Nơi nhận:
- Ủy ban Tư pháp của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Chỉ đạo Đề án 258 của CP;
- Các Bộ: Công an, Quốc phòng, Tư pháp, Tài chính, Nội vụ;
- Tòa án NDTC, Viện KSNDTC;
- Kiểm toán nhà nước;
- Vụ PL, Công báo, Cổng TT điện tử CP-VPCP;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - BTP;
- HĐND, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Bộ Y tế: T. tra Bộ, KHTC, TCCB, Viện PYQG, Viện PYTT TW, các Trung tâm PYTT khu vực, Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Lưu: VT, PC, KCB, (02).
Bảng 01
MỨC TIỀN BỒI DƯỠNG, SỐ NGƯỜI THAM GIA, THỜI GIAN
THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI VIỆC GIÁM ĐỊNH PHÁP Y THEO NGÀY CÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/TT-BYT ngày
14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Loại việc giám định | Số
người | Ngày công (giờ) | Mức tiền bồi dưỡng 01 ngày công/01 GĐV
(đồng) |
Giám định viên (GĐV) | Người giúp việc (NGV) | |
1. Giám định độc chất vô cơ và hữu cơ |
a) Trường hợp thuộc mẫu
giám định nhóm A | 02 | 02 | 16 | 500.000 |
b) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm B | 02 | 02 | 300.000 |
c) Trường hợp không thuộc mẫu giám định Nhóm A hoặc nhóm B | 02 | 02 | 150.000 |
2. Giám định độc chất bay hơi, Ethanol, Ma túy và các đơn chất khác |
a) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm A | 01 | 01 | 04 | 500.000 |
b) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm B | 01 | 01 | 300.000 |
c) Trường hợp không thuộc mẫu giám định Nhóm A hoặc nhóm B | 01 | 01 | 150.000 |
3. Giám định mô bệnh học |
a) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm A | 02 | 02 | 20 | 500.000 |
b) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm B | 02 | 02 | 300.000 |
c) Trường hợp không thuộc mẫu giám định Nhóm A hoặc nhóm B | 02 | 02 | 150.000 |
4. Giám định ADN trong nhân/01 mẫu |
a) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm A | 02 | 02 | 04 | 500.000 |
b) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm B | 02 | 02 | 04 | 300.000 |
c) Trường hợp không thuộc mẫu giám định Nhóm A hoặc nhóm B | 02 | 02 | | 150.000 |
5. Giám định ADN ty thể/01 mẫu |
a) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm A | 02 | 02 | 06 | 500.000 |
b) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm B | 02 | 02 | 300.000 |
c) Trường hợp không thuộc mẫu giám định nhóm A hoặc nhóm B | 02 | 02 | 150.000 |
6. Giám định ADN dấu vết sinh học/01 mẫu |
a) Trường hợp thuộc mẫu
giám định nhóm A | 02 | 02 | 04 | 500.000 |
b) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm B | 02 | 02 | 300.000 |
c) Trường hợp không thuộc mẫu giám định nhóm A hoặc nhóm B | 02 | 02 | 150.000 |
7. Giám định qua hồ sơ lần đầu | 02 | 02 | 32 | 150.000 |
8. Giám định lại qua hồ sơ | 03 | 03 | 40 | 150.000 |
9. Giám định lại Lần II qua hồ sơ Hội đồng cấp
Bộ |
a) Trường hợp Hội đồng 03 Giám định viên | 03 | 03 | 56 | 150.000 |
b) Trường hợp Hội đồng 05 Giám định viên | 05 | 03 | 150.000 |
c) Trường hợp Hội đồng 07 Giám định viên (kể cả hội chẩn) | 07 | 03 | 150.000 |
10. Giám định vật gây thương tích | 02 | 02 | 24 | 150.000 |
11. Thực nghiệm giám định | 02 | 02 | 16 | 150.000 |
Hướng dẫn cụ thể:
1. Mẫu giám định nhóm A: là mẫu giám định bị nhiễm HIV/AIDS, mang nguồn bệnh truyền nhiễm đặc biệt nguy hiểm
có khả năng lây truyền rất
nhanh, phát tán rộng và tỷ lệ tử vong cao hoặc chưa rõ tác nhân gây bệnh hoặc phải thực hiện giám định
trong khu vực đang có dịch bệnh truyền nhiễm đặc biệt nguy hiểm thuộc nhóm A
quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 3 Luật phòng, chống bệnh
truyền nhiễm; hoặc phải thực hiện giám định trong môi trường bị ô nhiễm.
