PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Thông tư số
35/2021/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC GIẤY PHÉP, NĂNG ĐỊNH NHÂN VIÊN
HÀNG KHÔNG
I. Giấy phép, năng định
nhân viên hàng không nhóm khai thác, bảo dưỡng tàu bay và thiết bị tàu bay
1. Giấy phép Người lái tàu
bay tư nhân (PPL), Giấy phép Người lái tàu bay thương mại (CPL), Giấy phép
Người lái tàu bay - tổ lái nhiều thành viên (MCPL), Giấy phép Người lái tàu bay
vận tải hàng không thương mại (ATPL) gồm các năng định sau:
a) Năng định chủng loại tàu
bay;
b) Năng định hạng tàu bay;
c) Năng định loại tàu bay;
d) Năng định khả năng bay
bằng thiết bị.
2. Giấy phép Giáo viên huấn
luyện bay (FI) gồm có năng định giáo viên chủng loại và hạng tàu bay.
3. Giấy phép Giáo viên mặt
đất (huấn luyện bay lý thuyết dưới đất) gồm có năng định giáo viên mặt đất
(giáo viên lý thuyết).
4. Giấy phép Nhân viên cơ
giới trên không, Giấy phép Nhân viên dẫn đường trên không gồm có năng định sau:
a) Năng định chủng loại tàu
bay;
b) Năng định hạng tàu bay;
c) Năng định loại tàu bay.
5. Giấy phép Nhân viên kỹ
thuật bảo dưỡng máy bay gồm có các năng định sau:
a) Năng định hạng tàu bay
cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay;
b) Năng định loại tàu bay
cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay.
6. Giấy phép Nhân viên sửa
chữa hàng không chuyên ngành gồm có năng định hạng tàu bay cho nhân viên sửa
chữa hàng không chuyên ngành.
7. Giấy phép Nhân viên điều
độ khai thác bay (FD) gồm có các năng định sau:
a) Năng định chủng loại tàu
bay;
b) Năng định hạng tàu bay;
c) Năng định loại tàu bay.
II. Giấy phép, năng định
nhân viên hàng không nhóm bảo đảm hoạt động bay
1. Giấy phép nhân viên không
lưu với các năng định sau:
a) Thủ tục bay;
b) Kiểm soát tại sân bay;
c) Kiểm soát tiếp cận không
có giám sát ATS;
d) Kiểm soát tiếp cận giám
sát ATS;
đ) Kiểm soát đường dài không
có giám sát ATS;
e) Kiểm soát đường dài giám
sát ATS;
g) Thông báo, hiệp đồng bay;
h) ATFM;
i) Kíp trưởng không lưu ở
các vị trí: thủ tục bay; kiểm soát tại sân bay; kiểm soát tiếp cận, kiểm soát
đường dài; thông báo, hiệp đồng bay; ATFM;
k) Huấn luyện viên không
lưu, huấn luyện viên ATFM;
l) Đánh tín hiệu;
m) Xử lý dữ liệu bay;
n) Khai thác liên lạc sóng
ngắn không - địa (HF A/G);
o) Trợ giúp thủ tục kế hoạch
bay.
2. Giấy phép nhân viên CNS
với các năng định sau:
a) Khai thác, bảo dưỡng
thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G);
b) Khai thác, bảo dưỡng
thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G);
c) Khai thác, bảo dưỡng hệ thống
chuyển mạch thoại (VCCS);
d) Khai thác, bảo dưỡng VOR;
đ) Khai thác, bảo dưỡng DME;
e) Khai thác, bảo dưỡng NDB;
g) Khai thác, bảo dưỡng ILS
(ILS/DME/Marker);
h) Khai thác, bảo dưỡng hệ
thống PSR;
i) Khai thác, bảo dưỡng hệ
thống SSR;
k) Khai thác, bảo dưỡng hệ
thống ADS-B;
l) Khai thác, bảo dưỡng hệ
thống xử lý dữ liệu bay;
m) Khai thác, bảo dưỡng hệ
thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám
sát;
n) Khai thác, bảo dưỡng hệ
thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay;
o) Khai thác, bảo dưỡng
GBAS;
p) Bay kiểm tra, hiệu chuẩn
thiết bị thông tin, dẫn đường, giám sát (CNS); bay đánh giá phương thức bay;
q) Khai thác, bảo dưỡng VHF
và VCCS (áp dụng cho đài kiểm soát không lưu tại cảng hàng không nội địa);
r) Kíp trưởng CNS.
3. Giấy phép nhân viên khí
tượng hàng không với các năng định sau:
a) Dự báo khí tượng hàng
không;
b) Quan trắc khí tượng hàng
không;
c) Kíp trưởng khí tượng hàng
không.
4. Giấy phép nhân viên AIS
với các năng định sau:
a) AIS sân bay;
b) NOTAM;
c) AIP;
d) Kíp trưởng AIS sân bay;
kíp trưởng NOTAM.
5. Giấy phép nhân viên hiệp
đồng tìm kiếm, cứu nạn HKDD với các năng định sau:
a) Nhân viên Hiệp đồng tìm
kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng không;
b) Nhân viên Hiệp đồng tìm
kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Khẩn nguy sân bay.
6. Giấy phép nhân viên thiết
kế phương thức bay.
7. Giấy phép nhân viên bản
đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không với các năng định sau:
a) Bản đồ, sơ đồ hàng không;
b) Dữ liệu hàng không.
III. Giấy phép, năng định
nhân viên hàng không nhóm điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện
hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
Giấy phép nhân viên hàng
không nhóm điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại
khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay với các năng định sau:
1. Điều khiển xe/moóc băng
chuyền.
2. Điều khiển xe ô tô thông
thường (xe tải, xe bán tải, xe chở khách trên khu bay từ 4 đến dưới 30 chỗ, xe
cứu thương, xe dẫn tàu bay).
3. Điều khiển xe chở khách
trên khu bay từ 30 chỗ trở lên.
4. Điều khiển xe suất ăn.
5. Điều khiển xe cấp nước
sạch.
6. Điều khiển xe chữa cháy.
7. Điều khiển xe đầu kéo.
8. Điều khiển xe kéo đẩy tàu
bay dùng cần kéo đẩy.
9. Điều khiển xe kéo đẩy tàu
bay không dùng cần kéo đẩy.
10. Điều khiển xe nâng hàng.
11. Điều khiển xe xúc nâng.
12. Điều khiển xe phục vụ
hành khách hạn chế khả năng di chuyển.
13. Điều khiển xe/moóc phun
sơn.
14. Điều khiển xe thang.
15. Điều khiển xe trung
chuyển thùng hàng.
16. Điều khiển xe hút vệ
sinh.
17. Điều khiển xe tra nạp
nhiên liệu cho các phương tiện hoạt động trên khu bay.
18. Điều khiển xe tra nạp
nhiên liệu tàu bay.
19. Điều khiển xe truyền
tiếp nhiên liệu.
20. Điều khiển xe cần cẩu.
21. Điều khiển xe cắt cỏ.
22. Điều khiển xe tẩy vệt
cao su và vệt sơn.
23. Điều khiển xe/moóc nâng
phục vụ kỹ thuật tàu bay.
24. Điều khiển xe nâng vật
tư, hàng hóa rời.
25. Điều khiển xe vệ sinh
sân đường, khu bay (xe ép rác, xe quét đường, xe hút bồn, xe rửa đường, xe phun
nước).
26. Điều khiển máy xúc đào.
27. Điều khiển phương tiện
phục vụ khai thác khu bay (xe trám khe Mastic, xe đo ma sát).
28. Điều khiển các loại cẩu
và thiết bị nâng.
29. Điều khiển xe nâng tự
hành, thang nâng người.
30. Điều khiển xe bán tải
kéo rơ moóc.
31. Điều khiển xe cấp điện
cho tàu bay.
32. Điều khiển xe cấp khí
khởi động tàu bay.
33. Điều khiển xe điều hòa
không khí.
34. Vận hành thiết bị thùng
nâng xe suất ăn.
35. Vận hành thang kéo đẩy
tay.
36. Vận hành cầu hành khách.
37. Vận hành thiết bị cấp
điện cho tàu bay.
38. Vận hành thiết bị cấp
khí khởi động tàu bay.
39. Vận hành thiết bị tra
nạp nhiên liệu.
40. Vận hành thiết bị thủy
lực phục vụ công tác kỹ thuật tàu bay.
41. Vận hành thiết bị điều
hòa không khí.
42. Vận hành thiết bị chiếu
sáng di động.
43. Vận hành thiết bị cấp
khí nén, khí ô xy, khí ni tơ.
44. Vận hành băng chuyền kéo
đẩy tay.
45. Vận hành thiết bị cấp
nước sạch.
46. Vận hành thiết bị hút vệ
sinh.
47. Vận hành thiết bị nâng
người.
48. Điều khiển xe chở người
4 bánh có gắn động cơ.
