TT | Tên sản phẩm/ hàng hóa | Căn cứ kiểm tra | Phương thức kiểm tra hàng nhập khẩu và văn bản điều
chỉnh |
1 | Giống cây trồng |
1.1 | Giống lúa | QCVN
01-50:2011/BNNPTNT; QCVN 01-51:2011/BNNPTNT; QCVN 01-54:2011/BNNPTNT; | - Kiểm tra trước thông
quan. -Thông
tư số 46/2015/TT-BNNPTNT,
ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định
về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng. |
1.2 | Giống ngô | QCVN
01-47:2011/BNNPTNT; QCVN 01-53:2011/BNNPTNT |
1.3 | Giống lạc | QCVN 01-48:2011/BNNPTNT |
1.4 | Giống đậu tương | QCVN 01-49:2011/BNNPTNT |
1.5 | Giống khoai tây | QCVN 01-52:2011/BNNPTNT |
2 | Giống vật nuôi |
2.1 | Ngựa | TCVN 9371:2012 | -Kiểm tra sau thông
quan. -Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh
vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15
tháng 12 năm 2010. -Thông tư số
04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số
187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý, mua
bán gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp,
lâm nghiệp và thuỷ sản. |
2.2 | Bò | TCVN 9120:2011; QCVN 01 - 43: 2011/BNNPTNT; QCVN 01 - 44: 2011/BNNPTNT |
2.3 | Trâu | TCVN 9370:2012; QCVN 01 - 76: 2011/BNNPTNT |
2.4 | Lợn | TCVN 9111:2011; TCVN 9713:2013; QCVN 01-148/2013/BNNPTNT |
2.5 | Dê | TCVN 9715:2013; QCVN 01 - 72: 2011/BNNPTNT |
2.6 | Cừu | QCVN 01 - 71: 2011/BNNPTNT |
2.7 | Gà | TCVN 9117:2011; QCVN 01 - 46: 2011/BNNPTNT |
2.8 | Vịt | QCVN 01 - 45: 2011/BNNPTNT |
2.9 | Ngan | QCVN 01 - 73: 2011/BNNPTNT |
2.10 | Thỏ | TCVN 9714:2013; QCVN 01 - 75: 2011/BNNPTNT |
2.11 | Đà điểu | TCVN 8922:2011; QCVN 01-102:2012/BNNPTNT |
2.12 | Ong | QCVN 01-101:2012/BNNPTNT |
2.13 | Tằm | TCVN
10737:2015; QCVN 01 – 74: 2011/BNNPTNT |
2.14 | Tinh bò sữa, bò thịt | TCVN 8925:2012 | -Kiểm tra trước
thông quan. -Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về
thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010. -Thông tư số
04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số
187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý, mua
bán gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp,
lâm nghiệp và thuỷ sản. |
3 | Giống
thủy sản | TCVN
8398:2012; TCVN
8399:2012; TCVN
9388:2014; TCVN
9389:2014; TCVN
9586:2014; TCVN
9963:2014; TCVN
10257:2014; TCVN
10462:2014; TCVN
10463:2014; TCVN
10464:2014; TCVN 10465:2014 | - Kiểm tra trước thông
quan. -Thông
tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về quản lý
giống thủy sản. |
4 | Thuốc
thú y, nguyên liệu thuốc thú y | Dược điển Việt
Nam; Dược điển Anh; Dược điển Mỹ; Dược điển Châu Âu; QCVN 01-03:2009/BNNPTNT, QCVN 22:2016/BTC; TCVN 8684:2011; TCVN 8685-1:2011; TCVN 8685-2:2011; TCVN 8685-3:2011; TCVN 8685-4:2011; TCVN 8685-5:2011; TCVN 8685-6:2011; TCVN 8685-7:2011; TCVN 8685-8:2011; TCVN 3298: 2010; TCVN 8685-9:2014; TCVN 8685-10:2014; TCVN 8685-11:2014; TCVN 8685-12:2014; TCVN 8685-13:2014; TCVN 8685-14:2017; TCVN 8685-15:2017; TCVN 8685-16:2017; TCVN 8685-17:2017; TCVN 8685-18:2017; TCVN 8685-19:2017; TCVN 8686-1:2011; TCVN 8686-2:2011; TCVN 8686-3:2011; TCVN 8686-4:2011; TCVN 8686-5:2011; TCVN 8686-6:2011; TCVN 8686-7:2011; Hướng dẫn chẩn đoán và kiểm
nghiệm vắc xin động vật trên cạn của Tổ chức Thú y thế giới; Tiêu chuẩn Asean về vắc xin thú y. | -Kiểm tra trước
thông quan. -Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y. |
5 | Thức ăn chăn nuôi |
5.1 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
và thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, vịt, ngan. Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê, bò thịt. | Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị
tự công bố áp dụng; QCVN 01- 183: 2016/BNNPTNT | -Kiểm tra trước thông
quan. -Nghị định số
39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về thức ăn chăn nuôi, thủy sản -Thông tư số
