| | Ký hiệu | Đơn vị | Khổ giấy | Mặt in | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| 1. Biểu mẫu sử
dụng trong tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi
tố | | | | | |
1 | Quyết
định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm | 01 | tờ | A4 | 1 | |
2 | Quyết
định phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm | 02 | tờ | A4 | 1 | |
3 | Quyết
định thay đổi Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm | 03 | tờ | A4 | 1 | |
4 | Quyết
định thay đổi Điều tra viên, Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm | 04 | tờ | A4 | 1 | |
5 | Quyết
định phân công cho cấp phó giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm (Dùng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến
hành một số hoạt động điều tra) | 05 | tờ | A4 | 1 | |
6 | Quyết
định phân công Cán bộ điều tra giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm (Dùng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến
hành một số hoạt động điều tra) | 06 | tờ | A4 | 1 | |
7 | Quyết
định thay đổi cấp phó giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm (Dùng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến
hành một số hoạt động điều tra) | 07 | tờ | A4 | 1 | |
8 | Quyết
định thay đổi Cán bộ điều tra giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm (Dùng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến
hành một số hoạt động điều tra) | 08 | tờ | A4 | 1 | |
9 | Biên
bản tiếp nhận tố giác, tin báo về tội phạm | 09 | tờ | A4 | 2 | |
10 | Thông
báo về việc tiếp nhận nguồn tin về tội phạm | 10 | tờ | A4 | 1 | |
11 | Phiếu
chuyển tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố | 11 | tờ | A4 | 1 | |
12 | Đề
nghị gia hạn thời hạn kiểm tra, xác minh nguồn tin về tội phạm | 12 | tờ | A4 | 2 | |
13 | Quyết
định tạm đình chỉ việc giải quyết nguồn tin về tội phạm | 13 | tờ | A4 | 1 | |
14 | Quyết
định phục hồi việc giải quyết nguồn tin về tội phạm | 14 | tờ | A4 | 1 | |
15 | Thông
báo kết quả giải quyết nguồn tin về tội phạm | 15 | tờ | A4 | 1 | |
16 | Biên
bản tiếp nhận người phạm tội tự thú/đầu thú | 16 | tờ | A3 | 2 | |
17 | Thông
báo về việc người phạm tội tự thú/đầu thú | 17 | tờ | A4 | 1 | |
| 2. Biểu mẫu sử
dụng trong việc áp dụng biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế | | | | | |
| 2.1.
Các biện pháp ngăn chặn | | | | | |
1 | Lệnh
giữ người trong trường hợp khẩn cấp | 18 | tờ | A4 | 1 | |
2 | Lệnh
bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp | 19 | tờ | A4 | 1 | |
3 | Đề
nghị phê chuẩn Lệnh bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp | 20 | tờ | A4 | 1 | |
4 | Biên
bản giữ người trong trường hợp khẩn cấp | 21 | tờ | A3 | 2 | |
5 | Biên
bản bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp | 22 | tờ | A4 | 2 | |
6 | Lệnh
bắt bị can để tạm giam | 23 | tờ | A4 | 1 | |
7 | Đề
nghị phê chuẩn Lệnh bắt bị can để tạm giam | 24 | tờ | A4 | 2 | |
8 | Biên
bản bắt bị can để tạm giam | 25 | tờ | A4 | 2 | |
9 | Quyết
định tạm giữ | 26 | tờ | A4 | 1 | |
10 | Quyết
định gia hạn tạm giữ | 27 | tờ | A4 | 1 | |
11 | Đề
nghị phê chuẩn Quyết định gia hạn tạm giữ | 28 | tờ | A4 | 1 | |
12 | Lệnh
tạm giam | 29 | tờ | A4 | 1 | |
13 | Đề
nghị phê chuẩn Lệnh tạm giam | 30 | tờ | A4 | 2 | |
14 | Đề
nghị gia hạn tạm giam | 31 | tờ | A4 | 1 | |
15 | Giấy
cam đoan thực hiện các nghĩa vụ khi được áp dụng biện pháp ngăn chặn (Bảo lĩnh, đặt tiền để bảo đảm, cấm đi khỏi
