PHỤ LỤC I
DANH MỤC 21 THUỐC HÓA DƯỢC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP
GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 172 BỔ SUNG
Ban hành kèm theo Quyết định số: 686/QĐ-QLD, ngày 30/11/2021
1.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn
Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai - Việt Nam)
1.1
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận,
p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai - Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất chính - Hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký |
1 | Domperidon | Domperidon (dưới dạng Domperidon
maleat) 10mg | Viên nén | 36
tháng | TCCS | Chai 100 viên, 150 viên, 300
viên, 500 viên | VD-35505-21 |
2.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công
nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
2.1
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công
nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất chính - Hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký |
2 | Cifluron | Ciprofloxacin (dưới dạng
Ciprofloxacin HCl) 3mg/ml | Dung dịch nhỏ mắt, nhỏ tai | 30
tháng | TCCS | Hộp 1 ống 5ml, 10ml | VD-35506-21 |
3 | Dexasol | Dexamethason (dưới dạng
Dexamethason natri phosphat) 0,4mg/ml | Dung dịch uống | 36
tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 30ml, hộp 1 lọ 150ml | VD-35507-21 |
4 | Metroral | Metronidazol (dưới dạng
Metronidazol benzoat) 200mg/5ml | Hỗn dịch uống | 36
tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 60ml | VD-35508-21 |
5 | Nupigin Forte | Piracetam 333,3mg/ml | Dung dịch uống | 48
tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 125ml, 300ml | VD-35509-21 |
6 | Timo drop | Timolol 5mg/ml | Dung dịch nhỏ mắt | 36
tháng | TCCS | Hộp 1 ống 5ml, 10ml | VD-35510-21 |
7 | Tropicol | Tropicamid 10mg/ml | Dung dịch nhỏ mắt | 36
tháng | TCCS | Hộp 1 ống 5ml | VD-35511-21 |
3.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A - Quang
Trung - Hà Đông - TP. Hà Nội - Việt Nam)
3.1
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 -
La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất chính - Hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký |
8 | Dotuzin | Bromhexin hydrochlorid 8mg | Viên nén phân tán | 24
tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-35512-21 |
9 | Fosfomycin 250 | Fosformycin (dưới dạng Fosfomycin
calcium) 250mg | Viên nén | 24
tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-35513-21 |
4.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường
30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
4.1
Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty CPDP Imexpharm-Nhà máy công nghệ cao Bình Dương
(Đ/c: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, phường Hòa
Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất chính - Hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký |
10 | Nước cất pha tiêm 10ml | Nước cất pha tiêm 10ml | Dung môi pha tiêm | 24
tháng | EP
9.2 | Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 5 ống 10ml | VD-35514-21 |
5.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Đường
Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
5.1
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4,
khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất chính - Hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký |
11 | Irbesartan | Irbesartan 150mg | Viên nén bao phim | 36
tháng | USP 41 | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai
100 viên, 500 viên | VD-35515-21 |
6.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521, khu phố
An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
6.1
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521, khu phố An
Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất chính - Hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký |
12 | Desloratadin ODT 5 | Desloratadin 5mg | Viên nén phân tán trong miệng | 24
tháng | TCCS | Hộp 6
vỉ x 10 viên | VD-35516-21 |
13 | Erdosteine | Erdostein 300mg | Viên nang cứng | 36
tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên | VD-35517-21 |
7.
Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A,
KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam)
7.1
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN
Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất chính - Hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký |
14 | Fovirpoxil | Tenofovir disoproxil fumarat
(tương ứng Tenofovir disoproxil 245 mg) 300mg | Viên nén bao phim | 36
tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 6
viên | VD-35518-21 |
8.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z 01-02-03a KCN
trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
8.1
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z 01-02-03a KCN
trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất chính - Hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký |
15 | Simvastatin Savi 40 | Simvastatin 40mg | Viên nén bao phim | 36
tháng | BP
2020 | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-35519-21 |
9.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Đ/c: 448B, Nguyễn Tất
Thành, Phường 18, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
9.1
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Đ/c: 448B, Nguyễn Tất
Thành, Phường 18, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất chính - Hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký |
16 | Samtrum 40 mg | Esomeprazol (dưới dạng
Esomeprazol magnesi dihydrat) 40 mg | Viên nang cứng chứa pellet bao
tan trong ruột | 24
tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-35520-21 |
10.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: Số 273 phố Tây
Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội - Việt Nam)
10.1
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: Số 192 phố Đức
Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất chính - Hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký |
17 | Perarosol | Betamethason (dưới dạng
Betamethason dipropionat 0,064%) 0,05% | Kem bôi da | 24
tháng | TCCS | Hộp 01 tuýp 15g | VD-35521-21 |
11.
