Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải;
- Lưu: VT, TC (H).
Phụ
lục
GIÁ
DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ THUỘC TUYẾN QUỐC LỘ ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2020/TT-BGTVT ngày 08 tháng 12 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên
Biểu | Nội
dung |
1 | Biểu
số 01 | Khung giá dịch vụ sử dụng phà
Đình Khao, Quốc lộ 57 |
2 | Biểu
số 02 | Khung giá dịch vụ sử dụng phà
Đại Ngãi, Quốc lộ 60 |
3 | Biểu
số 03 | Khung giá dịch vụ sử dụng phà
Cồn Nhất, Quốc lộ 37B |
4 | Biểu
số 04 | Khung giá dịch vụ sử dụng phà
Vạn Yên, Quốc lộ 43 |
5 | Biểu
số 05 | Khung giá dịch vụ sử dụng phà
Đống Cao, Quốc lộ 37B |
6 | Biểu
số 06 | Khung giá dịch vụ sử dụng phà
Đại Nội, Quốc lộ 21B |
7 | Biểu
số 07 | Khung giá thu dịch vụ sử dụng
phà Kênh Tắt, Quốc lộ 53 |
8 | Biểu
số 08 | Khung giá thu dịch vụ sử dụng
phà Láng Sắt, Quốc lộ 53 |
9 | Biểu
số 09 | Khung giá thu dịch vụ sử dụng
phà Quang Thiện, Quốc lộ 21B |
Biểu
số 01
KHUNG
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ ĐÌNH KHAO, QUỐC LỘ 57
TT | Đối
tượng trả tiền dịch vụ | Đơn
vị tính | Giá
tối thiểu | Giá
tối đa |
1 | Khách đi bộ | đồng/lượt | 950 | 1.000 |
2 | Khách đi bộ mua vé tháng | đồng/tháng | 28.500 | 30.000 |
3 | Khách đi xe đạp, xe đạp điện | đồng/lượt | 1.900 | 2.000 |
4 | Khách đi xe đạp, xe đạp điện
mua vé tháng | đồng/tháng | 57.000 | 60.000 |
5 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy
hai bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 3.800 | 4.000 |
6 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy
hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng | đồng/tháng | 114.000 | 120.000 |
7 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe
ba gác và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 5.700 | 6.000 |
8 | Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe
lam các loại xe tương tự | đồng/lượt | 23.750 | 25.000 |
9 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15
ghế ngồi | đồng/lượt | 28.500 | 30.000 |
10 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30
ghế ngồi | đồng/lượt | 47.500 | 50.000 |
11 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50
ghế ngồi | đồng/lượt | 57.000 | 60.000 |
12 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở
lên | đồng/lượt | 66.500 | 70.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải dưới 3
tấn | đồng/lượt | 23.750 | 25.000 |
14 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn
đến dưới 5 tấn | đồng/lượt | 28.500 | 30.000 |
15 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn
đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 42.750 | 45.000 |
16 | Xe chở hàng trọng tải từ 10
tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 66.500 | 70.000 |
17 | Xe chở hàng trọng tải từ 15
tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng
container 20 feets | đồng/lượt | 85.500 | 90.000 |
18 | Xe chở hàng trọng tải từ 18
tấn trở lên và xe chở
hàng bằng container 40 feets | đồng/lượt | 114.000 | 120.000 |
19 | Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn | đồng/chuyến | 190.000 | 200.000 |
20 | Thuê cả chuyến phà loại 100
tấn | đồng/chuyến | 285.000 | 300.000 |
21 | Thuê cả chuyến phà loại 200
tấn | đồng/chuyến | 475.000 | 500.000 |
Ghi chú: Mức giá
trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe
không phải mua vé)
Biểu
số 02
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ ĐẠI
NGÃI, QUỐC LỘ 60
TT | Đối
tượng trả tiền dịch vụ | Đơn
vị tính | Giá
tối thiểu | Giá
tối đa |
1 | Khách đi xe đạp, xe đạp điện | đồng/lượt | 1.900 | 2.000 |
2 | Khách đi xe đạp, xe đạp điện
mua vé tháng | đồng/tháng | 38.000 | 40.000 |
3 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy
hai bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 5.700 | 6.000 |
4 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy
hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng | đồng/tháng | 114.000 | 120.000 |
5 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe
ba gác và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 7.600 | 8.000 |
6 | Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe
lam các loại xe tương tự | đồng/lượt | 38.000 | 40.000 |
7 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15
ghế ngồi | đồng/lượt | 52.250 | 55.000 |
8 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30
ghế ngồi | đồng/lượt | 76.000 | 80.000 |
9 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50
ghế ngồi | đồng/lượt | 104.500 | 110.000 |
10 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở
lên | đồng/lượt | 114.000 | 120.000 |
11 | Xe chở hàng trọng tải dưới 3
tấn | đồng/lượt | 33.250 | 35.000 |
12 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn
đến dưới 5 tấn | đồng/lượt | 38.000 | 40.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn
đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 57.000 | 60.000 |
14 | Xe chở hàng trọng tải từ 10
tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 95.000 | 100.000 |
15 | Xe chở hàng trọng tải từ 15
tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets | đồng/lượt | 123.500 | 130.000 |
16 | Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn | đồng/chuyến | 247.000 | 260.000 |
17 | Thuê cả chuyến phà loại 100
tấn | đồng/chuyến | 380.000 | 400.000 |
Ghi chú:
- Mức giá trong biểu nêu trên tính
chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé);
- Mức thu tại biểu
giá nêu trên được áp dụng riêng biệt cho từng bến phà:
1. Từ Bờ Tiểu Cần,
tỉnh Trà Vinh sang Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng hoặc ngược lại;
2. Từ Bờ Long Phú,
tỉnh Sóc Trăng sang Cù Lao Dung hoặc ngược lại.
Biểu
số 03
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ CỒN
NHẤT, QUỐC LỘ 37B
TT | Đối
tượng trả tiền dịch vụ | Đơn
vị tính | Giá
tối thiểu | Giá
tối đa |
1 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy
hai bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 4.750 | 5.000 |
2 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy
hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng | đồng/tháng | 95.000 | 100.000 |
3 | Xe thô sơ (trừ xe đạp, xe lăn
dùng cho người khuyết tật) | đồng/lượt | 7.600 | 8.000 |
4 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe
ba gác và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 9.500 | 10.000 |
5 | Xe ôtô dưới 12 ghế ngồi, xe
lam và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 28.500 | 30.000 |
6 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15
ghế ngồi | đồng/lượt | 38.000 | 40.000 |
7 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30
ghế ngồi | đồng/lượt | 47.500 | 50.000 |
8 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50
ghế ngồi | đồng/lượt | 61.750 | 65.000 |
9 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở
lên | đồng/lượt | 71.250 | 75.000 |
10 | Xe chở hàng trọng tải dưới 3
tấn | đồng/lượt | 33.250 | 35.000 |
11 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn
đến dưới 5 tấn | đồng/lượt | 52.250 | 55.000 |
12 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn
đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 71.250 | 75.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải từ 10
tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 85.500 | 90.000 |
14 | Xe chở hàng trọng tải từ 15
tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container
20 feets | đồng/lượt | 95.000 | 100.000 |
15 | Xe chở hàng trọng tải từ 18
tấn trở lên và xe chở
hàng bằng container 40 feets | đồng/lượt | 114.000 | 120.000 |
16 | Xe máy thi công | đồng/lượt | 66.500 | 70.000 |
17 | Thuê cả chuyến phà loại 15 tấn | đồng/chuyến | 142.500 | 150.000 |
18 | Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn | đồng/chuyến | 190.000 | 200.000 |
19 | Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn | đồng/chuyến | 237.500 | 250.000 |
20 | Thuê cả chuyến phà loại 100
tấn | đồng/chuyến | 285.000 | 300.000 |
Ghi chú:
Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đitheo xe không phải mua vé).