nơi cư trú) | 32 | tờ | A4 | 1 | |
16 | Quyết
định về việc bảo lĩnh | 33 | tờ | A4 | 2 | |
17 | Đề
nghị phê chuẩn Quyết định về việc bảo lĩnh | 34 | tờ | A4 | 1 | |
18 | Quyết
định về việc đặt tiền để bảo đảm | 35 | tờ | A4 | 2 | |
19 | Đề
nghị phê chuẩn Quyết định về việc đặt tiền để bảo đảm | 36 | tờ | A4 | 1 | |
20 | Biên
bản về việc đặt tiền để bảo đảm | 37 | tờ | A4 | 2 | |
21 | Đề
nghị ra quyết định trả lại tiền đã đặt để bảo đảm | 38 | tờ | A4 | 1 | |
22 | Lệnh
cấm đi khỏi nơi cư trú | 39 | tờ | A4 | 1 | |
23 | Thông
báo về việc áp dụng biện pháp cấm đi khỏi nơi cư trú | 40 | tờ | A4 | 1 | |
24 | Giấy
phép tạm thời đi khỏi nơi cư trú | 41 | tờ | A4 | 1 | |
25 | Quyết
định tạm hoãn xuất cảnh | 42 | tờ | A4 | 1 | |
26 | Thông
báo về việc áp dụng biện pháp tạm hoãn xuất cảnh | 43 | tờ | A4 | 1 | |
27 | Quyết
định thay thế biện pháp ngăn chặn | 44 | tờ | A4 | 1 | |
28 | Quyết
định hủy bỏ biện pháp ngăn chặn | 45 | tờ | A4 | 1 | |
29 | Đề
nghị hủy bỏ biện pháp ngăn chặn | 46 | tờ | A4 | 1 | |
30 | Đề
nghị thay thế biện pháp ngăn chặn | 47 | tờ | A4 | 1 | |
31 | Quyết
định trả tự do | 48 | tờ | A4 | 1 | |
32 | Quyết
định truy nã bị can (Sử dụng trong giai
đoạn điều tra vụ án hình sự) | 49 | tờ | A4 | 1 | |
33 | Quyết
định truy nã (Sử dụng trong giai đoạn
truy tố, xét xử theo yêu cầu của Viện kiểm sát hoặc Tòa án) | 50 | tờ | A4 | 1 | |
34 | Quyết
định truy nã (Sử dụng trong giai đoạn
thi hành án do Thủ trưởng Cơ quan thi hành án hình sự Công an cấp tỉnh ra quyết
định) | 51 | tờ | A4 | 1 | |
35 | Quyết
định truy nã (Sử dụng đối với người
đang chấp hành án phạt tù tại trại giam, trại tạm giam bỏ trốn) | 52 | tờ | A4 | 1 | |
36 | Quyết
định đình nã | 53 | tờ | A4 | 1 | |
37 | Biên
bản bắt người phạm tội quả tang | 54 | tờ | A3 | 2 | |
38 | Biên
bản tiếp nhận người bị bắt trong trường hợp phạm tội quả tang | 55 | tờ | A4 | 2 | |
39 | Biên bản phạm tội quả tang (Sử dụng trong trường hợp người bị tạm giữ,
tạm giam hoặc người chấp hành án phạt tù phạm tội quả tang ở cơ sở giam giữ) | 56 | tờ | A3 | 2 | |
40 | Biên
bản bắt người đang bị truy nã | 57 | tờ | A3 | 2 | |
41 | Biên
bản tiếp nhận người bị bắt theo quyết định truy nã | 58 | tờ | A4 | 2 | |
42 | Biên
bản giao, nhận người bị bắt | 59 | tờ | A4 | 1 | |
43 | Thông
báo về việc… (giữ người trong trường hợp
khẩn cấp; bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp; bắt người phạm tội quả
tang; bắt người đang bị truy nã) | 60 | tờ | A4 | 1 | |
44 | Quyết
định giao người thân thích của người bị tạm giữ/tạm giam cho người thân thích
khác hoặc chính quyền xã, phường, thị trấn chăm nom | 61 | tờ | A4 | 1 | |
45 | Biên
bản giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho chính quyền xã,
phường, thị trấn chăm nom (quy định tại
Điều 120 BLTTHS) | 62 | tờ | A4 | 2 | |
46 | Biên
bản giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho người thân thích
khác chăm nom | 63 | tờ | A4 | 2 | |
47 | Thông
báo về việc giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho người
thân thích khác hoặc chính quyền xã, phường, thị trấn chăm nom | 64 | tờ | A4 | 1 | |
48 | Quyết
định áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ/tạm giam | 65 | tờ | A4 | 1 | |
49 | Biên
bản áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ, tạm giam | 66 | tờ | A4 | 2 | |
50 | Thông
báo về việc áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ, tạm giam | 67 | tờ | A4 | 2 | |
| 2.2.