Công ty đăng ký: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Đ/c:
TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh - Việt Nam)
11.1
Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Đ/c:
TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh - Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất chính - Hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký |
18 | Beldekeld | Mỗi gói 1,5 g chứa Roxithromycin
50 mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch | 36
tháng | TCCS | Hộp 10 gói, 25 gói x 1,5g | VD-35522-21 |
19 | Fudofencol | Paracetamol 500mg; Cafein 50mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-35523-21 |
20 | Robpigyl | Meloxicam 15 mg | Viên nén bao phim | 36
tháng | DĐVN
hiện hành | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai
200 viên, 500 viên | VD-35524-21 |
12.
Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường
số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
12.1
Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số
09, ấp 2A, xã
Tân
Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất chính - Hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký |
21 | Filexi | Aceclofenac 100mg | Viên nén bao phim | 48
tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-35525-21 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 05 NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC, THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN
XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM -
ĐỢT 172 BỔ SUNG
Ban hành kèm theo Quyết định số: 686/QĐ-QLD, ngày 30/11/2021
1.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hoa Việt (Đ/c: Số 124, đường
Trường Chinh, p. Minh Khai, Tp. Phủ Lý, Hà Nam - Việt Nam)
1.1
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hoa Việt (Đ/c: Lô C9, KCN Châu
Sơn, Tp. Phủ Lý, Hà Nam - Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất chính - Hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký |
1 | Trường lưu thủy | Cao khô hỗn hợp dược liệu được
chiết xuất từ 1,3g dược liệu gồm: Thục địa 100mg, Sơn thù 200mg, Phục linh
200mg, Ngưu tất 100mg, Hoài sơn 200mg, Trạch tả 200mg, Mẫu đơn bì 200mg, Phụ
tử chế 100mg; Bột hỗn hợp dược liệu 300mg tương đương với: Xa tiền tử 200mg,
Nhục quế 100mg | Viên nang cứng | 36
tháng | TCCS | Hộp 1 túi, 2 túi, 3 túi x 10
viên; Hộp 1 lọ 30 viên, lọ 60 viên, lọ 90 viên | VD-35526-21 |
2.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Đ/c: Lô CN-1, Khu
công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
2.1
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Đ/c: Lô CN-1, Khu
công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất chính - Hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký |
2 | Hoàn quy tỳ Vinaplant | Mỗi 3g chứa hỗn hợp bột dược liệu
tương ứng với: Đảng sâm 0,17g; Bạch truật 0,34g; Hoàng kỳ 0,34g; Cam thảo
0,09g; Bạch linh 0,34g; Viễn chí 0,04g; Toan táo nhân 0,34g; Long nhãn 0,34g;
Đương quy 0,04g; Mộc hương 0,17g; Đại táo 0,09g | Viên hoàn cứng | 36
tháng | DĐVN
V | Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 3g,
6g, 9g | VD-35527-21 |
3 | Quế chi | Quế chi | Nguyên liệu làm thuốc | 18
tháng | TCCS | Túi PE hàn kín chứa 50g, 100g,
250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg | VD-35528-21 |
3.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c:
số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội - Việt
Nam)
3.1
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c:
Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất chính - Hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký |
4 | Khopharco | Cao khô hỗn hợp dược liệu 400mg
tương đương vơi: Độc hoạt 322,6mg; Tang ký sinh 215,1mg; Quế nhục 215,1mg;
Tần giao 215,1mg; Tế tân 215,1mg; Phòng phong 215,1mg; Ngưu tất 215,1mg; Đỗ
trọng 215,1mg; Địa hoàng 215,1mg; Đương quy 215,1mg; Bạch thược 215,1mg;
Xuyên khung 215,1mg; Nhân sâm 215,1mg; Phục linh 215,1mg; Cam thảo 215,1mg | Viên nang mềm | 24
tháng | TCCS | Hộp 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-35529-21 |
4.
Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược mỹ phẩm Ngọc Lan (Đ/c: CLB Định công,
Lô 4, phố Trần Điền, phường Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội - Việt
Nam)
4.1
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà (Đ/c: Số 2A,
phố Lý Bôn,
phường
Tiền Phong, thành phố Thái Bình - Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất chính - Hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký |
5 | Bổ thận NLP | Cao đặc dược liệu tương đương
(Cao ban long 300mg; Viễn chí 16mg; Đỗ trọng 24mg; Nhục thung dung 24mg; Cẩu
tích 30mg; Trạch tả 30mg; Bạch truật 36mg; Thỏ ty tử 40mg; Câu kỷ tử 40mg; Hà
thủ ô đỏ 45mg; Tục đoạn 58mg; Bách hợp 60mg; Thục địa 240mg) 300mg; Nhung
hươu 2,4mg; Nhân sâm 7,2mg; Cam thảo 5mg; Đảng sâm 24mg; Xuyên khung 28mg;
Bạch linh 40mg; Đương quy 40mg; Ba kích 60mg; Hoài sơn 76mg; Liên nhục 88mg | Viên nang cứng | 36
tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên;
Hộp 01 lọ x 30 viên, 60 viên, 100 viên | VD-35530-21 |