Biểu số 04
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ
DỤNG PHÀ VẠN YÊN, QUỐC LỘ 43
TT | Đối
tượng trả tiền dịch vụ | Đơn
vị tính | Giá
tối thiểu | Giá
tối đa |
1 | Người đi bộ | đồng/lượt | 1.900 | 2.000 |
2 | Mô tô 2 bánh, xe đạp, xe đạp
điện | đồng/lượt | 2.850 | 3.000 |
3 | Xe lam, xích lô, xe 3 bánh | đồng/lượt | 4.750 | 5.000 |
4 | Xe con | đồng/lượt | 23.750 | 25.000 |
5 | Xe có trọng tải dưới 2 tấn | đồng/lượt | 23.750 | 25.000 |
6 | Xe có trọng tải từ 2 tấn đến 5
tấn | đồng/lượt | 33.250 | 35.000 |
7 | Xe có trọng tải trên 5 tấn đến
10 tấn | đồng/lượt | 50.350 | 53.000 |
8 | Xe có trọng tải trên 10 tấn
đến 15 tấn | đồng/lượt | 58.900 | 62.000 |
9 | Xe có trọng tải trên 15 tấn
đến 20 tấn | đồng/lượt | 76.000 | 80.000 |
10 | Xe có trọng tải trên 20 tấn | đồng/lượt | 85.500 | 90.000 |
11 | Xe chở khách dưới 12 ghế ngồi | đồng/lượt | 23.750 | 25.000 |
12 | Xe chở khách từ 12 ghế đến 24
ghế ngồi | đồng/lượt | 33.250 | 35.000 |
13 | Xe chở khách từ 25 ghế đến 42
ghế ngồi | đồng/lượt | 50.350 | 53.000 |
14 | Xe chở khách trên 42 ghế ngồi | đồng/lượt | 58.900 | 62.000 |
15 | Xe moóc, sơ mi moóc, xe cẩu | đồng/lượt | 66.500 | 70.000 |
16 | Xe máy thi công bánh lốp | đồng/lượt | 58.900 | 62.000 |
17 | Xe máy thi công bánh xích | đồng/lượt | 85.500 | 90.000 |
Ghi
chú: Mức giá trong biểu nêu
trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
Biểu số 05
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ ĐỐNG CAO, QUỐC LỘ 37B
TT | Đối
tượng trả tiền dịch vụ | Đơn
vị tính | Giá
tối thiểu | Giá
tối đa |
1 | Xe mô tô hai bánh,
xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 4.750 | 5.000 |
2 | Xe mô tô hai bánh,
xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng | đồng/tháng | 95.000 | 100.000 |
3 | Xe thô sơ (trừ xe đạp,
xe lăn dùng cho người khuyết tật) | đồng/lượt | 7.600 | 8.000 |
4 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương
tự | đồng/lượt | 9.500 | 10.000 |
5 | Xe ô tô dưới 12 ghế
ngồi, xe lam và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 28.500 | 30.000 |
6 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi | đồng/lượt | 38.000 | 40.000 |
7 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30
ghế ng/ồi | đồng/lượt | 47.500 | 50.000 |
8 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50
ghế ngồi | đồng/lượt | 61.750 | 65.000 |
9 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở
lên | đồng/lượt | 71.250 | 75.000 |
10 | Xe chở hàng trọng tải dưới 3
tấn | đồng/lượt | 33.250 | 35.000 |
11 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn
đến dưới 5 tấn | đồng/lượt | 52.250 | 55.000 |
12 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn
đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 71.250 | 75.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải từ 10
tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 85.500 | 90.000 |
14 | Xe chở hàng trọng tải từ 15
tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng
container 20 feets | đồng/lượt | 95.000 | 100.000 |
15 | Xe chở hàng trọng tải từ 18
tấn trở lên và xe chở
hàng bằng container 40 feets | đồng/lượt | 114.000 | 120.000 |
16 | Xe máy thi công | đồng/lượt | 66.500 | 70.000 |
17 | Thuê cả chuyến phà loại 15 tấn | đồng/chuyến | 142.500 | 150.000 |
18 | Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn | đồng/chuyến | 190.000 | 200.000 |
19 | Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn | đồng/chuyến | 237.500 | 250.000 |
20 | Thuê cả chuyến phà loại 100
tấn | đồng/chuyến | 285.000 | 300.000 |
Ghi
chú: Mức giá trong biểu nêu
trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
Biểu số 06
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ ĐẠI NỘI, QUỐC LỘ 21B
TT | Đối
tượng trả tiền dịch vụ | Đơn
vị tính | Giá
tối thiểu | Giá
tối đa |
1 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy
hai bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 4.750 | 5.000 |