2. Mẫu giám định nhóm B: là mẫu giám định mang nguồn bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
có khả năng lây truyền nhanh và có thể gây tử vong hoặc phải thực hiện giám định trong khu vực đang có dịch
bệnh truyền nhiễm nguy hiểm thuộc nhóm B quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 3 Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
hoặc phải tiếp xúc với chất phóng xạ theo quy định của Bộ Khoa học và Công
nghệ, hóa chất nguy hiểm thuộc danh mục hóa chất ban hành kèm theo Nghị định số
108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất, Nghị định số 26/2011/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2011 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 (sau đây viết chung là Nghị
định số 108/2008/NĐ-CP và
Nghị định số 26/2011/NĐ-CP)
và chất độc hại, nguy hiểm khác theo quy định của pháp luật có liên quan.
3. Người giám định theo vụ việc được hưởng
mức tiền bồi dưỡng bằng GĐV.
4. Người giúp việc được hưởng 70% mức tiền bồi dưỡng của GĐV.
Bảng 02
MỨC TIỀN BỒI DƯỠNG, SỐ NGƯỜI THAM GIA, THỜI GIAN
THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI VIỆC GIÁM ĐỊNH PHÁP Y THEO VỤ VIỆC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/TT-BYT ngày
14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. Giám định trên người sống
Loại việc giám định | Số người | Mức tiền bồi dưỡng/nội dung/01 GĐV (đồng) |
GĐV | NGV | |
1. Giám định lần đầu |
a) Khám chuyên khoa sâu ở các chuyên khoa | 02 | 02 | 160.000 |
b) Khám tổng quát | 02 | 02 | 200.000 |
c) Đối tượng giám định thuộc nhóm B | 02 | 02 | 300.000 |
d) Đối tượng giám định thuộc nhóm A | 02 | 02 | 500.000 |
2. Giám định lại |
a) Khám chuyên khoa sâu ở các chuyên khoa | 03 | 02 | 160.000 |
b) Khám tổng quát | 03 | 03 | 200.000 |
c) Đối tượng giám định thuộc nhóm B | 03 | 03 | 300.000 |
d) Đối tượng giám định thuộc nhóm A | 03 | 03 | 500.000 |
3. Giám định lại Lần thứ II (Hội đồng cấp B) |
a) Hội đồng có 03 thành viên | 03 | 03 | Tùy theo từng loại việc giám định, áp dụng theo mức tiền bồi dưỡng giám
định lại quy định tại Mục 2 Bảng này. |
b) Hội đồng có 05 thành viên | 05 | 03 |
c) Hội đồng có 07 thành viên | 07 | 03 |
4. Hội chẩn chuyên môn sâu do chuyên gia ở các chuyên khoa thực hiện (Khoản 3 Điều 2 Thông tư này) |
a) Đối tượng giám định thuộc nhóm A, nhóm B | 01-03 | 01 | 500.000 |
b) Đối tượng giám định
không thuộc nhóm A nhóm B | 01-03 | 01 | 300.000 |
II. Giám định tử thi
Loại việc giám định | Số người | Mức tiền bồi dưỡng/01 GĐV/tử thi (đồng) |
GĐV | NGV | |
1. Giám định tử thi không được bảo quản theo
đúng quy định hoặc tử thi ở
trạng thái thối rữa tựnhiên. |
1.1. Trường hợp không
mổ tử thi |
a) Người chết trong vòng 48 giờ | 02 | 02 | 600.000 |
