PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU
(Kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên biểu mẫu | Ký hiệu |
1 | Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu thủy sản sống | Mẫu
số 01 |
2 | Mẫu Bản thuyết minh đặc tính sinh học của thủy sản sống nhập khẩu | Mẫu số 02 |
3 | Mẫu Kế hoạch kiểm soát thủy sản
sống nhập khẩu | Mẫu số 03 |
4 | Mẫu Báo cáo kết quả nhập khẩu và nuôi giữ | Mẫu
số 04 |
5 | Mẫu Phương án xử lý sau khi kết thúc hội chợ, triển lãm | Mẫu số 05 |
6 | Mẫu Giấy phép nhập khẩu thủy sản sống | Mẫu số 06 |
7 | Mẫu Biên bản kiểm tra định kỳ/đột
xuất nơi nuôi lưu giữ thủy sản sống | Mẫu
số 07 |
8 | Mẫu Phiếu đánh giá của thành viên
hội đồng | Mẫu
số 08 |
9 | Mẫu Biên bản họp hội đồng đánh
giá rủi ro | Mẫu
số 09 |
Mẫu số 01
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP NHẬP KHẨU THỦY SẢN SỐNG
TÊN TỔ CHỨC CÁ NHÂN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: …………. | ………., ngày … tháng …năm 20…. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
THỦY SẢN SỐNG
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản
Tên tổ
chức, cá nhân:...........................................................................................................
Địa chỉ: ……………………………….…………….Mã số thuế: ..............................................
Điện thoại:
………………………Số fax: …………………..E.mail:
........................................
Thông tin
về thủy sản sống nhập khẩu như sau:
TT | Tên loài (tên tiếng Việt, tên
khoa học, tiếng Anh (nếu có)) | Quốc gia xuất xứ | Quốc gia xuất khẩu | Mục đích nhập khẩu | Số lượng nhập khẩu (con) | Kích cỡ (kg/con) | Cửa khẩu nhập |
| | | | □ Làm thực phẩm | | | |
□ Làm cảnh |
□ Giải trí |
□ Hội chợ, triển lãm |
□ Nghiên cứu khoa học |
(Bao gồm ảnh chụp in màu thủy sản sống, tên tiếng Việt, tiếng Anh, tên khoa học có xác nhận của tổ chức, cá
nhân nhập khẩu)
Tên nhà
xuất khẩu: ..............................................................................................................
Địa chỉ nhà
xuất khẩu: .........................................................................................................
Địa chỉ nơi
nuôi lưu giữ lô hàng: ..........................................................................................
Đề xuất
thời gian nhập khẩu: từ thời điểm ……………….đến thời điểm .............................
Đề nghị Tổng cục Thủy sản xem xét và giải quyết./.
| XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Họ và tên, chữ ký và đóng dấu) |
Mẫu số 02
MẪU BẢN THUYẾT MINH ĐẶC TÍNH SINH HỌC CỦA THỦY SẢN SỐNG NHẬP KHẨU
TÊN TỔ CHỨC CÁ NHÂN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: …………. | ………., ngày …tháng …năm 20…. |
BẢN THUYẾT MINH ĐẶC TÍNH SINH HỌC
THỦY SẢN SỐNG NHẬP KHẨU
1. Tên thủy
sản sống nhập khẩu bằng tiếng Việt: ……………..tên khoa học: ………………………….. tên tiếng Anh (nếu có): ...........................................................................
2. Phân bố:
.........................................................................................................................
3. Nguồn
gốc thủy sản sống: a) Nuôi trồng □ b) Khai thác từ tự nhiên
□
Mô tả tình
hình khai thác, sản lượng khai thác và quản lý nguồn lợi thủy sản sống của quốc
gia xuất xứ đối với thủy sản có nguồn gốc từ khai thác:
............................................................................................................................................
4. Thủy sản
sống nhập khẩu vào Việt Nam có là thủy sản biến đổi gen không?
Có □ Không □
5. Đặc điểm
sinh học thủy sản sống
a) Phân
loại: .......................................................................................................................
b) Môi
trường sống tự nhiên: .............................................................................................
c) Đặc điểm
hình thái: ........................................................................................................
d) Đặc điểm
dinh dưỡng: ....................................................................................................
