Stt | Đường thủy
nội địa trên sông, kênh | Ký hiệu | Phạm vi |
Điểm khởi
đầu | Điểm kết
thúc |
I | Miền Bắc | | | |
1 | Sông
Hồng | QG001 | Phao
số "0" Ba Lạt | Ngã
ba Nậm Thi |
2 | Sông
Đà (bao gồm hồ Hòa Bình, hồ Sơn La) | QG002 | Ngã
ba Hồng Đà | Hạ
lưu đập Thủy điện Hòa Bình |
QG003 | Thượng
lưu đập thủy điện Hòa Bình | Tạ
Bú |
QG003a | Thượng
lưu đập thủy điện Sơn La | Cảng
Nậm Nhùn |
3 | Sông
Lô-Gâm | QG004 | Ngã
ba Việt Trì | Ngã
ba Lô Gâm |
QG005 | Ngã
ba Lô Gâm | Chiêm
Hóa |
4 | Hồ
Thác Bà | QG006 | Cảng
Hương Lý | Cẩm
Nhân |
QG007 | Cảng
Hương Lý | Đập
Thác Bà |
5 | Sông
Đuống | QG008 | Ngã
ba Mỹ Lộc | Ngã
ba Cửa Dâu |
6 | Sông
Luộc | QG009 | Quý
Cao | Ngã
ba Cửa Luộc |
7 | Sông
Đáy | QG010 | Phao
số "0" Cửa Đáy | Cảng
Vân Đình |
8 | Sông
Hoàng Long | QG011 | Ngã
ba Gián Khẩu | Cầu
Nho Quan |
9 | Sông
Đào Nam Định | QG012 | Ngã
ba Độc Bộ | Ngã
ba Hưng Long |
10 | Sông
Ninh Cơ | QG013 | Chân
cầu Châu Thịnh về phía hạ lưu | Ngã
ba Mom Rô |
11 | Kênh
Quần Liêu | QG014 | Ngã
ba sông Ninh Cơ | Ngã
ba sông Đáy |
12 | Sông
Vạc | QG015 | Ngã
ba Kim Đài | Ngã
ba sông Vân |
13 | Kênh
Yên Mô | QG016 | Ngã
ba Đức Hậu | Ngã
ba Chính Đại |
14 | Sông
Châu Giang | QG016a | Âu
thuyền Tắc Giang | Âu
thuyền Phủ Lý |
15 | Sông
Thái Bình | QG017 | Cửa
Thái Bình | Ngã
ba Lác |
16 | Sông
Cầu | QG018 | Ngã
ba Lác | Hà
Châu |
18 | Sông
Lục Nam | QG019 | Ngã
ba Nhãn | Chũ |
19 | Sông
Thương | QG020 | Ngã
ba Lác | Bố
Hạ |
20 | Sông
Công | QG021 | Ngã
ba sông Cầu - sông Công | Cải
Đan |
21 | Sông
Kinh Thầy | QG022 | Ngã
ba Trại Sơn | Ngã
ba Nấu Khê |
22 | Sông
Kinh Môn | QG023 | Ngã
ba Nống | Ngã
ba Kèo |
23 | Sông
Kênh Khê | QG024 | Ngã
ba Thái Bình | Ngã
ba Văn Úc |
24 | Sông
Lai Vu | QG025 | Ngã
ba Cửa Dưa | Ngã
ba Vũ Xá |
25 | Sông
Mạo Khê | QG026 | Ngã
ba Bến Đụn | Ngã
ba Bến Triều |
26 | Sông
Cầu Xe-Sông Mía | QG027 | Ngã
ba Mía | Âu
Cầu Xe |
QG029 | Ngã
ba Văn Úc | Ngã
ba Thái Bình |
28 | Sông
Hóa | QG030 | Cửa
Ba Giai | Ngã
ba Ninh Giang |
27 | Sông
Trà Lý | QG031 | Cửa
Trà Lý | Ngã
ba Phạm Lỗ |
28 | Sông
Hàn-Cấm | QG036 | Ngã
ba Nống | Ngã
ba Trại Sơn |
QG032 | Hạ
lưu cầu Kiền 200 m | Ngã
ba Nống |
29 | Sông
Phi Liệt - Đá Bạch | QG033 | Ngã
ba sông Giá- sông Bạch Đằng | Ngã
ba Đụn |
QG038 | Ngã
ba Đụn | Ngã
ba Trại Sơn |
30 | Sông
Đào Hạ Lý | QG035 | Ngã