IV. Giấy phép, năng định
nhân viên hàng không nhóm kiểm soát an ninh hàng không
1. An ninh soi chiếu.
2. An ninh kiểm soát.
3. An ninh cơ động.
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo Thông tư số
35/2021/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHỤ LỤC 04
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ
NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG NHÓM KHAI THÁC CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY
A. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO,
HUẤN LUYỆN BAN ĐẦU
CHƯƠNG I. KIẾN THỨC CHUNG
VỀ HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
1. Mục tiêu
Trang bị cho người học những
nội dung kiến thức chung về hàng không dân dụng và kỹ năng cơ bản về lĩnh vực
khai thác cảng hàng không, sân bay trước khi tham gia đào tạo kiến thức chuyên
môn nghiệp vụ. Học viên sau khi hoàn thành khóa học sẽ được cấp Quyết định công
nhận kết quả hoàn thành khóa học.
2. Đối tượng
Học viên là người do các đơn
vị hoạt động tại cảng hàng không, sân bay chỉ định tham gia các khóa đào tạo,
huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không nhóm khai thác cảng hàng không, sân
bay.
3. Nội dung, thời lượng
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (tiết) | Lý thuyết |
1 | Khái quát chung
về hàng không dân dụng | 08 | 08 |
2 | Pháp luật về
hàng không dân dụng | 08 | 08 |
3 | An ninh hàng
không (theo quy định của pháp luật về an ninh hàng không dân dụng) | | |
4 | An toàn hàng
không | 24 | 24 |
5 | Công tác khẩn
nguy tại cảng hàng không, sân bay | 04 | 04 |
6 | Hàng nguy hiểm (theo
quy định của pháp luật về an toàn hàng không và IATA) | | |
| Kiểm tra (áp dụng cho từng nội dung) | 01 | 01 |
CHƯƠNG II. NGHIỆP VỤ NHÂN
VIÊN HÀNG KHÔNG
1. Mục tiêu
Trang bị cho người học những
nội dung kiến thức về chức trách, nhiệm vụ, kỹ năng nghiệp vụ về lĩnh vực khai
thác cảng hàng không, sân bay. Học viên sau khi hoàn thành khóa học sẽ được cấp
chứng chỉ chuyên môn cho từng loại nghiệp vụ được đào tạo, huấn luyện.
2. Đối tượng
Học viên là người do các đơn
vị hoạt động tại cảng hàng không, sân bay chỉ định tham gia các khóa đào tạo,
huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không nhóm khai thác cảng hàng không, sân
bay đã hoàn thành đào tạo, huấn luyện “Kiến thức chung về hàng không, dân
dụng”.
Mục 1. Nhân viên điều
khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế
của cảng hàng không, sân bay
1. Nội dung, thời lượng
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (tiết) | Trong đó |
Lý thuyết | Thực hành |
I | Kiến thức
chung về phương tiện, thiết bị chuyên ngành hàng không | 12 | 12 | |
II | Chuyên môn nghiệp
vụ | | | |
1 | Điều khiển
xe/moóc băng chuyền | 32 | 16 | 16 |
2 | Điều khiển xe ô
tô thông thường (xe tải, xe bán tải, xe chở khách trên khu bay từ 4 đến dưới
30 chỗ, xe cứu thương, xe dẫn tàu bay) | 16 | 08 | 08 |
3 | Điều khiển xe
chở khách trên khu bay từ 30 chỗ trở lên | 16 | 08 | 08 |
4 | Điều khiển xe
suất ăn | 48 | 16 | 32 |
5 | Điều khiển xe
cấp nước sạch | 20 | 08 | 12 |
6 | Điều khiển xe
chữa cháy | 64 | 32 | 32 |
7 | Điều khiển xe
đầu kéo | 68 | 12 | 56 |
8 | Điều khiển xe
kéo đẩy tàu bay dùng cần kéo đẩy | 128 | 16 | 112 |
9 | Điều khiển xe
kéo đẩy tàu bay không dùng cần kéo đẩy. | 54 | 16 | 38 |
10 | Điều khiển xe
nâng hàng | 72 | 16 | 56 |
11 | Điều khiển xe
xúc nâng | 24 | 8 | 16 |
12 | Điều khiển xe
phục vụ hành khách hạn chế khả năng di chuyển | 48 | 16 | 32 |
13 | Điều khiển
xe/moóc phun sơn | 36 | 12 | 24 |
14 | Điều khiển xe
thang | 56 | 16 | 40 |
15 | Điều khiển xe
trung chuyển thùng hàng | 20 | 04 | 16 |
16 | Điều khiển xe
hút vệ sinh | 20 | 08 | 12 |
17 | Điều khiển xe
tra nạp nhiên liệu cho các phương tiện hoạt động trên khu bay | 24 | 08 | 16 |
18 | Điều khiển xe
tra nạp nhiên liệu tàu bay | 64 | 30 | 34 |
19 | Điều khiển xe
truyền tiếp nhiên liệu | 40 | 16 | 24 |
20 | Điều khiển xe
cần cẩu | 50 | 16 | 34 |
21 | Điều khiển xe
cắt cỏ | 32 | 12 | 20 |
22 | Điều khiển xe
tẩy vệt cao su và vệt sơn | 36 | 12 | 24 |
23 | Điều khiển
xe/moóc nâng phục vụ kỹ thuật tàu bay | 50 | 17 | 33 |
24 | Điều khiển xe
nâng vật tư, hàng hóa rời | 48 | 16 | 32 |
25 | Điều khiển xe
vệ sinh sân đường, khu bay (xe ép rác, xe quét đường, xe hút bồn, xe rửa
đường, xe phun nước) | 36 | 12 | 24 |
26 | Điều khiển máy
xúc đào | 32 | 08 | 24 |
27 | Điều khiển
phương tiện phục vụ khai thác khu bay (xe trám khe mastic, xe đo ma sát) | 16 | 08 | 08 |
28 | Điều khiển các
loại cẩu và thiết bị nâng | 40 | 16 | 24 |
29 | Điều khiển xe
nâng tự hành, thang nâng người | 32 | 08 | 24 |
30 | Điều khiển xe
bán tải kéo rơ moóc | 16 | 08 | 08 |
31 | Điều khiển xe
cấp điện cho tàu bay | 32 | 16 | 16 |
32 | Điều khiển xe
cấp khí khởi động tàu bay | 32 | 16 | 16 |
33 | Điều khiển xe
điều hòa không khí | 32 | 16 | 16 |
34 | Vận hành thiết
bị thùng nâng xe suất ăn | 24 | 8 | 16 |
35 | Vận hành thang
kéo đẩy tay | 24 | 08 | 16 |
36 | Vận hành cầu
hành khách | 116 | 68 | 48 |
37 | Vận hành thiết
bị cấp điện cho tàu bay | 16 | 8 | 8 |
38 | Vận hành thiết
bị cấp khí khởi động tàu bay | 16 | 8 | 8 |
39 | Vận hành thiết
bị tra nạp nhiên liệu | 68 | 34 | 34 |
40 | Vận hành thiết
bị thủy lực phục vụ công tác kỹ thuật tàu bay | 56 | 17 | 39 |
41 | Vận hành thiết
bị điều hòa không khí | 16 | 8 | 8 |
42 | Vận hành thiết
bị chiếu sáng di động | 24 | 06 | 18 |
43 | Vận hành thiết
bị cấp khí nén, khí ôxy, khí nitơ | 51 | 16 | 35 |
44 | Vận hành băng
chuyền kéo đẩy tay | 24 | 08 | 16 |
45 | Vận hành thiết
bị cấp nước sạch | 10 | 4 | 6 |
46 | Vận hành thiết
bị hút vệ sinh | 10 | 4 | 6 |
47 | Vận hành thiết
bị nâng người | 32 | 08 | 24 |
48 | Điều khiển xe
chở người 4 bánh có gắn động cơ | 16 | 08 | 08 |
III | Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ) | 03 | 02 | 01 |
Mục 2. Nhân viên khai
thác mặt đất phục vụ chuyến bay
1. Nội dung, thời lượng
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (tiết) | Trong đó |
Lý thuyết | Thực hành |
1 | Nghiệp vụ giám
sát dịch vụ chuyến bay đi | 80 | 56 | 24 |
2 | Nghiệp vụ giám
sát dịch vụ chuyến bay đến | 48 | 32 | 16 |
3 | Nghiệp vụ giám
sát dịch vụ sân đỗ | 80 | 56 | 24 |
4 | Nghiệp vụ thông
thoại | 28 | 12 | 16 |
5 | Nghiệp vụ phục
vụ hành khách chuyến bay đến | 92 | 52 | 40 |
6 | Nghiệp vụ phục
vụ hành khách ra tàu bay | 104 | 56 | 48 |
7 | Nghiệp vụ làm
thủ tục hành khách quốc nội | 178 | 98 | 80 |
8 | Nghiệp vụ làm
thủ tục hành khách quốc tế | 166 | 116 | 50 |
9 | Nghiệp vụ phục
vụ hành lý | 48 | 24 | 24 |
10 | Nghiệp vụ phục
vụ hành lý bất thường (*) | 88 | 48 | 40 |
11 | Nghiệp vụ cân
bằng trọng tải | 124 | 84 | 40 |
12 | Nghiệp vụ quản
lý, khai thác thùng/mâm | 88 | 44 | 44 |
13 | Nghiệp vụ hướng
dẫn chất xếp tại tàu bay | 112 | 72 | 40 |
14 | Nghiệp vụ chất
xếp tại tàu bay | 72 | 40 | 32 |
15 | Nghiệp vụ tiếp
nhận và vận chuyển hàng hóa ra tàu bay | 96 | 80 | 16 |
16 | Nghiệp vụ vệ
sinh tàu bay | 48 | 16 | 32 |
17 | Nghiệp vụ điều
phối chuyến bay | 88 | 64 | 24 |
18 | Nghiệp vụ thủ
tục và tài liệu hàng nhập | 72 | 40 | 32 |
19 | Nghiệp vụ kiểm
đếm hàng nhập | 64 | 40 | 24 |
20 | Nghiệp vụ trả
hàng nhập | 64 | 40 | 24 |
21 | Nghiệp vụ thủ
tục, tài liệu hàng xuất | 64 | 40 | 24 |
22 | Nghiệp vụ chấp
nhận hàng | 64 | 40 | 24 |
23 | Nghiệp vụ xuất
hàng | 64 | 40 | 24 |
24 | Nghiệp vụ chất
xếp hàng hóa | 80 | 56 | 24 |
25 | Nghiệp vụ giao
nhận hàng hóa, tài liệu | 64 | 40 | 24 |
26 | Nghiệp vụ hướng
dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa trong nhà ga | 64 | 40 | 24 |
27 | Nghiệp vụ phục
vụ hàng hóa đặc biệt | 40 | 40 | |
| Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ) | 03 | 02 | 01 |
(*) Áp dụng cho học viên đã
học một trong các nghiệp vụ phục vụ hành khách chuyến bay đến, nghiệp vụ phục
vụ hành khách ra tàu bay, nghiệp vụ làm thủ tục hành khách quốc nội, nghiệp vụ
làm thủ tục hành khách quốc tế.
