TT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Quy chuẩn/ tiêu chuẩn | Mã số HS | Văn bản Điều chỉnh |
I.
Lĩnh vực phương tiện giao thông đường bộ, phụ tùng |
A | Ô
tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc | QCVN 09:2015/BGTVT QCVN 10:2015/BGTVT QCVN 11:2015/BGTVT QCVN 82:2014/BGTVT TCVN 6211 TCVN 7271 | | TT 30/2011/TT-BGTVT TT 31/2011/TT-BGTVT TT 54/2014/TT-BGTVT TT 55/2014/TT-BGTVT TT 03/2018/TT-BGTVT TTLT 03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA |
1. | Ô
tô kéo rơ moóc | | 8701.95.90 | |
2. | Ô
tô chở người trong sân bay | | 87.09 | |
3. | Ô
tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) | | 87.02 | |
4. | Ô
tô nhà ở lưu động (Motor-home) | | 87.03 | |
5. | Ô
tô chở phạm nhân | | 87.03 | |
6. | Ô
tô tang lễ | | 87.03 | |
7. | Ô
tô con kiểu limousine (dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe). | | 87.03 | |
8. | Ô
tô sửa chữa lưu động | | 8705.90.90 | |
9. | Ô
tô y tế lưu động (chụp X-quang, khám chữa bệnh lưu động...) | | 8705.90.50 | |
10. | Ô
tô quan trắc môi trường | | 8705.90.90 | |
11. | Ô
tô dành cho người khuyết tật Điều khiển | | 8713.90.00 | |
12. | Rơ
moóc nhà ở lưu động | | 8716.10.00 | |
13. | Sơ
mi rơ moóc nhà ở lưu động | | 8716.10.00 | |
14. | Rơ
moóc khách | | 8716.40.00 | |
15. | Sơ
mi rơ moóc khách | | 8716.40.00 | |
16. | Rơ
moóc xi téc | | 8716.31.00 | |
17. | Rơ
moóc kiểu module | | 8716.39.91 8716.39.99 | |
18. | Rơ
moóc rải phụ gia làm đường | | 8716.40.00 | |
19. | Sơ
mi rơ moóc kiểu dolly | | 8716.40.00 | |
20. | Sơ
mi rơ moóc băng tải | | 8716.40.00 | |
B | Xe
mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy | QCVN 14:2015/BGTVT QCVN 68:2013/BGTVT TCVN6211 | | TT 44/2012/TT-BGTVT TT 41/2013/TT-BGTVT TT 45/2012/TT-BGTVT |
1. | Xe
mô tô dành cho người khuyết tật Điều khiển | | 8713.90.00 | |
2. | Xe
gắn máy dành cho người khuyết tật Điều khiển | | 8713.90.00 | |
3. | Xe
đạp điện dành cho người khuyết tật Điều khiển | | 8713.90.00 | |
4. | Xe
đạp máy dành cho người khuyết tật Điều khiển | | 8713.90:00 | |
C | Xe
bốn bánh có gắn động cơ | | | TT 86/2014/TT-BGTVT |
1. | Xe
chở người bốn bánh có gắn động cơ: | | | |
-
Loại chở dưới 10 người kể cả người lái bao gồm cả xe chơi golf (golf car,
golf buggies) loại chở dưới 10 người kể cả người lái hoạt động trong phạm vi
hạn chế | | 8703.10 | |
-
Loại chở từ 10 người trở lên kể cả người lái | | 87.02 | |
D | Xe
máy chuyên dùng | QCVN 22:2010/BGTVT QCVN 13:2011/BGTVT TCVN 4244:2005 | | TT 89/2015/TT-BGTVT |
1. | Xe
san (máy san) | | 8429.20.00 | |
2. | Xe
cạp (máy cạp) | | 8429.30.00 | |
3. | Xe
đóng cọc và nhổ cọc (máy đóng cọc và nhổ cọc) | | 8430.10.10 | |
4. | Xe
tự đổ | | 87.04 | |
5. | Xe
kéo bánh xích | | 8701.30.00 | |
6. | Xe
