PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2017/TT-BGTVT ngày
05 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mẫu số 01 Thuyết minh đề cương nhiệm vụ môi trường
Mẫu số 02 Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ môi
trường
Mẫu số 03 Quyết định phê duyệt thuyết minh đề cương,
dự toán nhiệm vụ môi trường
Mẫu số 04 Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi
trường
Mẫu số 05 Văn bản xác nhận hoàn thành nhiệm vụ môi
trường
Mẫu số 01. Thuyết minh đề cương nhiệm vụ môi trường
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI (TÊN CƠ QUAN CHỦ TRÌ) ------------------- THUYẾT MINH ĐỀ CƯƠNG NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG (TÊN NHIỆM VỤ) - Mã số:............ Địa danh, năm 20.... |
I.
THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM VỤ
1. Tên nhiệm vụ | 2. Mã số:.............. |
3. Quản lý nhiệm vụ |
3.1. Cơ quan quản lý Tên
cơ quan quản lý:
Bộ Giao thông vận tải Địa chỉ: |
3.2. Cơ quan chủ trì Tên
cơ quan: Điện
thoại:
Fax: Địa
chỉ: Họ
và tên thủ trưởng cơ quan: Số
tài khoản: Ngân hàng: |
3.3. Chủ nhiệm nhiệm vụ Họ
và tên: Học
hàm/Học vị: Chức
vụ: Điện
thoại: Cơ
quan:
Nhà riêng:
Mobile: Fax:
E-mail: Tên
cơ quan đang công tác: Địa
chỉ cơ quan: Địa chỉ nhà riêng: |
3.4. Tổ chức, cá nhân
phối hợp thực hiện |
TT | Tên tổ chức/cá nhân | Địa chỉ |
1 | | |
2 | | |
3 | | |
4. Thời gian thực hiện Từ tháng........../20.....
đến tháng.........../20... |
5. Dự kiến kinh phí Tổng kinh
phí:......................... triệu đồng, trong đó: |
Nguồn | Tổng số (triệu
đồng) |
- Từ ngân sách nhà nước | |
- Từ nguồn tự có của cơ
quan chủ trì | |
- Từ nguồn khác | |
6. Căn cứ pháp lý và sự cần thiết phải thực hiện 6.1. Căn cứ pháp lý lập nhiệm vụ (nêu các văn bản pháp lý liên quan đến nhiệm vụ) 6.2. Sự cần thiết phải
thực hiện nhiệm vụ (nêu khái quát
những thông tin cơ bản, mới nhất về tình hình nghiên cứu, triển khai trong và
ngoài nước: thể hiện sự am hiểu và nắm bắt được thông tin về lĩnh vực thực
hiện; nêu rõ quan điểm của tác giả về tính cấp thiết của nhiệm vụ v.v...) |
7. Phạm vi, quy mô |
8. Địa điểm thực hiện |
| | | | |
II.
MỤC TIÊU, NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA NHIỆM VỤ
9. Mục tiêu của nhiệm vụ 9.1. Mục tiêu dài hạn 9.2. Mục tiêu ngắn hạn |
10. Phương pháp thực
hiện |
11. Nội dung thực hiện (liệt kê những nội dung trọng tâm để thực hiện mục
tiêu của nhiệm vụ, nêu bật những nội dung mới để giải quyết vấn đề đặt ra,
thống kê chi tiết nhân lực thực hiện từng hạng mục nội dung nhiệm vụ, v.v...) |
12. Tiến độ thực hiện (phù hợp với những nội dung đã nêu tại mục 11) |
TT | Nội dung (Phần công việc thực hiện) | Thời gian | Sản phẩm phải đạt |
Bắt đầu | Kết thúc | |
1 | Xây dựng đề cương | | | |
2 | Nội dung trọng tâm (phù hợp
với những nội dung đã nêu tại mục 11) | | | |
... | Xây dựng báo cáo tổng hợp | | | |
... | Nghiệm thu cấp cơ sở | | | |
... | Nghiệm thu cấp Bộ | | | |
13. Dự kiến kết quả sản
phẩm, địa chỉ bàn giao sử dụng |
TT | Tên sản phẩm | Địa chỉ bàn giao sử dụng |
1 | | |
2 | | |
3 | | |
| | | | | |
III.