ba Xi măng | Ngã
ba Niệm |
31 | Sông
Lạch Tray | QG037 | Cửa
Lạch Tray | Ngã
ba Kênh Đồng |
32 | Sông
Ruột Lợn | QG039 | Ngã
ba Đông Vàng Chấu | Ngã
ba Tây Vàng Chấu |
33 | Sông
Văn Úc- Gùa | QG040 | Cửa
Văn Úc | Ngã
ba Cửa Dưa |
QG028 | Ngã
ba Cửa Dưa | Ngã
ba Mũi Gươm |
34 | Sông
Uông | QG041 | Ngã
ba Điền Công | Cầu
đường bộ 1 |
35 | Luồng
Hạ Long - Yên Hưng | QG042 | Hòn
Vụng Dại | Đèn
Quả Xoài |
QG062 | Bến
khách Hòn Gai | Hòn
Vụng Dại |
36 | Luồng
Bái Tử Long-Lạch Sâu | QG043 | Hòn
Đũa | Hòn
Một |
QG058 | Hòn
Một | Hòn
Vụng Dại |
37 | Luồng
Bài Thơ-Đầu Mối | QG044 | Hòn
Đầu Mối | Núi
Bài Thơ |
38 | Luồng
Hạ Long - Cát Bà (bao gồm Lạch Tùng Gấu - Cửa Đông; Lạch Bãi Bèo) | QG054 | Hòn
Sãi Cóc | Hòn
Mười Nam |
QG055 | Cửa
Tùng Gấu | Hòn
Sãi Cóc |
QG056 | Cửa
Đông | Cửa
Tùng Gấu |
QG045 | Hòn
Vảy Rồng | Hòn
ngang Cửa Đông |
QG046 | Hòn
Vảy Rồng | Cảng
Cát Bà |
39 | Nhánh
Vạ Ráy ngoài | QG048 | Đông
Bìa | Vạ
Ráy ngoài |
40 | Sông
Chanh | QG050 | Hạ
lưu cầu Mới 200 m | Ngã
ba sông Chanh- Bạch Đằng |
41 | Luồng
Hòn Đũa - Cửa Đối | QG051 | Cửa
Đối | Hòn
Đũa |
42 | Luồng
Cẩm Phả - Hạ Long | QG066 | Vũng
Đục | Hòn
Buộm |
QG059 | Hòn
Buộm | Hòn
Đũa |
QG052 | Hòn
Đũa | Hòn
Tôm |
43 | Luồng
Lạch Ngăn-Lạch Giải (qua Hòn Một) | QG057 | Hòn
Sãi Cóc | Hòn
Một |
QG053 | Hòn
Một | Ghềnh
Đầu Phướn |
44 | Luồng
Móng Cái - Vân Đồn-Cẩm Phả | QG060 | Vạn
Tâm | Cửa
Mô |
QG047 | Cửa
Mô | Hòn
Buộm |
45 | Sông
Móng Cái | QG061 | Vạn
Tâm | Thành
phố Móng Cái |
46 | Luồng
Vân Đồn- Cô Tô | QG063 | Cảng
Cái Rồng | Cửa
Đối |
QG063 | Cửa
Đối | Cảng
Cô Tô |
47 | Luồng
Sậu Đông -Tiên Yên | QG049 | Sậu
Đông | Cửa
Mô |
QG064 | Cửa
Mô | Thị
trấn Tiên Yên |
48 | Luồng
Tài Xá Mũi Chùa | QG065 | Mũi
Chùa | Tài
Xá |
49 | Sông
Bằng Giang | QG067 | Thủy
Khẩu | Thị
xã Cao Bằng |
II | Miền Trung | | | |
1 | Kênh
Nga Sơn | QG100 | Điện
Hộ | Ngã
ba Chế Thôn |
2 | Sông
Lèn | QG101 | Cửa
Lạch Sung | Ngã
ba Bông |
3 | Kênh
De | QG102 | Ngã
ba Trường Xá | Ngã
ba Yên Lương |
4 | Sông
Tào | QG103 | Phao
số “0” cửa Lạch Trường | Ngã
ba Tào Xuyên |
5 | Kênh
Choán | QG104 | Ngã
ba Hoằng Phụ | Ngã
ba Hoằng Hà |
6 | Sông
Mã | QG105 | Cách
cầu Hoàng Long 200 m về phía hạ lưu | Ngã ba Bông |
7 | Sông
Bưởi | QG106 | Ngã
ba Vĩnh Ninh | Kim
Tân |
8 | Lạch
Bạng - đảo Hòn Mê | QG107 | Cảng
cá Lạch Bạng | Đảo
Hòn Mê |