kéo trong kho bãi; nhà xưởng | | 87.01 | |
7. | Xe
kéo, đẩy máy bay | | 87.01 | |
8. | Xe
kéo hàng hóa, hành lý trong sân bay | | 87.09 | |
9. | Máy
kéo nông nghiệp | | 87.01 | |
10. | Xe
hút bùn, bể phốt | | 8705.90.50 | |
11. | Xe
cứu thương lưu động | | 87.03 | |
12. | Xe
quét đường | | 8705.90.50 | |
13. | Xe
quét, chà sàn (nhà xưởng) | | 8705.90.90 | |
14. | Xe
phun, tưới chất lỏng | | 8705.90.50 | |
15. | Xe
quét nhà xưởng | | 8705.90.90 | |
16. | Xe
trộn và vận chuyển bê tông (xe trộn bê tông) | | 8705.40.00 | |
17. | Xe
bơm bê tông | | 8705.90.90 | |
18. | Xe
trộn, ép rác | | 8705.90.90 | |
19. | Xe
băng tải | | 8705.90.90 | |
20. | Xe
thang lên máy bay | | 8705.90.90 | |
21. | Xe
đưa hành khách khuyết tật lên máy bay | | 8705.90.90 | |
22. | Xe
hút chất thải máy bay | | 8705.90.90 | |
23. | Xe
cấp điện cho máy bay | | 8705.90.90 | |
24. | Xe
chở nhiên liệu cho máy bay (có cơ cấu nạp nhiên liệu cho máy bay) | | 87.09 | |
25. | Xe
chở nước sạch cho máy bay (có cơ cấu cấp nước sạch cho máy bay) | | 87.09 | |
26. | Xe
địa hình ATV (All-Terrain Vehicles) | | 87.03 | |
E | Phụ
tùng | | | |
1. | Khung
xe mô tô, xe gắn máy | QCVN 30:2010/BGTVT | 8714.10.30 | TT 36/2010/TT-BGTVT |
2. | Gương
chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy | QCVN 28:2010/BGTVT | 7009.10.00 | TT 36/2010/TT-BGTVT |
3. | Vành
thép xe mô tô, xe gắn máy | QCVN 44:2012/BGTVT | 8714.10.50 | TT 52/2012/TT-BGTVT |
4. | Vành
hợp kim xe mô tô, xe gắn máy | QCVN 46:2012/BGTVT | 8714.10.50 | TT 52/2012/TT-BGTVT |
5. | Ắc
quy xe mô tô, xe gắn máy | QCVN 47:2012/BGTVT | 8507 | TT 52/2012/TT-BGTVT |
6. | Lốp
hơi xe mô tô, xe gắn máy | QCVN 36:2010/BGTVT | 4011.40.00 | TT 39/2010/TT-BGTVT |
7. | Ắc
quy xe đạp điện | QCVN 76:2014/BGTVT | 8507 | TT 40/2014/TT-BGTVT |
8. | Ắc
quy xe mô tô, xe gắn máy điện | QCVN 91:2015/BGTVT | 8507 | TT 82/2015/TT-BGTVT |
9. | Đèn
chiếu sáng phía trước xe cơ giới | QCVN 35:2017/BGTVT | 8512.20 | TT 31/2017/TT-BGTVT |
10. | Gương
chiếu hậu xe ô tô | QCVN 33:2011/BGTVT | 7009.10.00 | TT 57/2011/TT-BGTVT |
11. | Kính
an toàn xe ô tô | QCVN 32:2017/BGTVT | 70.07 | TT 31/2017/TT-BGTVT |
12. | Lốp
hơi xe ô tô | QCVN 34:2017/BGTVT | 4011.10.00; 4011.20 | TT 31/2017/TT-BGTVT |
13. | Vật
liệu nội thất xe ô tô | QCVN 53:2013/BGTVT | 8708.99.80 | TT 40/2013/TT-BGTVT |
14. | Vành
hợp kim xe ô tô | QCVN 78:2014/BGTVT | 8708.70 | TT 25/2014/TT-BGTVT |
15. | Thùng
nhiên liệu xe ô tô | QCVN 52:2013/BGTVT | 8708.99 | TT 40/2013/TT-BGTVT |
16. | Động
cơ xe mô tô, xe gắn máy | QCVN 37:2010/BGTVT | 84.07 | TT 39/2010/TT-BGTVT |
17. | Động
cơ xe mô tô, xe gắn máy điện | QCVN 90:2015/BGTVT | 85.01 | TT 82/2015/TT-BGTVT |
18. | Động
cơ sử dụng cho xe đạp điện | QCVN 75:2014/BGTVT | 85.01 | TT 40/2014/TT-BGTVT |
II.