Mục 3. Nhân viên cứu nạn,
chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay
1. Nội dung, thời lượng
Thời gian thực hành, kiểm
tra thực hành tính theo nhóm, tối đa 10 học viên.
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (tiết) | Trong đó |
Lý thuyết | Thực hành |
I | Chuyên môn
nghiệp vụ | | | |
1 | Kiến thức chung
về về công tác cứu nạn, chữa cháy | 08 | 08 | |
2 | Nghiệp vụ cứu
nạn, chữa cháy tại Cảng hàng không, sân bay | 76 | 42 | 34 |
II | Kiểm tra (áp dụng cho từng nội dung) | 04 | 02 | 02 |
B. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO,
HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ
CHƯƠNG I. KIẾN THỨC CHUNG
VỀ HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
1. Mục tiêu
Nhằm củng cố, nhắc lại kiến
thức và kỹ năng cho học viên đã tham gia khóa đào tạo, huấn luyện ban đầu; cập
nhật bổ sung kiến thức mới về chuyên môn nghiệp vụ, các quy chế, quy định có
liên quan để giúp cho nhân viên duy trì đủ điều kiện làm việc ở vị trí công
việc chuyên môn theo quy định. Học viên sau khi hoàn thành khóa học sẽ được cấp
Quyết định công nhận kết quả hoàn thành khóa học.
2. Đối tượng
Học viên là nhân viên do các
đơn vị hoạt động tại cảng hàng không, sân bay chỉ định tham gia các khóa đào
tạo, huấn luyện định kỳ nghiệp vụ nhân viên hàng không nhóm khai thác cảng hàng
không, sân bay đã có chứng chỉ chuyên môn, có giấy phép và năng định còn hiệu
lực, có thời gian làm việc liên tục không quá 36 tháng ở vị trí phù hợp.
3. Nội dung, thời lượng: Được quy định cụ thể tại biểu dưới đây.
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (tiết) | Lý thuyết |
1 | Pháp luật về
hàng không dân dụng | 02 | 02 |
2 | An ninh hàng
không (theo quy định của pháp luật về an ninh hàng không dân dụng) | | |
3 | An toàn hàng
không | 04 | 04 |
4 | Công tác khẩn
nguy tại cảng hàng không, sân bay | 02 | 02 |
5 | Hàng nguy hiểm
(theo quy định của pháp luật về an toàn hàng không và IATA) | | |
| Kiểm tra (áp dụng cho từng nội dung) | 01 | 01 |
CHƯƠNG II. NGHIỆP VỤ NHÂN
VIÊN HÀNG KHÔNG
1. Mục tiêu
Nhằm củng cố, nhắc lại kiến
thức và kỹ năng cho học viên đã tham gia khóa đào tạo, huấn luyện ban đầu; cập
nhật bổ sung kiến thức mới về chuyên môn nghiệp vụ, các quy chế, quy định có
liên quan; luyện tập thực hành để giúp cho nhân viên duy trì đủ điều kiện làm
việc ở vị trí công việc chuyên môn theo quy định. Học viên sau khi hoàn thành
khóa học sẽ được cấp Quyết định công nhận kết quả hoàn thành khóa học.
2. Đối tượng
Học viên là nhân viên do các
đơn vị hoạt động tại cảng hàng không, sân bay chỉ định tham gia các khóa đào
tạo, huấn luyện định kỳ nghiệp vụ nhân viên hàng không nhóm khai thác cảng hàng
không, sân bay đã có chứng chỉ chuyên môn, có giấy phép và năng định còn hiệu
lực, có thời gian làm việc liên tục không quá 36 tháng ở vị trí phù hợp.
Mục 1. Nhân viên điều
khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế
của cảng hàng không, sân bay
1. Nội dung, thời lượng
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (tiết) | Trong đó |
Lý thuyết | Thực hành |
I | Chuyên môn
nghiệp vụ | | | |
1 | Điều khiển
xe/moóc băng chuyền | 05 | 04 | 01 |
2 | Điều khiển xe ô
tô thông thường (xe tải, xe bán tải, xe chở khách trên khu bay từ 4 đến dưới
30 chỗ, xe cứu thương, xe dẫn tàu bay) | 05 | 04 | 01 |
3 | Điều khiển xe
chở khách trên khu bay từ 30 chỗ trở lên | 05 | 04 | 01 |
4 | Điều khiển xe
suất ăn | 05 | 04 | 01 |
5 | Điều khiển xe
cấp nước sạch | 05 | 04 | 01 |
6 | Điều khiển xe
chữa cháy | 05 | 04 | 01 |
7 | Điều khiển xe
đầu kéo | 05 | 04 | 01 |
8 | Điều khiển xe
kéo đẩy tàu bay dùng cần kéo đẩy | 05 | 04 | 01 |
9 | Điều khiển xe kéo
đẩy tàu bay không dùng cần kéo đẩy. | 05 | 04 | 01 |
10 | Điều khiển xe
nâng hàng | 05 | 04 | 01 |
11 | Điều khiển xe
xúc nâng | 05 | 04 | 01 |
12 | Điều khiển xe
phục vụ hành khách hạn chế khả năng di chuyển | 05 | 04 | 01 |
13 | Điều khiển
xe/moóc phun sơn | 05 | 04 | 01 |
14 | Điều khiển xe
thang | 05 | 04 | 01 |
15 | Điều khiển xe
trung chuyển thùng hàng | 05 | 04 | 01 |
16 | Điều khiển xe
hút vệ sinh | 05 | 04 | 01 |
17 | Điều khiển xe
tra nạp nhiên liệu cho các phương tiện hoạt động trên khu bay | 05 | 04 | 01 |
18 | Điều khiển xe
tra nạp nhiên liệu tàu bay | 12 | 06 | 06 |
19 | Điều khiển xe
truyền tiếp nhiên liệu | 05 | 04 | 01 |
20 | Điều khiển xe
cần cẩu | 14 | 12 | 02 |
21 | Điều khiển xe
cắt cỏ | 05 | 04 | 01 |
22 | Điều khiển xe
tẩy vệt cao su và vệt sơn | 05 | 04 | 01 |
23 | Điều khiển
xe/moóc nâng phục vụ kỹ thuật tàu bay | 05 | 04 | 01 |
24 | Điều khiển xe
nâng vật tư, hàng hóa rời | 05 | 04 | 01 |
25 | Điều khiển xe
vệ sinh sân đường, khu bay (xe ép rác, xe quét đường, xe hút bồn, xe rửa
đường, xe phun nước) | 05 | 04 | 01 |
26 | Điều khiển máy
xúc đào | 05 | 04 | 01 |
27 | Điều khiển
phương tiện phục vụ khai thác khu bay (xe trám khe mastic, xe đo ma sát) | 05 | 04 | 01 |
28 | Điều khiển các
loại cẩu và thiết bị nâng | 05 | 04 | 01 |
29 | Điều khiển xe
nâng tự hành, thang nâng người | 05 | 04 | 01 |
30 | Điều khiển xe
bán tải kéo rơ mooc | 05 | 04 | 01 |
31 | Điều khiển xe
cấp điện cho tàu bay | 05 | 04 | 01 |
32 | Điều khiển xe
cấp khí khởi động tàu bay | 05 | 04 | 01 |
33 | Điều khiển xe
điều hòa không khí | 05 | 04 | 01 |
34 | Vận hành thiết
bị thùng nâng xe suất ăn | 03 | 02 | 01 |
35 | Vận hành thang
kéo đẩy tay | 05 | 04 | 01 |
36 | Vận hành cầu
hành khách | 05 | 04 | 01 |
37 | Vận hành thiết
bị cấp điện cho tàu bay | 03 | 02 | 01 |
38 | Vận hành thiết
bị cấp khí khởi động tàu bay | 03 | 02 | 01 |
39 | Vận hành thiết
bị tra nạp nhiên liệu | 12 | 06 | 06 |
40 | Vận hành thiết
bị thủy lực phục vụ công tác kỹ thuật tàu bay | 14 | 12 | 02 |