đ) Đặc điểm
sinh trưởng: ....................................................................................................
e) Đặc điểm
sinh sản, đặc biệt là khả năng thành thục, tuổi thành thục, kích cỡ trung bình
khi thành thục, khả năng sinh sản, khả năng tự thiết lập quần thể trong tự
nhiên:
.........................................................................
g) Các bệnh
và tác nhân gây bệnh: ....................................................................................
h) Dự báo
tác động đến môi trường tự nhiên và sức khỏe con người (nếu có):
.............................................................................................................................................
i) Tài liệu
tham khảo: ..........................................................................................................
6. Giá trị dinh dưỡng của thủy sản sống:
...........................................................................
7. Thông
tin về những quốc gia đã cho phép nhập khẩu thủy sản sống này: ....................
Chỉ rõ
nguồn tài liệu tham khảo như bài báo khoa học, kết quả nghiên cứu được đăng trên tạp chí khoa học có uy tín của quốc gia,
quốc tế.
| XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Họ và tên, chữ ký và đóng dấu) |
Mẫu số 03
MẪU KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT THỦY SẢN SỐNG NHẬP KHẨU
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| ………., ngày …tháng …năm 20…. |
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT THỦY SẢN SỐNG NHẬP KHẨU
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản
Căn cứ đặc
điểm sinh học của ...........................................................................................
(1);
Căn cứ
điều kiện nuôi lưu giữ thực tế của ………………….(2) tại .............. (địa điểm nuôi lưu giữ),
…………………………(2) đề xuất Kế hoạch kiểm
soát thủy sản sống nhập khẩu như sau:
1. Mục đích
sử dụng thủy sản sống nhập khẩu:
Làm thực
phẩm □ Làm cảnh □ Giải trí □
Nghiên
cứu khoa học □
2. Năng lực
nuôi lưu giữ của tổ chức, cá nhân:
a) Sơ đồ
khu vực nuôi lưu giữ thuộc quyền sở hữu (mô tả chi tiết diện tích/thể tích, cơ sở hạ tầng bao gồm hệ thống xử lý nước thải):
b) Nhân lực
tham gia nuôi lưu giữ: .....................................................................................
c) Mô tả
chi tiết điều kiện, công nghệ nuôi giữ thủy sản sống và xử lý nước thải: .............
d) Khối
lượng/số lượng thủy sản sống tối đa có thể nuôi giữ trong cùng thời điểm ..........
3. Chi tiết
phương án kiểm soát rủi ro trong quá trình vận chuyển, nuôi giữ, bảo quản, chế biến, tiêu thụ:
a) Phương
án kiểm soát khi vận chuyển: ............................................................................
b) Phương
án kiểm soát khi nuôi giữ: .................................................................................
c) Phương
án kiểm soát sự thành thục, sinh sản của thủy sản sống (đối với thủy sản sống làm cảnh, giải trí, nghiên cứu khoa học): .....................................................................................................................................
d) Phương
án bảo quản (nếu có): ........................................................................................
đ) Phương
án kiểm soát khi chế biến (nếu có): ...................................................................
e) Phương
án xử lý trong trường hợp không tiếp tục sử dụng để làm cảnh, giải trí, nghiên
cứu khoa học (nếu có):
g) Phương
án hướng dẫn tổ chức, cá nhân khác mua thủy sản sống và sử dụng để làm làm
cảnh, giải trí, nghiên cứu khoa học (nếu có): .........................................................................................................................
4. Quy
trình xử lý khi phát hiện thủy sản sống thoát ra môi trường tự nhiên:
.............................................................................................................................................
Nơi
nhận: -
Như trên; - Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh; - Lưu: VT, ………
| XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Họ
và tên, chữ ký và đóng dấu) |
_____________________
(1) Tên
thủy sản sống
(2): Tên tổ
chức, cá nhân
Mẫu số 04
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ NHẬP KHẨU VÀ NUÔI GIỮ
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| ………., ngày
tháng năm 20…. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ NHẬP KHẨU VÀ NUÔI GIỮ
Kính gửi: | - Tổng cục Thủy sản; |
| - …………. (Tên cơ quan quản lý nhà nước
về thủy sản cấp tỉnh). |
Tên tổ
chức, cá nhân: ........................................................................................................
Người đại
diện pháp lý: ......................................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Số điện
thoại: ……………………Số fax: ………………….E.mail : .....................................
Báo cáo
Tổng cục Thủy sản và ……………..(tên cơ quan quản lý nhà
nước về thủy sản cấp tỉnh) thông tin kết quả nhập khẩu và nuôi giữ như sau:
- Tên thủy
sản sống: ……………………….(tên tiếng Việt), …………………..(tên khoa học), …………………(tên tiếng Anh, nếu có).
- Quốc gia
xuất xứ: .............................................................................................................
- Quốc gia
xuất khẩu: .........................................................................................................
- Tên nhà
xuất khẩu: ...........................................................................................................
- Địa chỉ
nhà xuất khẩu …………………..số điện thoại ………số fax .................................
- Tên/danh
sách và địa chỉ cơ sở nuôi/khai thác cung cấp thủy sản sống: ........................
- Cửa khẩu
nhập: ................................................................................................................
- Mục đích
nhập khẩu: ........................................................................................................
- Tổng số
lượng đã nhập (………………….kg hoặc…………… con):
- Số lần
nhập: ………………….lần;
Thời điểm nhập: ..........................................................
- Kết quả thực hiện Kế hoạch kiểm soát thủy sản sống: .....................................................
- Số lượng
thủy sản sống hiện còn nuôi giữ (trường hợp nuôi
làm cảnh, giải trí, nghiên cứu khoa học):
- Danh sách
địa điểm nuôi làm cảnh, giải trí của tổ chức, cá nhân nhập khẩu và tổ chức, cá
nhân mua thủy sản sống cho cùng mục đích (nếu có)…………………………
- Liệt kê
số lượng và số lần thủy sản sống bị thoát ra môi trường (nếu có) .....................
- Liệt kê
những phát sinh đã xảy ra ngoài dự kiến (nếu có):………………………; thời điểm xảy ra: ………………………; những biện pháp xử lý
đã thực hiện: ................................................................................................
| XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Họ và tên, chữ ký và đóng dấu) |
Mẫu số 05
MẪU PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ
SAU KHI KẾT THÚC HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| ………., ngày …tháng … năm 20…. |
PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ SAU KHI KẾT THÚC HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM
Kính gửi: | - Tổng cục Thủy sản; |
| - ……… (Tên cơ quan quản lý nhà nước
về thủy sản cấp tỉnh). |
Tên tổ
chức, cá nhân: .........................................................................................................
Người đại
diện pháp lý: ......................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại:
……………………….Số fax: ……………………E.mail : ...................................
1. Thông
tin thủy sản sống:
a) Tên
tiếng Việt: ………………… tên khoa học: ……………. tên tiếng Anh (nếu có) .....
b) Quốc gia
xuất xứ: ...........................................................................................................
c) Quốc gia
xuất khẩu: .......................................................................................................
2. Mục
đích: …………………….(ghi rõ hội chợ trưng bày hay hội
chợ ẩm thực, triển lãm).
a) Địa điểm
trưng bày: ………………..Thời gian trưng bày: ................................................
b) Số lượng
thủy sản sống nhập khẩu (con):..., kích cỡ (kg/con hoặc con/kg)...
c) Số lượng
thủy sản sống đã sử dụng1 (con): ....................................................................
d) Số lượng
thủy sản sống còn lại (con): …………………lý do hao hụt số lượng
thủy sản sống
3. Năng lực
nuôi lưu giữ của tổ chức, cá nhân:
a) Nhân lực
tham gia nuôi giữ: ............................................................................................
c) Mô tả
chi tiết điều kiện, công nghệ nuôi giữ:
...................................................................
d) Khối
lượng/số lượng thủy sản sống tối đa có thể nuôi giữ trong cùng thời điểm ...........
4. Chi tiết
phương án xử lý sau khi kết thúc hội chợ, triển lãm: ...........................................
5. Một số
thông tin khác: ......................................................................................................
| XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Họ và tên, chữ ký và đóng dấu) |
____________________
1 Trường hợp tham gia hội
chợ ẩm thực
Mẫu số 06
MẪU GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THỦY SẢN SỐNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỔNG CỤC THỦY SẢN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ………/GPNK-TCTS-NTTS | Hà Nội, ngày ….tháng ….năm 20…….. |
GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THỦY SẢN SỐNG
Căn cứ
Quyết định số 27/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản trực
thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ
Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11
năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục
đánh giá rủi ro, cấp phép nhập khẩu thủy sản sống;
Xét Đơn đề
nghị cấp giấy phép nhập khẩu thủy sản sống số…….. ngày……..tháng …….năm 20.... của ………………..(1) và hồ sơ kèm theo.
Theo đề
nghị của Vụ trưởng Vụ Nuôi trồng Thủy sản tại Phiếu thẩm định hồ sơ số ....
ngày....tháng....năm 20....;
Tổng cục
Thủy sản đồng ý để ……………….(1), mã số thuế: …………….; địa chỉ: ………………được phép nhập khẩu thủy
sản sống có tên là ……………... (tên tiếng Việt) ……………….. (tên khoa học) ………………..
