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp | Công nhận, công nhận
lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Thông tư số
22/2021/TT- BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn | Lâm nghiệp | Chi cục Kiểm lâm hoặc
Chi cục Lâm nghiệp hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với
trường hợp địa phương không có Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Lâm nghiệp) |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
1. Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp
1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận giống cây trồng lâm
nghiệp nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc nộp trực tuyến đến Tổng cục Lâm nghiệp.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, Tổng cục Lâm nghiệp có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp
hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do.
b) Bước 2: Thẩm định và trả kết quả.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
Tổng cục Lâm nghiệp thành lập Hội đồng thẩm định, tiến hành thẩm định hồ sơ,
thực hiện kiểm tra hiện trường, lập biên bản thẩm định và báo cáo thẩm định.
c) Bước 3: Quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được biên bản thẩm
định và báo cáo thẩm định, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp quyết định công
nhận giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 03 Phụ lục III và Mục A Phụ lục IV
ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm
2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây
trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
(Thông tư số 22/2021/TT- BNNPTNT); trường hợp không công nhận giống cây trồng
lâm nghiệp, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
d) Bước 4: Trả kết quả giải quyết TTHC
Trả trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và công bố trên Cổng thông
tin điện tử của Tổng cục Lâm nghiệp;
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp trực tuyến.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị công nhận giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số
01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT (bản
chính);
- Báo cáo kết quả khảo nghiệm hoặc trồng thử nghiệm giống cây
trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư
số 22/2021/TT-BNNPTNT (bản chính);
- Hồ sơ, tài liệu đối với giống cây trồng lâm nghiệp nhập khẩu gồm
các thông tin về năng suất, chất lượng, điều kiện sinh thái nơi lấy giống cây trồng
lâm nghiệp tại nước xuất khẩu (bản sao).
b) Số lượng: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
Tổng cục Lâm nghiệp.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp.
8. Phí, lệ phí:
Hội đồng công nhận giống cây lâm nghiệp mới: 4.500.000 đồng/lần.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị công nhận giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số
01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT;
- Báo cáo kết quả khảo nghiệm hoặc trồng thử nghiệm giống cây
trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư
số 22/2021/TT-BNNPTNT.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm
2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây
trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp (được sửa
đổi, bổ sung tại Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018).
Mẫu số 01: Văn bản đề nghị công nhận giống cây
trồng lâm nghiệp
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ------- Số: /….…. V/v công nhận giống cây trồng lâm nghiệp | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- …. .. , ngày ….. tháng ….. năm 20… |
Kính gửi: Tổng cục Lâm nghiệp
Căn cứ kết quả khảo nghiệm giống (hoặc trồng thử nghiệm giống) cây
trồng lâm nghiệp, (tên tổ chức/cá nhân) làm văn bản này đề nghị Tổng cục Lâm
nghiệp thẩm định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp như sau:
Tên chủ sở hữu giống: (tổ chức, cá nhân) | |
Địa chỉ: (kèm số Điện
thoại/Fax/E-mail nếu có) | |
Mã số doanh nghiệp
(nếu có): | |
Tên loài và giống cây
trồng lâm nghiệp | 1.Tên loài cây: - Tên Việt Nam: - Tên khoa học: 2.Tên giống: - Giống xuất xứ: - Giống lai: - Giống gia đình - Dòng vô tính. - Giống đột biến: |
Lý lịch giống | □ Giống nhập nội □ Giống tuyển chọn □ Giống lai tạo và
công thức lai □ Cây trội chọn từ: - Rừng tự nhiên - Rừng trồng - Tổ hợp lai nhân tạo - Lai tự nhiên. |
Tóm tắt quá trình
chọn, tạo; khảo nghiệm, trồng thử nghiệm (trong phòng, ngoài thực địa): | - Địa điểm - Thời gian - Điều kiện lập địa - Quy mô diện tích - Số lần lặp |
Những đặc điểm ưu việt
của giống cây trồng lâm nghiệp đề nghị công nhận so với giống đang dùng trong
sản xuất ở thời điểm đề nghị công nhận | - Sinh trưởng - Năng suất - Chất lượng - Khả năng chống chịu |
Nơi nhận:
| Tổ chức, cá nhân đề nghị (ký, ghi rõ họ tên,
đóng dấu) |
Mẫu số 02: Báo cáo kết quả khảo nghiệm hoặc
trồng thử nghiệm giống cây trồng lâm nghiệp
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ------- Số: /….…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- …. .. , ngày ….. tháng ….. năm 20… |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ TRỒNG KHẢO NGHIỆM HOẶC TRỒNG THỬ NGHIỆM
GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
II. VẬT LIỆU, THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG PHÁP
1. Vật liệu trồng khảo nghiệm hoặc trồng thử nghiệm
2. Thời gian trồng khảo nghiệm hoặc trồng thử nghiệm
3. Địa điểm và điều kiện khí hậu, đất đai nơi trồng khảo nghiệm
hoặc trồng thử nghiệm.