Lĩnh vực phương tiện, thiết bị thăm dò khai thác dầu khí biển |
1. | Giàn
cố định trên biển (bệ giàn khoan và các mảng cấu kiện tích hợp sử dụng trong
các công đoạn khoan, khai thác dầu khí trên biển) | Bổ sung sửa đổi lần 1- 2017 QCVN 49: 2012/BGTVT | 8430.49.10 | TT 33/2011/TT-BGTVT |
2. | Kho
chứa nổi, giàn di động, (giàn khoan hoặc giàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa
chìm) | QCVN 70:2014/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT | 8905.20.00 | TT 33/2011/TT-BGTVT |
3. | Hệ
thống đường ống biển (ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí) | QCVN 69:2014/BGTVT | 7304 hoặc 7305 hoặc 7306 | TT 33/2011/TT-BGTVT |
4. | Phao
neo dầu khí | QCVN 72:2014/BGTVT | 8907.90.10 | TT 33/2011/TT-BGTVT |
III.
Lĩnh vực biển |
1. | Tàu
thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, xà lan và các tàu thuyền
tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa (trừ các phương tiện phục vụ vào
mục đích quốc phòng, an ninh) | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 26:2016/BGTVT | 89.01 | |
2. | Tàu
kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an
ninh). | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 26:2016/BGTVT | 89.04 | TT 40/2016/TT-BGTVT TT 25/2017/TT-BGTVT |
3. | Tàu
đèn hiệu (hải đăng), tàu cứu hộ, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và
tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức
năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu. | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 55:2013/BGTVT QCVN 58:2013/BGTVT | 89.05 | TT 40/2016/TT-BGTVT TT 25/2017/TT-BGTVT |
4. | Tàu
thuyền khác, thân tàu hoặc tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp
ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc
tháo rời nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể (trừ các
phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh). | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2015/BGTVT QCVN 26:2016/BGTVT QCVN 03:2016/BGTVT QCVN 63:2013/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT QCVN 23:2016/BGTVT | 89.06 | TT 40/2016/TT-BGTVT TT 25/2017/TT-BGTVT |
IV.
Lĩnh vực phương tiện thủy nội địa |
1. | Tàu
thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, sà lan và các tàu thuyền
tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa, các loại tàu thuyền thể thao, vui
chơi giải trí và canô (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng,
an ninh) | Sửa đổi 1:2015 QCVN
72:2013/BGTVT QCVN 25:2015/BGTVT Sửa đổi 2:2016 QCVN
17:2011/BGTVT QCVN 84:2014/BGTVT QCVN 50:2012/BGTVT QCVN 51:2012/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT Sửa đổi 1:2016 QCVN
01:2008/BGTVT QCVN 54:2013/BGTVT QCVN81:2014/BGTVT | 89.01 89.03 | TT 48/2015/TT-BGTVT TT 25/2017/TT-BGTVT |
2. | Tàu
kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) | Sửa đổi 1:2015 QCVN
72:2013/BGTVT QCVN 25:2015/BGTVT Sửa đổi 2:2016 QCVN
17:2011/BGTVT QCVN 84:2013/BGTVT | 89.04 | TT 48/2015/TT-BGTVT TT 25/2017/TT-BGTVT |
3. | Tàu
đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét, tàu cuốc, cần cẩu nổi và tàu thuyền
khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính
của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; giàn khoan hoặc giàn sản xuất nổi
hoặc nửa nổi nửa chìm | Sửa đổi 1:2015 QCVN
72:2013/BGTVT QCVN 25:2015/BGTVT Sửa đổi 2:2016 QCVN
17:2011/BGTVT QCVN 84:2013/BGTVT QCVN 51:2012/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT QCVN 54:2013/BGTVT QCVN 55:2013/BGTVT | 89.05 | TT 48/2015/TT-BGTVT TT 25/2017/TT-BGTVT |
4. | Tàu
thuyền khác, thân tàu hoặc tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp
ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc
tháo rời nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể (trừ các
phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) | Sửa đổi 1:2015 QCVN
72:2013/BGTVT QCVN 25:2015/BGTVT Sửa đổi 2:2016 QCVN
17:2011/BGTVT QCVN 84:2014/BGTVT QCVN 50:2012/BGTVT QCVN 51:2012/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT Sửa đổi 1:2016 QCVN
01:2008/BGTVT QCVN 54:2013/BGTVT | 89.06 | TT 48/2015/TT-BGTVT TT 25/2017/TT-BGTVT |
V.