9 | Sông
Lam | QG108 | Thượng
lưu cảng Bến Thủy 200 m | Ngã
ba Cây Chanh |
10 | Sông
Hoàng Mai | QG109 | Cửa
Lạch Cờn | Cầu
Tây |
11 | Lan
Châu-Hòn Ngư | QG110 | Lan
Châu | Hòn
Ngư |
12 | Kênh
Nhà Lê (Nghệ An) | QG125 | Bara
Bến Thủy | Ngã
ba sông Cấm- Kênh Nhà Lê |
13 | Sông
La-Ngàn Sâu | QG111 | Ngã
ba Núi Thành | Ngã
ba Cửa Rào |
14 | Sông
Rào Cái-Gia Hội | QG113 | Ngã
ba Sơn | Thị
trấn Cẩm Xuyên |
QG126 | Cửa
Nhượng | Cầu
Họ |
15 | Sông
Nghèn | QG112 | Cửa
Sót | Cống
Trung Lương |
16 | Sông
Gianh | QG114 | Thượng
lưu cảng xăng dầu sông Gianh 200 m | Đồng
Lào |
17 | Sông
Son | QG115 | Ngã
ba Văn Phú | Hang
Tối |
18 | Sông
Nhật Lệ | QG116 | Cửa
Nhật Lệ | Cầu
Long Đại |
19 | Sông
Hiếu | QG117 | Thượng
lưu cảng Cửa Việt 150 m | Bến
Đuồi |
20 | Sông
Thạch Hãn | QG118 | Ngã
ba Gia Độ | Ba
Lòng |
21 | Sông
Bến Hải (gồm cả nhánh Bến Tắt) | QG127 | Đầu
kè Cửa Tùng | Đập
Sa Lung |
QG128 | Cầu
Hiền Lương mới | Bến
Tắt |
22 | Sông
Hương | QG119 | Thượng
lưu cảng xăng dầu Thuận An 200 m | Ngã
ba Tuần |
23 | Phá
Tam Giang và Đầm Thủy Tú | QG120 | Cửa
Tư Hiền | Vân
Trình |
24 | Sông
Hàn-Sông Vĩnh Điện | QG129 | Đèn
xanh Bắc đập Nam - Bắc | Ngã
ba sông Vĩnh Điện - Cẩm Lệ |
QG130 | Ngã
ba sông Vĩnh Điện - Cẩm Lệ | Ngã
ba sông Thu Bồn |
25 | Sông
Trường Giang | QG121 | Cách
cảng Kỳ Hà 6,8km về phía thượng lưu | Ngã
ba An Lạc |
26 | Sông
Thu Bồn (bao gồm Sông Hội An) | QG122 | Cửa
Đại | Phà
Nông Sơn |
QG124 | Km2+100
sông Thu Bồn | Km10
sông Thu Bồn |
27 | Hội
An - Cù Lao Chàm | QG123 | Cửa
Đại | Cù
Lao Chàm |
III | Miền Nam | | | |
1 | Hồ
Trị An | QG150 | Thượng
lưu đập Trị An | Cầu
La Ngà |
2 | Sông
Đồng Nai (bao gồm Nhánh cù lao Bạch Đằng, cù lao Rùa, cù lao Ông Cồn) | QG151 | Hạ
Lưu cầu Đồng Nai | Ngã
ba sông Bé |
QG152 | Hạ
lưu cù lao Bạch Đằng | Tân
Uyên |
QG153 | Hạ
lưu cù lao Rùa | Thượng
lưu cù lao Rùa |
QG154 | Hạ
lưu cù lao Ông Cồn | Thượng
lưu cù lao Ông Cồn |
3 | Sông
Sài Gòn | QG155 | Ngã
ba Rạch Thị Nghè | Hạ
lưu đập Dầu Tiếng 2 km |
4 | Sông
Vàm Cỏ Đông | QG156 | Ngã
ba sông Vàm Cỏ Đông - Tây | Cảng
Bến Kéo |
5 | Sông
Vàm Cỏ Tây | QG157 | Ngã
ba sông Vàm Cỏ Đông - Tây | Kênh
Hồng Ngự - Vĩnh Hưng |
6 | Sông
Vàm Cỏ | QG158 | Ngã
ba sông Soài Rạp | Ngã
ba sông Vàm Cỏ Đông - Tây |
7 | Kênh
Tẻ- Kênh Đôi | QG159 | Ngã
ba Kênh Đôi | Ngã
ba sông Sài Gòn |