Biện pháp cưỡng chế | | | | | |
1 | Quyết
định áp giải | 68 | tờ | A4 | 1 | |
2 | Biên
bản áp giải | 69 | tờ | A4 | 2 | |
3 | Quyết
định dẫn giải | 70 | tờ | A4 | 1 | |
4 | Biên
bản dẫn giải | 71 | tờ | A4 | 2 | |
5 | Biên
bản giao, nhận người bị áp giải/dẫn giải | 72 | tờ | A4 | 2 | |
6 | Lệnh
kê biên tài sản | 73 | tờ | A4 | 1 | |
7 | Biên
bản kê biên tài sản | 74 | tờ | A4 | 2 | |
8 | Quyết
định hủy bỏ Lệnh kê biên tài sản | 75 | tờ | A4 | 1 | |
9 | Biên
bản về việc hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản | 76 | tờ | A4 | 2 | |
10 | Lệnh
phong tỏa tài khoản | 77 | tờ | A4 | 2 | |
11 | Biên
bản phong tỏa tài khoản | 78 | tờ | A4 | 2 | |
12 | Quyết
định hủy bỏ Lệnh phong tỏa tài khoản | 79 | tờ | A4 | 1 | |
13 | Biên
bản về việc hủy bỏ biện pháp phong tỏa tài khoản | 80 | tờ | A4 | 2 | |
14 | Thông
báo về việc hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản | 81 | tờ | A4 | 1 | |
| 3. Biểu mẫu sử
dụng trong phân công điều tra, khởi tố vụ án hình sự, khởi tố bị can | | | | | |
1 | Quyết
định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành khởi tố, điều tra vụ
án hình sự | 82 | tờ | A4 | 1 | |
2 | Quyết
định thay đổi Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự | 83 | tờ | A4 | 1 | |
3 | Quyết
định hủy bỏ Quyết định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành khởi
tố, điều tra vụ án hình sự | 84 | tờ | A4 | 1 | |
4 | Quyết
định phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự | 85 | tờ | A4 | 1 | |
5 | Quyết
định phân công bổ sung Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ
án hình sự | 86 | tờ | A4 | 1 | |
6 | Quyết
định thay đổi Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự | 87 | tờ | A4 | 1 | |
7 | Quyết
định thay đổi quyết định/lệnh của Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra/Điều tra
viên | 88 | tờ | A4 | 1 | |
8 | Quyết
định huỷ bỏ quyết định/lệnh của Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra/Điều tra viên | 89 | tờ | A4 | 1 | |
9 | Quyết
định ủy quyền khi Thủ trưởng Cơ quan điều tra vắng mặt | 90 | tờ | A4 | 1 | |
10 | Quyết
định phân công cấp phó, cán bộ điều tra trong việc khởi tố, điều tra vụ án
hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao
nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) | 91 | tờ | A4 | 1 | |
11 | Quyết
định thay đổi cấp phó trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến
hành một số hoạt động điều tra) | 92 | tờ | A4 | 1 | |
12 | Quyết
định thay đổi cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến
hành một số hoạt động điều tra) | 93 | tờ | A4 | 1 | |
13 | Quyết
định thay đổi quyết định/lệnh của cấp phó trong việc khởi tố, điều tra vụ án
hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao
nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) | 94 | tờ | A4 | 1 | |
14 | Quyết
định hủy bỏ quyết định/lệnh của cấp phó trong việc khởi tố, điều tra vụ án
hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao
nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) | 95 | tờ | A4 | 1 | |
15 | Quyết
định ủy quyền cho cấp phó khi cấp trưởng vắng mặt (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều
tra) | 96 | tờ | A4 | 1 | |
16 | Quyết
định khởi tố vụ án hình sự | 97 | tờ | A4 | 1 | |
17 | Quyết
định không khởi tố vụ án hình sự | 98 | tờ | A4 | 1 | |
18 | Quyết