Lĩnh vực hạ tầng thủy nội địa |
1. | Cấu
kiện nổi khác (ví dụ: bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín
(coffer-dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu) | QCVN 72:2014/BGTVT | 89.07 | TT 79/2014/TT-BGTVT TT 54/2012/TT-BGTVT TT 06/2013/TT-BGTVT TT 11/2013/TT-BGTVT |
VI.
Lĩnh vực đường sắt |
1. | Phương
tiện chuyên dùng: Gòong máy; ô tô ray; cần trục đường sắt; Máy chèn đường;
Máy kiểm tra đường; Phương tiện khác dùng để phục vụ thi công, bảo dưỡng, sửa
chữa, kiểm tra đường sắt | QCVN 08: 2015/BGTVT QCVN 15: 2018/BGTVT QCVN 16: 2011/BGTVT QCVN 22: 2010/BGTVT | 8604.00.00 | TT 29/2018/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT |
2. | Toa
xe hành lý; Toa xe bưu vụ; Toa xe hàng ăn | QCVN 08: 2015/BGTVT QCVN 15: 2018/BGTVT QCVN 18: 2018/BGTVT | 8605.00.00 | TT 29/2018/TT-BGTVT |
3. | Toa
xe hàng và toa goòng không tự hành | QCVN 08: 2015/BGTVT QCVN 15: 2018/BGTVT QCVN 18: 2018/BGTVT | 8606 | TT 29/2018/TT-BGTVT |
4. | Giá chuyển hướng, bộ trục bánh xe của đầu máy Giá
chuyển hướng, bộ trục bánh xe của toa xe | QCVN 87: 2015/BGTVT QCVN 18: 2018/BGTVT QCVN 16: 2011/BGTVT TCVN 9535:2012 (ISO 1005:1994) | 8607.11.00 8607.12.00 | TT 29/2018/TT-BGTVT |
5. | Van
phân phối, van hãm đầu máy toa xe | QCVN 15: 2018/BGTVT QCVN 16: 2011/BGTVT QCVN 18: 2018/BGTVT QCVN 67: 2013/BGTVT | 8607.21.00 | TT 29/2018/TT-BGTVT |
6. | Móc
nối, đỡ đấm | TCVN 9135:2012 | 8607.30.00 | TT 29/2018/TT-BGTVT |
7. | Kính an toàn Đèn chiếu sáng phía trước đầu máy Lò
xo thuộc hệ treo của giá chuyển hướng | QCVN 08: 2015/BGTVT QCVN 16: 2011/BGTVT QCVN 87: 2015/BGTVT | 70.07 8539 7320 | TT 29/2018/TT-BGTVT |
8. | Thiết bị tín hiệu đuôi tàu Thiết bị ghi tốc độ và dữ liệu đoàn tàu Thiết
bị cảnh báo lái tàu (thiết bị chống ngủ gật) | QCVN 08: 2015/BGTVT; QCVN 15: 2018/BGTVT TCVN 11390:2016 | 8530 8543 8543 | TT 29/2018/TT-BGTVT |
VII.