QG160 | Ngã
ba sông Chợ Đệm Bến Lức | Ngã
ba Kênh Tẻ |
8 | Sông
Chợ Đệm Bến Lức | QG161 | Ngã
ba sông Vàm Cỏ Đông | Ngã
ba Kênh Đôi |
9 | Kênh
Thủ Thừa | QG162 | Ngã
ba sông Vàm Cỏ Tây | Ngã
ba sông Vàm Cỏ Đông |
10 | Rạch
Ông Lớn-Kênh Cây Khô | QG163 | Ngã
ba kênh Cây Khô | Ngã
ba Kênh Tẻ |
QG164 | Ngã
ba rạch Ông Lớn | Ngã
ba sông Cần Giuộc |
11 | Sông
Cần Giuộc | QG165 | Ngã
ba sông Soài Rạp | Ngã
ba kênh Cây Khô |
12 | Kênh
Nước Mặn | QG166 | Ngã
ba kênh Nước Mặn - Vàm Cỏ | Ngã
ba kênh Nước Mặn - Cần Giuộc |
13 | Rạch
Lá-Kênh Chợ Gạo- Rạch Kỳ Hôn | QG179 | Ngã
kênh Chợ Gạo | Ngã
ba sông Vàm Cỏ |
QG180 | Ngã
ba rạch Kỳ Hôn | Ngã
ba rạch Lá |
QG181 | Ngã
ba sông Tiền | Ngã
ba kênh Chợ Gạo |
14 | Sông
Tiền (Nhánh cù lao Long Khánh, Nhánh cù lao Tây, Ma, Nhánh sông Hổ Cứ) | QG182 | Thượng
lưu cảng Mỹ Tho 500 m | Biên
giới Việt Nam - Campuchia |
QG183 | Hạ
lưu cù lao Long Khánh | Thượng
lưu cù lao Long Khánh |
QG184 | Hạ
lưu cù lao Tây | Thượng
lưu cù lao Ma |
QG185 | Hạ
lưu cồn Chài | Thượng
lưu cồn Lân |
15 | Kênh
Hồng Ngự - Vĩnh Hưng | QG186 | Sông
Tiền | Sông
Vàm Cỏ Tây |
16 | Kênh
Tháp Mười số 1 | QG187 | Ngã
ba sông Vàm Cỏ Tây | Ngã
ba sông Tiền |
17 | Kênh
Tháp Mười số 2 | QG188 | Ngã
ba sông Vàm Cỏ Tây | Ngã
ba sông Tiền |
18 | Kênh
Phước Xuyên-28 (bao gồm kênh 4 Bis kênh Tư Mới) | QG189 | Ngã
tư kênh Tháp Mười số 1 | Ngã
ba kênh Hồng Ngự-Vĩnh Hưng |
QG190 | Ngã
Tư kênh Tháp Mười số 2 | Ngã
tư kênh Tháp Mười số 1 |
QG191 | Từ
Mỹ Trung-K28 | Ngã
tư kênh 4 Bis |
QG192 | Nhánh
cù lao Tân Phong sông Tiền | Ngã
sáu Mỹ Trung- K28 |
19 | Kênh
Xáng Long Định | QG193 | Ngã
ba kênh Tháp Mười số 2 | Ngã
ba sông Tiền |
20 | Sông
Vàm Nao | QG194 | Ngã
ba sông Hậu | Ngã
ba sông Tiền |
21 | Kênh
Tân Châu | QG195 | Ngã
ba sông Hậu | Ngã
ba sông Tiền |
22 | Kênh
Lấp Vò-Sa Đéc | QG196 | Ngã
ba sông Hậu | Ngã
ba sông Tiền |
23 | Rạch
Ông Chưởng | QG197 | Nhánh
cù lao Ông Hổ sông Hậu | Nhánh
cù lao Tây - cù lao Ma sông Tiền |
24 | Kênh
Chẹt Sậy-Sông Bến Tre | QG198 | Ngã
ba sông Bến Tre | Ngã
ba sông Tiền (Vàm Gia Hòa) |
QG199 | Ngã
ba Sông Hàm Luông | Ngã
ba sông Bến Tre |
25 | Sông
Hàm Luông | QG200 | Cửa
Hàm Luông | Ngã
ba sông Tiền |
26 | Rạch
và kênh Mỏ Cày | QG201 | Ngã
ba sông Hàm Luông | Ngã
ba sông Cổ Chiên |
27 | Kênh
Chợ Lách | QG202 | Ngã