41 | Vận hành thiết
bị điều hòa không khí | 03 | 02 | 01 |
42 | Vận hành thiết
bị chiếu sáng di động | 05 | 04 | 01 |
43 | Vận hành thiết
bị cấp khí nén, khí ôxy, khí nitơ | 14 | 12 | 02 |
44 | Vận hành băng
chuyền kéo đẩy tay | 05 | 04 | 01 |
45 | Vận hành thiết
bị cấp nước sạch | 03 | 02 | 01 |
46 | Vận hành thiết
bị hút vệ sinh | 03 | 02 | 01 |
47 | Vận hành thiết
bị nâng người | 05 | 04 | 01 |
48 | Điều khiển xe
chở người 4 bánh có gắn động cơ | 05 | 04 | 01 |
II | Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ) | 02 | 01 | 01 |
Mục 2. Nhân viên khai
thác mặt đất phục vụ chuyến bay
1. Nội dung, thời lượng
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (tiết) | Trong đó |
Lý thuyết | Thực hành |
I | Chuyên môn
nghiệp vụ | | | |
1 | Nghiệp vụ giám
sát dịch vụ chuyến bay đi | 04 | 03 | 01 |
2 | Nghiệp vụ giám
sát dịch vụ chuyến bay đến | 04 | 03 | 01 |
3 | Nghiệp vụ giám
sát dịch vụ sân đỗ | 04 | 03 | 01 |
4 | Nghiệp vụ thông
thoại | 04 | 03 | 01 |
5 | Nghiệp vụ phục
vụ hành khách chuyến bay đến | 04 | 03 | 01 |
6 | Nghiệp vụ phục
vụ hành khách ra tàu bay | 04 | 03 | 01 |
7 | Nghiệp vụ làm
thủ tục hành khách quốc nội | 04 | 03 | 01 |
8 | Nghiệp vụ làm
thủ tục hành khách quốc tế | 04 | 03 | 01 |
9 | Nghiệp vụ phục
vụ hành lý | 04 | 03 | 01 |
10 | Nghiệp vụ phục
vụ hành lý bất thường | 04 | 03 | 01 |
11 | Nghiệp vụ cân
bằng trọng tải | 04 | 03 | 01 |
12 | Nghiệp vụ quản
lý, khai thác thùng/mâm | 04 | 03 | 01 |
13 | Nghiệp vụ hướng
dẫn chất xếp tại tàu bay | 04 | 03 | 01 |
14 | Nghiệp vụ chất
xếp tại tàu bay | 04 | 03 | 01 |
15 | Nghiệp vụ tiếp
nhận và vận chuyển hàng hóa ra tàu bay | 04 | 03 | 01 |
16 | Nghiệp vụ vệ
sinh tàu bay | 04 | 03 | 01 |
17 | Nghiệp vụ điều
phối chuyến bay | 04 | 03 | 01 |
18 | Nghiệp vụ thủ
tục và tài liệu hàng nhập | 08 | 07 | 01 |
19 | Nghiệp vụ kiểm
đếm hàng nhập | 08 | 07 | 01 |
20 | Nghiệp vụ trả
hàng nhập | 08 | 07 | 01 |
21 | Nghiệp vụ thủ tục,
tài liệu hàng xuất | 08 | 07 | 01 |
22 | Nghiệp vụ chấp
nhận hàng | 08 | 07 | 01 |
23 | Nghiệp vụ xuất
hàng | 08 | 07 | 01 |
24 | Nghiệp vụ chất
xếp hàng hóa | 08 | 07 | 01 |
25 | Nghiệp vụ giao
nhận hàng hóa, tài liệu | 08 | 07 | 01 |
26 | Nghiệp vụ hướng
dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa trong nhà ga | 08 | 07 | 01 |
27 | Nghiệp vụ phục
vụ hàng hóa đặc biệt | 08 | 08 | |
II | Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ) | 02 | 01 | 01 |
Mục 3. Nhân viên cứu nạn,
chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay
1. Nội dung, thời lượng
Thời gian thực hành, kiểm
tra thực hành tính theo nhóm, tối đa 10 học viên.
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (tiết) | Trong đó |
Lý thuyết | Thực hành |
I | Chuyên môn
nghiệp vụ | | | |
1 | Kiến thức chung
về về công tác cứu nạn, chữa cháy | 04 | 04 | |
2 | Nghiệp vụ cứu
nạn, chữa cháy tại Cảng hàng không, sân bay | 22 | 08 | 14 |
II | Kiểm tra (áp dụng cho từng nội dung) | 02 | 01 | 01 |
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO,
HUẤN LUYỆN PHỤC HỒI NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
CHƯƠNG I. KIẾN THỨC CHUNG
VỀ HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
1. Mục tiêu
Phục hồi các kiến thức và kỹ
năng cho học viên đã được đào tạo, huấn luyện kiến thức ban đầu; cập nhật bổ
sung kiến thức mới về chuyên môn nghiệp vụ, các quy chế, quy định có liên quan
để giúp cho nhân viên phục hồi đủ điều kiện làm việc ở vị trí công việc chuyên
môn theo quy định. Học viên sau khi hoàn thành khóa học sẽ được cấp Quyết định
công nhận kết quả hoàn thành khóa học.
2. Đối tượng
Học viên là nhân viên do các
đơn vị hoạt động tại cảng hàng không, sân bay chỉ định tham gia các khóa đào
tạo, huấn luyện phục hồi nghiệp vụ nhân viên hàng không nhóm khai thác cảng
hàng không, sân bay đã có chứng chỉ chuyên môn, có giấy phép và năng định còn
hiệu lực nhưng có thời gian nghỉ dãn cách từ 03 tháng trở lên đối với nhân viên
điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn
chế của cảng hàng không, sân bay, nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng
không, sân bay và từ 06 tháng trở lên đối với nhân viên khai thác mặt đất phục
vụ chuyến bay.
3. Nội dung, thời lượng
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (tiết) | Lý thuyết |
1 | Pháp luật về
hàng không dân dụng | 02 | 02 |
2 | An toàn hàng
không | 04 | 04 |
3 | Công tác khẩn
nguy tại cảng hàng không, sân bay | 04 | 04 |
4 | Hàng nguy hiểm (theo
quy định của pháp luật về an toàn hàng không và IATA) | | |
| Kiểm tra (áp dụng cho từng nội dung) | 01 | 01 |
CHƯƠNG II. NGHIỆP VỤ NHÂN
VIÊN HÀNG KHÔNG
1. Mục tiêu
Phục hồi các kiến thức và kỹ
năng cho học viên đã được đào tạo, huấn luyện kiến thức ban đầu; cập nhật bổ
sung kiến thức mới về chuyên môn nghiệp vụ, các quy chế, quy định có liên quan;
luyện tập thực hành để giúp cho nhân viên phục hồi đủ điều kiện làm việc ở vị
trí công việc chuyên môn theo quy định. Học viên sau khi hoàn thành khóa học sẽ
được cấp Quyết định công nhận kết quả hoàn thành khóa học.
2. Đối tượng
Học viên là nhân viên do các
đơn vị hoạt động tại cảng hàng không, sân bay chỉ định tham gia các khóa đào
tạo, huấn luyện phục hồi nghiệp vụ nhân viên hàng không nhóm khai thác cảng
hàng không, sân bay đã có chứng chỉ chuyên môn, có giấy phép và năng định còn
hiệu lực nhưng có thời gian nghỉ dãn cách từ 03 tháng trở lên đối với nhân viên
điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn
chế của cảng hàng không, sân bay, nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng
không, sân bay và từ 06 tháng trở lên đối với nhân viên khai thác mặt đất phục
vụ chuyến bay.
Mục 1. Nhân viên điều
khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế
của cảng hàng không, sân bay
1. Nội dung, thời lượng
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (tiết) | Trong đó |
Lý thuyết | Thực hành |
I | Chuyên môn
nghiệp vụ | | | |
1 | Điều khiển
xe/moóc băng chuyền | 08 | 04 | 04 |
2 | Điều khiển xe ô
tô thông thường (xe tải, xe bán tải, xe chở khách trên khu bay từ 4 đến dưới
30 chỗ, xe cứu thương, xe dẫn tàu bay) | 08 | 04 | 04 |
3 | Điều khiển xe
chở khách trên khu bay từ 30 chỗ trở lên | 08 | 04 | 04 |
4 | Điều khiển xe
suất ăn | 24 | 08 | 16 |
5 | Điều khiển xe
cấp nước sạch | 08 | 04 | 04 |
6 | Điều khiển xe
chữa cháy | 40 | 08 | 32 |
7 | Điều khiển xe
đầu kéo | 24 | 08 | 16 |
8 | Điều khiển xe
kéo đẩy tàu bay dùng cần kéo đẩy | 24 | 08 | 16 |
9 | Điều khiển xe
kéo đẩy tàu bay không dùng cần kéo đẩy. | 24 | 08 | 16 |
10 | Điều khiển xe
nâng hàng | 24 | 08 | 16 |
11 | Điều khiển xe
xúc nâng | 08 | 04 | 04 |
12 | Điều khiển xe
phục vụ hành khách hạn chế khả năng di chuyển | 24 | 08 | 16 |
13 | Điều khiển
xe/moóc phun sơn | 16 | 08 | 08 |
14 | Điều khiển xe
thang | 24 | 08 | 16 |
15 | Điều khiển xe
trung chuyển thùng hàng | 08 | 04 | 04 |
16 | Điều khiển xe
hút vệ sinh | 08 | 04 | 04 |
17 | Điều khiển xe
tra nạp nhiên liệu cho các phương tiện hoạt động trên khu bay | 08 | 04 | 04 |
18 | Điều khiển xe
tra nạp nhiên liệu tàu bay | 16 | 10 | 06 |
19 | Điều khiển xe
truyền tiếp nhiên liệu | 18 | 12 | 06 |
20 | Điều khiển xe
cần cẩu | 28 | 12 | 16 |
21 | Điều khiển xe
cắt cỏ | 16 | 08 | 08 |
22 | Điều khiển xe
tẩy vệt cao su và vệt sơn | 16 | 08 | 08 |
23 | Điều khiển
xe/mooc nâng phục vụ kỹ thuật tàu bay | 28 | 12 | 16 |
24 | Điều khiển xe
nâng vật tư, hàng hóa rời | 24 | 08 | 16 |
25 | Điều khiển xe
vệ sinh sân đường, khu bay (xe ép rác, xe quét đường, xe hút bồn, xe rửa
đường, xe phun nước) | 12 | 04 | 08 |
26 | Điều khiển máy
xúc đào | 12 | 04 | 08 |
27 | Điều khiển
phương tiện phục vụ khai thác khu bay (xe trám khe Mastic, xe đo ma sát) | 08 | 04 | 04 |
28 | Điều khiển các
loại cẩu và thiết bị nâng | 16 | 08 | 08 |
29 | Điều khiển xe
nâng tự hành, thang nâng người | 12 | 04 | 08 |
30 | Điều khiển xe
bán tải kéo rơ moóc | 08 | 04 | 04 |
31 | Điều khiển xe
cấp điện cho tàu bay | 16 | 08 | 08 |
32 | Điều khiển xe
cấp khí khởi động tàu bay | 16 | 08 | 08 |
33 | Điều khiển xe
điều hòa không khí | 16 | 08 | 08 |
34 | Vận hành thiết
bị thùng nâng xe suất ăn | 12 | 04 | 08 |
35 | Vận hành thang
kéo đẩy tay | 05 | 04 | 01 |
36 | Vận hành cầu
hành khách | 24 | 08 | 16 |
37 | Vận hành thiết
bị cấp điện cho tàu bay | 08 | 04 | 04 |
38 | Vận hành thiết
bị cấp khí khởi động tàu bay | 08 | 04 | 04 |
39 | Vận hành thiết
bị tra nạp nhiên liệu | 16 | 10 | 06 |
40 | Vận hành thiết
bị thủy lực phục vụ công tác kỹ thuật tàu bay | 28 | 12 | 16 |
41 | Vận hành thiết
bị điều hòa không khí | 08 | 04 | 04 |
42 | Vận hành thiết
bị chiếu sáng di động | 28 | 12 | 16 |
43 | Vận hành thiết
bị cấp khí nén, khí ôxy, khí Nitơ | 28 | 12 | 16 |
44 | Vận hành băng
chuyền kéo đẩy tay | 05 | 04 | 01 |
45 | Vận hành thiết
bị cấp nước sạch | 06 | 04 | 02 |
46 | Vận hành thiết
bị hút vệ sinh | 06 | 04 | 02 |
47 | Vận hành thiết
bị nâng người | 12 | 04 | 08 |
48 | Điều khiển xe
chở người 4 bánh có gắn động cơ | 08 | 04 | 04 |
II | Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ) | 02 | 01 | 01 |
Mục 2. Nhân viên khai
thác mặt đất phục vụ chuyến bay
1. Nội dung, thời lượng
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (tiết) | Trong đó |
Lý thuyết | Thực hành |
I | Chuyên môn
nghiệp vụ | | | |
1 | Nghiệp vụ giám
sát dịch vụ chuyến bay đi | 04 | 03 | 01 |
2 | Nghiệp vụ giám
sát dịch vụ chuyến bay đến | 04 | 03 | 01 |
3 | Nghiệp vụ giám
sát dịch vụ sân đỗ | 04 | 03 | 01 |
4 | Nghiệp vụ thông
thoại | 04 | 03 | 01 |
5 | Nghiệp vụ phục
vụ hành khách chuyến bay đến | 04 | 03 | 01 |
6 | Nghiệp vụ phục
vụ hành khách ra tàu bay | 04 | 03 | 01 |
7 | Nghiệp vụ làm
thủ tục hành khách quốc nội | 04 | 03 | 01 |
8 | Nghiệp vụ làm
thủ tục hành khách quốc tế | 04 | 03 | 01 |
9 | Nghiệp vụ phục
vụ hành lý | 04 | 03 | 01 |
10 | Nghiệp vụ phục
vụ hành lý bất thường | 04 | 03 | 01 |
11 | Nghiệp vụ cân
bằng trọng tải | 04 | 03 | 01 |
12 | Nghiệp vụ quản
lý, khai thác thùng/mâm | 04 | 03 | 01 |
13 | Nghiệp vụ hướng
dẫn chất xếp tại tàu bay | 04 | 03 | 01 |
14 | Nghiệp vụ chất
xếp tại tàu bay | 04 | 03 | 01 |
15 | Nghiệp vụ tiếp
nhận và vận chuyển hàng hóa ra tàu bay | 08 | 07 | 01 |
16 | Nghiệp vụ vệ
sinh tàu bay | 04 | 03 | 01 |
17 | Nghiệp vụ điều
phối chuyến bay | 04 | 03 | 01 |
18 | Nghiệp vụ thủ
tục và tài liệu hàng nhập | 08 | 06 | 02 |
19 | Nghiệp vụ kiểm
đếm hàng nhập | 08 | 06 | 02 |
20 | Nghiệp vụ trả
hàng nhập | 08 | 06 | 02 |
21 | Nghiệp vụ thủ
tục, tài liệu hàng xuất | 08 | 06 | 02 |
22 | Nghiệp vụ chấp
nhận hàng | 08 | 06 | 02 |
23 | Nghiệp vụ xuất
hàng | 08 | 06 | 02 |
24 | Nghiệp vụ chất
xếp hàng hóa | 08 | 06 | 02 |
25 | Nghiệp vụ giao
nhận hàng hóa, tài liệu | 08 | 06 | 02 |
26 | Nghiệp vụ hướng
dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa trong nhà ga | 08 | 06 | 02 |
27 | Nghiệp vụ phục
vụ hàng hóa đặc biệt | 08 | 08 | |
II | Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ) | 02 | 01 | 01 |
Mục 3. Nhân viên cứu nạn,
chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay
1. Nội dung, thời lượng
Thời gian thực hành, kiểm
tra thực hành tính theo nhóm, tối đa 10 học viên.
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (tiết) | Trong đó |
Lý thuyết | Thực hành |
I | Chuyên môn
nghiệp vụ | | | |
1 | Kiến thức chung
về về công tác cứu nạn, chữa cháy | 04 | 04 | |
2 | Nghiệp vụ cứu
nạn, chữa cháy tại Cảng hàng không, sân bay | 50 | 16 | 34 |
II | Kiểm tra (áp dụng cho từng nội dung) | 02 | 01 | 01 |
PHỤ LỤC III
(Ban hành kèm theo Thông tư số
35/2021/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHỤ LỤC 05
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ
NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG NHÓM BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
A. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
BAN ĐẦU ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
1. Mục tiêu: Trang bị cho người học những nội dung
kiến thức chung về hàng không dân dụng, các kiến thức nghiệp vụ chuyên môn và
kỹ năng cơ bản về lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay. Học viên sau khi hoàn thành
khóa học sẽ được cấp chứng chỉ chuyên môn, được tham gia huấn luyện để kiểm tra
cấp giấy phép và năng định tại các vị trí công việc chuyên môn phù hợp.
2. Đối tượng: Học viên là người do doanh nghiệp bảo đảm
hoạt động bay tuyển dụng để đào tạo, đáp ứng các yêu cầu về trình độ học vấn,
tiếng Anh, độ tuổi, sức khỏe và các yêu cầu nghề nghiệp do doanh nghiệp quy
định…
3. Nội dung:
Phần I. Kiến thức chung về
hàng không: trang bị cho học viên các kiến thức chung về hàng không dân dụng và
kỹ năng cơ bản trước khi tham gia đào tạo kiến thức chuyên ngành.
Phần II. Kiến thức chuyên
ngành: trang bị cho học viên các kiến thức chuyên ngành, kỹ năng cơ bản phù hợp
lĩnh vực chứng chỉ chuyên môn.
Phần III. Thực hành, tham
quan.
Phần IV. Ôn tập, kiểm tra.
4. Thời lượng: Thời lượng được quy định cụ thể tại biểu
dưới đây.
Trong trường hợp người học
đã có chứng chỉ chuyên môn của một chuyên ngành có nhiều nội dung liên quan đến
chứng chỉ chuyên môn đề nghị cấp mới, áp dụng thời gian đào tạo tối thiểu đối
với chứng chỉ chuyên môn mới đó (học viên không phải học lại những nội dung đã
học mà chỉ cần học bổ sung những nội dung chưa được học).
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (tiết) | Lý thuyết | Thực hành, tham quan | Ôn tập, kiểm tra |
Kiến thức chung về hàng không | Chuyên ngành | | |
I | Nhân viên
không lưu | | | | | |
1 | Kiểm soát viên
không lưu tại sân bay, tiếp cận, đường dài | 1.597 | 80 | 1.067 | 400 | 50 |
2 | Nhân viên thông
báo, hiệp đồng bay | 960 | 80 | 800 | 60 | 20 |
3 | Nhân viên thông
báo, hiệp đồng bay (đối tượng đang làm việc tại vị trí thông báo, hiệp đồng
bay và xử lý số liệu điều hành bay đã có kinh nghiệm làm việc tại các vị trí
này) | 480 | 80 | 320 | 60 | 20 |
4 | Nhân viên đánh
tín hiệu | 448 | 80 | 262 | 96 | 10 |
5 | Nhân viên xử lý
dữ liệu bay | 640 | 80 | 316 | 204 | 40 |
6 | Nhân viên xử lý
dữ liệu bay (đối tượng đang làm việc tại vị trí AFTN, đã được cấp năng định
AFTN) | 400 | 30 | 224 | 122 | 24 |
7 | Nhân viên xử lý
dữ liệu bay (đối tượng đang làm việc tại vị trí FDP) | 170 | 08 | 100 | 50 | 12 |
8 | Nhân viên trợ
giúp thủ tục kế hoạch bay | 500 | 84 | 356 | 44 | 16 |
II | Nhân viên
AIS | 798 | 80 | 539 | 159 | 20 |
III | Nhân viên
CNS | | | | | |
1 | Thông tin | 234 | 80 | 120 | 24 | 10 |
2 | Dẫn đường | 274 | 80 | 160 | 24 | 10 |
3 | Giám sát | 274 | 80 | 160 | 24 | 10 |
4 | Xử lý dữ liệu | 274 | 80 | 160 | 24 | 10 |
5 | Điện nguồn | 246 | 80 | 111 | 45 | 10 |
IV | Nhân viên
khí tượng hàng không | 384 | 93 | 180 | 101 | 10 |
V | Nhân viên
tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng | | | | | |
1 | Nhân viên Hiệp
đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng không | 745 | 80 | 549 | 96 | 20 |
2 | Nhân viên Hiệp
đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Khẩn nguy sân bay | 370 | 80 | 100 | 170 | 20 |
VI | Nhân viên
thiết kế phương thức bay | 808 | 80 | 549 | 159 | 20 |
VII | Nhân viên
bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không | 808 | 80 | 549 | 159 | 20 |
B. CHƯƠNG TRÌNH HUẤN
LUYỆN NĂNG ĐỊNH
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên các kiến thức, kỹ
năng chuyên môn cần thiết và thực tập tại vị trí làm việc được phân công. Sau
khi hoàn thành khóa học, học viên đủ điều kiện tham gia kỳ sát hạch để cấp giấy
phép, năng định tại các vị trí công việc chuyên môn phù hợp như được quy định
tại văn bản quy phạm pháp luật về quản lý và bảo đảm hoạt động bay.
2. Đối tượng: Học viên đã được cấp chứng chỉ chuyên môn
phù hợp với vị trí năng định tại cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên
Hàng không của Việt Nam hoặc nước ngoài được Cục Hàng không Việt Nam cấp phép
hoặc công nhận.
3. Nội dung:
Phần I. Lý thuyết
Phần II. Thực hành
Phần III. Thực tập và huấn
luyện tại vị trí làm việc (OJT)
Phần IV: Ôn tập, kiểm tra
4. Thời lượng:
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (tiết) | Trong đó | Ôn tập, kiểm tra |
Lý thuyết | Thực hành | OJT | |
I | Nhân viên
không lưu | | | | | |
1 | Kiểm soát tại
sân bay | 1600 | 320 | 640 | 560 | 80 |
2 | Kiểm soát đường
dài | 1600 | 320 | 640 | 560 | 80 |
3 | Kíp trưởng
không lưu ở các vị trí kiểm soát tại sân bay, kiểm soát tiếp cận, kiểm soát
đường dài | 960 | 56 | 894 | 10 |
4 | Thủ tục bay tại
sân bay quốc tế | 960 | 240 | 220 | 480 | 20 |
5 | Thủ tục bay tại
sân bay nội địa | 480 | 174 | 100 | 186 | 20 |
6 | Kíp trưởng thủ
tục bay | 480 | 120 | 100 | 240 | 20 |
7 | Thông báo, hiệp
đồng bay | 960 | 320 | 300 | 320 | 20 |
8 | Kíp trưởng
thông báo, hiệp đồng bay | 480 | 56 | 414 | 10 |
9 | ATFM | 1440 | 240 | 240 | 940 | 20 |
10 | Kíp trưởng ATFM | 960 | 56 | 894 | 10 |
11 | Đánh tín hiệu | 480 | 80 | 120 | 270 | 10 |
12 | Khai thác liên
lạc sóng ngắn không - địa (HF A/G) | 960 | 46 | 50 | 854 | 10 |
13 | Xử lý dữ liệu
bay (FDP) | 480 | 46 | 50 | 374 | 10 |
14 | Huấn luyện viên
không lưu | 1440 | 56 | 1374 | 10 |
15 | Huấn luyện viên
ATFM | 1440 | 56 | 1374 | 10 |
16 | Nhân viên trợ
giúp thủ tục kế hoạch bay | 520 | 175 | 40 | 285 | 20 |
II | Nhân viên
AIS | | | | | |
1 | AIS sân bay | 960 | 240 | 220 | 480 | 20 |
2 | Kíp trưởng AIS
sân bay | 480 | 120 | 100 | 240 | 20 |
3 | NOTAM | 960 | 240 | 220 | 480 | 20 |
4 | Kíp trưởng
NOTAM | 480 | 120 | 100 | 240 | 20 |
5 | AIP | 960 | 240 | 220 | 480 | 20 |
III | Nhân viên
CNS | | | | | |
1 | Khai thác, bảo
dưỡng thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G) | 480 | 32 | 24 | 400 | 24 |
2 | Khai thác, bảo
dưỡng thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G) | 480 | 24 | 16 | 416 | 24 |
3 | Kíp trưởng CNS | 480 | 38 | 20 | 398 | 24 |
4 | Khai thác, bảo
dưỡng VHF và VCCS (áp dụng cho đài kiểm soát không lưu tại Cảng hàng không
nội địa) | 480 | 42 | 32 | 382 | 24 |
5 | Khai thác, bảo
dưỡng hệ thống chuyển mạch thoại (VCCS) | 480 | 32 | 24 | 400 | 24 |
6 | Khai thác, bảo
dưỡng NDB | 480 | 24 | 24 | 408 | 24 |
7 | Khai thác, bảo
dưỡng VOR | 480 | 24 | 24 | 408 | 24 |
8 | Khai thác, bảo
dưỡng DME | 480 | 24 | 24 | 408 | 24 |
9 | Khai thác, bảo
dưỡng ILS (ILS/DME/Marker) | 960 | 40 | 40 | 856 | 24 |
10 | Khai thác, bảo
dưỡng hệ thống PSR/SSR | 960 | 40 | 40 | 856 | 24 |
11 | Khai thác, bảo
dưỡng hệ thống ADS-B | 480 | 24 | 24 | 408 | 24 |
12 | Khai thác, bảo
dưỡng hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ
liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay | 960 | 40 | 40 | 856 | 24 |
13 | Khai thác, bảo
dưỡng hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay | 480 | 40 | 40 | 376 | 24 |
14 | Bay kiểm tra,
hiệu chuẩn thiết bị CNS; bay đánh giá phương thức bay | 960 | 160 | 80 (SIM bay HC) | 696 | 24 |
IV | Nhân viên
khí tượng hàng không | | | | | |
1 | Quan trắc khí
tượng hàng không | 960 | 80 | 80 | 776 | 24 |
2 | Dự báo khí
tượng hàng không | 1440 | 160 | 160 | 1080 | 40 |
3 | Kíp trưởng khí
tượng hàng không | 960 | 80 | 80 | 776 | 24 |
V | Nhân viên
tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng | | | | | |
1 | Nhân viên Hiệp
đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng không | 960 | 160 | 200 | 580 | 20 |
2 | Nhân viên Hiệp
đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng không (đã
có chứng chỉ chuyên môn không lưu, tổ bay) | 640 | 120 | 200 | 300 | 20 |
3 | Nhân viên Hiệp
đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Khẩn nguy sân bay | 480 | 80 | 100 | 280 | 20 |
VI | Nhân viên
thiết kế phương thức bay | | | | | |
| Thiết kế phương
thức bay | 960 | 240 | 220 | 480 | 20 |
VII | Nhân viên
bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không | | | | | |
1 | Nhân viên bản
đồ, sơ đồ hàng không | 960 | 240 | 220 | 480 | 20 |
2 | Nhân viên dữ
liệu hàng không | 960 | 240 | 220 | 480 | 20 |
C. CHƯƠNG TRÌNH HUẤN
LUYỆN CHUYỂN LOẠI NĂNG ĐỊNH
1. Mục tiêu: Nhằm trang bị kiến thức, kỹ năng chuyên
môn dành cho nhân viên đã có năng định và đang làm việc tại vị trí chuyên môn
này chuyển sang vị trí chuyên môn khác nhưng chưa được huấn luyện phù hợp để có
thể được phép tham gia kiểm tra để cấp năng định.