Lĩnh vực sản phẩm công nghiệp dùng trong giao thông vận tải và phương tiện
thăm dò khai thác trên biển (không áp dụng đối với sản phẩm dùng cho tàu và
phương tiện thăm dò khai thác trên biển tạm nhập tái xuất và mang cờ nước
ngoài). |
1. | Kính
(cho tàu thủy và thiết bị thăm dò, khai thác dầu khí biển) | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT | 7007 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74/78 |
2. | Tổ
hợp máy phát (dưới 50 kVA) | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần
1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT | 85.02 | TT 82/2014/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74/78 |
3. | Máy
phát (dưới 50 kVA) | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần 1-
2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT | 85.01 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74/78 |
4. | Biến
áp (dưới 50 kVA) | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần
1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT | 85.04 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74/78 |
5. | Đèn
phòng nổ | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần
1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT | 85.13 94.05 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
6. | Thiết
bị chỉ báo vòng quay chân vịt | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần
1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT | 90.29 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
7. | Que hàn Dây
hàn | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT | 83.11 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT |
| Thuốc
hàn | Bổ sung sửa đổi lần 1-
2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT | | TT 55/2012/TT-BGTVT |
8. | Sơn
chống hà | QCVN 64:2015/BGTVT | 3208, 3209, 3210 | Công
ước về kiểm soát hệ thống chống hà của tàu, 2001 |
9. | Sơn
chống ăn mòn | QCVN 64:2015/BGTVT | 3208, 3209, 3210 | Nghị
quyết MSC.215(82) của IMO về tiêu chuẩn chức năng của lớp phủ bề mặt bảo vệ
dùng cho kết chứa nước biển chuyên dụng để dằn của tất cả các kiểu tàu và
không gian mạn kép của tàu chở hàng rời (PSPC) |
10. | Lớp lót chống hà Lớp
lót đầu | QCVN 64:2015/BGTVT | 3208, 3209, 3210 | TT 71/2015/TT-BGTVT |
11. | Vật
liệu phi kim | QCVN 64:2015/BGTVT | 72.06 - 72.17 | TT 71/2015/TT-BGTVT |
12. | Nhựa | QCVN 64:2015/BGTVT | 39.01 - 39.08 | TT 71/2015/TT-BGTVT |
13. | Cao
su | QCVN 64:2015/BGTVT | 40.01; 40.02 | TT 71/2015/TT-BGTVT |
14. | Bình,
chữa cháy (dùng bọt, bột, khí hoặc chất khác) | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần
1-2017 QCVN 49.2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT | 8424.10.90 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
15. | Ống
cứu hỏa (dùng bọt hoặc bột) | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần
1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT | 5909.00.10 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
16. | Vòi
phun (gồm kiểu mở và kiểu đóng) | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần 1-
2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT | 5909.00.10 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
17. | Dụng
cụ chống mất nhiệt | QCVN 42:2012/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT | 3926 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước LSA Code Công ước SOLAS 74 |
18. | Đèn
hàng hải và đèn tín hiệu (đèn mất chủ động, đèn neo và đèn hạn chế hoạt động) | QCVN 42:2012/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT TCVN 6278:2003 | 9405.40.70 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước COLREG 72 |
19. | Thiết
bị nhìn ban đêm | QCVN 64:2015/BGTVT | 9005 | TT 71/2015/TT-BGTVT |
20. | Vật
liệu đóng tàu | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần
1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 69:2014/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 72.06.72.22 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
21. | Neo
và phụ tùng | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 73.16.00.00 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT |
22. | Xích
neo và các bộ phận liên quan | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 73.15 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT |
23. | Tời | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 84.25 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
24. | Cáp
kéo và chằng buộc có đường kính bằng hoặc lớn hơn 10 mm (cáp phi kim loại và
cáp thép) | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:20137BGTVT | 73.12 56.07 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
25. | Nắp hầm hàng Móc
kéo | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 7326 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
26. | Các
loại cửa | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 73.08 76.10 | TT 11/20167TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
27. | Bánh
lái | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 7326.90.10 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
28. | Hộp
số, hệ trục, khớp nối và các thiết bị liên quan | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần
1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 84.83 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
29. | Máy
lái | Q CVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 84.79 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