DỰ TRÙ KINH PHÍ THỰC HIỆN VÀ NGUỒN KINH PHÍ
Năm thực hiện | Kinh phí (triệu đồng) | Nguồn vốn (triệu đồng) |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường (SNMT) | Nguồn khác |
| | | |
| | | |
| | | |
Tổng cộng: | | | |
CHI
TIẾT NỘI DUNG THỰC HIỆN VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ
STT | KHOẢN MỤC CHI PHÍ | CHI PHÍ (đồng) | GHI CHÚ |
SNMT | Nguồn khác | |
1 | Lập nhiệm vụ | | | |
2 | Chi phí thực hiện | | | Phụ lục A |
3 | Chi báo cáo tổng kết | | | |
4 | Chi khác | | | Phụ lục B |
| TỔNG CỘNG | | | Cộng 1, 2, 3, 4 |
PHỤ
LỤC A. CHI PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
STT | Nội dung công việc | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | Căn cứ áp dụng |
SNMT | Nguồn khác | |
1 | CHI PHÍ TRỰC TIẾP | | | | | | |
1.1 | Chi phí nhân công | | | | | | |
1.2 | Chi phí vật liệu, công cụ,
dụng cụ, phân tích mẫu (nếu có) | | | | | | |
2 | CHI PHÍ QUẢN LÝ CHUNG | | | | | | |
| Cộng 1 và 2 | | | | | | |
PHỤ
LỤC B. CHI PHÍ KHÁC
STT | Nội dung công việc | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | Căn cứ áp dụng |
SNMT | Nguồn khác | |
1 | Kiểm
tra tiến độ năm (Cơ quan quản lý nhiệm vụ) | | | | | | |
2 | Hội thảo khoa học (nếu có) | | | | | | |
3 | Họp nghiệm thu cấp cơ sở | | | | | | |
4 | Họp nghiệm thu cấp Bộ | | | | | | |
5 | Photo, văn phòng phẩm, tài
liệu tham khảo, ... | | | | | | |
... | ... | | | | | | |
| Cộng
1 đến... (Làm tròn) | | | | | | |
Chủ nhiệm nhiệm vụ (Họ tên và chữ ký) | ........., ngày...... tháng...... năm 20... Thủ trưởng Cơ quan chủ trì (Ký tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
(1)
Khi lập Thuyết minh đề cương đề án/dự án môi trường, cơ quan chủ trì thay cụm
từ “nhiệm vụ” bằng “đề án” hoặc “dự án” trong mẫu Thuyết minh đề cương nhiệm vụ
môi trường.
(2)
Thuyết minh đề cương của các nhiệm vụ môi trường được quy định tại điểm a khoản
2 Điều 7 của Thông tư này chỉ bao gồm các mục 1, 2, 3, 4, 5 Phần I; mục 11, 12,
13 Phần II và Dự toán của Mẫu Thuyết minh đề cương nhiệm vụ môi trường.
(3)
Đối với các nhiệm vụ môi trường có nội dung mua sắm vật tư, nguyên liệu, thiết
bị để sản xuất thí điểm/ứng dụng thử nghiệm... thì phải nêu rõ các tiêu
chí/thông số/yêu cầu kỹ thuật của vật tư, nguyên liệu, thiết bị.
(4)
Đối với các nhiệm vụ môi trường sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi
trường và các nguồn khác, cơ quan chủ trì phải phân khai cụ thể các hạng mục,
nội dung chi và dự toán cho từng nguồn tương ứng, bảo đảm đúng quy định hiện
hành về tài chính (Phần dự toán có thể tách riêng thành Phụ lục và lập dưới
dạng bảng tính Excel).