2 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy
hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng | đồng/tháng | 95.000 | 100.000 |
3 | Xe thô sơ (trừ xe đạp, xe lăn
dùng cho người khuyết tật) | đồng/lượt | 7.600 | 8.000 |
4 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe
ba gác và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 9.500 | 10.000 |
5 | Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe
lam và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 28.500 | 30.000 |
6 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15
ghế ngồi | đồng/lượt | 38.000 | 40.000 |
7 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30
ghế ngồi | đồng/lượt | 47.500 | 50.000 |
8 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50
ghế ngồi | đồng/lượt | 61.750 | 65.000 |
9 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở
lên | đồng/lượt | 71.250 | 75.000 |
10 | Xe chở hàng trọng tải dưới 3
tấn | đồng/lượt | 33.250 | 35.000 |
11 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn
đến dưới 5 tấn | đồng/lượt | 52.250 | 55.000 |
12 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn
đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 71.250 | 75.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải từ 10
tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 85.500 | 90.000 |
14 | Xe chở hàng trọng tải từ 15
tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets | đồng/lượt | 95.000 | 100.000 |
15 | Xe chở hàng trọng tải từ 18
tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets | đồng/lượt | 114.000 | 120.000 |
16 | Xe máy thi công | đồng/lượt | 66.500 | 70.000 |
17 | Thuê cả chuyến phà loại 15 tấn | đồng/chuyến | 142.500 | 150.000 |
18 | Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn | đồng/chuyến | 190.000 | 200.000 |
19 | Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn | đồng/chuyến | 237.500 | 250.000 |
20 | Thuê cả chuyến phà loại 100
tấn | đồng/chuyến | 285.000 | 300.000 |
Ghi
chú: Mức giá trong biểu nêu
trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
Biểu số 07
KHUNG GIÁ THU DỊCH VỤ SỬ DỤNG
PHÀ KÊNH TẮT, QUỐC LỘ 53
TT | Đối
tượng trả tiền dịch vụ | Đơn
vị tính | Giá
tối thiểu | Giá
tối đa |
1 | Xe mô tô hai bánh,
xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 3.800 | 4.000 |
2 | Xe mô tô hai bánh,
xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng | đồng/tháng | 114.000 | 120.000 |
3 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe
ba gác và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 4.800 | 5.000 |
4 | Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe
lam các loại xe tương tự | đồng/lượt | 23.800 | 25.000 |
5 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15
ghế ngồi | đồng/lượt | 28.500 | 30.000 |
6 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30
ghế ngồi | đồng/lượt | 38.000 | 40.000 |
7 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50
ghế ngồi | đồng/lượt | 42.800 | 45.000 |
8 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở
lên | đồng/lượt | 47.500 | 50.000 |
9 | Xe chở hàng trọng tải dưới 3
tấn | đồng/lượt | 38.000 | 40.000 |
10 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn
đến dưới 5 tấn | đồng/lượt | 42.800 | 45.000 |
11 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn
đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 52.300 | 55.000 |
12 | Xe chở hàng trọng tải từ 10
tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 66.500 | 70.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải từ 15
tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container
20 feets | đồng/lượt | 76.000 | 80.000 |
14 | Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn | đồng/chuyến | 95.000 | 100.000 |
15 | Thuê cả chuyến phà loại 100
tấn | đồng/chuyến | 190.000 | 200.000 |
Ghi
chú: Mức giá trong biểu nêu
trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
Biểu số 08