30. | Bơm | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ
sung sửa đổi lần 1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 84.13 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT |
31. | Ống
nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần 1-
2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 73.03 - 73.06 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 TT 33/2011/TT-BGTVT |
32. | Van
nhóm I, II và van nhóm III có đường kính ≥ 300 mm, | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần 1-
2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 84.81 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT |
33. | Nồi
hơi, bình chịu áp lực các loại dùng trong giao thông vận tải và phương tiện
thăm dò khai thác trên biển. | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT QCVN 67:2017/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần 1-
2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 84.02 84.03 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT TT 33/2011/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT |
34. | Tua
bin khí | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần
1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 84.11 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
35. | Tua
bin hơi | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần 1-
2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 8406 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
36. | Động
cơ diesel | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần 1-
2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 8408 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
37. | Các
chi tiết của động cơ diesel | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần
1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 8409 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
38. | Quạt
gió, máy nén khí | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần
1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa
đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 84.14 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
39. | Tổ
hợp máy phát | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 04:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần
1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 85.02 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
40. | Động
cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát) | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần
1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 85.01 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
41. | Bảng,
tủ điện | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần
1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 85.37 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT |
42. | Biến
áp (50 kVA và lớn hơn) | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần
1-2017 QCVN 49:2Q12/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 85.04 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
43. | Cáp
điện cho nguồn cấp và hệ Điều khiển | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần
1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 85.44 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
44. | Thiết
bị ngắt (cho mạch chính) | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần
1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 85.35 85.36 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
45. | Chân
vịt | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 8487.10.00 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT |
46. | Vật
liệu chống cháy | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần
1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 68.06 | TT 11/2016/TT-B GT VT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
47. | Đầu
phun, thiết bị phun, thiết bị phun bọt xách tay, thiết bị phun bọt cố định,
thiết bị phun bột xách tay và phun bột cố định | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần 1-
2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 84.24 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
48. | Thiết
bị thở | QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần 1-
2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 9020.00.00 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
49. | Xuồng
cứu sinh, cấp cứu | QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT | 8906.90 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 LSA Code |
50. | Bè
cứu sinh, cơ cấu nổi tự do, dụng cụ nổi cứu sinh, phao tròn | QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 85:2015/BGTVT | 8907.90 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 LSA Code |
51. | Quần
áo bơi, bộ quần áo bảo vệ kín | QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT | 40.15 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 LSA Code |
52. | Áo
phao | QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 85:2015/BGTVT | 6307.20.00 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 04/2015/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 LSA Code |
53. | Đèn
tự phát sáng của phao tròn | QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT | 94.05 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 LSA Code |
54. | Đuốc
cầm tay | QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT | 3604 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 LSA Code |
55. | Thiết