ba Chợ Lách- Sông Tiền | Ngã
ba Chợ Lách - Cổ Chiên |
28 | Sông
Cổ Chiên (bao gồm nhánh Sông Băng Tra, Cung Hầu) | QG203 | Cửa
Cổ Chiên | Ngã
ba sông Cổ Chiên - sông Tiền |
QG204 | Hạ
lưu sông Băng Tra | Thượng
lưu sông Băng Tra |
QG205 | Ngã
ba kinh Trà Vinh | Ngã
ba sông Cổ Chiên |
29 | Kênh
Trà Vinh | QG206 | Cầu
Trà Vinh | Ngã
ba sông Cổ Chiên |
30 | Sông
và Kênh Măng Thít - Tắt Cù Lao Mây (bao gồm Rạc Trà Ôn) | QG207 | Ngã
ba rạch Trà Ôn | Ngã
ba Măng Thít - Cổ Chiên |
QG208 | Ngã
ba sông Hậu | Ngã
ba sông Măng Thít |
QG209 | Sông
Hậu (phía Cái Côn) | Sông
Hậu (phía Trà Ôn) |
31 | Sông
Hậu (bao gồm nhánh cù lao Ông Hổ, nhánh Năng Gù - Thị Hòa) | QG210 | Vàm
Rạch Ngòi lớn | Ngã
ba kênh Tân Châu |
QG211 | Hạ
lưu rạch Năng Gù - Thị Hòa | Thượng
lưu rạch Năng Gù - Thị Hòa |
QG212 | Hạ
lưu cù lao Ông Hổ | Thượng
lưu cù lao Ông Hổ |
32 | Sông
Châu Đốc-Kênh Vĩnh Tế | QG214 | Ngã
ba kênh Vĩnh Tế | Ngã
ba sông Hậu |
QG215 | Bến
Đá | Ngã
ba sông Châu Đốc |
33 | Kênh
Tri Tôn Hậu Giang | QG216 | Ngã
ba sông Hậu | Ngã
ba kênh Rạch Giá-Hà Tiên |
34 | Kênh
Ba Thê | QG217 | Ngã
ba kênh Rạch Giá - Hà Tiên | Ngã
ba sông Hậu |
35 | Kênh
Mặc Cần Dưng-Kênh Tám Ngàn | QG218 | Ngã
ba kênh Tám Ngàn | Ngã
ba kênh Ba Thê |
QG219 | Ngã
ba kênh Rạch Giá Hà Tiên | Ngã
ba kênh Mạc Cần Dưng |
36 | Kênh
Rạch Giá Long Xuyên | QG220 | Kênh
Ông Hiển Tà Niên | Ngã
ba sông Hậu |
37 | Kênh
Rạch Sỏi Hậu Giang-Kênh Ông Hiển Tà Niên | QG221 | Ngã
ba kênh Ông Hiển Tà Niên | Ngã
ba sông Hậu |
QG222 | Kênh
Rạch Sỏi - Hậu Giang | Ngã
ba sông Cái Bé |
38 | Kênh
Vành Đai - Rạch Giá- Hà Tiên | QG223 | Ngã
ba kênh Rạch Giá Long Xuyên | Đầm
Hà Tiên (Hạ lưu cầu Đông Hồ 100 m) |
QG224 | Kênh
Rạch Giá Hà Tiên | Kênh
Rạch Sỏi Hậu Giang |
39 | Kênh
Ba Hòn | QG225 | Cống
Ba Hòn | Ngã
ba kênh Rạch Giá Hà Tiên |
40 | Rạch
Cần Thơ | QG226 | Ngã
ba kênh Xà No | Ngã
ba sông Hậu |
41 | Kênh
Xà No-Rạch Cái Nhứt | QG227 | Ngã
ba rạch Cái Nhứt | Ngã
ba rạch Cần Thơ |
QG228 | Ngã
ba rạch Cái Tư | Ngã
ba kênh Xà No |
42 | Rạch
Cái Tư | QG229 | Ngã
ba sông Cái Lớn | Ngã
ba rạch Cái Nhứt |
43 | Kênh
Tắt Cây Trâm -Trẹm Cạnh Đền (bao gồm rạch Ngã Ba Đình) | QG230 | Ngã
ba rạch Cái Tàu | Ngã
ba sông Cái Lớn |
QG231 | Ngã
ba kênh sông Trẹm Cạnh Đền | Ngã
ba rạch Cái Tàu |
QG232 | Ngã
ba kênh sông Trẹm | Ngã
ba rạch Ngã Ba Đình |