(tên tiếng
Anh (nếu có)) cho mục đích ..................................................................................................................
1. Tổng số
lượng nhập: ………………con hoặc khối lượng nhập............................... kg.
2. Kích cỡ:
…………………chiều dài tổng số (cm) hoặc
kg/con.
3. Quy cách
bao gói: ..........................................................................................................
4. Quốc gia
xuất xứ lô hàng: ………………Quốc gia xuất khẩu: .......................................
5. Tên nhà
xuất khẩu: ........................................................................................................
6. Địa chỉ
nhà xuất khẩu ………….số điện thoại ……….số fax .........................................
7. Cửa khẩu
nhập: .............................................................................................................
Giấy phép
này có hiệu lực từ ngày ký đến hết ngày:
........................................................
Cơ sở phải
thực hiện đúng mục đích nhập khẩu và thực hiện nghiêm túc Kế hoạch kiểm soát
thủy sản sống hoặc phương án xử lý sau khi kết thúc hội chợ, triển lãm do Tổng
cục Thủy sản phê duyệt, ban hành kèm theo Giấy phép này.
Nơi
nhận: - …………..(1); - Cục Thú
y; - Cơ quan quản lý Nhà nước về thủy sản tỉnh/tp...; - Hải quan cửa khẩu.... - Lưu: VT, NTTS (...bản).
| TỔNG CỤC TRƯỞNG (Họ và tên, chữ ký và đóng dấu) |
____________________
(1): Tên tổ chức, cá nhân
(2): Tên thủy sản sống
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỔNG CỤC THỦY SẢN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| Hà Nội, ngày ….tháng …. năm 20…….. |
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT THỦY SẢN SỐNG NHẬP KHẨU2
(Ban hành kèm theo Giấy phép số ……./GPNK-TCTS-NTTS ngày ……tháng……. năm 20…của Tổng cục Thủy
sản)
Căn cứ
thuyết minh đặc tính sinh học của loài thủy
sản sống nhập khẩu;
Căn cứ ý
kiến kết luận của hội đồng khoa học ngày .../..../20…. về việc đánh giá rủi ro thủy sản sống …………………(tên tiếng Việt), ………………….(tên khoa học), …………………(tiếng Anh (nếu có)) nhập khẩu làm thực phẩm hoặc làm cảnh, giải trí.
Tổng cục
Thủy sản phê duyệt Kế hoạch kiểm soát lô hàng thủy sản sống nhập khẩu như sau:
1. Mục đích
sử dụng thủy sản sống nhập khẩu:
Làm thực
phẩm □ Làm cảnh □ Giải trí □ Nghiên cứu khoa học □
2. Năng lực
nuôi lưu giữ của tổ chức, cá nhân:
a) Sơ đồ
khu vực nuôi giữ thuộc quyền sở hữu (mô tả chi tiết diện tích/thể tích, cơ sở hạ tầng bao gồm hệ thống xử lý nước
thải): ...............................................................
b) Nhân lực
tham gia nuôi giữ: ...........................................................................................
c) Mô tả
chi tiết điều kiện, công nghệ nuôi giữ thủy sản
sống và hệ thống xử lý nước thải: .......
d) Khối
lượng/số lượng thủy sản sống tối đa có thể nuôi giữ trong cùng thời điểm: ..........
3. Chi tiết
phương án kiểm soát rủi ro trong quá trình vận chuyển, nuôi giữ, bảo quản, chế
biến, tiêu thụ:
a) Phương
án kiểm soát khi vận chuyển: ..........................................................................
b) Phương
án kiểm soát khi nuôi giữ: ...............................................................................
c) Phương
án kiểm soát sự thành thục, sinh sản của thủy sản sống (đối với thủy sản sống
làm cảnh, giải trí, nghiên cứu khoa học): ....................................................................
d) Phương
án kiểm soát khi chế biến (nếu có):
................................................................
Phương án
xử lý trong trường hợp không tiếp tục sử dụng để làm cảnh, giải trí, nghiên cứu
khoa học (nếu có):
đ) Phương
án hướng dẫn tổ chức, cá nhân khác mua thủy sản sống và sử dụng để làm làm
cảnh, giải trí, nghiên cứu khoa học (nếu có): ............................................................
4. Quy
trình xử lý khi phát hiện thủy sản sống thoát ra môi trường tự nhiên:
.............................................................................................................................................