3.1. Địa điểm khảo nghiệm hoặc trồng thử nghiệm
3.2. Điều kiện khí hậu và đất đai khu vực khảo nghiệm hoặc trồng
thử nghiệm
4. Phương pháp nghiên cứu
4.1. Thiết kế khảo nghiệm hoặc trồng thử nghiệm
4.2. Các biện pháp kỹ thuật lâm sinh áp dụng trong khảo nghiệm
hoặc trồng thử nghiệm.
4.3. Thu thập và xử lý số liệu
III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
(Tập trung đánh giá các chỉ tiêu để xác định tính khác biệt, tính
đồng nhất, tính ổn định; giá trị canh tác, giá trị sử dụng của giống cây trồng
lâm nghiệp đề nghị công nhận).
IV. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
4.1. Kết luận
4.2. Đề nghị
Nơi nhận:
| Tổ chức, cá nhân đề nghị (ký, ghi rõ họ tên,
đóng dấu) |
Mẫu số 03. Quyết định công nhận/ hủy bỏ công
nhận giống cây trồng lâm nghiệp
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỔNG CỤC LÂM NGHIỆP ------- Số: /QĐ-TCLN-PTR | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày
tháng năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận/hủy bỏ công nhận giống cây
trồng lâm nghiệp
_________
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC LÂM NGHIỆP
Căn cứ Quyết định số …/…/QĐ-TTg ngày …/…/…. của Thủ tướng Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Lâm
nghiệp trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số /2021/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2021 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định danh mục giống cây trồng lâm
nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp;
Theo đề nghị của.
.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
nhận/hủy bỏ công nhận giống cây trồng lâm nghiệp (giống cây trồng lâm nghiệp
mới chọn tạo, giống cây trồng lâm nghiệp) do… nghiên cứu chọn tạo/đề nghị.
- Tên giống cây trồng lâm nghiệp; mã số giống:
- Tác giả giống/ tác giả khảo nghiệm mở rộng/ trồng thử nghiệm:
- Những thông tin cơ bản của khảo nghiệm hoặc trồng thử nghiệm:
- Điều kiện tự nhiên nơi khảo nghiệm hoặc trồng thử nghiệm: Đặc
điểm địa lý, khí hậu, đất đai:
- Biện pháp kỹ thuật lâm sinh cơ bản áp dụng cho khảo nghiệm hoặc
trồng thử nghiệm
- Năng suất, chất lượng:
- Vùng áp dụng đối với giống được công nhận:
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
sau công nhận giống/hủy bỏ công nhận:
Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng
cục Lâm nghiệp, Vụ trưởng Vụ Phát triển rừng và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT, PTR. | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (ký tên, đóng dấu) Họ và tên |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1. Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận hoặc công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp nộp hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm hoặc Chi cục
Lâm nghiệp hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với trường hợp địa
phương không có Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Lâm nghiệp)Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan có thẩm
quyền tại địa phương có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho
tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do.
b) Bước 2: Thẩm định và trả kết quả.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Cơ
quan có thẩm quyền tại địa phương thành lập Hội đồng thẩm định, tiến hành thẩm
định hồ sơ, thực hiện kiểm tra hiện trường, lập biên bản thẩm định và báo cáo
thẩm định
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được biên bản thẩm
định và báo cáo thẩm định, Thủ trưởng Cơ quan có thẩm quyền tại địa phương
quyết định công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 06 Phụ lục
III và Mục B Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư
số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận
giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT); trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân và công bố trên Cổng thông tin điện tử của Chi cục
Kiểm lâm hoặc Chi cục Lâm nghiệp và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
trường hợp không công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp, thông báo bằng văn
bản và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc
gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo
Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư
số 22/2021/TT-BNNPTNT (bản chính);
- Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số
05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT (bản
chính).
b) Số lượng: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
Chi cục Kiểm lâm hoặc Chi cục Lâm nghiệp hoặc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (đối với trường hợp địa phương không có Chi cục Kiểm lâm,
Chi cục Lâm nghiệp).
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.
8. Phí, lệ phí:
- Công nhận lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng/lô giống;
- Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/vườn giống;
- Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm
nghiệp, rừng giống: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với hoạt động
bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo
Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT;
- Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số
05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm
2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây
trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.
- Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 02 năm 2018
của Bộ trường Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong
lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
Mẫu số 04. Văn bản đề nghị công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ------- Số: /….…. V/v công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- …. .. , ngày
tháng năm 20… |
Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền tại địa phương)
Căn cứ kết quả xây dựng nguồn giống cây trồng lâm nghiệp và tiêu
chuẩn quốc gia về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp, (tên tổ chức/cá nhân) làm
văn bản này đề nghị (Cơ quan có thẩm quyền tại địa phương) thẩm định và công
nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp sau đây:
Tên chủ nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp (tổ chức, cá nhân): | |
Địa chỉ (Kèm số điện
thoại/Fax/E-mail nếu có): | |
Mã số doanh nghiệp
(nếu có): | |
Loài cây | 1. Tên khoa học 2. Tên Việt Nam |
Vị trí hành chính và
địa lý của nguồn giống | - Tỉnh: … Huyện: … Xã:
… - Thuộc lô, khoảnh,
tiểu khu, lâm trường, công ty, tổ chức khác: - Vĩ độ: … Kinh
độ:…….. - Độ cao trên mặt nước
biển: |
Các thông tin chi tiết
về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp đề nghị công nhận: 1. Năm trồng (mục này
không bắt buộc đối với nguồn giống cây trồng lâm nghiệp có nguồn gốc tự
nhiên): 2. Vật liệu giống
trồng ban đầu (cây ươm từ hạt, cây ghép, cây giâm hom, cây nuôi cấy mô, xuất
xứ, số cây trội được lấy hạt, số dòng vô tính, rừng tự nhiên…): 3. Sơ đồ bố trí cây
trồng: 4. Diện tích: 5. Chiều cao trung
bình (m): 6. Đường kính trung
bình ở vị trí 1.3m (m): 7. Đường kính tán cây
trung bình (m): 8. Cự ly trồng ban đầu
và mật độ hiện tại (số cây/ha): 9. Tình hình ra hoa,
kết quả (hạt): 10. Năng suất, chất
lượng: 11. Tóm tắt các kết
quả khảo nghiệm hoặc trồng thử bằng giống nhân từ nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp này (nếu có): |
Sơ đồ vị trí nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp (nếu có): |
Loại hình nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp đề nghị được công nhận: □ Vườn giống hữu tính □ Vườn giống vô tính □ Lâm phần tuyển chọn □ Rừng giống chuyển
hóa từ rừng tự nhiên □ Rừng giống chuyển
hóa từ rừng trồng □ Rừng giống trồng □ Cây trội □ Cây đầu dòng □ Vườn cây đầu dòng |
Nơi nhận:
| Tổ chức, cá nhân đề nghị (ký, ghi rõ họ tên,
đóng dấu) |
Mẫu số 05. Mẫu báo cáo kỹ thuật về nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ------- Số: /….…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- …. .. , ngày
tháng năm 20… |
BÁO CÁO
KỸ THUẬT VỀ NGUỒN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: E-mail:
2. Thông tin về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
+ Nguồn gốc:
+ Tuổi trung bình hoặc năm trồng:
+ Nguồn vật liệu giống ban đầu:
+ Sơ đồ bố trí nguồn giống:
+ Diện tích trồng:
+ Các chỉ tiêu sinh trưởng: đường kính bình quân, chiều cao bình
quân, đường kính tán:
+ Mật độ trồng (Cự ly trồng); Mật độ hiện tại:
+ Tình hình ra hoa kết quả, kết hạt:
+ Tóm tắt các biện pháp lâm sinh đã áp dụng: xử lý thực bì, bón
phân, chăm sóc, tỉa thưa...
3. Đánh giá nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
(Tập trung đánh giá các chỉ tiêu so với tiêu chuẩn quốc gia hoặc
tiêu chuẩn cơ sở về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp được công nhận).
4. Kết luận và đề nghị
Kèm theo tài liệu minh chứng nguồn gốc vật liệu giống để xây dựng
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (trừ nguồn giống là cây trội chọn từ cây phân
tán và nguồn giống có nguồn gốc từ rừng tự nhiên).
Nơi nhận:
| Tổ chức, cá nhân đề nghị (ký, ghi rõ họ tên,
đóng dấu) |
Mẫu số 06. Quyết định công nhận/hủy bỏ công nhận
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN TẠI ĐỊA PHƯƠNG ------- Số: /QĐ-….…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- …. .. , ngày
tháng năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận/hủy bỏ công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp
CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC KIỂM LÂM/ LÂM NGHIỆP
Căn cứ ……;
Căn cứ Thông tư số /2021/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2021 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục giống cây trồng lâm
nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp;
Theo đề nghị của ...
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
nhận/hủy bỏ công nhận nguồn giống …… (chi tiết loài cây, diện tích, loại
nguồn giống, mã số nguồn giống, địa điểm, thời hạn sử dụng, số lượng tối đa vật
liệu giống có thể cung cấp trong 1 năm và chủ nguồn giống).
Điều 2. Trách
nhiệm của chủ nguồn giống.
Điều 3. Chánh
Văn phòng/Văn phòng Cơ quan có thẩm quyền tại địa phương, Thủ trưởng các đơn vị
liên quan và Chủ nguồn giống chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT,… | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (ký tên, đóng dấu) Họ và tên |