b) Người chết ngoài 48 giờ đến 7 ngày | 02 | 02 | 800.000 |
c) Người chết quá 7 ngày | 02 | 02 | 1.000.000 |
d) Người chết bị nhiễm thuộc nhóm A, nhóm B | 02 | 02 | 1.000.000 |
1.2. Trường hợp phải mổ tử thi |
a) Người chết trong vòng 48 giờ | 02 | 02 | 1.500.000 |
b) Người chết ngoài 48
giờ đến 7 ngày | 02 | 02 | 2.500.000 |
c) Người chết quá 7 ngày | 02 | 02 | 3.000.000 |
d) Người chết quá 7
ngày và phải khai quật | 02 | 03 | 4.500.000 |
đ) Người chết bị nhiễm bệnh thuộc nhóm A hoặc nhóm B | 02 | 02 | 4.500.000 |
2. Giám định tử thi được bảo quản theo đúng quy
định |
2.1. Trường hợp không mổ tử thi | 02 | 02 | |
a) Người chết trong vòng 48 giờ | 02 | 02 | 450.000 |
b) Người chết ngoài 48 giờ đến 7 ngày | 02 | 02 | 560.000 |
c) Người chết quá 7 ngày | 02 | 02 | 750.000 |
d) Người chết bị nhiễm bệnh thuộc nhóm A hoặc nhóm B | 02 | 02 | 750.000 |
2.2. Trường hợp phải mổ mổ tử thi |
a) Người chết trong vòng 48 giờ | 02 | 02 | 1.250.000 |
b) Người chết ngoài 48 giờ đến 7 ngày | 02 | 02 | 1.875.000 |
c) Người chết quá 7 ngày | 02 | 02 | 2.250.000 |
d) Người chết bị nhiễm thuộc nhóm A, nhóm B | 02 | 02 | 3.375.000 |
đ) Người chết quá 7 ngày và phải khai quật | 02 | 03 | 3.375.000 |
III. Giám định hài cốt
Loại việc giám định | Số người | Mức tiền bồi dưỡng/01 GĐV/01 hài cốt
(đồng) |
GĐV | NGV | |
Giám định hài cốt nói chung | 02 | 02 | 3.000.000 |
Hướng dẫn cụ thể:
1. Đối tượng thuộc Nhóm A: Đối
tượng giám định nhiễm
HIV/AIDS, mang nguồn bệnh truyền nhiễm đặc biệt nguy hiểm hoặc thực hiện
giám định trong khu vực đang có dịch
bệnh truyền nhiễm đặc biệt nguy hiểm thuộc nhóm A, hoặc nhóm B quy định tại Điểm a hoặc Điểm b Khoản 1 Điều 3 Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm; hoặc phải tiếp xúc với chất phóng xạ theo quy
định của Bộ Khoa học và Công nghệ, hóa chất nguy hiểm thuộc danh mục hóa chất
ban hành kèm theo Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa
chất, Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm
2008.
2. Đối tượng thuộc nhóm B: Đối tượng giám định nhiễm HIV/AIDS, mang nguồn bệnh truyền nhiễm nguy hiểm có khả năng
lây truyền nhanh và có thể gây tử
vong hoặc phải thực hiện giám định trong khu vực đang có dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm thuộc
nhóm B quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 3 Luật phòng,
chống bệnh truyền nhiễm; hoặc phải tiếp xúc với chất phóng xạ
theo quy định của Bộ Khoa học và Công nghệ, hóa chất nguy hiểm thuộc danh mục hóa chất ban
hành kèm theo Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa
chất, Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm
2008 và chất độc hại, nguy hiểm khác theo quy định của pháp luật có liên quan.