bị phóng dây (gồm súng và đầu phóng) | QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT | 9303.90.00 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT CÔNG ƯỚC SOLAS 74 LSA Code |
56. | Thang
cho người lên/xuống thiết bị cứu sinh (Embarkation ladder) | QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT | 44.21 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước MARPOL 73/78 |
57. | Thiết
bị phân ly dầu nước 15 ppm | QCVN 26:2016/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT | 84.21 | TT 08/2017/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước MARPOL 73/78 |
58. | Thiết
bị báo động 15 ppm | QCVN 26:2016/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT | 85.31 | TT 08/2017/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước MARPOL 73/78 |
59. | Thiết
bị phát hiện ranh giới dầu nước | QCVN 26:2016/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT | 90.31 | TT 08/2017/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước MARPOL 73/78 |
60. | Hệ
thống Điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu | QCVN 26:2016/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT | 90.32 | TT 08/2017/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước MARPOL 73/78 |
61. | Máy
rửa dầu thô | QCVN 26:2016/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT | 84.13 | TT 08/2017/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước MARPOL 73/78 |
62. | Hệ thống truyền thanh công cộng Hệ thống báo động sự cố chung Hệ thống cảnh báo theo dõi lầu lái Hệ
thống báo động trực ca buồng lái (BNWAS) | QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT TCVN 6278:2003 | 85.31 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
63. | Trạm thông tin vệ tinh INMARSAT Thiết bị vô tuyến điện sóng trung/sóng ngắn Hệ thống truy và nhận dạng tầm xa Hệ thống báo động an ninh Máy thu NAVTEX hàng hải Thiết bị VHP đàm thoại 2 chiều Trang
bị vô tuyến điện VHF | QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT TCVN 6278:2003 | 8517.18 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
64. | Còi
và bảng kiểm soát còi | QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT TCVN 6278:2003 | 85.31 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước COLREG 72 |
65. | La bàn từ (gồm vòng ngắm phương vị) La
bàn điện (gồm vòng ngắm phương vị và bộ lặp) | QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT TCVN 6278:2003 | 90.14 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
66. | Ra đa Hệ thống thông tin và hải đồ điện tử (ECDIS) Hệ thống định vị toàn cầu - GPS Phao vô tuyến định vị sự cố Thiết bị định vị và tìm kiếm cứu nạn Hệ
thống nhận dạng tự động (AIS) | QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT TCVN 6278:2003 | 85.26 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
67. | Thiết bị chỉ báo vòng quay và chiều quay chân vịt Thiết
bị chỉ báo tốc độ quay trở của tàu | QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT TCVN 6278:2003 | 90.29 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
68. | Thiết bị đo sâu Thiết bị đo tốc độ và Khoảng cách hành hình Thiết
bị đo tốc độ và Khoảng cách hành trình | QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT TCVN 6278:2003 | 9015.10.90 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
69. | Thiết
bị ghi dữ liệu hành trình (VDR/ S-VDR) | QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT TCVN 6278:2003 | 85.25 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
70. | Thiết bị nâng hạ xuồng cứu sinh, cấp cứu, phao bè Thiết bị nâng trên tàu thủy, cần trục; bao gồm cần
trục cáp; khung nâng di động, xe có chân chống và xe công xưởng có lắp cần
trục Thiết bị nâng trên phương tiện, thiết bị thăm dò,
khai thác trên biển Cầu trục di chuyển, cần trục chuyển tải, cầu trục,
cổng trục, khung nâng di động và xe chuyển tải có chân chống Cầu trục cầu di chuyển trên cột cố định Khung nâng di động bằng bánh lốp và xe chuyển tải có
chân chống Cần trục tháp Cần trục có cần đặt trên cột đỡ hoặc chân đế Cần trục chạy trên bánh lốp Các
cần trục khác dùng để xếp dỡ | QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 23:2016/BGTVT QCVN 97:2016/BGTVT QCVN96: 2016/BGTVT QCVN 22:2010/BGTVT | 84.26 | TT 11/2016/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT
LSA code TT 08/2017/TT-BGTVT Số
152 - Công ước về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp, 1979 (ILO) TT 10/2017/TT-BGTVT TT 09/2017/TT-BGTVT TT 26/2010/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT |
71. | Xe
nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có
lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng (không tham gia giao thông đường bộ). | QCVN 22:2010/BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT | 84.27 | TT 26/2010/TT-BGTVT |
72. | Máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ,
thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo) Thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng và tời nâng
kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) Tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) Máy nâng và băng tải dùng khí nén Máy
nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật
liệu | QCVN 22:2010/BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT | 84.28 | TT 26/2010/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT |
73. | Công-ten-nơ
các loại vận chuyển trên các phương tiện giao thông vận tải | QCVN 38:2015/BGTVT | 86.09.00.00 | TT 64/2015/TT-BGTVT |