_________________
2 Áp dụng đối với trường
hợp nhập khẩu làm thực phẩm, làm cảnh, giải trí, nghiên cứu khoa học
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỔNG CỤC THỦY SẢN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| Hà Nội, ngày …. tháng ….năm 20…….. |
PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ SAU KHI KẾT THÚC HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM3
(Ban hành kèm theo Giấy phép số …………../GPNK-TCTS-NTTS ngày ……tháng……. năm 20…của Tổng cục Thủy
sản)
Tên tổ
chức, cá nhân: .........................................................................................................
Người đại
diện pháp lý: .......................................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Điện thoại:
……………………….Số fax: ……………………E.mail : ....................................
1. Thông
tin thủy sản sống:
a) Tên
tiếng Việt: …………..……tên khoa học: ……………….tên tiếng Anh (nếu có) .......
b) Quốc gia
xuất xứ: ...........................................................................................................
c) Quốc gia
xuất khẩu: .......................................................................................................
2. Mục
đích: ………………………….(ghi rõ triển lãm hoặc hội chợ trưng bày hoặc hội chợ ẩm thực).
a) Địa điểm
trưng bày: ………………..Thời gian trưng bày: ...............................................
b) Số lượng
thủy sản sống nhập khẩu (con):..., kích cỡ (con/kg hoặc kg/con) ..................
c) Số lượng
thủy sản sống đã sử dụng (con): ....................................................................
d) Số lượng
thủy sản sống còn lại (con): ………………………..lý do hao hụt số lượng
thủy sản sống
3. Năng lực
nuôi lưu giữ của tổ chức, cá nhân:
a) Nhân lực
tham gia nuôi giữ: .............................................................................................
c) Mô tả
chi tiết điều kiện, công nghệ nuôi giữ:
....................................................................
d) Khối
lượng/số lượng thủy sản sống tối đa có thể nuôi giữ trong cùng thời điểm ............
4. Chi tiết
phương án xử lý sau khi kết thúc hội chợ, triển lãm: ...........................................
5. Một số
thông tin khác: ......................................................................................................
____________________
3 Áp dụng đối với trường hợp nhập khẩu để trưng bày hội
chợ, triển lãm
Mẫu số 07
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ, ĐỘT XUẤT NƠI NUÔI GIỮ THỦY SẢN SỐNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỔNG CỤC THỦY SẢN…. ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ………/……….. | Hà Nội, ngày ….tháng ….năm 20…….. |
BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ, ĐỘT
XUẤT NƠI NUÔI GIỮ THỦY SẢN SỐNG
Hôm nay ngày……….tháng ……năm ……, tại …………….
1. Thành
phần đoàn kiểm tra:
a) Ông/bà ……………………………………….., chức vụ: ...................................................
b) Ông/bà ……………………………………….., chức vụ: ...................................................
2. Đại diện
tổ chức, cá nhân nhập khẩu thủy sản sống:
....................................................
Chức vụ: ..............................................................................................................................
Số điện
thoại: ……………………..Số fax: ………………..E.mail: ........................................
Địa chỉ tổ
chức, cá nhân nhập khẩu: ...................................................................................
3. Tên thủy
sản sống nhập khẩu: ........................................................................................
4. Địa điểm
kiểm tra: (Địa chỉ nơi nuôi giữ lô hàng): ............................................................
5. Số lượng
đã nhập khẩu (tính từ thời điểm………… đến thời điểm ………): ...................
6. Hiện
trạng về thủy sản sống đang nuôi lưu giữ tại thời điểm kiểm tra: ...........................
7. Điều
kiện thực tế nơi nuôi giữ thủy sản sống nhập khẩu như sau:
- Sơ đồ khu
vực nuôi giữ thuộc quyền sở hữu: ...................................................................
- Mô tả chi
tiết điều kiện nuôi giữ thủy sản sống và hệ thống xử lý nước thải:....
- Số
lượng/khối lượng thủy sản sống tối đa có thể nuôi giữ trong cùng thời điểm: ……….
(kèm
theo ảnh chụp khu vực nuôi thực tế có xác nhận của tổ chức, cá nhân nhập khẩu).
8. Kết quả
thực hiện theo Kế hoạch kiểm soát thủy sản sống đã được phê duyệt: ...........