Mẫu số 02. Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ môi
trường
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày… tháng… năm….. |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt danh mục nhiệm vụ môi trường năm.....
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn
cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn
cứ Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy
định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao
thông vận tải quản lý;
Căn
cứ Thông tư số ........./2017/TT-BGTVT ngày........ của Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08/10/2015 của Bộ Giao thông
vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước
do Bộ Giao thông vận tải quản lý;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản
lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn
cứ Quyết định số ....../QĐ-BTC ngày....... của Bộ Tài chính về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm......;
Theo
đề nghị của Vụ trưởng Vụ Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt danh mục nhiệm vụ môi
trường sử dụng ngân sách nhà nước năm...... của Bộ Giao thông vận tải, chi tiết
tại Phụ lục kèm theo.
Điều
2. Cơ quan chủ trì thực hiện các
nhiệm vụ có trách nhiệm khẩn trương hoàn thiện thuyết minh đề cương và triển
khai thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều
3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các
Vụ: Môi trường, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các cơ quan chủ trì; - Lưu: VT, MT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG |
Phụ lục
Danh mục nhiệm vụ môi
trường sử dụng ngân sách nhà nước năm......
(Kèm theo Quyết định số
...../QĐ-BGTVT ngày... tháng... năm.... của Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên nhiệm vụ | Mã số | Cơ quan chủ trì/ phối hợp | Thời gian thực hiện | Tổng kinh phí | Kinh phí đã
giao | Kinh phí năm.... |
I | Nhiệm vụ chuyển tiếp | | | | | | |
II | Nhiệm vụ mở mới | | | | | | |
III | Nhiệm vụ thường xuyên | | | | | | |
... | ... | | | | | | |
| Tổng cộng | | | | | | |
Mẫu số 03. Quyết định phê duyệt thuyết minh đề cương,
dự toán nhiệm vụ môi trường
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày… tháng… năm….. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt thuyết minh đề cương, dự toán nhiệm
vụ môi trường “Tên nhiệm vụ” - Mã số: MT....
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn
cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn
cứ Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy
định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao
thông vận tải quản lý;
Căn
cứ Thông tư số........./2017/TT-BGTVT ngày........ của Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08/10/2015 của Bộ Giao thông
vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước
do Bộ Giao thông vận tải quản lý;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản
lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn
cứ Quyết định số..../QĐ-BGTVT ngày...... của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt
danh mục nhiệm vụ môi trường năm....;
Xét
đề nghị tại Biên bản họp ngày........ của Hội đồng cấp Bộ thẩm định thuyết minh
đề cương nhiệm vụ môi trường năm..... và nội dung thuyết minh đề cương, dự toán
nhiệm vụ môi trường “Tên nhiệm vụ” đã được chỉnh sửa, bổ sung kèm theo văn bản
số...... ngày...... của....... (tên cơ quan chủ trì);
Theo
đề nghị của Vụ trưởng Vụ Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH
Điều
1. Phê duyệt thuyết minh đề cương, dự
toán nhiệm vụ môi trường “Tên nhiệm vụ” do....... (tên cơ quan chủ trì) chủ trì
thực hiện với các nội dung chính như sau:
1.
Mục tiêu (nếu có)
1.1.
Mục tiêu dài hạn
1.2.
Mục tiêu ngắn hạn
2.
Nội dung thực hiện
3.
Thời gian thực hiện
4.
Kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ
5.
Kinh phí và nguồn vốn
Điều
2. Trong quá trình thực hiện nếu có
đề xuất điều chỉnh nội dung nhiệm vụ môi trường,... (tên cơ quan chủ trì) có
trách nhiệm báo cáo Bộ Giao thông vận tải để xem xét, giải quyết theo quy định.
Giao
Vụ Môi trường chấp thuận việc điều chỉnh chi tiết thuyết minh đề cương và dự
toán nhiệm vụ môi trường Mã số: MT....... tại Phụ lục 1 (Thuyết minh đề cương)
và Phụ lục 2 (Dự toán chi phí thực hiện) kèm theo, trừ các nội dung được nêu
tại Điều 1 Quyết định này.
Điều
3. Căn cứ vào khối lượng thực hiện và
sản phẩm hoàn thành..................... (tên cơ quan chủ trì) thanh quyết toán
theo quy định hiện hành.
Điều
4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các
Vụ: Môi trường, Tài chính;......... (Tên cơ quan chủ trì) và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Kho Bạc NN; - Lưu: VT, MT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG |
Mẫu số 04. Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi
trường
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số:.........../HĐ-MT | Hà Nội, ngày tháng năm....... |
HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
Tên nhiệm vụ:.......................................................
Căn cứ Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao
thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08/10/2015
của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng
ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý;
Căn cứ Thông tư số........./2017/TT-BGTVT ngày........
của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày
08/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi
trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của
Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Quyết định số........../QĐ-BGTVT ngày.........
của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt danh mục nhiệm vụ môi trường năm 20..;
Căn cứ Quyết định số........../QĐ-BGTVT ngày.........
của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt thuyết minh đề cương, dự toán nhiệm vụ môi
trường...;
Căn cứ nhu cầu và năng lực của các bên,
Chúng tôi gồm:
1. Bên giao (Bên A): Bộ Giao thông vận tải
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Số tài khoản:
Tại Kho bạc Nhà nước Hà Nội
Đại diện:
Chức vụ:
2. Bên nhận (Bên B): Tên cơ quan chủ trì
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Số tài khoản:
Tại ngân hàng:
Đại diện:
Chức vụ:
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng thực hiện nhiệm vụ
môi trường (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:
I. ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG
Điều 1. Bên
B cam kết thực hiện nhiệm vụ môi trường:......................................
Thuyết minh đề cương nhiệm vụ đã được xác nhận kèm
theo là bộ phận của Hợp đồng.
Điều 2. Sản
phẩm giao nộp
Bảng 1. Danh
mục sản phẩm:
STT | Tên
sản phẩm | Số
lượng | Thời
gian hoàn thành | Địa
chỉ bàn giao sử dụng |
1 | | | | |
2 | | | | |
Điều 3. Thời
gian thực hiện:.......... tháng;
Từ tháng....... /20.. đến tháng......./20..
II. TÀI CHÍNH CỦA HỢP ĐỒNG
Điều 4. Kinh
phí để thực hiện nhiệm vụ là:...................................... triệu đồng.
(Bằng
chữ:..........................................................................................................).
Nguồn vốn:
Điều 5. Tiến
độ cấp kinh phí thực hiện được nêu cụ thể tại Bảng 2.
Bảng 2. Tiến
độ cấp kinh phí:
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Năm | Kinh phí | Ghi chú |
1 | Năm 20... | | |
2 | Năm 20... | | |
Nếu
Bên B không hoàn thành công việc đúng tiến độ, Bên A có thể kiến nghị ngừng
việc cấp kinh phí.
III. TRÌNH TỰ GIAO NỘP SẢN PHẨM
Điều 6. Bên
B có trách nhiệm giao nộp sản phẩm cho bên A theo quy định tại Điều 14 Thông tư
số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 7. Bên
B được hưởng quyền tác giả và các quyền lợi khác theo pháp luật hiện hành.
IV. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
Điều 8. Trách
nhiệm của Bên A:
- Chuyển kinh phí thực hiện đúng số lượng, tiến độ để
bên B thực hiện các nội dung của Hợp đồng;
- Tổ chức đánh giá, nghiệm thu và thanh lý hợp đồng
khi hoàn thành nhiệm vụ môi trường;
- Bảo mật các sản phẩm và cung cấp thông tin theo quy
định hiện hành.
- Các trách nhiệm khác (nếu có).
Điều 9. Trách
nhiệm của Bên B:
- Thực hiện đúng, đầy đủ nội dung công việc được nêu
trong thuyết minh đề cương, dự toán nhiệm vụ môi trường được phê duyệt;
- Báo cáo định kỳ cho Bên A về tình hình thực hiện
nhiệm vụ môi trường (theo Biểu mẫu quy định; báo cáo tình hình sử dụng kinh phí
đã nhận theo chế độ hiện hành trước khi nhận kinh phí của đợt tiếp theo, báo
cáo quyết toán, báo cáo tổng hợp lũy kế).
- Quyết toán/Giải ngân nhiệm vụ môi trường theo đúng
tiến độ trong thuyết minh đề cương nhiệm vụ đã được phê duyệt.
- Các trách nhiệm khác (nếu có).
Điều 10. Các
thỏa thuận khác:
1. Nếu nhận thấy cần thiết dừng thực hiện Hợp đồng thì
Bên B cần báo cáo bằng văn bản cho Bên A trước... ngày để hai bên tiến hành xác
định trách nhiệm và lập biên bản xử lý.
2. Khi có kiến nghị thay đổi, điều chỉnh nhiệm vụ môi
trường, Bên B phải báo cáo bằng văn bản cho Bên A. Sau khi xem xét, Bên A trả lời
ý kiến bằng văn bản cho Bên B và văn bản này là bộ phận của Hợp đồng để làm căn
cứ nghiệm thu nhiệm vụ môi trường.
3. Nhiệm vụ môi trường được thanh quyết toán và thanh
lý hợp đồng sau khi có văn bản xác nhận hoàn thành nhiệm vụ.
4. Các thỏa thuận khác (nếu có).
Điều 11. Hợp
đồng này được lập thành 06 (sáu) bản, Bên A giữ 04 (bốn) bản, Bên B giữ 02
(Hai) bản có giá trị pháp lý như nhau và có hiệu lực từ ngày ký.
Đại diện Bên A (Ký tên và đóng dấu) | Đại diện Bên B (Ký tên và đóng dấu) |
Mẫu số 05. Văn bản xác nhận hoàn thành nhiệm vụ môi
trường
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ………/BGTVT-MT V/v xác nhận hoàn thành nhiệm vụ môi trường | Hà Nội, ngày..... tháng... năm 20.... |
Kính gửi: Cơ quan chủ trì nhiệm vụ môi trường
Căn cứ Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08/10/2015
của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng
ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý;
Căn cứ Thông tư số........./2017/TT-BGTVT ngày........
của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08
tháng 10 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ
môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý;
Căn cứ Quyết định số........../QĐ-BGTVT ngày.......
của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Danh mục nhiệm vụ môi trường năm 20...;
Căn cứ Quyết định số........../QĐ-BGTVT ngày.......
của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt thuyết minh đề cương, dự toán nhiệm vụ môi
trường...;
Căn cứ Quyết định số........../QĐ-BGTVT ngày.......
của Bộ Giao thông vận tải điều chỉnh nội dung, dự toán nhiệm vụ môi trường...
(nếu có);
Căn cứ Văn bản số......../BGTVT-MT ngày......
tháng..... năm 20.... của Bộ Giao thông vận tải thông báo kết quả nghiệm thu
nhiệm vụ môi trường.... (nếu có);
Căn cứ báo cáo kết quả triển khai nhiệm vụ môi trường
tại Văn bản số..... ngày........ của........... (cơ quan chủ trì) kèm theo sản
phẩm (nếu có);
Xét Văn bản số..... ngày........ của...... (cơ quan
chủ trì) kèm theo hồ sơ nhiệm vụ môi trường;
Sau khi kiểm tra kết quả thực hiện, Bộ Giao thông vận
tải xác nhận cơ quan chủ trì đã hoàn thành nhiệm vụ môi trường được giao./.
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - Thứ trưởng... (để b/c); - Vụ Tài chính; - Lưu VT, MT. | TL. BỘ TRƯỞNG LÃNH ĐẠO VỤ MÔI TRƯỜNG (Ký tên và đóng dấu) |