3. Người giám định theo vụ việc được hưởng mức
tiền bồi dưỡng bằng GĐV
4. Người giúp việc được hưởng 70% mức tiền bồi dưỡng của GĐV
Bảng 03
LOẠI VIỆC GIÁM ĐỊNH, SỐ NGƯỜI THAM GIA THỜI GIAN
THỰC HIỆN VÀ MỨC TIỀN BỒI DƯỠNG GIÁM ĐỊNH PHÁP Y TÂM THẦN THEO NGÀY CÔNG
(Ban hành
kèm theo Thông tư số:
31/2015/TT-BYT ngày
14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. Loại việc giám định, số người tham gia và thời gian thực hiện giám định
Loại việc giám định | Số GĐV và NGV tham gia giám định/01 trường hợp | Thời gian giám định của một GĐV và NGV/01 trường
hợp giám định (giờ) |
Thu thập, nghiên cứu, tổng hợp hồ sơ | Khám bệnh | Quản lý, theo dõi, chăm sóc | Họp giám định viên |
A. Đối với các vụ án hình sự |
1. Giám định nội trú |
a) Giám định viên (GĐV) | 03-05 (trường hợp đặc biệt tối đa không
quá 09 người) | 56 | 03 giờ/ngày x số ngày giám định
(tối đa không quá 06 tuần) | 0 | 12 |
b) Người giúp việc (NGV) | 02 | 08 | 0 | 06 giờ/ngày x số ngày giám định (tối đa không quá 06 tuần) | 02 |
2. Giám định tại phòng khám |
a) Giám định viên | 03 - 05 | 32 | 04 | 0 | 01 |
b) Người giúp việc | 01 | 0 | 0 | 04 | 0 |
3. Giám định tại chỗ |
a) Giám định viên | 03 - 05 | 32 | 04 | 0 | 01 |
b) Người giúp việc | 01 | 0 | 0 | 04 | 0 |
4. Giám định trên hồ sơ |
a) Giám định viên | 03 - 05 | 64 | 0 | 0 | 04 |
b) Người giúp việc | 01 | 08 | 0 | 0 | 0 |
B. Các vụ án hành chính, vụ việc dân sự |
1. Giám định nội trú |
a) Giám định viên | 03 - 05 (trường hợp đặc biệt tối đa
không quá 09 người) | 16 | 03 giờ/ngày x số ngày giám định
(tối đa không quá 06 tuần) | 0 | 04 |
b) Người giúp việc | 02 | 0 | 0 | 06 giờ/ngày x số ngày giám định (tối đa không quá 06 tuần) | 01 |
2. Giám định tại phòng khám |
a) Giám định viên | 02 - 03 | 16 | 04 | 0 | 01 |
b) Người giúp việc | 01 | 0 | 0 | 04 | 0 |
3. Giám định tại chỗ | |
a) Giám định viên | 02 - 03 | 16 | 04 | 0 | 01 |
b) Người giúp việc | 01 | 0 | 0 | 04 | 0 |
4. Giám định trên hồ sơ |
a) Giám định viên | 02 - 03 | 16 | 0 | 0 | 04 |
b) Người giúp việc | 01 | 04 | 0 | 0 | 0 |
II. Mức tiền bồi dưỡng giám định pháp y
tâm thần theo ngày công
1. Mức tiền bồi dưỡng 500.000đ/ngày công/giám
định viên áp dụng đối với trường hợp
đối tượng giám định bị mắc một trong các bệnh sau đây: HIV/AIDS, bệnh truyền nhiễm đặc biệt nguy hiểm
hoặc phải thực hiện giám định trong khu vực đang có dịch bệnh truyền nhiễm đặc
biệt nguy hiểm thuộc nhóm A quy định tại Điểm a Khoản 1
Điều 3 Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm hoặc bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
mới phát sinh chưa rõ tác nhân gây bệnh và các bệnh nguy hiểm khác theo quy
định pháp luật có liên quan.
2. Mức tiền bồi dưỡng 300.000đ/ngày công/giám định viên áp dụng
đối với trường hợp đối tượng giám
định mang nguồn bệnh truyền nhiễm nguy hiểm hoặc phải giám định trong khu vực đang có dịch bệnh truyền nhiễm thuộc
nhóm B quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 3 Luật phòng, chống
bệnh truyền nhiễm; hoặc phải thực hiện giám định trong môi trường bị ô
nhiễm.
3. Mức tiền bồi dưỡng 150.000đ/ngày công/giám định viên áp dụng đối
với trường hợp đối tượng giám định không
mắc bệnh theo quy định tại khoản 1 hoặc khoản 2 Mục này.
4. Người giám định theo vụ việc được hưởng mức
tiền bồi dưỡng bằng GĐV.
5. Người giúp việc được hưởng 70% mức tiền
bồi dưỡng của GĐV.