định thay đổi Quyết định khởi tố vụ án hình sự | 99 | tờ | A4 | 1 | |
19 | Quyết
định bổ sung Quyết định khởi tố vụ án hình sự | 100 | tờ | A4 | 1 | |
20 | Quyết
định huỷ bỏ Quyết định khởi tố vụ án hình sự | 101 | tờ | A4 | 1 | |
21 | Thông
báo về việc không khởi tố vụ án hình sự/huỷ bỏ quyết định khởi tố vụ án hình
sự | 102 | tờ | A4 | 1 | |
22 | Quyết
định nhập vụ án hình sự | 103 | tờ | A4 | 1 | |
23 | Quyết
định tách vụ án hình sự | 104 | tờ | A4 | 1 | |
| Ghi chú: Từ mẫu
số 97 đến mẫu số 104 sử dụng chung cho cả pháp nhân | | | | | |
24 | Quyết
định ủy thác điều tra | 105 | tờ | A4 | 1 | |
25 | Quyết
định khởi tố bị can | 106 | tờ | A4 | 1 | |
26 | Quyết
định bổ sung Quyết định khởi tố bị can | 107 | tờ | A4 | 1 | |
27 | Quyết
định thay đổi Quyết định khởi tố bị can | 108 | tờ | A4 | 1 | |
28 | Đề
nghị phê chuẩn Quyết định khởi tố bị can | 109 | tờ | A4 | 2 | |
29 | Đề
nghị phê chuẩn Quyết định bổ sung/thay đổi Quyết định khởi tố bị can | 110 | tờ | A4 | 2 | |
30 | Kiến
nghị tạm đình chỉ chức vụ của bị can (Sử
dụng chung cho cả pháp nhân) | 111 | tờ | A4 | 2 | |
31 | Quyết
định rút vụ án để điều tra | 112 | tờ | A4 | 1 | |
32 | Đề
nghị chuyển vụ án (Sử dụng chung cho cả
pháp nhân) | 113 | tờ | A4 | 1 | |
| 4. Biểu mẫu sử
dụng trong việc tiến hành các biện pháp điều tra | | | | | |
1 | Lệnh
khám xét khẩn cấp | 114 | tờ | A4 | 1 | |
2 | Thông
báo về việc khám xét khẩn cấp | 115 | tờ | A4 | 1 | |
3 | Lệnh
khám xét | 116 | tờ | A4 | 1 | |
4 | Đề
nghị phê chuẩn Lệnh khám xét | 117 | tờ | A4 | 1 | |
5 | Biên
bản khám xét | 118 | tờ | A3 | 2 | |
6 | Lệnh
thu giữ khẩn cấp thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm | 119 | tờ | A4 | 1 | |
7 | Thông
báo về việc thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm | 120 | tờ | A4 | 1 | |
8 | Lệnh
thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm | 121 | tờ | A4 | 1 | |
9 | Đề
nghị phê chuẩn Lệnh thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm | 122 | tờ | A4 | 1 | |
10 | Biên
bản thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm | 123 | tờ | A4 | 2 | |
11 | Biên
bản giao nhận tài liệu, đồ vật, dữ liệu điện tử | 124 | tờ | A4 | 2 | |
12 | Quyết
định tạm giữ đồ vật, tài liệu | 125 | tờ | A4 | 1 | |
13 | Biên
bản tạm giữ đồ vật, tài liệu (Sử dụng
trong trường hợp Cơ quan điều tra tiến hành tạm giữ đồ vật, tài liệu) | 126 | tờ | A4 | 2 | |
14 | Quyết
định xử lý đồ vật, tài liệu | 127 | tờ | A4 | 1 | |
15 | Biên
bản niêm phong đồ vật, tài liệu bị tạm giữ | 128 | tờ | A4 | 2 | |
16 | Biên
bản mở niêm phong đồ vật, tài liệu bị tạm giữ | 129 | tờ | A4 | 2 | |
17 | Bản
thống kê những đồ vật, tài liệu tạm giữ khi khám xét | 130 | tờ | A4 | 2 | |
18 | Bản
thống kê những đồ vật khám thấy và giao cho cá nhân, chính quyền, cơ quan, tổ
chức bảo quản | 131 | tờ | A4 | 2 | |
19 | Biên
bản về việc trả lại đồ vật, tài liệu | 132 | tờ | A4 | 2 | |
20 | Biên
bản giao, nhận vật chứng | 133 | tờ | A4 | 2 | |
21 | Yêu
cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp chứng cứ, đồ vật, tài liệu, dữ liệu điện
tử | 134 | tờ | A4 | 1 | |
22 | Quyết
định xử lý vật chứng | 135 | tờ | A4 | 1 | |
23 | Lệnh
nhập kho vật chứng | 136 | tờ | A4 | 2 | |
24 | Lệnh
xuất kho vật chứng | 137 | tờ | A4 | 2 | |
25 | Biên bản
khám nghiệm hiện trường | 138 | tờ | A3 | 2 | |
26 | Biên bản
khám nghiệm hiện trường vụ tai nạn giao thông | 139 | tờ | A3 | 2 | |
27 | Biên bản
khám phương tiện liên quan đến tai nạn giao thông | 140 | tờ | A3 | 2 | |
28 | Sơ đồ
hiện trường | 141 | tờ | A3 | 1 | |
29 | Sơ
đồ hiện trường vụ tai nạn giao thông | 142 | tờ | A3 | 1 | |
30 | Bản
ảnh hiện trường | 143 | tờ | A4 | 1 | |
31 | Bản
ảnh dấu vết đường vân thu giữ ở hiện trường | 144 | tờ | A4 | 2 | |
32 | Yêu
cầu tra cứu dấu vết vân tay hiện trường | 145 | tờ | A4 | 1 | |
33 | Quyết
định khai quật và khám nghiệm tử thi | 146 | tờ | A4 | 1 | |
34 | Biên bản
khai quật và khám nghiệm tử thi | 147 | tờ | A3 | 2 | |
35 | Biên bản
khám nghiệm tử thi hoặc một phần tử
thi | 148 | tờ | A3 | 2 | |
36 | Biên bản
xem xét dấu vết trên thân thể | 149 | tờ | A4 | 2 | |
37 | Quyết
định thực nghiệm điều tra | 150 | tờ | A4 | 2 | |
38 | Biên
bản thực nghiệm điều tra | 151 | tờ | A3 | 2 | |
39 | Quyết
định trưng cầu giám định | 152 | tờ | A3 | 2 | |
40 | Quyết
định trưng cầu giám định bổ sung | 153 | tờ | A4 | 2 | |
41 | Quyết
định trưng cầu giám định lại | 154 | tờ | A3 | 2 | |
42 | Thông
báo về việc không chấp nhận đề nghị trưng cầu giám định | 155 | tờ | A4 | 1 | |
43 | Thông
báo về việc không chấp nhận đề nghị trưng cầu giám định bổ sung/giám định lại | 156 | tờ | A4 | 1 | |
44 | Bản
ảnh giám định | 157 | tờ | A4 | 1 | |
45 | Biên
bản giám định | 158 | tờ | A3 | 2 | |
46 | Biên
bản giám định dấu vết súng, đạn | 159 | tờ | A3 | 2 | |
47 | Biên
bản giám định chất ma túy | 160 | tờ | A3 | 2 | |
48 | Kết
luận giám định | 161 | tờ | A3 | 2 | |
49 | Kết
luận giám định của Hội đồng giám định | 162 | tờ | A3 | 2 | |
50 | Thông
báo kết luận giám định | 163 | tờ | A4 | 1 | |
51 | Biên
bản mở niêm phong và giao, nhận đối tượng giám định | 164 | tờ | A4 | 1 | |
52 | Biên
bản đóng gói, niêm phong và giao, nhận lại đối tượng giám định | 165 | tờ | A4 | 1 | |
53 | Yêu
cầu định giá tài sản | 166 | tờ | A4 | 2 | |
54 | Yêu
cầu định giá lại tài sản | 167 | tờ | A4 | 2 | |
55 | Bản
kết luận định giá tài sản | 168 | tờ | A3 | 2 | |
56 | Thông
báo về nội dung kết luận định giá tài sản | 169 | tờ | A4 | 1 | |
57 | Thông
báo không chấp nhận đề nghị định giá lại tài sản | 170 | tờ | A4 | 1 | |
58 | Quyết
định trưng cầu người phiên dịch | 171 | tờ | A4 | 1 | |
59 | Quyết
định trưng cầu người dịch thuật | 172 | tờ | A4 | 1 | |
60 | Quyết
định thay đổi trưng cầu người phiên dịch hoặc người dịch thuật | 173 | tờ | A4 | 1 | |
61 | Lệnh
trích xuất và áp giải (theo quy định tại
Điều 20 Luật thi hành tạm giữ, tạm giam) | 174 | tờ | A4 | 1 | |
62 | Thông
báo về việc tiến hành các biện pháp điều tra | 175 | tờ | A4 | 1 | |
63 | Phiếu
yêu cầu trích xuất | 176 | tờ | A4 | 1 | |
64 | Biên
bản hỏi cung bị can | 177 | tờ | A3 | 2 | |
65 | Biên
bản ghi lời khai | 178 | tờ | A3 | 2 | |
66 | Biên
bản đối chất | 179 | tờ | A3 | 2 | |
67 | Biên
bản nhận dạng | 180 | tờ | A3 | 2 | |
68 | Biên
bản về việc ghi âm giọng nói | 181 | tờ | A4 | 2 | |
69 | Biên
bản nhận biết giọng nói | 182 | tờ | A3 | 2 | |
70 | Biên
bản xác minh | 183 | tờ | A4 | 2 | |
71 | Biên
bản làm việc | 184 | tờ | A4 | 2 | |
72 | Đề
nghị áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh | 185 | tờ | A4 | 2 | |
73 | Danh
bản | 186 | tờ | 13cmx8cm | 2 | Giấy
150g/m2 |
74 | Chỉ
bản | 187 | tờ | 20cmx20cm | 2 | Giấy
175g/m2 |
75 | Yêu
cầu tra cứu trích lục tiền án, tiền sự hoặc trích sao bản án hình sự | 188 | tờ | A4 | 1 | |
76 | Trích
lục tiền án, tiền sự | 189 | tờ | A4 | 1 | |
77 | Trích
sao bản án hình sự | 190 | tờ | A4 | 1 | |
78 | Lý
lịch cá nhân | 191 | tờ | A3 | 2 | |
79 | Lý
lịch bị can | 192 | tờ | A3 | 2 | |
80 | Giấy
triệu tập (bìa 100g/m2) | 193 | tờ | 39x19cm | 1 | 200tr/1
cuốn |
81 | Giấy
triệu tập bị can (bìa 100g/m2) | 194 | tờ | 39x19cm | 1 | 200tr/1
cuốn |
82 | Giấy
mời (bìa 100g/m2) | 195 | tờ | 39x19cm | 1 | 200tr/1
cuốn |
83 | Giấy
biên nhận | 196 | tờ | A4 | 1 | |
84 | Giấy
giới thiệu công tác (bìa 100g/m2) | 197 | tờ | 16x30cm | 1 | 200tr/1
cuốn |
| 5. Biểu mẫu sử
dụng khi tiến hành biện pháp điều tra đặc biệt | | | | | |
1 | Quyết
định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt | 198 | tờ | A4 | 2 | |
2 | Đề
nghị phê chuẩn Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp tỉnh, Cơ
quan điều tra quân sự cấp quân khu trở lên) | 199 | tờ | A4 | 2 | |
3 | Yêu
cầu áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt | 200 | tờ | A4 | 2 | |
4 | Đề
nghị gia hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp tỉnh, Cơ
quan điều tra quân sự cấp quân khu trở lên) | 201 | tờ | A4 | 2 | |
5 | Đề
nghị hủy bỏ Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp tỉnh, Cơ
quan điều tra quân sự cấp quân khu trở lên) | 202 | tờ | A4 | 2 | |
6 | Đề
nghị quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Dùng cho Cơ quan điều tra cấp huyện hoặc
Cơ quan điều tra quân sự cấp khu vực) | 203 | tờ | A4 | 2 | |
7 | Đề
nghị gia hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp huyện hoặc
Cơ quan điều tra quân sự khu vực) | 204 | tờ | A4 | 2 | |
8 | Đề
nghị hủy bỏ Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp huyện hoặc
Cơ quan điều tra Quân sự khu vực) | 205 | tờ | A4 | 2 | |
| 6. Biểu mẫu sử
dụng trong việc tạm đình chỉ điều tra và kết thúc điều tra | | | | | |
1 | Quyết
định tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự (Sử
dụng chung cho cá nhân hoặc pháp nhân) | 206 | tờ | A4 | 1 | |
2 | Thông
báo về việc tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự | 207 | tờ | A4 | 1 | |
3 | Quyết
định đình chỉ điều tra vụ án hình sự (Sử
dụng chung cho cá nhân hoặc pháp nhân) | 208 | tờ | A4 | 1 | |
4 | Quyết
định phục hồi điều tra vụ án hình sự (Sử
dụng chung cho cá nhân hoặc pháp nhân) | 209 | tờ | A4 | 1 | |
5 | Quyết
định tạm đình chỉ điều tra bị can | 210 | tờ | A4 | 1 | |
6 | Quyết
định đình chỉ điều tra bị can | 211 | tờ | A4 | 2 | |
7 | Quyết
định phục hồi điều tra bị can | 212 | tờ | A4 | 1 | |
8 | Quyết
định tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự đối với bị can | 213 | tờ | A4 | 1 | |
9 | Quyết
định đình chỉ điều tra vụ án hình sự đối với bị can | 214 | tờ | A4 | 2 | |
10 | Quyết
định phục hồi điều tra vụ án hình sự đối với bị can | 215 | tờ | A4 | 1 | |
11 | Bản
kết luận điều tra vụ án hình sự đề nghị truy tố | 216 | tờ | A4 | | |
12 | Bản
kết luận điều tra vụ án hình sự trong trường hợp đình chỉ điều tra | 217 | tờ | A4 | | |
13 | Biên
bản giao, nhận | 218 | tờ | A4 | 1 | |
14 | Biên
bản giao, nhận hồ sơ vụ án | 219 | tờ | A4 | 1 | |
15 | Biên
bản về việc đọc, ghi chép bản sao tài liệu hoặc tài liệu được số hóa trong hồ
sơ vụ án (Sử dụng theo yêu cầu của bị
