TT | Tên nhóm hồ sơ, tài
liệu | Thời hạn bảo quản |
I | Nhóm 01. Tài liệu về khám bệnh, chữa bệnh và phục hồi chức năng | |
1 | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn công
tác chuyên môn cho các bệnh viện trong ngành | Vĩnh viễn |
2 | Hồ sơ theo dõi các Trung tâm Y
tế | Vĩnh viễn |
3 | Hồ sơ thẩm định và cho phép các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh áp dụng các kỹ
thuật mới,
phương pháp mới lần đầu được thực hiện tại Việt Nam theo quy định của pháp
luật | Vĩnh viễn |
4 | Hồ sơ xây dựng danh mục phân
loại phẫu thuật và thủ thuật | Vĩnh viễn |
5 | Hồ sơ xây dựng quy trình kỹ
thuật bệnh viện | Vĩnh viễn |
6 | Hồ sơ chỉ đạo, điều hành công
tác sử dụng thuốc an toàn, hợp lý và hiệu quả trong quá trình điều trị | Vĩnh viễn |
7 | Hồ sơ xây dựng kế hoạch và tổ
chức thực hiện dự trữ quốc gia về thuốc, hóa chất, trang thiết bị y tế,
phương tiện phòng, chống dịch bệnh, thiên tai
thảm họa theo danh mục dự trữ quốc gia đã được Chính phủ quyết định và theo
các quy định của pháp luật | 50 năm |
8 | Hồ sơ xây dựng phác đồ điều trị
các bệnh không lây nhiễm, hướng dẫn tổ chức
thực hiện và kiểm tra, giám sát các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong việc tổ
chức điều trị các bệnh không lây nhiễm và tham gia truyền thông, tư vấn về
phòng, chống bệnh không lây nhiễm | 50 năm |
9 | Hồ sơ theo dõi đầu tư của người
nước ngoài vào công tác khám chữa bệnh | 50 năm |
10 | Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ
chức thực hiện và kiểm tra việc sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả
trong khám bệnh, chữa bệnh, công tác kê đơn và sử dụng thuốc, công tác kiểm
soát phòng, chống kháng thuốc | 30 năm |
11 | Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ
chức thực hiện và kiểm tra giám sát thực hành dược lâm sàng; tư vấn, thông
tin về sử dụng thuốc và cảnh giác dược trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 30 năm |
12 | Hồ sơ chỉ đạo các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ trung,
cao cấp, công tác y tế phục vụ cho các hội nghị, sự kiện quan trọng của nhà
nước | 30 năm |
13 | Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và
cấp, cấp lại, điều chỉnh và thu hồi giấy phép hoạt động đối với các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật | 20 năm |
14 | Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên
môn của hồ sơ đăng ký quảng cáo hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh | 20 năm |
15 | Hồ sơ phối hợp với các bộ, ngành có liên quan quản lý
nhà nước về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật | 20 năm |
16 | Hồ sơ phối hợp với các cơ quan liên quan phòng, chống, cấp cứu và điều trị
nạn nhân trong thiên tai, thảm họa | 20 năm |
17 | Hồ sơ tiếp nhận mẫu bệnh phẩm | 20 năm |
18 | Hồ sơ quản lý chất lượng bệnh
viện | 20 năm |
19 | Sổ sách, cấp phát vật tư, phiếu
xuất, nhập thuốc | 20 năm |
20 | Hồ sơ bệnh án đối với: - Người bệnh tử vong; - Người bệnh tâm thần; - Tai nạn lao động, tai nạn sinh hoạt; - Nội trú, ngoại trú thông
thường. | 30 năm 20 năm 15 năm 10 năm |
21 | Hồ sơ triển khai hoạt động
phòng chống tác hại của thuốc lá | 20 năm |
22 | Phiếu khảo sát sự hài lòng của
người bệnh, của nhân viên y tế | 5 năm |
23 | Hồ sơ kết luận về kết quả giám
định Pháp y, Pháp y Tâm thần | Vĩnh viễn |
24 | Hồ sơ khám Giám định y khoa | 70 năm |
25 | Hồ sơ về chỉ đạo, điều phối và tổ chức triển khai các
dự án hợp tác quốc tế trong lĩnh vực khám chữa bệnh, pháp y, pháp y tâm thần | 20 năm |
26 | Hồ sơ xây dựng tiêu chí về chất
lượng thuốc trong danh mục thuốc dự trữ quốc gia | Vĩnh viễn |
27 | Báo cáo đánh giá thực hiện các
đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển ngành Dược | Vĩnh viễn |
28 | Hồ sơ xây dựng và quản lý các
cơ sở dữ liệu công tác dược và mỹ phẩm | Vĩnh viễn |
29 | Hồ sơ hướng dẫn triển khai các
quy định thử thuốc trên lâm sàng | Vĩnh viễn |
30 | Hồ sơ hướng dẫn triển khai các
quy định về công tác kinh doanh dược, hành nghề dược | Vĩnh viễn |
31 | Hồ sơ xây dựng các danh mục
thuốc thiết yếu, danh mục thuốc không kê đơn, danh mục thuốc do bảo hiểm y tế
chi trả | Vĩnh viễn |
32 | Hồ sơ xây dựng, chỉ đạo triển
khai tiêu chí chất lượng và chủng loại, nguyên liệu
thuốc, chất lượng thuốc | Vĩnh viễn |
33 | Hồ sơ theo dõi, phát hiện có
dấu hiệu bất thường sai sót liên quan đến thuốc | 70 năm |
34 | Hồ sơ tổ chức hoạt động thông
tin thuốc và cảnh giác dược | 70 năm |
35 | Hồ sơ cung ứng, bảo quản, cấp
phát sử dụng thuốc | 70 năm |
36 | Hồ sơ cấp mới, cấp lại chứng
chỉ hành nghề Dược | 50 năm |
37 | Hồ sơ sản xuất, pha chế thuốc
trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 50 năm |
38 | Hồ sơ thử thuốc trên lâm sàng,
thử tương đương sinh học của thuốc | 50 năm |
39 | Hồ sơ xử lý thông tin cảnh báo
về an toàn thuốc và mỹ phẩm | 50 năm |
40 | Hồ sơ thẩm định cấp số đăng ký
thuốc, mỹ phẩm | 30 năm |
41 | Hồ sơ kiểm nghiệm thuốc và mỹ phẩm; nguyên liệu làm thuốc, bao bì tiếp xúc trực tiếp
với thuốc | 20 năm |
42 | Hồ sơ cấp, thu hồi giấy chứng
nhận đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP), thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc (GLP), thực hành tốt bảo quản
thuốc (GSP), thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm | 20 năm |
43 | Hồ sơ chỉ đạo, triển khai công
tác quản lý kinh doanh thuốc đông y, thuốc từ dược liệu (bao gồm các hoạt
động: sản xuất, kiểm tra chất lượng, tồn trữ bảo quản, lưu thông, phân phối
và xuất - nhập khẩu) | 20 năm |
44 | Hồ sơ chỉ đạo, triển khai các nhiệm vụ: - Bảo đảm cung ứng thuốc cho bệnh viện; - Quản lý giá thuốc và chất lượng thuốc cung ứng cho bệnh viện, bao gồm
cả nhà thuốc bệnh viện, pha chế thuốc theo đơn; - Hướng dẫn thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành
tốt bảo quản thuốc (GSP); - Thống kê tổng hợp số liệu
liên quan đến cung ứng thuốc | 20 năm 20 năm 20 năm
20 năm
|
45 | Hồ sơ đấu thầu thuốc của các
bệnh viện và các dự án thuộc Bộ Y tế | 20 năm |
46 | Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, triển
khai thực hiện công tác quản lý thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm trên phạm
vi cả nước | 20 năm |
47 | Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên môn của hồ sơ đăng ký
thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm | 20 năm |
48 | Hồ sơ đăng ký lần đầu, đăng ký
lại, đăng ký thay đổi gia hạn các thành phần thuốc... | 20 năm |
49 | Hồ sơ đăng ký chuyển nhượng
quyền sản xuất thuốc trong nước và ngoài nước | 20 năm |
50 | Hồ sơ cấp mới, cấp lại giấy
chứng nhận lưu hành tự do cho các sản phẩm dược và mỹ phẩm.... | 20 năm |
51 | Hồ sơ đình chỉ lưu hành, thu
hồi, tiêu hủy thuốc, mỹ phẩm kém chất lượng
theo quy định của pháp luật | 20 năm |
52 | Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu,
xuất khẩu, duyệt dự trù đối với nguyên liệu, thuốc hướng tâm thần, tiền chất
và thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, hoạt chất
hướng tâm thần, tiền chất | 20 năm |
53 | Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu
thuốc, vacxin, sinh phẩm y tế | 10 năm |
III | Nhóm 03. Tài liệu về trang thiết bị y tế | |
54 | Hồ sơ xây dựng tiêu chuẩn kỹ
thuật quốc gia về trang thiết bị y tế; ban hành các quy định chuyên môn, quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị y tế | Vĩnh viễn |