20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của
Chính phủ về thức ăn chăn nuôi, thủy sản. |
5.2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho động vật cảnh (chim, chó, mèo và động vật
cảnh khác) | Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự công bố áp dụng |
5.3 | Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi đơn cho gia súc, gia cầm. | Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị
tự công bố áp dụng; QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT |
5.4 | Thức ăn bổ sung, phụ gia thức ăn cho gia súc, gia cầm. | Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự công bố áp dụng |
6 | Thức ăn thủy sản | TCVN 9964:2014; TCVN 10300:2014; TCVN 10301:2014; TCVN 10325:2014; TCVN 11754:2016; Tiêu chuẩn cơ sở do cơ sở công bố áp dụng | -Kiểm tra trước thông
quan. -Nghị định số
39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về thức ăn chăn nuôi, thủy sản -Thông tư số
20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của
Chính phủ về thức ăn chăn nuôi, thủy sản. |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật kỹ thuật (nguyên liệu) và
thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm | TCVN 8143:2009; TCVN 8144:2009; TCVN 8145:2009; TCVN 8380:2010; TCVN 8381:2010; TCVN 8382:2010; TCVN 8383:2010; TCVN 8384:2010; TCVN 8385:2010; TCVN 8386:2010; TCVN 8387:2010; TCVN 8388:2010; TCVN 8983:2011; TCVN 8984:2011; TCVN 9475:2012; TCVN 9476:2012; TCVN 9477:2012; TCVN 9478:2012; TCVN 9479:2012; TCVN 9480:2012; TCVN 9481:2012; TCVN 9482:2012; TCVN 9483:2012; TCVN 10157:2013; TCVN 10158:2013; TCVN 10159:2013; TCVN 10160:2013; TCVN 10161:2013; TCVN 10162:2013; TCVN 10163:2013; TCVN 10164:2013; TCVN 8749:2014; TCVN 8750:2014; TCVN 8751:2014; TCVN 8752:2014; TCVN 8050:2016; TCVN 10979:2016; TCVN 10980:2016; TCVN 10981:2016; TCVN 10982:2016; TCVN 10983:2016; TCVN 10984:2016; TCVN 10985:2016; TCVN 10986:2016; TCVN 10987:2016; TCVN 10988:2016; TCVN 11729:2016; TCVN 11730:2016; TCVN 11731:2016; TCVN 11732:2016; TCVN 11733:2016; TCVN 11734:2016; TCVN 11735:2016; TCVN 12017:2017 Tiêu chuẩn cơ sở của Cục Bảo vệ thực vật. | -Kiểm tra trước thông
quan. -Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản
lý thuốc bảo vệ thực vật. |
8 | Phân bón | Phụ lục V, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP | -Kiểm tra trước thông
quan. -Nghị định số 108/2017/NĐ-CP
ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón. |
9 | Muối |
9.1 | Muối thực phẩm | QCVN 9-1:2011/BYT; QCVN 8-2:2011/BYT | -Kiểm tra trước
thông quan. -Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra muối
nhập khẩu. |
9.2 | Muối công nghiệp | TCVN 9640:2013; QCVN 8-2:2011/BYT |
9.3 | Muối tinh | TCVN 9639:2013; QCVN 8-2:2011/BYT |
10* | Công trình thuỷ lợi, đê điều | |
10.1. | Hồ chứa nước | QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT | |
10.2 | Đập | QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT |
10.3 | Cống | QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT |
10.4 | Trạm bơm | QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT |
10.5 | Đường ống dẫn nước | QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT |
10.6 | Kênh và công trình trên kênh | QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT |
10.7 | Kè | QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT |
10.8 | Bờ bao thủy lợi | QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT |
10.9 | Đê | TCVN 10404:2015; TCVN 8481:2010; TCVN 8480:2010; TCVN 8227:2009; TCVN 9902:2016; TCVN 9901:2014 |
10.10 | Kè bảo vệ mái đê | TCVN 8419:2010 |
10.11 | Công trình phân lũ | TCVN 8303:2009 |
10.12 | Cống qua đê | TCVN 9151:2012; TCVN 9116:2012; TCVN 8418:2010; TCVN 8301:2009; TCVN 8300:2009; TCVN 8299:2009 |
10.13 | Trạm bơm, âu thuyền trong phạm vi bảo vệ đê điều | TCVN
9142:2012; TCVN
9146:2012; TCVN 8423:2010 |