44 | Rạch
Ô Môn-Kênh Thị Đội Ô Môn-Kênh Thốt Nốt | QG233 | Ngã
ba kênh Thị Đội | Ngã
ba sông Hậu |
QG234 | Ngã
ba kênh Thốt Nốt | Ngã
ba rạch Ô Môn |
QG235 | Ngã
ba sông Cái Lớn | Ngã
ba sông Cái Bé |
45 | Sông
Cái Bé-Rạch Khe Luông | QG236 | Rạch
Khe Luông | Ngã
ba kênh Thốt Nốt |
QG238 | Ngã
ba sông Cái Lớn | Ngã
ba sông Cái Bé |
46 | Rạch
Cái Tàu | QG237 | Ngã
ba sông Cái Lớn | Ngã
ba kênh Tắt Cây Trâm - rạch Ngã Ba Đình |
47 | Sông
Cái Lớn | QG239 | Cửa
Cái Lớn | Ngã
ba Tắt Cây Trâm |
48 | Kênh
Tắt Cậu | QG240 | Ngã
ba sông Cái Bé | Ngã
ba sông Cái Lớn |
49 | Rạch
Cái Côn-Kênh Quản Lộ Phụng Hiệp | QG241 | Ngã
bảy Phụng Hiệp | Ngã
ba sông Hậu |
QG242 | Cống
ngăn mặn Cà Mau | Ngã
bảy Phụng Hiệp |
50 | Kênh
Tân Bằng Cán Gáo | QG243 | Ngã
ba sông Cái Lớn | Ngã
ba sông Trèm Trẹm |
51 | Sông
Trèm Trẹm Sông
Ông Đốc | QG244 | Sông
Ông Đốc | Kênh
Tân Bằng Cán Gáo |
QG245 | Cửa
Ông Đốc | Ngã
ba sông Trèm Trẹm |
52 | Sông
Tắt Thủ-Gành Hào | QG246 | Hạ
lưu bến xếp dỡ Cà Mau (200 m) | Ngã
ba sông Ông Đốc |
53 | Sông
Gành Hào | QG247 | Phao
số "0" Gành Hào | Ngã
ba sông kênh Lương Thế Trân |
54 | Sông,
Rạch Đại Ngải-Cổ Cò (bao gồm kênh Phú Hữu Bãi Xàu, rạch Thạnh Lợi, rạch Ba
Xuyên Dừa Tho) | QG248 | Ngã
ba sông Hậu | Ngã
ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu |
QG249 | Ngã
ba rạch Thạnh Lợi | Ngã
ba rạch Đại Ngải |
QG250 | Rạch
Ba Xuyên Dừa Tho | Ngã
ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu |
QG251 | Sông
Cổ Cò | Rạch
Thạnh Lợi |
QG252 | Ngã
ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo | Rạch
Ba Xuyên Dừa Tho |
55 | Kênh
Vàm Lẻo-Bạc Liêu - Cà Mau | QG253 | Ngã
ba kênh Bạc Liêu Cà Mau | Ngã
ba sông Cổ Cò |
QG254 | Hạ
lưu trạm quản lý ĐTNĐ Cà Mau 200 m | Ngã
ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo |
56 | Kênh
Lương Thế Trân | QG255 | Ngã
ba sông Gành Hào | Ngã
ba sông Ông Đốc |
57 | Kênh
Bảy Hạp Gành Hào Sông Bảy Hạp | QG256 | Ngã
ba sông Bảy Hạp | Ngã
ba sông Gành Hào |
QG257 | Ngã
ba kênh Năm Căn Bảy Hạp | Ngã
ba kênh Bảy Hạp Gành Hào |
58 | Kênh
Tắt Năm Căn | QG258 | Năm
Căn | Ngã
ba sông Bảy Hạp |
59 | Kênh
Hộ Phòng Gành Hào | QG259 | Ngã
ba kênh Gành Hào | Hộ
Phòng |
60 | Kênh
Tắc Vân | QG260 | Sông
Gành Hào | Kênh
Bạc Liêu Cà Mau |
61 | Kênh
Cái Nháp | QG261 | Ngã
ba sông Cửa Lớn | Ngã
ba sông Bảy Hạp |