STT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn | Mã số HS | Văn bản điều chỉnh |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp | | | |
1 | Tiền chất thuốc nổ (Các hỗn hợp chất có hàm lượng tiền chất thuốc nổ lớn hơn 45%) | | | Nghị định số 39/2009/NĐ-CP(1) |
1.1 | Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản
xuất thuốc nổ nhũ tương | QCVN 05:2015/BCT | 3102.30.00 | Thông tư số 17/2015/TT-BCT(2) |
1.2 | Amoni nitrat (NH4NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất
thuốc nổ ANFO | QCVN 03:2012/BCT | Thông tư số 12/2012/TT-BCT(3) |
2 | Vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm: thuốc nổ công nghiệp, mồi nổ, kíp nổ,
dây nổ, hạt nổ, dây LIL các loại) | | | Nghị định số 39/2009/NĐ-CP |
2.1 | Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp | QCVN 02:2015/BCT | 3603.00.10 | Thông tư số 15/2015/TT-BCT(4) |
2.2 | Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp | QCVN 03:2015/BCT | 3603.00.10 |
2.3 | Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp | QCVN 04: 2015/BCT | 3603.00.90 | Thông tư số 16/2015/TT-BCT(5) |
2.4 | Dây cháy chậm công nghiệp | QCVN 06: 2015/BCT | 3603.00.20 | Thông tư số 18/2015/TT-BCT(6) |
2.5 | Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp | QCVN 08:2015/BCT | 3603.00.90 | Thông tư số 20/2015/TT-BCT(7) |
2.6 | Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và
bụi nổ | QCVN 05:2012/BCT | 3602.00.00 | Thông tư số 14/2012/TT-BCT(8) |
2.7 | Thuốc nổ amonit AD1 | QCVN 07:2015/BCT | Thông tư số 19/2015/TT-BCT(9) |
2.8 | Thuốc nổ loại khác (Theo danh mục tại Mục I - Phụ lục 1 ban hành kèm theo
Thông tư số 45/2013/TT-BCT) | Các chỉ tiêu kỹ thuật
nêu tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2013/TT-BCT | Thông tư số 45/2013/TT-BCT(10) |
II | Máy, thiết bị đặc thù công nghiệp | | | |
1 | Nồi hơi nhà máy điện | TCVN 5346:1991 | 8402.20.10 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT(11) |
8402.20.20 |
2 | Nồi hơi có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao
thông vận tải, áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công
nghiệp | TCVN 7704:2007; TCVN 6413:1998; TCVN 6008:2010; TCVN 5346:1991; | 8402.11.10 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
8402.11.20 |
8402.12.11 |
8402.12.19 |
8402.12.21 |
8402.12.29 |
8402.19.11 |
8402.19.19 |
8402.19.21 |
8402.19.29 |
3 | Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115°C dùng trong công nghiệp | TCVN 7704:2007; TCVN 6008:2010; TCVN 5346:1991; | 8403.10.00 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
4 | Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao
thông vận tải, áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp
suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp | TCVN 8366:2010; TCVN 6155:1996; TCVN 6156:1996; TCVN 6008:2010; | 7309.00.11 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
7309.00.19 |
7309.00.91 |
7309.00.99 |
5 | Bồn chứa LPG có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải | TCVN 8366:2010; TCVN 6155:1996; TCVN 6156:1996; TCVN 7441:2004; TCVN 8615-1:2010; TCVN 8615-2:2010; | 7311.00.99 | Thông tư số 41/2011/TT-BCT(12) |
6 | Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn, xe ô tô | TCVN 6484:1999; TCVN 6485:1999; TCVN 7762:2007; TCVN 7763:2007; TCVN 7832:2007; | 8479.89.30 | Thông tư số 41/2011/TT-BCT |
7 | Chai chứa LPG | QCVN 04:2013/BCT | 7311.00.93 | Thông tư số 18/2013/TT-BCT(13) |
7311.00.94 |
8 | Trạm cấp LPG | QCVN 10:2012/BCT | 8479.89.30 | Thông tư số 49/2012/TT-BCT(14) |
9 | Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống
dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công