KHUNG GIÁ THU DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ LÁNG SẮT, QUỐC LỘ 53
TT | Đối tượng trả tiền dịch vụ | Đơn
vị tính | Giá
tối thiểu | Giá
tối đa |
1 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy
hai bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 3.800 | 4.000 |
2 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy
hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng | đồng/tháng | 114.000 | 120.000 |
3 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe
ba gác và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 4.800 | 5.000 |
4 | Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe
lam các loại xe tương tự | đồng/lượt | 23.800 | 25.000 |
5 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15
ghế ngồi | đồng/lượt | 28.500 | 30.000 |
6 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30
ghế ngồi | đồng/lượt | 38.000 | 40.000 |
7 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50
ghế ngồi | đồng/lượt | 42.800 | 45.000 |
8 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở
lên | đồng/lượt | 47.500 | 50.000 |
9 | Xe chở hàng trọng tải dưới 3
tấn | đồng/lượt | 38.000 | 40.000 |
10 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn
đến dưới 5 tấn | đồng/lượt | 42.800 | 45.000 |
11 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn
đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 52.300 | 55.000 |
12 | Xe chở hàng trọng tải từ 10
tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 66.500 | 70.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải từ 15
tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container
20 feets | đồng/lượt | 76.000 | 80.000 |
14 | Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn | đồng/chuyến | 95.000 | 100.000 |
15 | Thuê cả chuyến phà loại 100
tấn | đồng/chuyến | 190.000 | 200.000 |
Ghi
chú: Mức giá trong biểu nêu
trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
Biểu số 09
KHUNG GIÁ THU DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ QUANG THIỆN,
QUỐC LỘ 21B
TT | Đối
tượng trả tiền dịch vụ | Đơn
vị tính | Giá
tối thiểu | Giá
tối đa |
1 | 2 | 3 | | 4 |
1 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy
hai bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 4.750 | 5.000 |
2 | Xe thô sơ (trừ xe đạp, xe lăn
dùng cho người khuyết tật) | đồng/lượt | 7.600 | 8.000 |
3 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe
ba gác và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 9.500 | 10.000 |
4 | Xe ôtô dưới 12 ghế ngồi, xe
lam và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 28.500 | 30.000 |
5 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15
ghế ngồi | đồng/lượt | 38.000 | 40.000 |
6 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30
ghế ngồi | đồng/lượt | 47.500 | 50.000 |
7 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50
ghế ngồi | đồng/lượt | 61.750 | 65.000 |
8 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở
lên | đồng/lượt | 71.250 | 75.000 |
9 | Xe chở hàng trọng tải dưới 3
tấn | đồng/lượt | 33.250 | 35.000 |
10 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn
đến dưới 5 tấn | đồng/lượt | 52.250 | 55.000 |
11 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn
đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 71.250 | 75.000 |
12 | Xe chở hàng trọng tải từ 10
tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 85.500 | 90.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải từ 15
tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng
container 20 feets | đồng/lượt | 95.000 | 100.000 |
14 | Xe chở hàng trọng tải từ 18
tấn trở lên và xe chở
hàng bằng container 40 feets | đồng/lượt | 114.000 | 120.000 |
15 | Xe máy thi công | đồng/lượt | 66.500 | 70.000 |
16 | Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn | đồng/chuyến | 190.000 | 200.000 |
Ghi
chú: Mức giá trong biểu nêu
trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).