55 | Hồ sơ ban hành danh mục trang
thiết bị thiết yếu cho các đơn vị, cơ sở y tế | Vĩnh viễn |
56 | Hồ sơ phối hợp với các cơ quan
liên quan xây dựng, ban hành các quy chuẩn kỹ thuật và các tiêu chuẩn thiết kế - thiết kế mẫu các công trình y tế | Vĩnh viễn |
57 | Hồ sơ theo dõi về dự án chất
thải y tế | Vĩnh viễn |
58 | Hồ sơ cấp, đình chỉ, thu hồi giấy đăng ký
lưu hành sản phẩm trang thiết bị y tế sản xuất trong nước, giấy phép nhập
khẩu trang thiết bị y tế | 20 năm |
59 | Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên môn đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế theo quy định của pháp luật | 10 năm |
IV | Nhóm 04. Tài liệu về y, dược cổ truyền | |
60 | Hồ sơ theo dõi công tác ứng
dụng y học cổ truyền vào chăm sóc sức khỏe cộng đồng | Vĩnh viễn |
61 | Hồ sơ quản lý, kiểm tra theo
dõi hoạt động của các cơ sở Y dược cổ truyền | 50 năm |
62 | Hồ sơ cung ứng, chế biến, bào
chế sử dụng thuốc cổ truyền trong cơ sở khám chữa bệnh | 20 năm |
63 | Hồ sơ nuôi trồng, thu hái, khai
thác, chế biến dược liệu | 70 năm |
64 | Hồ sơ về bảo quản dược liệu,
chất lượng của dược liệu | 70 năm |
65 | Hồ sơ đăng ký, lưu hành, thu
hồi thuốc cổ truyền | 20 năm |
66 | Hồ sơ thử thuốc cổ truyền trên
lâm sàng trước khi lưu hành | 20 năm |
67 | Hồ sơ cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền, cấp, cấp lại, điều chỉnh, thu hồi
giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | 20 năm |
68 | Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động
đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền theo quy định của
pháp luật | 20 năm |
69 | Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên
môn đăng ký quảng cáo hoạt động khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền | 10 năm |
V | Nhóm 05. Tài liệu về y tế dự phòng | |
70 | Hồ sơ xây dựng quy định chuyên
môn, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các
lĩnh vực: giám sát, phòng, chống bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm | Vĩnh viễn |
71 | Hồ sơ xây dựng quy định chuyên
môn, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các lĩnh vực: bệnh nghề
nghiệp, tai nạn thương tích; kiểm dịch y tế biên giới | Vĩnh viễn |
72 | Hồ sơ xây dựng, bổ sung danh
mục bệnh truyền nhiễm thuộc các nhóm, danh mục bệnh truyền nhiễm bắt buộc
phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế | Vĩnh viễn |
73 | Hồ sơ giám sát bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm, bệnh không rõ nguyên nhân,
phát hiện sớm các bệnh truyền nhiễm gây dịch | Vĩnh viễn |
74 | Hồ sơ xây dựng danh mục bệnh
nghề nghiệp được hưởng chế độ bệnh nghề
nghiệp tại Việt Nam | Vĩnh viễn |
75 | Hồ sơ phối hợp với các bộ,
ngành liên quan ban hành danh mục bệnh cần chữa
trị dài ngày được hưởng chế độ ốm đau | 50 năm |
76 | Hồ sơ triển khai thực hiện hoạt
động kiểm dịch y tế biên giới tại các cửa khẩu;
thông tin, báo cáo kịp thời tình hình bệnh truyền nhiễm đặc biệt nguy hiểm | 30 năm |
77 | Hồ sơ thẩm định báo cáo đánh
giá tác động sức khỏe đối với các dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp, khu
đô thị, khu dân cư tập trung, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh truyền nhiễm | 30 năm |
78 | Hồ sơ triển khai các hoạt động
phòng, chống tác hại của lạm dụng rượu bia và đồ uống có cồn khác | 20 năm |
79 | Hồ sơ cấp chứng chỉ chứng nhận
chuyên môn về y tế lao động, huấn luyện sơ cứu, cấp cứu tại nơi làm việc theo
quy định của pháp luật | 20 năm |
80 | Hồ sơ cấp, đình chỉ, thu hồi, cấp
lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá | 20 năm |
81 | Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm
tra, thanh tra, giám sát việc thực hiện các quy định chuyên môn, các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực y tế
dự phòng trong phạm vi cả nước | 20 năm |
82 | Hồ sơ phân cấp việc cấp, đình
chỉ, thu hồi giấy chứng nhận các cơ sở y tế đủ điều kiện sử dụng vắc xin và
sinh phẩm y tế, giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học đối với các
phòng xét nghiệm | 20 năm |
83 | Hồ sơ cấp, đình chỉ, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký lưu hành, thẩm định
nội dung chuyên môn của hồ sơ đăng ký quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 20 năm |
84 | Hồ sơ chủ trì, phối hợp với các
cơ quan có liên quan cung cấp chính xác và kịp thời thông tin về bệnh truyền
nhiễm | 20 năm |
85 | Hồ sơ kiểm tra, giám sát, hỗ
trợ các đơn vị, địa phương trong việc tổ chức thực hiện các biện pháp phòng,
chống dịch bệnh | 20 năm |
86 | Hồ sơ hướng dẫn tổ chức thực
hiện các hoạt động chăm sóc sức khỏe ban đầu cho người dân tại cộng đồng | 20 năm |
87 | Hồ sơ tổ chức thực hiện công bố
dịch, công bố hết dịch theo quy định của pháp luật | 10 năm |
88 | Hồ sơ tổ chức thực hiện việc
tiêm chủng vắc xin và sinh phẩm y tế cho các đối tượng bắt buộc theo
quy định của pháp luật | 50 năm |
89 | Hồ sơ xây dựng, bổ sung, sửa
đổi quy định phân tuyến kỹ thuật, các quy định chuyên môn, quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS | Vĩnh viễn |
90 | Hồ sơ về quản lý, chỉ đạo các
hoạt động chuyên môn của mạng lưới phòng, chống HIV/AIDS trong phạm vi cả nước | Vĩnh viễn |
91 | Hồ sơ điều trị và chăm sóc
người nhiễm HIV/AIDS | 70 năm |
92 | Hồ sơ can thiệp giảm tác hại dự
phòng lây nhiễm HIV | 50 năm |
93 | Hồ sơ tư vấn, quản lý xét
nghiệm HIV | 50 năm |
94 | Hồ sơ giám sát HIV/AIDS/STI,
theo dõi, đánh giá chương trình phòng, chống HIV/AIDS | 50 năm |
95 | Hồ sơ dự phòng về: - Phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro
nghề nghiệp; - Lây truyền HIV từ mẹ sang con; - Lây nhiễm HIV trong các dịch
vụ y tế | 50 năm 50 năm 50 năm |
96 | Hồ sơ nghiên cứu khoa học, đào
tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ về lĩnh vực phòng, chống
HIV/AIDS | 50 năm |
97 | Hồ sơ về phòng, chống đồng lây nhiễm Lao/HIV | 50 năm |
98 | Hồ sơ về an toàn truyền máu
liên quan đến HIV/AIDS | 50 năm |
99 | Hồ sơ về chỉ đạo, điều phối và tổ chức triển khai các dự án hợp tác quốc tế trong lĩnh
vực phòng, chống HIV/AIDS | 30 năm |
100 | Hồ sơ về phòng, chống các bệnh
lây truyền qua đường tình dục | 50 năm |
101 | Hồ sơ điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | 50 năm |
102 | Hồ sơ về phối hợp liên ngành
trong phòng, chống HIV/AIDS | 20 năm |
103 | Hồ sơ kiểm tra, thanh tra và đề
xuất các biện pháp xử lý vi phạm trong lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS | 20 năm |
104 | Hồ sơ cai nghiện, phục hồi và
quản lý người sau cai nghiện ma túy tại các cơ sở tập trung và cộng đồng | 20 năm |
VI | Nhóm 06. Tài liệu về môi trường y tế | |
105 | Hồ sơ phối hợp ban hành các quy
định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bảo vệ môi trường trong hoạt
động y tế | Vĩnh viễn |
106 | Hồ sơ phối hợp ban hành các quy
định, tiêu chuẩn về bảo vệ môi trường trong hoạt động mai táng, hỏa táng và
chất lượng môi trường y tế | Vĩnh viễn |
107 | Hồ sơ báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược và báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án
thuộc thẩm quyền quyết định phê duyệt của Bộ Y tế | Vĩnh viễn |
108 | Hồ sơ tổ chức thực hiện việc
quan trắc các tác động đối với môi trường từ hoạt động của ngành y tế | Vĩnh viễn |
109 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ sức khỏe
con người trước tác động của biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường và các yếu
tố môi trường bất lợi | Vĩnh viễn |
110 | Hồ sơ tổ chức thực hiện và kiểm
tra, giám sát việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý và tiêu hủy chất thải y tế và bảo vệ môi trường trong hoạt động y tế | Vĩnh viễn |
111 | Hồ sơ tổ chức thực hiện việc
khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường y tế | Vĩnh viễn |
112 | Hồ sơ thu thập, lưu trữ và cung cấp thông tin về môi trường liên quan đến các
lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý | 20 năm |
Vll | Nhóm 07. Tài liệu về an toàn thực phẩm | |
113 | Hồ sơ xây dựng cơ sở dữ liệu về
an toàn thực phẩm; tổng hợp, thống kê, báo cáo về công tác quản lý an toàn
thực phẩm trên cơ sở giám sát và tổng hợp báo cáo của các Bộ ngành quản lý | Vĩnh viễn |
114 | Hồ sơ giám sát, phòng ngừa, điều
tra và phối hợp ngăn chặn ngộ độc thực phẩm và khắc phục sự cố về an toàn
thực phẩm: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn
20 năm |
115 | Hồ sơ thường trực vệ sinh an
toàn thực phẩm của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm (Ủy ban Codex) Việt Nam | 30 năm |
116 | Hồ sơ ban hành các quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực
phẩm | 30 năm |
117 | Hồ sơ ban hành các quy định về
điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với bếp ăn tập thể, khách sạn,
nhà hàng, cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố.... | 30 năm |
118 | Hồ sơ quản lý về quá trình sản xuất, sơ
chế, chế biến, vận chuyển, xuất nhập khẩu kinh doanh đối với: - Thực phẩm chức năng - Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng - Phụ gia thực phẩm, nước uống | 30 năm
30 năm 30 năm |
119 | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, giám
sát việc thực hiện các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm | Vĩnh viễn |
120 | Hồ sơ cấp giấy đăng ký lưu hành
bộ xét nghiệm nhanh đối với các chỉ tiêu về
an toàn thực phẩm | 20 năm |
121 | Hồ sơ cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy, giấy xác nhận công bố phù hợp
quy định an toàn thực phẩm đối với thực phẩm đã chế biến bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, vật liệu
bao gói, chứa đựng thực phẩm | 20 năm |
122 | Hồ sơ đình chỉ, thu hồi giấy
tiếp nhận bản công bố hợp quy, giấy xác nhận
công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đã chế biến bao gói sẵn, phụ gia
thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | 20 năm |
123 | Hồ sơ cấp, thu hồi giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất kinh
doanh các sản phẩm thuộc phạm vi đơn vị
quản lý | 20 năm |
124 | Hồ sơ cấp giấy chứng nhận nội dung quảng cáo phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ
chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói | 20 năm |
125 | Hồ sơ về công tác tuyên truyền,
phổ biến kiến thức về an toàn thực phẩm | 10 năm |
VIII | Nhóm 08. Tài liệu về dân số | |
126 | Hồ sơ quản lý biến động về dân số, đề xuất các giải pháp điều
chỉnh mức sinh và tỷ lệ gia tăng dân số trên phạm vi cả nước | Vĩnh viễn |
127 | Hồ sơ xây dựng, hướng dẫn kiểm
tra và tổ chức thực hiện chỉ tiêu, chỉ báo, giải
pháp về chất lượng dân số, cơ cấu dân số theo giới tính và độ tuổi | Vĩnh viễn |
128 | Hồ sơ tổ chức điều tra, khảo
sát, thu thập, phân tích số liệu về dân số | Vĩnh viễn |
129 | Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, tổ
chức thực hiện và kiểm tra, giám sát việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp
luật, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, chính
sách, chương trình, dự án về lĩnh vực dân số | Vĩnh viễn |
130 | Hồ sơ thẩm định các chương
trình, kế hoạch, dự án phát triển kinh tế - xã hội có liên quan tới chính
sách về dân số và phát triển | Vĩnh viễn |
131 | Hồ sơ xây dựng trình cấp có
thẩm quyền ban hành chính sách về dân số bao gồm: Quy mô dân số, cơ cấu dân
số và chất lượng dân số | Vĩnh viễn |
132 | Hồ sơ quy trình hoạt động
chuyên môn, nghiệp vụ, chỉ tiêu, chỉ báo, định mức phân phối, sử dụng phương
tiện tránh thai | 50 năm |
133 | Hồ sơ xây dựng, đề xuất các
tiêu chuẩn chất lượng, quy chuẩn lưu trữ, phân phối, các kênh phân phối miễn phí, tiếp thị xã
hội, quản lý bảo quản các phương tiện tránh thai | 50 năm |
134 | Hồ sơ thiết kế, sản xuất các tài liệu, ấn phẩm truyền
thông giáo dục về dân số | 20 năm |
135 | Hồ sơ tổ chức thực hiện cung
ứng các dịch vụ về dân số | 20 năm |
IX | Nhóm 09. Tài liệu về Sức khỏe bà mẹ trẻ em | |
136 | Hồ sơ xây dựng, ban hành hệ
thống chỉ tiêu, chỉ báo về sức khỏe sinh sản | Vĩnh viễn |
137 | Hồ sơ quy định chuyên môn, quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản | Vĩnh viễn |
138 | Hồ sơ xây dựng định hướng,
chính sách, chiến lược, kế hoạch về công tác sức khỏe sinh sản | Vĩnh viễn |
139 | Hồ sơ xây dựng kế hoạch và tổ
chức thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn, kỹ thuật về sức khỏe sinh sản | Vĩnh viễn |
140 | Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm
tra chuyên môn, kỹ thuật về các hoạt động
thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản đối với các cơ sở y tế | Vĩnh viễn |
141 | Hồ sơ cho phép các cơ sở y tế thực hiện việc xác định lại giới tính,
công nhận các cơ sở y tế đủ điều kiện thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản (thụ
tinh trong ống nghiệm, thụ tinh nhân tạo) theo quy định của pháp luật | Vĩnh viễn |
142 | Hồ sơ xây dựng kế hoạch và tổ
chức đào tạo liên tục cho cán bộ làm công tác chuyên môn, kỹ thuật thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản | 20 năm |
143 | Hồ sơ triển khai công tác thông
tin, truyền thông, giáo dục về lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản | 20 năm |
144 | Hồ sơ chăm sóc sức khỏe sinh
sản vị thành niên và thanh niên | 20 năm |
145 | Hồ sơ quản lý và tổ chức triển
khai thực hiện các đề án, dự án, chương trình trong nước và ngoài nước về
chăm sóc sức khỏe sinh sản | 20 năm |
146 | Hồ sơ về quản lý các tổ chức
thực hiện các hoạt động dịch vụ về chăm sóc sức khỏe sinh sản | 20 năm |
147 | Hồ sơ chăm sóc sức khỏe phụ nữ,
sức khỏe bà mẹ, sức khỏe trẻ sơ sinh và trẻ em | 20 năm |
148 | Hồ sơ về công tác dinh dưỡng bà
mẹ, trẻ em | 20 năm |
149 | Hồ sơ chăm sóc về sức khỏe sinh
sản nam giới và người cao tuổi | 20 năm |
150 | Hồ sơ quản lý dịch vụ: phá thai
an toàn, phòng, chống nhiễm khuẩn và ung thư đường sinh sản, điều trị vô sinh | 20 năm |
X | Nhóm 10. Tài liệu về Bảo hiểm Y tế | |
151 | Hồ sơ ban hành danh mục thuốc,
vật tư y tế, danh mục dịch vụ kỹ thuật thuộc phạm vi
được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế | Vĩnh viễn |
152 | Hồ sơ xây dựng tổ chức hệ thống
y tế, tuyến chuyên môn kỹ thuật y tế, nguồn tài chính phục vụ công tác bảo
vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân dựa trên bảo hiểm y tế toàn dân | Vĩnh viễn |
153 | Hồ sơ xây dựng trình cấp có
thẩm quyền ban hành các giải pháp nhằm bảo đảm cân đối Quỹ bảo hiểm y tế | Vĩnh viễn |
154 | Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ
chức thực hiện, kiểm tra các cơ sở y tế, các tổ chức, cá nhân
trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế | Vĩnh viễn |
155 | Hồ sơ báo cáo, thống kê về công
tác bảo hiểm y tế | Vĩnh viễn |
156 | Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ
chức triển khai thực hiện chế độ bảo hiểm y tế | Vĩnh viễn |