nghiệp | TCVN 6158:1996; TCVN 6159:1996; QCVN 04:2014/BCT; | 7304.39.20 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
10 | Cột chống thủy lực đơn, Giá khung di động và dàn chống
tự hành cấu
tạo từ các
cột chống
thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò | QCVN 01:2011/BCT | 7308.40.10 | Thông tư số 03/2011/TT-BCT(15) |
7308.40.90 |
11 | Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở
lên và góc nâng từ
25° đến 90°
dùng trong công nghiệp | TCVN 4244:2005; TCVN 5206:1990; TCVN 5207:1990; TCVN 5208:1990; TCVN 5209:1990; | 8425.31.00 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
12 | Máy biến áp phòng nổ | TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 9817.30.10 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
9817.30.90 |
13 | Động cơ điện phòng nổ | TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 8501.10.29 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
8501.10.49 |
8501.10.59 |
8501.10.99 |
8501.20.19 |
8501.20.29 |
8501.31.40 |
8501.32.12 |
8501.32.92 |
8501.33.00 |
8501.34.00 |
8501.40.19 |
8501.40.29 |
8501.51.19 |
8501.52.19 |
8501.52.29 |
8501.52.39 |
8501.53.00 |
14 | Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (Khởi động từ, Khởi động mềm, Atomat, Máy cắt
điện tự động, Biến tần, Rơ le dòng điện dò) | TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 8504.40.90 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
8535.21.10 |
8535.21.90 |
8535.29.00 |
8535.30.20 |
8536.20.11 |
8536.20.12 |
8536.20.19 |
8536.30.90 |
8536.41.10 |
8536.41.20 |
8536.41.30 |
8536.41.40 |
8536.41.90 |
8536.49.10 |
8536.49.90 |
15 | Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn) | TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 8537.10.11 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
8537.10.19 |
8537.10.92 |
8537.10.99 |
8537.20.21 |
8537.10.29 |
8536.50.99 |
16 | Máy phát điện phòng nổ | TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 8502.11.00 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
8502.12.10 |
8502.12.20 |
8502.13.10 |
8502.13.90 |
8502.20.10 |
8502.20.20 |
8502.20.30 |
8502.20.41 |
8502.20.49 |
8502.39.10 |
8502.39.20 |
8502.39.31 |
8502.39.39 |
17 | Thiết bị thông tin phòng nổ (Điện thoại, Máy đàm thoại, Còi điện,
chuông điện) | TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 8517.11.00 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
8517.12.00 |
8517.18.00 |
8517.61.00 |
8517.62.51 |
8531.10.20 |
8531.10.30 |
8531.10.90 |
8531.80.11 |
8531.80.19 |
18 | Cáp điện phòng nổ | TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 8544.20.11 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
8544.20.19 |
8544.20.21 |
8544.20.29 |
8544.20.31 |
8544.20.39 |
8544.42.91 |
8544.42.92 |
8544.42.99 |
8544.49.22 |
8544.49.23 |
8544.49.29 |
8544.49.41 |
8544.49.49 |
8544.60.11 |
8544.60.19 |
8544.60.21 |
8544.60.29 |
19 | Đèn chiếu sáng phòng nổ | TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 9405.10.30 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
9405.10.40 |
9405.10.90 |
9405.40.20 |
9405.40.40 |
9405.40.60 |
9405.40.99 |
9405.60.90 |
20 | Máy nổ mìn điện | QCVN 01:2015/BCT | 8543.70.90 | Thông tư số 14/2015/TT-BCT(16) |
21 | Hệ thống ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại dùng trong công nghiệp | TCVN 7441:2004; TCVN 6486:2008; TCVN 6008:2010; TCVN 4245:1996; TCVN 9385:2012; TCVN 9358:2012; | | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
22 | Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan dùng trong công
nghiệp | TCVN 7441:2004 | | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |