STT | Tên hoạt
chất | Dạng bào chế & hàm lượng | Chỉ định | Liều dùng & cách dùng | Chú ý | |
|
I - Thuốc hạ sốt, giảm đau | |
1 | Paracetamol | Viên nén 500mg | Hạ sốt Giảm đau: đau
đầu, đau răng, đau cơ, khớp... | Uống 1 viên
500mg/ lần hoặc 15mg/kg khi đau, sốt, cách nhau 4-6 giờ | Không sử dụng cho người suy gan nặng Thận trọng với người suy thận, suy gan | |
Viên sủi 500mg | Uống 1 viên
500mg/
lần hòa tan 1 viên với nước đun sôi để nguội. Uống cách nhau 4-6 giờ | |
Viên đặt hậu
môn 150mg | Dùng cho trẻ
em: đặt hậu môn 1 viên/ lần, khi sốt, đau, cách nhau 4-6 giờ/lần. | |
II - Thuốc chống dị ứng, chống say sóng, chống nôn | |
2 | Chlopheniramin | Viên nén 4mg | Dị ứng ngoài da như mày đay, Eczema,... Dị ứng đường
hô hấp: sổ mũi, ngạt mũi,... | Uống 1
viên/lần x 3lần/ngày | Thuốc gây buồn
ngủ nên không sử dụng khi lái tàu, vận hành máy móc | |
3 | Cinnarizin | Viên nén 25mg | Phòng say tàu xe Điều trị chóng
mặt, buồn nôn, ù tai, đau đầu do kích thích | Uống 1-2
viên/lần x 3 lần/ngày | Không sử dụng khi lái tàu, vận hành máy móc Tăng tác dụng
an thần nếu uống rượu khi dùng thuốc. | |
4 | Diphenhydramin | Ống tiêm 10mg/2ml | Các trường hợp dị ứng: thức ăn, thời tiết, Eczema, viêm mũi dị ứng,.... Tác dụng an
thần, chống nôn, chống co thắt | Tiêm bắp sâu hoặc tiêm tĩnh mạch: 1-5 ống / lần Không quá 10 ống/lần Không quá 40
ống/ngày | Thuốc gây buồn ngủ nên không sử dụng khi lái tàu, vận hành máy móc Có thể gây khô
miệng, táo bón, đau đầu, trống ngực,... | |
III - Thuốc kháng sinh | |
5 | Amoxicillin | Viên nang 500mg | Viêm họng, viêm
amidal, viêm xoang, viêm tai giữa. Viêm phổi, viêm phế quản. Viêm dạ dày Nhiễm khuẩn tiết niệu, viêm ruột, thương
hàn | Uống 1 viên/lần x
2 lần/ngày Mỗi đợt điều trị 7-10 ngày | Thận trọng khi
dùng cùng các thuốc chống đông máu. Tác dụng phụ (hiếm gặp): dị ứng thuốc, rối
loạn tiêu hóa,… | |
6 | Cefadroxyl | Viên 500mg | Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm
thận - bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang. Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm
amidan, viêm họng, viêm phế quản - phổi, viêm xoang, viêm tai giữa. Nhiễm khuẩn da và mô mềm. Các
nhiễm khuẩn khác | Người lớn và trẻ em (> 40
kg): 500 mg - 1 g, 2 lần mỗi ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn | Chống chỉ định với người bệnh
có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin. | |
7 | Cefixim | Viên 100mg | Viêm
tai giữa, viêm họng, viêm xoang, viêm amiđan, viêm phế quản cấp, viêm
phổi. Viêm bàng quang, viêm bàng
quang - niệu đạo, viêm thận - bể thận. | Liều dùng 8mg/kg/ngày. -
Trẻ 6 tháng - 1 tuổi: 3,75mg/ngày. | Dị ứng với penicillin. -
Trẻ < 6 tháng, phụ nữ có thai & cho con bú không dùng | |
8 | Cefuroxim | Viên 500mg | Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên:
nhiễm khuẩn ở tai, mũi, họng; Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phổi và
viêm phế quản cấp. Nhiễm
khuẩn niệu-sinh dục: viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo. Bệnh
lậu. Nhiễm
khuẩn da và mô mềm. | Liều dùng: 1-
2viên/ lần x 2 lần/ ngày | Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn
cảm với các kháng sinh nhóm cephalosporin. | |
9 | Ciprofloxacin | Viên nén 500mg | Nhiễm khuẩn tiết
niệu, sinh dục, hô hấp. Viêm tai giữa,
viêm da, cơ, lậu. Nhiễm trùng đường
tiêu hóa, đường mật. Dự phòng bệnh do não mô cầu | Lậu: 1 viên/ngày Nhiễm khuẩn tiết
niệu, sinh dục, tiêu hóa, da cơ: uống 1 viên/lần x 2 lần/ngày Uống trong ít nhất 7 ngày | Không dùng cho phụ
nữ có thai Thận trọng khi sử dụng với người cao tuổi,
người có tổn thương thần kinh. | |
10 | Clarithromycin | Viên nén 500mg | Viêm amydal, viêm
họng, viêm phổi, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm da cơ,… Bạch hầu, ho gà. Viêm loét dạ dày | Uống 1 viên/lần x
2 lần/ngày Với người suy thận ½ viên/lần x 2 lần/ngày | Không dùng chung với thuốc Tefenadin (1
loại thuốc chống dị ứng thế hệ mới) | |
11 | Doxycyclin | Viên nang 100mg | Điều
trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu. Viêm nhiễm ngoài
da: chốc, mụn, nhọt, viêm quanh móng. Điều trị lỵ | Uống 1 viên/lần x
2 lần/ngày. Một đợt điều trị 7 - 10 ngày | Không dùng cho
người suy gan nặng Có thể gây kích
ứng da khi tiếp xúc với ánh nắng. Uống thuốc với nhiều nước hoặc để tránh
kích ứng đường tiêu hóa, không nằm ngay sau khi uống | |
12 | Sulfamethoxazol + trimethoprim | Viên nén 480mg | Các nhiễm khuẩn
đường tiêu hóa (lỵ, thương hàn, tiêu chảy,…) Viêm đường tiết niệu, sinh dục, lậu,….. | Uống 1 viên/lần x 2 lần/ngày | Không dùng cho
người suy gan, suy thận nặng, phụ nữ có thai. Thận trọng khi dùng cho người bị thiếu máu
mạn tính | |
IV - Thuốc tiêu hóa | |
- Đau dạ dày | |
13 | Attapulgite
mormoiron hoạt hóa+ hỗn hợp magnesi carbonat và nhôm hydroxyd | Gói 3g | Điều trị các triệu chứng đau do rối loạn
thực quản - dạ dày - tá tràng. Điều trị triệu chứng trong trào ngược dạ dày
thực quản | Người lớn: 1 gói hòa tan trong nửa ly nước
uống khi có cơn đau hoặc sau bữa ăn trong trường hợp trào ngược dạ dày thực
quản | Không dùng quá 6 gói 1 ngày | |
14 | Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd | Viên nén nhai 800mg | Điều trị chứng đau do bệnh thực quản, dạ
dày, tá tràng | Nhai 1-2 viên khi
đau hoặc 1giờ sau ăn và trước khi đi ngủ Tối đa 6 viên/ngày | Thận trọng với người suy thận nặng | |
15 | Omeprazol | Viên nang 20mg | Viêm loét dạ dày, trào ngược dạ dày thực
quản | Viêm loét dạ dày: 20mg/ngày x 4 tuần Trào ngược dạ dày thực quản: 40mg/ngày x 8 tuần Uống trước bữa
ăn sáng 30 phút | Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú Có thể gặp
triệu chứng nhức đầu, chóng mặt nhẹ, buồn nôn | |
- Thuốc tiêu chảy | |
16 | Diosmectit | Gói bột pha uống 3g | Tiêu chảy cấp, mạn Chứng đau của bệnh thực quản, dạ dày, tá
tràng. | 1 - 3 gói/ngày, hòa mỗi gói trong nửa ly
nước, uống xa bữa ăn hoặc khi đau | Thuốc có thể làm thay đổi thời gian hấp
thu của các thuốc khác ® nên uống Smecta cách các thuốc khác ít nhất 1h | |
17 | Lactobacillus acidophilus | Gói bột 109 CFU /gói | Antibio được dùng để ngăn
ngừa và điều trị bổ sung trong các trường hợp rối loạn tiêu hóa: tiêu chảy,
táo bón, trướng bụng, ỉa phân sống. | Người lớn: 1 gói x
2 lần/ngày. Trẻ em: ½
gói x 2 lần/ngày,. -
Tiêu chảy cấp và táo bón: sử dụng liều gấp đôi. | Không dùng khi dị ứng với bất
cứ thành phần nào của thuốc | |
18 | Oresol | Gói bột pha uống 20,5g | Dùng trong các trường hợp mất nước, điện
giải do sốt cao, tiêu chảy, nôn mửa hoặc làm việc trong môi trường nắng nóng | Pha 1 gói với 1 lít nước đun sôi để
nguội uống theo nhu cầu trong 24 giờ, quá 24 giờ không dùng nữa | Nên pha với nước đun sôi để nguội, không
đun sau khi pha. | |
Gói bột pha uống 4,1g | Dùng trong các trường hợp mất nước,
điện giải do sốt cao, tiêu chảy, nôn mửa | Pha
1 gói với 200ml nước đun sôi để nguội uống theo nhu cầu trong 24 giờ, quá 24
giờ không dùng nữa | Nên pha với nước đun sôi để nguội, không
đun sau khi pha. | |
19 | Sulfamethoxazol + trimethoprim | Xem tại phần thuốc kháng sinh ( STT
12) | |
- Lỵ amip | |
20 | Metronidazol | Viên nén 500mg | Bệnh do amip Viêm đường tiết
niệu, sinh dục Nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí trong phẫu
thuật | Uống 1 viên/lần x
3 lần/ngày x 7-10 ngày Với viêm đường sinh dục 1 viên/ngày x 10
ngày (điều trị cả người có quan hệ tình dục với bệnh nhân) | Không dùng với
bệnh nhân động kinh, rối loạn đông máu Có thể gây cảm giác buồn nôn, chóng mặt
nhẹ, biếng ăn. | |
- Lỵ trực khuẩn | |
21 | Amoxicillin & Sulfamethoxazol +
trimethoprim | Xem phần thuốc kháng sinh (STT 5+12) | |
- Nhuận tràng | |
22 | Sorbitol + natri
citrat | Dạng tuyp thụt hậu
môn 8g | Điều trị táo bón Thụt tháo phân trước phẫu thuật, nội soi | 1-2 tuyp/lần Mở nắp bảo vệ, đưa đầu tuýp thụt vào hậu
môn, bóp mạnh, giữ nguyên ống bóp và rút ra. | Dặn bệnh nhân không đi ngoài ngay mà giữ
nhịn 1 lúc rồi mới đi | |
23 | Sorbitol | Gói bột pha uống 5g | Điều trị táo bón Chứng khó tiêu | Pha 1 gói với
khoảng 50ml nước sôi để nguội Táo bón: uống 2-4
gói/ngày, lúc đói Khó tiêu: uống 1 gói trước bữa ăn 2-3
lần/ngày | Không dùng với
người bị viêm ruột non, viêm loét đại-trực tràng Có thể gây đau bụng, ỉa chảy, khi đó nên
ngừng thuốc | |
- Trĩ | |
24 | Trimebutin + ruscogenines | Viên nang đặt hậu môn | Điều trị trĩ Điều trị chứng ngứa, đau hậu môn | Đặt hậu môn 1 - 2 viên/ngày | Không nên sử dụng để điều trị kéo dài | |
- Chống nôn | |
25 | Domperidon | Viên 10mg | Các triệu chứng ăn không tiêu,
trào ngược dạ dày thực quản và viêm thực quản: Đầy bụng, đầy hơi, ợ hơi. Buồn
nôn, nôn. | Người lớn: Mỗi lần 1 viên x 3
lần/ngày, 15-30 phút Trẻ em: Mỗi lần 1/2 viên 3
lần/ngày. Trước bữa ăn và nếu cần thêm 1
lần trước khi đi ngủ. | Không được dùng khi việc kích
thích vận động dạ dày có thể nguy hiểm như đang xuất huyết tiêu hóa, tắc ruột
cơ học hoặc thủng tiêu hóa. | |
- Thuốc chống co thắt | |
26 | Atropin sulfat | Ống tiêm 0,25mg/1ml | Điều trị các cơn co thắt đường tiêu hóa,
tiết niệu: đau dạ dày, viêm loét dạ dày, đau do sỏi mật, sỏi thận, co thắt
môn vị,… | Tiêm bắp, tiêm
tĩnh mạch 1-2 ống/lần Tối đa 4 ống/lần và 8 ống/ngày | Thuốc gây giãn
đồng tử, mạch nhanh, khô miệng, táo bón. Không dùng với người bị mạch nhanh,
glocom, tắc ruột. | |
27 | Alverine
citrate | Viên nén 40mg | Chống co thắt cơ trơn đường
tiêu hóa, tiết niệu, cơn đau do co thắt. | Liều trung bình cho người lớn
là: mỗi lần 1-2 viên, ngày 3-4 lần | Ðau không rõ nguyên nhân. Người
bị tắc ruột, liệt ruột. Cấm dùng cho trẻ em | |
- Thuốc khác | |
28 | Trimebutin
maleate | Viên nén 100mg | Điều trị đau do rối loạn chức
năng của đường tiêu hóa và ống mật. | Liều thông thường 1 viên x 3
lần/ngày | Nên thận trọng không dùng trim
butine trong 3 tháng đầu của thai kỳ và chỉ dùng trong quý 2 và quý 3 của
thai kỳ khi thật sự cần thiết | |
29 | Than hoạt | | Cấp cứu ngộ độc thuốc, hóa chất Có thể kết hợp
với thuốc khác để điều trị đầy hơi, khó tiêu | Pha 50g thuốc với 250ml nước uống Nếu nhiễm độc
nặng nhắc lại 25 - 50 g sau 4 - 6 giờ trong vòng 48 giờ | Làm giảm hấp thu các thuốc khác ở đường tiêu hóa nên nếu cần phối hợp
thuốc nên dùng thuốc tiêm Không sử dụng khi đã dùng các thuốc đặc hiệu Có thể gây
nôn, táo bón, ỉa phân đen | |
V - Thuốc tim mạch | |
- Thuốc đau thắt ngực | |
30 | Glyceryl
trinitrat | Viên nén 2,6mg | Dự phòng cơn đau
thắt ngực Hỗ trợ điều trị suy tim | Uống 1 viên/lần x
2-3 lần/ngày | Không nhai hoặc
ngậm khi uống Không dùng khi
huyết áp thấp (<90/60 mmHg) Hạn chế uống rượu khi dùng thuốc | |
Lọ xịt 10g | Dùng trong nhồi máu cơ tim cấp | Mỗi lần phun, đưa được 0,15 -
0,4 mg nitroglycerin vào niêm mạc miệng. Nồng độ tối đa trong huyết tương đạt
được dưới 5 phút và giảm 50% trong 3 - 4 phút. | Nên ngồi hoặc nằm sau khi dùng
thuốc | |
- Thuốc chống huyết khối | |
31 | Acetylsalicylic acid | Viên nén 100mg | Điều trị cơn đau
thắt ngực Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim, đột
quỵ. | Uống 1 viên/ngày
để điều trị đau thắt ngực, dự phòng nhồi máu cơ tim, đột quỵ Thuốc phải uống sau khi ăn no | Không dùng cho người viêm loét dạ dày, xuất
huyết tiêu hóa, rối loạn đông máu | |
- Tăng huyết áp | |
32 | Amlodipin | Viên nang 5mg | Tăng huyết áp & thiếu máu
cơ tim kèm đau thắt ngực ổn định. | 5
mg x 1 lần/ngày, có thể tăng liều 10 mg/ngày nếu không đáp ứng điều trị sau 2
tuần. Người già & bệnh nhân xơ
gan: cần chỉnh liều. | Có thể phù & đỏ bừng
do giãn mạch Thỉnh thoảng: chuột rút, tiểu đêm, ho. | |
33 | Atenolol | Viên nén 50mg | Điều trị tăng huyết áp, cơn đau thắt ngực | 1 - 2 viên/ngày Cần giảm liều ở bệnh nhân suy thận | Không dùng khi
mạch chậm (< 60 nhịp/phút) Không dùng cho bệnh nhân suy tim nặng, hen
phế quản | |
34 | Captopril | Viên nén 25mg | Điều trị tăng
huyết áp, suy tim. | Liều: 1 viên/lần x
2-4 lần/ngày, uống 1 h trước bữa ăn. Hạ HA nhanh bằng cách ngậm thuốc dưới
lưỡi. | Không dùng với
bệnh nhân bị hẹp động mạch thận 2 bên. Thận trọng với người bị suy thận. | |
35 | Metoprolol | Viên | Tăng huyết áp, đau thắt ngực,
loạn nhịp tim. Điều trị duy trì sau nhồi máu cơ tim, hồi hộp do bệnh tim chức
năng, cường giáp | Tăng
huyết áp: 50 mg ngày 1 lần, có thể 100-200 mg ngày 1 lần hoặc kết hợp thuốc. Đau
thắt ngực, loạn nhịp 100-200 mg ngày 1 lần. Có thể dùng lúc đói hoặc no:
Uống nguyên hoặc nửa viên, không nhai hoặc nghiền | Không được dùng metoprolol cho
các bệnh nhân bị nghi ngờ là có nhồi máu cơ tim cấp. Nên giảm liều dần trong
10 ngày trước khi ngưng thuốc. | |
36 | Methyldopa | Viên nén 250mg | Điều trị tăng huyết áp | 250mg x 2 - 3lần/ngày | Có thể gây nhức đầu,
tim đập chậm, hạ HA thế đứng, dị ứng, rối loạn tiêu hóa. | |
- Chống loạn nhịp | |
37 | Amiodarone | Viên nén 200mg | Phòng ngừa và
điều trị một số dạng rối loạn nhịp tim | Uống 1 viên/lần x 3 lần/ ngày x 8-10 ngày,
sau đó duy trì ½-2 viên/ ngày | Trước khi bắt đầu điều trị phải làm điện
tâm đồ. Phải ngừng điều trị nếu có bloc nhĩ thất độ 2 và 3. | |
- Điều trị suy tim | |
38 | Digoxin | Viên nén
0,25mg | Suy tim, rung nhĩ và cuồng động
nhĩ nhất là khi có tần số thất quá nhanh, nhịp nhanh trên thất kịch phát. | Liều bình thường dùng một lần
trong ngày là 0,125 - 0,5 mg | Phải thận trọng cao độ bằng
giám sát điện tâm đồ (ÐTÐ) nếu người bệnh có nguy cơ cao tai biến tim phải
điều trị. | |
- Lợi tiểu | |
39 | Furosemid | Viên nén 40mg | Dùng trong cấp cứu
phù phổi cấp Điều trị suy tim Phù do tim, gan, thận | Phù phổi cấp: uống
40mg, sau 1h chưa đỡ uống thêm 40mg (ưu tiên dùng đường tiêm nếu có) Điều trị phù: 1 - 2 viên/ngày | Thận trọng với
bệnh nhân đái khó, phì đại tiền liệt tuyến Gây giảm kali máu
(cần chú ý bổ sung kali khi dùng thuốc này) Có thể tụt HA áp tư thế đứng | |
VI- Nội tiết chuyển hóa | |
- Gout | |
40 | Colchicin | Viên nén 1mg | Đợt cấp của bệnh gút, Dự phòng
bệnh gút tái phát, phòng ngừa cơn cấp của bệnh gút trong vài tháng đầu khi
thiết lập chế độ điều trị bằng các thuốc hạ Acid Uric máu, các thuốc gây Uric
niệu (tăng đào thải Acid Uric) | Đợt gút cấp: Ngày 1: uống 3
viên (chia ra sáng, trưa, tối mỗi lần 1viên). Ngày 2 và 3: uống 2 viên (sáng
1,tối 1 viên). Từ ngày thứ 4: uống 1 viên vào buổi tối. Tổng liều điều trị
không quá 10 viên. Lần điều trị sau phải cách lần điều trị trước ít nhất 3
ngày. | Đề phòng cơn gút cấp: trong
giai đoạn đầu điều trị với các thuốc hạ Acid Uric máu như Allopurinol hay các
thuốc làm tăng đào thải Acid Uric uống 1 viên vào buổi tối. | |
41 | Meloxicam | Viên nén 7,5mg | Thoái hóa khớp,
viêm cốt sống, viêm khớp. Giảm cơn đau do thấp khớp cấp tính | Uống 1 viên/lần x 1 lần/ngày, nếu không đỡ
có thể dùng 2 viên, không dùng quá 2 viên/ngày. | Thuốc gây kích ứng dạ dày-tá tràng nên
uống sau ăn no | |
- Điều trị tiểu đường | |
42 | Gliclazide | Viên nén 30mg | Đái tháo đường týp 2 (không lệ
thuộc insulin), phối hợp với chế độ ăn kiêng phù hợp, khi sự kiểm soát đường
huyết không đạt được bằng chế độ ăn kiêng đơn thuần | Liều thường dùng hàng ngày là
từ 1 đến 4 viên (tối đa là 120mg), mỗi ngày uống một lần duy nhất vào thời
điểm ăn sáng. Liều dùng phụ thuộc vào đáp ứng điều trị | Không dùng cho đái tháo đường tuýp 1. Thận
trọng nguy cơ gây hạ đường huyết, mất kiểm soát đường huyết | |
43 | Metformine chlorhydrate | Viên nén 500mg | Ðiều trị bệnh đái tháo đường
không phụ thuộc insulin (typ II): Ðơn trị liệu, khi không thể điều trị tăng
glucose huyết bằng chế độ ăn đơn thuần | Uống 500 mg/lần, ngày 2 lần
(uống vào các bữa ăn sáng và tối) | Ðối với người bệnh dùng
metformin, cần theo dõi đều đặn các xét nghiệm cận lâm sàng. Không dùng
metformin ở người bệnh suy giảm chức năng gan | |
VII- Hô hấp | |
- Giảm ho | |
44 | Terpin hydrat + Codein | Viên nang | Giảm ho các chứng ho gió, ho khan, ho do
nhiễm lạnh, ho do viêm đường hô hấp,… | Không dùng trong
các trường hợp: ho do suyễn, suy hô hấp, trẻ em < 30 tháng Dùng thuốc kéo dài 240-540 ngày có thể gây
nghiện codein | Uống 1 viên x 2-3 lần/ngày | |
- Chữa cơn hen | |
45 | Salbutamol | Viên nén 4mg | Điều trị cắt cơn
hen Viêm phế quản mạn tính, viêm phế quản co
thắt | Uống ½-1 viên/lần
x 3-4 lần/ngày, tăng dần liều nếu không đáp ứng, tối đa 2 viên/lần Ở người già nên bắt đầu bằng ½ viên/lần | Có thể gây nhịp tim nhanh, đánh trống
ngực, run đầu ngón tay, chuột rút | |
46 | Salbutamol (sulfat) | Hộp dạng xịt phân liều 100mcg/liều | Cắt cơn khó thở do
hen, bệnh phổi mãn tính, viêm phế quản mãn tính Dự phòng cơn khó thở không liên tục | Xịt 2 nhát khi khó
thở, không đỡ có thể xịt thêm 2 nhát Liều dự phòng: 1nhát/lần x 2-3 lần/ngày | Hít thở sâu trước khi xịt, ngậm kín miệng
hộp, vừa xịt vừa hít vào bằng miệng sao cho thuốc không bay ra ngoài, ngậm
miệng hít thở đều | |
47 | Theophylin | Viên nén 100mg | Phòng và điều trị tình trạng khó thở, khò
khè do bệnh hen, viêm phế quản co thắt, viêm phế quản mạn,… | Uống 1 viên/ngày, uống với nhiều nước
trước bữa ăn 1 giờ | Có thể gây đau
bụng, buồn nôn, mất ngủ, hồi hộp trống ngực,… Khi dừng thuốc đột ngột cần báo bác sĩ | |
VIII - Tai mũi họng, răng hàm mặt, mắt | |
- Nhỏ mũi | |
48 | Naphazolin hoặc Oxymetazolin | Lọ chứa dung dịch 0,05% | Viêm mũi xung huyết, viêm mũi dị ứng, viêm
xoang, viêm mũi do lạnh. | Nhỏ dung dịch vào mũi 3-4 lần/ngày | Không dùng quá 1 tuần khi đã bóc hộp thuốc | |
- Nhỏ Tai | |
49 | Cồn boric | Lọ chứa dung dịch 3% | Nấm tai Ngứa tai Phòng viêm tai | Nhỏ tai 3-5 giọt/lần x 2-3 lần/ngày | Không nhỏ trực tiếp lên chỗ da bị viêm | |
- Nhỏ mắt | |
50 | Chloramphenicol | Lọ chứa dung dịch 0,4% | Viêm mi mắt, viêm túi lệ, viêm giác mạc,
nhiễm trùng mắt và đau mắt hột | Nhỏ mắt 2-3 giọt/lần x 3-4 lần/ngày | Không dùng quá 3 tuần, nên hỏi ý kiến bác
sĩ khi dùng mà hiệu quả không cao | |
51 | Natri clorid | Lọ chứa dung dịch 0,9% | Dùng để rửa mắt trong các trường hợp khô
mắt, rửa trôi dị vật nhỏ bám vào mắt, làm giảm các triệu chứng nghẹt mũi, sổ
mũi | Nhỏ vào mắt, hốc mũi 1-3 giọt/lần x 2-3
lần/ngày hoặc nhiều hơn nếu cần | Mẫn cảm với các thành phần của thuốc | |
52 | Tetraxyclin | Tuýp gel 1% | Đau mắt hột Viêm kết mạc Viêm loét giác mạc... | Đau mắt hột: tra
vào mắt trước khi đi ngủ 1 lần/ngày x 6 ngày/tháng x 6 tháng Viêm loét giác mạc: tra 2-3 lần/ngày | Không dùng cho phụ nữ có thai và trẻ em
< 8 tuổi | |
- Thuốc răng | |
53 | Spiramycin + Metronidazol | Viên nén 1,5MIU+ 250mg | Nhiễm trùng răng
miệng, apxe răng, viêm tấy, viêm quanh răng, viêm lợi, viêm tuyến mang tai,… Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng hậu phẫu | Uống 2 viên/lần x
2 - 3 lần/ngày Uống trong ít nhất
7 ngày Trường hợp nặng có thể uống 8 viên/ngày | Hạn chế với bệnh
nhân tâm thần, tổn thương thần kinh. Ngưng thuốc khi có
triệu chứng chóng mặt, lú lẫn. Không uống rượu khi dùng thuốc | |
IX - Thuốc ngoài da | |
- Thuốc ghẻ | |
54 | Diethylphtalat | Dạng lọ chứa nước hoặc hộp chứa mỡ | Trị ghẻ, ngứa Chống muỗi, vắt | Thoa lên vùng da bị nhiễm 2-3 lần/ngày | Điều trị cả người bệnh lẫn người nguy cơ
cao | |
- Chống nấm | |
55 | Ketoconazol | Tuyp 10g | Nấm, viêm da nhờn,
vảy nến Mụn cơm, trứng cá thông thường | Bôi vừa đủ lớp mỏng trên vùng da cần điều
trị 1-3 lần/ngày | Không dùng trên diện da rộng, nứt nẻ, nhạy
cảm hoặc trên niêm mạc miệng, mắt, hậu môn, sinh dục hoặc tổn thương diện
rộng. | |
- Thuốc bỏng | |
56 | Dexpanthenol | Bình xịt 4,63 g | Dùng hỗ trợ các
thương tổn ngoài da như bỏng, trầy xước, mảng ghép da chậm lành, cháy nắng Các bệnh lý có nang và bọng nước ngoài da | Phun bọt thuốc lên
vùng tổn thương đều đặn mỗi ngày một hoặc vài lần Lắc đều trước khi xịt, quay đầu van lên
phía trên và giữ bình thẳng đứng khi xịt | Thuốc cần được bảo
quản ở nhiệt độ < 50oC, tránh nguồn dễ bắt
cháy, không phun vào ngọn lửa hoặc vật nóng | |
- Viêm da | |
57 | Gentamycin + Betamethaxone | Tuyp gel 10g | Nấm da, nấm chân,
nấm bẹn, nước ăn chân Viêm da do dị ứng:
eczema, mày đay, chốc lở, viêm da tróc vảy… Viêm da có sưng tấy do nhiễm khuẩn | Bôi thuốc đều đặn 1 lớp mỏng lên vùng da
tổn thương 2 lần/ngày vào sáng và tối | Tránh thoa lên
diện rộng, băng ép Chú ý với những bệnh nhân dị ứng với thuốc
khác ở nhóm glycosid | |
- Vệ sinh, sát khuẩn | |
58 | Cồn 70o hoặc 90o | Chai 500ml đóng kín | Sát trùng vết
thương, da Vệ sinh, tiệt trùng dụng cụ y tế | Da, vết thương:
tẩm cồn vào bông bôi lên da, vết thương Dụng cụ y tế: dùng bông tẩm cồn lau hoặc
ngâm trực tiếp trong cồn | Nên dùng cồn 70o vì cồn 90o
gây rát da, tổn thương tế bào và nhanh bay hơi | |
59 | Oxy già | Lọ dung dịch 3% | Rửa vết thương Súc miệng | Đổ trực tiếp lên
vết thương và dùng bông, gạc vệ sinh sạch Để súc rửa miệng: pha loãng theo tỷ lệ 1:1 | Không dùng oxy già
dưới áp lực để rửa vết thương sâu vì có thể tạo khí dưới da Không dùng súc
miệng, rửa vết thương trong thời gian dài Không dùng cho những vết thương đang lành | |
60 | Povidon iodin | Chai dung dịch 10 % | Sát trùng vết
thương nhỏ, nông, hoặc trước khi thực hiện thủ thuật Điều trị hỗ trợ 1 số bệnh ngoài da | Pha loãng trước khi dùng bông tẩm để sát
trùng vết thương hoặc đổ trực tiếp lên vết thương | Không dùng cho
người dị ứng với Iod Không dùng xà phòng, các chất có dẫn xuất
thủy ngân khi đang dùng Betadine | |
61 | Cao sao vàng | Hộp chứa thuốc
dạng gel bôi | Cảm cúm, nhức đầu, sổ mũi Đau bụng do lạnh Các vết bầm tụ
máu | Khi đau đầu, chóng mặt: xoa vào 2 bên thái dương, gáy; Khi sổ mũi: xoa
vào 2 bên mũi Khi đau bụng:
xoa vào bụng; Xoa lên các vết bầm tím, máu tụ. | Không bôi vào
mắt, vết thương hở | |
X - Các thuốc khác | |
- Gây nghiện | |
62 | Morphin
(hydroclorid, sulfat) | 10mg/1ml | Giảm đau mạnh trong trường hợp đau trầm
trọng hoặc đau không đáp ứng với các thuốc giảm đau khác: - Đau sau chấn thương - Đau sau phẫu thuật - Đau ở thời kỳ cuối của bệnh, đau do ung
thư - Cơn đau gan, đau thận - Phối hợp khi gây mê và tiền mê | Tiêm dưới da hay
bắp thịt: thường dùng cho người lớn là 10mg, cứ 4 giờ 1 lần có thể thay đổi
từ 5 đến 20mg Tiêm tĩnh mạch: liều khởi đầu 10-15mg,
tiêm tĩnh mạch chậm | Morphin nên dùng với liều nhỏ nhất mà có
tác dụng và càng ít thường xuyên nếu có thể để tránh nghiện | |
- Hướng tâm thần | | | | | |
63 | Diazepam | Viên nén 5mg | Trạng thái lo âu,
kích động, mất ngủ Sảng rượu, triệu
chứng cai rượu Co cứng cơ do não
hoặc thần kinh ngoại biên, co giật Tiền mê trước phẫu thuật | Điều trị lo âu,
mất ngủ: bắt đầu từ liều ½ - 1 viên/lần x 2-3 lần/ngày, mất ngủ thì uống
trước lúc đi ngủ Trường hợp kích động, hoảng loạn có thể
dùng liều cao hơn không quá 2 viên | Không dùng với
người bị nhược cơ, suy hô hấp nặng Không dùng cho
người trong trạng thái ám ảnh, sợ hãi Không dùng để điều
trị bệnh lý loạn thần mạn Không uống rượu khi dùng thuốc | |
Ống tiêm 10mg/2ml | Trạng thái lo âu,
kích động, mất ngủ Sảng rượu, triệu
chứng cai rượu Co cứng cơ do não
hoặc thần kinh ngoại biên, co giật Tiền mê trước phẫu thuật | Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch Điều trị lo âu nặng và co thắt cơ cấp tính: tiêm ½-1 ống, có thể nhắc lại
nếu cần thiết. Tiền mê: 1 ống
tiêm tĩnh mạch chậm | Không dùng với người bị nhược cơ, suy hô hấp nặng Không dùng cho người trong trạng thái ám ảnh, sợ hãi Không dùng để điều trị bệnh lý loạn thần mạn Không uống
rượu khi dùng thuốc | |
- Chống trầm cảm | |
64 | Amitryptilin | Viên nén 25mg | Điều trị trầm cảm, lo âu, an thần | Uống 1 viên/ngày x 2-3 lần/ngày có thể
tăng liều lên 6 viên/ngày x 3-4 tuần. Sau đó duy trì liều 2-4 viên/ngày chia
2-3 lần | Không dùng với
bệnh nhân giai đoạn đầu sau nhồi máu cơ tim, suy tim sung huyết Có thể gây mệt mỏi, suy nhược, rối loạn
nhịp tim,… | |
- Gây tê | |
65 | Lidocain 2% | Ống tiêm 20mg | Gây tê tại chỗ,
niêm mạc và làm giảm triệu chứng đau Điều trị trong ngoại tâm thu thất, nhịp
nhanh thất, rung thất | Gây tê tại chỗ:
tiêm vào tổ chức dưới da xung quanh và tại vị trí cần làm thủ thật; niêm mạc
(mũi, miệng, thực quản, khí quản,…) nhỏ trực tiếp thuốc vào vùng cần gây tê Để điều trị rối loạn nhịp tim nên theo ý
kiến bác sĩ | Không dùng với người bệnh bị nhịp chậm,
suy tim nặng | |
- Chống động kinh | |
66 | Valproate sodium | Viên nén 500mg | Ðộng kinh cơn vắng ý thức, co
giật ở trẻ, động kinh giật cơ, động kinh co giật toàn thể, động kinh co cứng,
sốt co giật. | Người lớn 600 mg/ngày, tăng dần
200 mg/3 ngày. cho hiệu quả thường: 1000 - 2000 mg/ngày hay 20 - 30
mg/kg. Trẻ
> 20 kg 400 mg/ngày, tăng dần cho đến khi kiểm soát được, thường 20 - 30
mg/kg/ngày. | Nên nuốt viên thuốc chứ không
nhai. -
Trẻ < 3 tuổi. -
Người suy thận. -
Phụ nữ có thai | |
- Chữa sốt rét | |
67 | Cloroquin | Viên nén 250mg | Dự phòng và điều
trị sốt rét Điều trị amip gan
và sán lá gan Điều trị viêm đa khớp dạng thấp và Lupus
ban đỏ | Sốt rét: 2 ngày
đầu uống 2-3 viên chia 2 lần, ngày thứ 3 uống 1-1,5 viên uống 1 lần Dự phòng sốt rét 2
viên/tuần uống 1 lần Viêm gan do amip: ngày đầu 2 viên, những
ngày sau 1 viên trong 2-3 tuần | Không dùng với
người bị bệnh vảy nến, bệnh võng mạc mắt, người mang thai Thận trọng với
bệnh nhân bệnh gan, máu và rối loạn thần kinh Có thể gây rối loạn tiêu hóa, chán ăn hoặc
viêm dây thần kinh ngoại biên, rối loạn thị giác, thiếu máu tan máu, dị tật
thai nhi. | |
- Chống viêm, chống dị ứng | |
68 | Methyl
prednisolon | Viên nén 4mg,
16mg | Viêm da dị ứng, viêm đường hô
hấp dị ứng, viêm khớp, thấp khớp, bệnh về máu, tăng canxi máu liên quan đến
ung thư | Người lớn: khởi đầu từ 4 - 48
mg/ngày, dùng liều đơn hoặc chia liều tùy theo bệnh; -
Bệnh xơ cứng rải rác 160 mg/ngày x 1 tuần, tiếp theo 64 mg, 2 ngày 1 lần x 1
tháng. -
Trẻ em: Suy vỏ thượng thận 0,117 mg/kg chia 3 lần. -
Các chỉ định khác 0,417 - 1,67 mg/kg chia 3 hoặc 4 lần. | Tránh dùng ở phụ nữ có thai
& bà mẹ đang cho con bú | |
- Chống viêm, giảm phù nề | |
69 | Alpha chymotrypsin | Viên nén 4,2mg | Giảm phù nề do chấn thương, viêm nhiễm | Uống 2 viên/lần x 2-3 lần/ngày | Không dùng với những bệnh nhân bị tăng áp
suất dịch kính, đục nhân mắt vì gây tăng nhãn áp | |
70 | Meloxicam | Viên nén 7,5mg | Thoái hóa khớp,
viêm cốt sống, viêm khớp. Giảm cơn đau do thấp khớp cấp tính | Uống 1 viên/lần x 1 lần/ngày, nếu không đỡ
có thể dùng 2 viên, không dùng quá 2 viên/ngày | Thuốc gây kích ứng dạ dày-tá tràng nên
uống sau ăn no | |
- Chống sốc | |
71 | Adrenalin | ống tiêm 1mg/ml | Nên sử dụng khi đã
có ý kiến của thầy thuốc Chỉ định trong hồi sinh tim phổi, cấp cứu
shock phản vệ, cơn hen ác tính, glocom góc mở,… | Trong ngừng tim:
Tiêm tĩnh mạch ½-1 ống cách nhau mỗi 3-5 phút Trong sốc phản vệ: tiêm bắp ½-1 ống, sau
10-15 phút tiêm nhắc lại liều như trước đến khi đưa huyết áp về bình thường | Không dùng trên
người bị gây mê bằng nhóm Halothan, người bị cường giáp, bệnh tim mạch nặng,
tăng HA, glocom góc hẹp Không tiêm tĩnh mạch Adrenalin khi chưa
pha loãng | |
72 | Methyl prednisolon | ống tiêm 40mg | Cấp cứu dị ứng
nặng hoặc, sốc do phẫu thuật, phù não, suy thượng thận Tiêm vào khớp điều trị viêm khớp, viêm bao
hoạt dịch | Tiêm bắp hoặc tiêm
tĩnh mạch 1-5 ống/ngày, không quá 20 ống/ngày Tiêm tại chỗ: ½-1 ống/ngày | Không dùng với
người bị nấm diện rộng Có thể gây phù nề, tăng huyết áp, hạ kali
máu, rối loạn nội tiết | |
- Vitamin | |
73 | Vitamin C | Viên nén 500mg | Phòng và điều trị
thiếu vitmin C Tăng cường thể
trạng, chóng lành vết thương Dùng trong cúm, bệnh do virus | Bệnh thiếu vitamin
C: ½-1 viên/ngày chia 2 lần, uống trong 2 tuần Cúm, sốt virus,…: 1 viên/ngày chia 2 lần | Không dùng cho
người bị sỏi thận, người bị thiếu máu huyết tán Có thể gây tiêu chảy, đau dạ dày nên uống
khi ăn no | |
74 | Vitamin K | Ống tiêm 10mg | Điều trị thiếu
vitamin K Xuất huyết và nguy cơ xuất huyết do giảm
prothrombin máu | Tiêm bắp 1-2 ống,
có thể nhắc lại sau 8-12h nếu không có hiệu quả | Không được tiêm
bắp trong các trường hợp có nguy cơ xuất huyết cao Có thể làm tăng suy giảm chức năng gan ở
người suy gan nặng | |
- Điều trị hạ canxi máu | |
75 | Calcium Gluconat | Viên | Hạ calci máu tiên
phát, do thiểu năng cận giáp, do thiếu vitamin D,… Dự phòng thiếu calci ở những người chế độ
ăn thiếu calci, thời kỳ mang thai, trẻ sơ sinh | Cấp cứu hạ calci
máu uống 2-4 viên Điều trị thiếu
calci mạn tính 1-3 viên/ngày chia làm nhiều lần | Không dùng ở người bệnh tim và bệnh thận,
người tăng calci máu, người bệnh đang dùng digitalis | |
- Bù điện giải kali | |
76 | Kaliclorid | Viên nén 600mg | Điều trị thiếu hụt
Kali Dự phòng thiếu hụt kali ở người dùng thuốc
Furosemid, tiêu chảy, nôn mửa nhiều,… | Điều trị thiếu
Kali 1-2 viên/ngày Dự phòng có thể bắt đầu từ liều ½
viên/ngày | Không dùng ở người
tăng Kali máu Không dùng ở người
tắc ruột, hẹp môn vị, dạ dày chậm tiêu Thận trọng ở người suy thận, người loét dạ
dày, tá tràng | |
Ống 500mg/5ml | Tiêm tĩnh mạch 1-2 ống/ lần | |
- Dịch truyền | |
77 | Natri clorid 0,9% | Chai dung dịch 500ml | Cung cấp, bổ sung
nước và điện giải cho cơ thể trong các trường hợp: tiêu chảy, nôn, sốt cáo,
mất máu,… Dùng làm dung môi
pha tiêm 1 số thuốc Có thể dùng để sát khuẩn nhẹ tại chỗ: rửa
vết thương, súc miệng,… | Truyền tĩnh mạch, theo dõi đáp ứng trên
lâm sàng và điều chỉnh | Không dùng ở người tăng natri, ứ dịch,
tăng huyết áp, suy tim sung huyết | |
78 | Glucose 5% | Chai dung dịch 500ml | Bù dịch cho cơ thể trong các trường hợp mất máu, mất nước, tụt huyết áp,… Điều trị hạ đường huyết. Cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể khi cần Giải độc trong
1 số trường hợp ngộ độc: thuốc ngủ, Carbon diocid, Cyanide,… | Truyền tĩnh mạch lượng tùy theo nhu cầu người bệnh Theo dõi lâm
sàng và điều chỉnh | Không dùng cho người bệnh không dung nạp Glucose, đái tháo đường,… Không truyền cùng máu qua 1 dây truyền vì có thể gây tan máu Truyền kéo dài
có thể gây phù hoặc ngộ độc nước | |
79 | Glucose 10% | Chai dung dịch 500ml | Bù dịch cho cơ thể trong các trường hợp mất máu, mất nước, tụt huyết
áp,…khi không có các dung dịch khác Điều trị hạ đường huyết. Cung cấp dinh
dưỡng cho cơ thể khi cần | Điều trị hạ đường huyết có thể truyền tĩnh mạch ½ chai, theo dõi và đánh
giá lại để chỉnh liều Chỉ định liều
và điều chỉnh tùy lâm sàng từng bệnh nhân | Không dùng cho BN đái tháo đường có đường máu cao, hôn mê tăng thẩm thấu,
nhiễm toan, mê sảng, ngộ độc rượu cấp Không dùng cho
bệnh nhân chấn thương sọ não | |
- Thuốc giun sán | |
80 | Mebendazole | Viên nén 500mg | Nhiễm 1 hay nhiều loại giun: giun đũa,
giun tóc, giun móc, giun kim | Uống hoặc nhai 1
viên duy nhất cho 1 lần Trung bình 6 tháng nên uống dự phòng 1
viên | Không dùng cho phụ nữ có thai, trẻ < 2
tuổi, người bị suy gan | |
- Thuốc chống uốn ván | |
81 | Huyết thanh kháng uốn ván SAT | ống tiêm 1500UI | Dự phòng uốn ván ở
người bị vết thương có nguy cơ mắc uốn ván Điều trị uốn ván | Dự phòng: 1500 UI
càng sớm càng tốt sau khi bị thương, tiêm dưới da Điều trị: 50.000-100.000 UI tiêm dưới da ½
liều, tiêm bắp ½ liều | Không dùng cho người trước đây từng dị ứng
với huyết thanh ngựa | |
- Kháng virus | |
82 | Aciclovir | Viên nén 800mg | Bệnh Zona, thủy đậu, Herpes môi miệng,
sinh dục | Zona, thủy đậu: 1
viên/lần x 5 lần/ngày, phòng ngừa zona tái phát ½ viên/lần x 4 lần/ngày Herpes môi, sinh dục: ¼ viên/lần x 5
lần/ngày x 5 ngày | Có thể có triệu chứng chóng mặt, buồn ngủ
hay dị ứng thuốc nhưng hiếm gặp | |
Tuýp mỡ bôi | Bôi ngoài da
1-2 lần/ ngày | |
- Chất sát trùng, tẩy uế | |
83 | Chloramin B | Viên nén 50mg | | Dùng để sát
trùng, tẩy uế | | |
84 | Nước Javel | Chai (ml) | | Dùng để tiệt
khuẩn một số dụng cụ nhiễm bẩn | | |
| | | | | | | | | | |