can/người đại diện theo pháp luật của pháp nhân khi kết thúc điều tra) | 220 | tờ | A4 | 1 | |
| 7. Biểu mẫu sử
dụng đối với người bào chữa | | | | | |
1 | Yêu
cầu phân công người bào chữa (Trong trường
hợp chỉ định người bào chữa) | 221 | tờ | A4 | 1 | |
2 | Thông
báo về việc đăng ký bào chữa | 222 | tờ | A4 | 1 | |
3 | Thông
báo từ chối việc đăng ký bào chữa | 223 | tờ | A4 | 1 | |
4 | Thông
báo về việc hủy bỏ đăng ký bào chữa | 224 | tờ | A4 | 1 | |
5 | Thông
báo cho người bào chữa về việc tiến hành hoạt động điều tra | 225 | tờ | A4 | 1 | |
6 | Biên
bản về việc thay đổi hoặc từ chối người bào chữa | 226 | tờ | A4 | 1 | |
7 | Biên
bản giao, nhận chứng cứ, tài liệu, đồ vật | 227 | tờ | A4 | 2 | |
8 | Biên
bản về việc đọc, ghi chép, sao chụp tài liệu trong hồ sơ vụ án (Dùng cho người bào chữa, người bảo vệ quyền
và lợi ích hợp pháp của bị hại, đương sự) | 228 | tờ | A4 | 1 | |
9 | Biên
bản về việc người bào chữa vi phạm quy định việc gặp người bị bắt, bị tạm giữ,
bị can hoặc bị cáo đang bị tạm giam | 229 | tờ | A4 | 1 | |
| 8. Biểu mẫu sử
dụng khi tiến hành tố tụng đối với người dưới 18 tuổi | | | | | |
1 | Quyết
định miễn trách nhiệm hình sự đối với người dưới 18 tuổi | 230 | tờ | A4 | 1 | |
2 | Quyết
định áp dụng biện pháp khiển trách | 231 | tờ | A4 | 2 | |
3 | Quyết
định áp dụng biện pháp hòa giải tại cộng đồng | 232 | tờ | A4 | 2 | |
4 | Biên
bản về việc hòa giải tại cộng đồng | 233 | tờ | A4 | 2 | |
5 | Quyết
định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn | 234 | tờ | A4 | 2 | |
6 | Quyết
định giao người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi cho người đại diện giám sát | 235 | tờ | A4 | 2 | |
7 | Quyết
định thay đổi người đại diện giám sát người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi | 236 | tờ | A4 | 2 | |
| 9. Biểu mẫu sử
dụng khi áp dụng thủ tục rút gọn | | | | | |
1 | Quyết
định áp dụng thủ tục rút gọn | 237 | tờ | A4 | 1 | |
2 | Quyết
định hủy bỏ Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn | 238 | tờ | A4 | 1 | |
3 | Quyết
định đề nghị truy tố theo thủ tục rút gọn | 239 | tờ | A4 | | |
| 10. Biểu mẫu sử
dụng khi giải quyết khiếu nại, tố cáo trong tố tụng hình sự | | | | | |
1 | Quyết
định giải quyết khiếu nại | 240 | tờ | A4 | 2 | |
2 | Quyết
định chấm dứt việc giải quyết khiếu nại | 241 | tờ | A4 | 2 | |
3 | Quyết
định phân công xác minh nội dung tố cáo | 242 | tờ | A4 | 1 | |
4 | Quyết
định giải quyết tố cáo | 243 | tờ | A4 | 2 | |
5 | Thông
báo về việc tiếp nhận giải quyết khiếu nại, tố cáo | 244 | tờ | A4 | 1 | |
| 11. Biểu mẫu sử
dụng trong việc bảo vệ người tố giác tội phạm, người làm chứng, bị hại và người
tham gia tố tụng khác | | | | | |
1 | Đề
nghị áp dụng/thay đổi/bổ sung biện pháp bảo vệ | 245 | tờ | A4 | 1 | |
2 | Quyết
định áp dụng biện pháp bảo vệ | 246 | tờ | A4 | 2 | |
3 | Quyết
định bổ sung biện pháp bảo vệ | 247 | tờ | A4 | 2 | |
4 | Quyết
định thay đổi biện pháp bảo vệ | 248 | tờ | A4 | 2 | |
5 | Biên
bản tiếp nhận đề nghị, yêu cầu áp dụng biện pháp bảo vệ | 249 | tờ | A4 | 2 | |
6 | Quyết
định chấm dứt áp dụng biện pháp bảo vệ | 250 | tờ | A4 | 2 | |
7 | Thông
báo về việc không cần thiết áp dụng biện pháp bảo vệ | 251 | tờ | A4 | 1 | |
| 12. Biểu mẫu sử
dụng trong việc truy cứu trách nhiệm hình sự pháp nhân | | | | | |
1 | Quyết
định khởi tố bị can đối với pháp nhân | 252 | tờ | A4 | 1 | |