2. Đối tượng: Nhân viên đã có năng định vị trí chuyên
môn, xin dự kiểm tra cấp năng định ở vị trí chuyên môn khác.
3. Nội dung:
Phần I. Lý thuyết
Phần II. Thực hành
Phần III. Thực tập tại vị
trí làm việc (OJT)
Phần IV. Ôn tập, kiểm tra
4. Thời lượng:
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (tiết) | Trong đó | Ôn tập, kiểm tra |
Lý thuyết | Thực hành | OJT | |
I | Nhân viên
không lưu | | | | | |
1 | Từ các vị trí
kiểm soát không lưu về vị trí kiểm soát tiếp cận | 355 | 95 | 160 | 90 | 10 |
2 | Từ vị trí kiểm
soát tiếp cận không có giám sát ATS sang vị trí kiểm soát tiếp cận giám sát
ATS | 220 | 40 | 80 | 90 | 10 |
3 | Từ các vị trí
kiểm soát không lưu về vị trí kiểm soát tại sân bay | 350 | 90 | 160 | 90 | 10 |
4 | Từ các vị trí
kiểm soát không lưu về vị trí kiểm soát đường dài | 390 | 80 | 120 | 180 | 10 |
5 | Từ vị trí kiểm
soát đường dài không có giám sát ATS sang vị trí kiểm soát đường dài giám sát
ATS | 220 | 40 | 80 | 90 | 10 |
6 | Từ các vị trí
kiểm soát không lưu về vị trí nhân viên thủ tục bay | 250 | 80 | 80 | 80 | 10 |
7 | Từ các vị trí
kiểm soát không lưu sang vị trí nhân viên thông báo, hiệp đồng bay | 250 | 80 | 80 | 80 | 10 |
8 | Từ vị trí nhân
viên thông báo, hiệp đồng bay sang nhân viên ATFM | 300 | 100 | 90 | 100 | 10 |
9 | Từ vị trí kiểm
soát viên không lưu sang vị trí nhân viên ATFM | 275 | 120 | 60 | 90 | 05 |
II | Nhân viên
AIS | | | | | |
| Nhân viên AIS
tham dự huấn luyện chuyển loại năng định (từ năng định thứ 2 trở lên) không
phải học lại những nội dung đã học mà chỉ cần học bổ sung những nội dung chưa
được học hoặc mới được cập nhật | | | | | |
1 | Từ vị trí nhân
viên AIS sân bay sang vị trí nhân viên NOTAM | 200 | 40 | 100 | 50 | 10 |
2 | Từ vị trí nhân
viên AIS sân bay sang vị trí nhân viên AIP | 200 | 40 | 100 | 50 | 10 |
3 | Từ vị trí nhân
viên NOTAM sang vị trí nhân viên AIS sân bay | 200 | 40 | 100 | 50 | 10 |
4 | Từ vị trí nhân
viên NOTAM sang vị trí nhân viên AIP | 200 | 40 | 100 | 50 | 10 |
5 | Từ vị trí nhân
viên AIP sang vị trí nhân viên AIS sân bay | 200 | 40 | 100 | 50 | 10 |
6 | Từ vị trí nhân
viên AIP sang vị trí nhân viên NOTAM | 200 | 40 | 100 | 50 | 10 |
III | Nhân viên
CNS | | | | | |
| Nhân viên CNS
tham dự huấn luyện chuyển loại năng định (từ năng định thứ 2 trở lên) không
phải học lại những nội dung đã học mà chỉ cần học bổ sung những nội dung chưa
được học hoặc mới được cập nhật | | | | | |
1 | Từ các vị trí
khai thác bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G), khai
thác, bảo dưỡng hệ thống chuyển mạch thoại VCCS sang vị trí khai thác, bảo
dưỡng thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G) | 86 | 24 | 16 | 40 | 06 |
2 | Từ các vị trí
khai thác, bảo dưỡng hệ thống chuyển mạch thoại VCCS, khai thác, bảo dưỡng
thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G) sang vị trí khai thác,
bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G) | 86 | 24 | 16 | 40 | 06 |
3 | Từ các vị trí
khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G), khai
thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G) sang
vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống chuyển mạch thoại VCCS | 126 | 40 | 40 | 40 | 06 |
4 | Từ các vị trí
khai thác, bảo dưỡng VOR, khai thác, bảo dưỡng DME, khai thác, bảo dưỡng ILS
(ILS/DME/ Marker) sang vị trí khai thác, bảo dưỡng NDB | 86 | 24 | 16 | 40 | 06 |
5 | Từ các vị trí
khai thác, bảo dưỡng NDB, khai thác, bảo dưỡng DME, khai thác, bảo dưỡng ILS
(ILS/DME/ Marker) sang vị trí khai thác, bảo dưỡng VOR | 86 | 24 | 16 | 40 | 06 |
6 | Từ các vị trí
khai thác, bảo dưỡng VOR, khai thác, bảo dưỡng NDB, khai thác, bảo dưỡng ILS
(ILS/DME/ Marker) sang vị trí khai thác, bảo dưỡng DME | 86 | 24 | 16 | 40 | 06 |
7 | Từ các vị trí
khai thác, bảo dưỡng VOR, khai thác, bảo dưỡng DME, khai thác, bảo dưỡng NDB
sang vị trí khai thác, bảo dưỡng ILS (ILS/ DME/Marker) | 86 | 24 | 16 | 40 | 06 |
8 | Từ vị trí khai
thác, bảo dưỡng hệ thống ADS-B sang vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống
PSR/SSR | 126 | 40 | 40 | 40 | 06 |
9 | Từ vị trí khai thác,
bảo dưỡng hệ thống PSR/SSR sang vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống ADS-B | 86 | 24 | 16 | 40 | 06 |
10 | Từ vị trí khai
thác mạng AFTN, khai thác AMHS sang vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống xử
lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ
thống xử lý dữ liệu bay | 126 | 40 | 40 | 40 | 06 |
IV | Nhân viên
khí tượng hàng không | | | | | |
1 | Từ vị trí quan
trắc khí tượng hàng không sang vị trí dự báo khí tượng hàng không | 960 | 240 | 120 | 590 | 10 |
2 | Từ vị trí dự
báo khí tượng hàng không sang vị trí quan trắc khí tượng hàng không | 120 | 40 | 32 | 40 | 08 |
V | Nhân viên
bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không | | | | | |
1 | Từ vị trí nhân
viên bản đồ, sơ đồ hàng không về vị trí nhân viên dữ liệu hàng không | 250 | 50 | 120 | 74 | 06 |
2 | Từ vị trí nhân
viên dữ liệu hàng không về vị trí nhân viên bản đồ, sơ đồ hàng không | 250 | 50 | 120 | 74 | 06 |
D. CHƯƠNG TRÌNH HUẤN
LUYỆN ĐỊNH KỲ
1. Mục tiêu: Do cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt
động bay thực hiện nhằm củng cố, nhắc lại cho nhân viên đang làm việc tại vị
trí chuyên môn các kiến thức và kỹ năng đã được học; cập nhập, bổ sung kiến
thức mới về chuyên môn nghiệp vụ, các quy chế, quy định có liên quan; luyện tập
thực hành để giúp cho nhân viên duy trì đủ điều kiện làm việc ở vị trí công
việc chuyên môn theo quy định.
2. Đối tượng: Là nhân viên đang làm việc ở vị trí
chuyên môn, có giấy phép và năng định còn hiệu lực.