2 | Đề
nghị phê chuẩn Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân | 253 | tờ | A4 | 2 | |
3 | Quyết
định thay đổi Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân | 254 | tờ | A4 | 1 | |
4 | Quyết
định bổ sung Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân | 255 | tờ | A4 | 1 | |
5 | Đề
nghị phê chuẩn Quyết định thay đổi/bổ sung Quyết định khởi tố bị can đối với
pháp nhân | 256 | tờ | A4 | 2 | |
6 | Quyết
định tạm đình chỉ điều tra bị can đối với pháp nhân | 257 | tờ | A4 | 1 | |
7 | Quyết
định đình chỉ điều tra bị can đối với pháp nhân | 258 | tờ | A4 | 2 | |
8 | Quyết
định phục hồi điều tra bị can đối với pháp nhân | 259 | tờ | A4 | 1 | |
9 | Đề
nghị pháp nhân cử người đại diện theo pháp luật tham gia tố tụng | 260 | tờ | A4 | 1 | |
10 | Quyết
định chỉ định người đại diện theo pháp luật của pháp nhân tham gia tố tụng | 261 | tờ | A4 | 1 | |
11 | Quyết
định kê biên tài sản của pháp nhân | 262 | tờ | A4 | 1 | |
12 | Biên
bản kê biên tài sản của pháp nhân | 263 | tờ | A4 | 2 | |
13 | Quyết
định phong tỏa tài khoản của pháp nhân | 264 | tờ | A4 | 2 | |
14 | Biên
bản phong tỏa tài khoản của pháp nhân | 265 | tờ | A4 | 2 | |
15 | Quyết
định hủy bỏ kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản của pháp nhân | 266 | tờ | A4 | 1 | |
16 | Biên
bản hủy bỏ kê biên tài sản của pháp nhân | 267 | tờ | A4 | 2 | |
17 | Biên
bản hủy bỏ phong tỏa tài khoản của pháp nhân | 268 | tờ | A4 | 2 | |
18 | Quyết
định thay đổi biện pháp cưỡng chế đối với pháp nhân | 269 | tờ | A4 | 2 | |
19 | Quyết
định tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động của pháp nhân | 270 | tờ | A4 | 1 | |
20 | Đề
nghị phê chuẩn Quyết định tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động của pháp nhân | 271 | tờ | A4 | 2 | |
21 | Quyết
định buộc pháp nhân phải nộp một khoản tiền để bảo đảm thi hành án | 272 | tờ | A4 | 1 | |
22 | Đề
nghị phê chuẩn Quyết định buộc pháp nhân phải nộp một khoản tiền để đảm bảo
thi hành án | 273 | tờ | A4 | 2 | |
23 | Bản
kết luận điều tra vụ án hình sự đối với pháp nhân đề nghị truy tố | 274 | tờ | A4 | | |
24 | Bản
kết luận điều tra vụ án hình sự đối với pháp nhân trong trường hợp đình chỉ điều
tra | 275 | tờ | A4 | | |
| 13. Bìa hồ sơ
vụ án hình sự | | | | | |
1 | Bìa
hồ sơ vụ án hình sự (Kích thước 50 cm x 33 cm; giấy bìa Kráp
170g/m2) | 276 | | 50x33cm | | |
2 | Thống
kê tài liệu có trong hồ sơ vụ án | 277 | tờ | A4 | | |
| 14. Sổ về điều
tra hình sự | | | | | |
1 | Sổ
tiếp nhận nguồn tin về tội phạm | 278 | | A3 | 2 | 100tr/1
cuốn |
2 | Sổ
theo dõi, phân loại, giải quyết nguồn tin về tội phạm | 279 | | A3 | 2 | 100tr/1
cuốn |
3 | Sổ
thụ lý vụ án (Quyết định khởi tố vụ án
hình sự; Quyết định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra, Điều tra viên,
Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự Quyết định khởi tố bị can…) | 280 | | A3 | 2 | 200tr/1 cuốn |
4 | Sổ
theo dõi các văn bản tố tụng (Các quyết
định, lệnh, kết luận điều tra…) | 281 | | A3 | 2 | 200tr/1 cuốn |
5 | Sổ
công văn đi của hoạt động tố tụng hình sự (Theo dõi các công văn của cơ quan tiến hành tố tụng) | 282 | | A3 | 2 | 200tr/1 cuốn |
6 | Sổ
công văn đến của hoạt động tố tụng hình sự | 283 | | A3 | 2 | 200tr/1
cuốn |
7 | Sổ
đăng ký bào chữa | 284 | | A4 | 2 | 200tr/1
cuốn |