3. Nội dung:
Phần I. Lý thuyết
Phần II. Thực hành
Phần III. Ôn tập, kiểm tra
4. Thời lượng:
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (tiết) | Trong đó | Ôn tập, kiểm tra |
Lý thuyết | Thực hành | |
I | Nhân viên
không lưu | | | | |
1 | Kiểm soát tại
sân bay | 40 | 20 | 16 | 04 |
2 | Kiểm soát tiếp
cận giám sát ATS, không có giám sát ATS | 40 | 20 | 16 | 04 |
3 | Kiểm soát đường
dài giám sát ATS, không có giám sát ATS | 40 | 20 | 16 | 04 |
4 | Thủ tục bay | 40 | 20 | 16 | 04 |
5 | Thông báo, hiệp
đồng bay | 40 | 20 | 16 | 04 |
6 | ATFM | 40 | 20 | 16 | 04 |
7 | Đánh tín hiệu | 40 | 20 | 16 | 04 |
8 | Khai thác liên
lạc sóng ngắn không - địa (HF A/G) | 40 | 20 | 16 | 04 |
9 | Xử lý dữ liệu
bay | 40 | 20 | 16 | 04 |
10 | Kíp trưởng
không lưu tại các vị trí kiểm soát tại sân bay, kiểm soát tiếp cận, kiểm soát
đường dài | 40 | 20 | 16 | 04 |
11 | Kíp trưởng thủ
tục bay | 40 | 20 | 16 | 04 |
12 | Kíp trưởng
thông báo, hiệp đồng bay | 40 | 20 | 16 | 04 |
13 | Kíp trưởng ATFM | 40 | 20 | 16 | 04 |
14 | Huấn luyện viên
không lưu | 40 | 20 | 16 | 04 |
15 | Huấn luyện viên
ATFM | 40 | 20 | 16 | 04 |
16 | Nhân viên trợ
giúp thủ tục kế hoạch bay | 36 | 28 | 04 | 04 |
II | Nhân viên
AIS | | | | |
1 | AIS sân bay | 40 | 20 | 16 | 04 |
2 | NOTAM | 40 | 20 | 16 | 04 |
3 | AIP | 40 | 20 | 16 | 04 |
4 | Kíp trưởng
NOTAM | 40 | 20 | 16 | 04 |
5 | Kíp trưởng AIS
sân bay | 40 | 20 | 16 | 04 |
III | Nhân viên
CNS | | | | |
1 | Khai thác, bảo
dưỡng thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G) | 52 | 24 | 24 | 04 |
2 | Khai thác, bảo
dưỡng thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G) | 44 | 16 | 24 | 04 |
3 | Kíp trưởng CNS | 46 | 20 | 20 | 06 |
4 | Khai thác, bảo
dưỡng VHF và VCCS (áp dụng cho đài kiểm soát không lưu tại cảng hàng không
nội địa) | 54 | 24 | 24 | 06 |
5 | Khai thác, bảo
dưỡng hệ thống chuyển mạch thoại (VCCS) | 60 | 24 | 32 | 04 |
6 | Khai thác, bảo
dưỡng NDB | 44 | 16 | 24 | 04 |
7 | Khai thác, bảo
dưỡng VOR | 44 | 16 | 24 | 04 |
8 | Khai thác, bảo
dưỡng DME | 44 | 16 | 24 | 04 |
9 | Khai thác, bảo
dưỡng ILS (ILS/ DME/Marker) | 44 | 16 | 24 | 04 |
10 | Khai thác, bảo
dưỡng hệ thống PSR/SSR | 60 | 24 | 32 | 04 |
11 | Khai thác, bảo
dưỡng hệ thống ADS-B | 28 | 08 | 16 | 04 |
12 | Khai thác, bảo
dưỡng hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ
liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay | 60 | 24 | 32 | 04 |
13 | Khai thác, bảo
dưỡng hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay | 44 | 16 | 24 | 04 |
14 | Bay kiểm tra,
hiệu chuẩn thiết bị CNS; bay đánh giá phương thức bay | 70 | 40 | 26 | 04 |
IV | Nhân viên
khí tượng hàng không | | | | |
1 | Quan trắc khí
tượng hàng không | 40 | 20 | 16 | 04 |
2 | Dự báo khí
tượng hàng không | 40 | 20 | 16 | 04 |
3 | Kíp trưởng khí
tượng hàng không | 40 | 20 | 16 | 04 |
V | Nhân viên
tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng | | | | |
1 | Nhân viên Hiệp
đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng không | 40 | 20 | 16 | 04 |
2 | Nhân viên Hiệp
đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Khẩn nguy sân bay | 36 | 24 | 8 | 04 |
VI | Nhân viên
thiết kế phương thức bay | | | | |
1 | Nhân viên thiết
kế phương thức bay | 80 | 60 | 16 | 04 |
VII | Nhân viên
bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không | | | | |
1 | Nhân viên bản
đồ, sơ đồ hàng không | 40 | 20 | 16 | 04 |
2 | Nhân viên dữ
liệu hàng không | 40 | 20 | 16 | 04 |
E. CHƯƠNG TRÌNH HUẤN
LUYỆN PHỤC HỒI NĂNG ĐỊNH
Là chương trình dành cho
nhân viên đã có chứng chỉ chuyên môn, giấy phép nhân viên hàng không và năng
định còn hiệu lực nhưng không làm việc liên tục tại vị trí làm việc được chỉ
định với thời gian từ 90 ngày trở lên đối với nhân viên không lưu và từ 180
ngày trở lên đối với các nhân viên khác: sử dụng chương trình huấn luyện định
kỳ.
PHỤ LỤC IV
(Ban hành kèm theo Thông tư số
35/2021/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHỤ LỤC 06
MẪU BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG SÁT HẠCH NHÂN
VIÊN HÀNG KHÔNG
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM HỘI ĐỒNG SÁT HẠCH NVHK _________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …………., ngày……. tháng……. năm…… |
BIÊN BẢN
HỌP HỘI ĐỒNG SÁT HẠCH NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
NHÓM ……….
Thực hiện quyết định số
……./QĐ-CHK ngày…tháng ….năm…. của Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam về việc
phê duyệt …… ;
Vào hồi ……. ngày … tháng ….
năm … tại trụ sở Cục Hàng không Việt Nam, Hội đồng sát hạch nhân viên hàng
không nhóm ...;
I. Chủ trì:
Chủ trì:
Thư ký:
II. Thành phần:
- Thành viên Hội đồng sát
hạch theo Quyết định số ……/QĐ-CHK ngày … tháng …. năm ….. gồm:
- Đại diện Tổ giám sát kỳ
sát hạch …
III. Nội dung cuộc họp:
1. Thông qua báo cáo kết quả
của Tổ kiểm tra sát hạch
2. Hội đồng thống nhất đề
nghị Cục Hàng không Việt Nam cấp giấy phép ………… cho các ông/bà có tên sau đây:
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Loại giấy phép … |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
3. Hội đồng thống nhất đề
nghị Cục Hàng không Việt Nam không cấp giấy phép ………….. cho các ông/bà có tên
sau đây:
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Lý do đề nghị không cấp giấy phép … |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
4. Các ý kiến bảo lưu khác
của thành viên Hội đồng (yêu cầu nêu rõ ý kiến bảo lưu của từng thành viên Hội
đồng nếu có)
5. Các thành viên Hội đồng
cam kết những nội dung của Biên bản là hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai chúng
tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
Biên bản này gồm ... trang
... Phụ lục và được lập thành ... bản có giá trị như nhau.
Biên bản này đã được các
thành viên Hội đồng sát hạch cấp giấy phép ……… thống nhất thông qua và cùng ký
tên dưới đây:
Cuộc họp kết thúc vào hồi …… giờ cùng
ngày.
THÀNH VIÊN THAM DỰ HỌP
PHỤ LỤC V
(Ban hành kèm theo Thông tư số
35/2021/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHỤ LỤC 07
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, HUẤN
LUYỆN NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
ĐƠN VỊ: ………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ |
BÁO CÁO
Kết quả đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân
viên hàng không năm…….
Kính gửi: Cục Hàng không
Việt Nam
1. Tình hình thực hiện và
kết quả đạt được
- Thông tin về các khóa đào
tạo, huấn luyện được tổ chức trong năm báo cáo.
- Tổng hợp kế hoạch đào tạo,
huấn luyện năm sau.
2. Tồn tại, hạn chế và
nguyên nhân của tồn tại, hạn chế: Các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực
hiện (nếu có).
3. Đề xuất, kiến nghị
| ………, ngày …. tháng …. năm ..... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký và đóng dấu) |
PHỤ LỤC VI
(Ban hành kèm theo Thông tư số
35/2021/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHỤ LỤC 07A
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO SỐ LIỆU ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN
NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
ĐƠN VỊ: ………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ |
BÁO CÁO SỐ LIỆU ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP
VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG NĂM .....
STT | Tên khóa học | Hình thức đào tạo, huấn luyện | Số lượng học viên | Thời gian đào tạo, huấn luyện | Kết quả đào tạo, huấn luyện (Số lượng
học viên được cấp CCCM/hoàn thành khóa học) | Ghi chú |
| Ví dụ: | | | | | |
1 | Đào tạo, huấn luyện ban đầu Nhân viên
điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực
hạn chế của cảng hàng không, sân bay | Đào tạo, huấn luyện trực tuyến lý thuyết | 20 | Ví dụ 01/3-31/5/2022 | 20 | |
| Tổng số | | | | | |
| ………, ngày …. tháng …. năm ..... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký và đóng dấu) |
PHỤ LỤC VII
(Ban hành kèm theo Thông tư số
35/2021/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHỤ LỤC 07B
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, HUẤN
LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG
ĐƠN VỊ: ………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ |
BÁO CÁO KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN
NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG NĂM .....
STT | Tên khóa học | Hình thức đào tạo, huấn luyện | Số lượng học viên | Thời gian dự kiến đào tạo, huấn luyện | Ghi chú |
| Ví dụ: | | | | |
1 | Đào tạo, huấn luyện ban đầu Nhân viên
điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực
hạn chế của cảng hàng không, sân bay | Đào tạo, huấn luyện trực tuyến lý thuyết | 20 | Ví dụ 01/3-31/5/2022 | |
| Tổng số | | | | |
| ………, ngày …. tháng …. năm ..... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký và đóng dấu) |