9. Kết
luận:
10. Kiến
nghị, đề xuất:
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC CÁ NHÂN (Họ
và tên, chữ ký và đóng dấu) | ……………, ngày……..
tháng
....năm 20... CHI
CỤC TRƯỞNG (Họ
và tên, chữ ký và đóng dấu) |
Mẫu số 08
MẪU PHIẾU ĐÁNH GIÁ
CỦA THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
TỔNG CỤC THỦY SẢN HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ RỦI RO ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| ………., ngày …tháng …năm 20…. |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CỦA THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
Thông
tin về thành viên hội đồng
- Họ và
tên: …………………..Học hàm, học vị/chức vụ: .....................................................
Chuyên
ngành: ....................................................................................................................
- Đơn vị
công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu) ...........................................................
Thông
tin chung về loài thủy sản sống nhập khẩu
- Tên loài
thủy sản sống nhập khẩu: tên tiếng Việt: ………………..,
tên khoa
học: ………………, tiếng Anh (nếu có): ………………
- Kích cỡ
dự kiến khi nhập khẩu: ……………………kg/con;
- Vùng phân
bố tự nhiên: ....................................................................................................
- Quốc gia
xuất khẩu: ..........................................................................................................
- Quốc gia
xuất xứ: .............................................................................................................
- Thủy sản
sống có nguồn gốc từ: Nuôi trồng □ Khai thác từ tự
nhiên □
Trường hợp
là thủy sản có nguồn gốc từ khai thác, mô tả tình hình khai thác, sản lượng
khai thác và quản lý nguồn lợi thủy sản sống tại quốc gia xuất khẩu: ............................................................................................
1. Nội
dung 1: Đáp ứng quy định liên quan đến an toàn thực phẩm đối với nhập khẩu thủy sản sống làm thực phẩm
TT | Tiêu chí đánh giá | Ý kiến của thành viên hội đồng | Lý do, căn cứ |
1 | Thủy sản sống nhập khẩu với mục đích làm thực phẩm có đáp ứng quy định
tại Điều 14, Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn thực hiện Luật An toàn thực
phẩm 2010 không? | Có □ | Không □ | |
| | | | |
Nhận xét: ..............................................................................................................................
2. Nội
dung 2: Khả năng tồn tại, sinh trưởng, phát triển trong môi trường, vùng sinh
thái Việt Nam và khả năng cạnh tranh thức ăn với các loài bản địa
TT | Thông số liên quan đến sinh
trưởng, phát triển của loài thủy sản sống | Cao nhất | Khoảng thích hợp | Thấp nhất |
1 | Nhiệt độ | | | |
2 | Độ mặn | | | |
3 | pH | | | |
4 | Ôxy hòa tan | | | |
5 | Độ kiềm | | | |
6 | Độ sâu (m) | | | |
7 | Phổ thức ăn/tính ăn (chỉ áp dụng đối với động vật thủy sản) | | | |
8 | Tương đồng về tính ăn với loài thủy sản nào ở Việt Nam. | | | |
9 | Khả năng cạnh tranh thức ăn với các loài thủy sản bản địa. | | | |
Nhận xét: ...........................................................................................................................
3. Nội
dung 3: Khả năng trở thành loài xâm hại, có nguy cơ xâm hại, khả năng tái tạo
quần đàn trong môi trường, vùng sinh thái tại Việt Nam
TT | Các yếu tố đánh giá | Ý kiến của thành viên hội đồng |
1 | Khả năng săn bắt hoặc sử dụng các loài thủy sinh bản địa làm thức ăn. | |
2 | Đặc điểm sinh sản. | |
3 | Khả năng tự thiết lập quần thể trong tự nhiên. | |
4 | Khả năng phát tán, xâm chiếm nơi sinh sống của các loài bản địa. | |
5 | Khả năng gây mất cân bằng sinh thái nơi xuất
hiện. | |
6 | Thủy sản sống đã được ghi nhận là xâm hại hoặc nguy cơ xâm hại ở quốc gia
khác | |
7 | Thủy sản sống nhập khẩu có trong Danh mục loài ngoại lai xâm hại của Việt
Nam | |
Nhận xét: ............................................................................................................................
4. Nội
dung 4: Khả năng tạp giao giữa thủy sản nhập khẩu với thủy sản bản địa trong
điều kiện tự nhiên
TT | Các yếu tố đánh giá | Ý kiến của thành viên hội đồng |
1 | Khả năng bắt cặp sinh sản (cùng loài)
ngoài tự nhiên và nhân tạo. | |
2 | Khả năng bắt cặp sinh sản (khác loài)
ngoài tự nhiên và nhân tạo. | |
3 | Khả năng bắt cặp sinh sản của con lai F1 (giữa loài nhập khẩu và loài bản địa) ngoài tự nhiên và nhân tạo. | |
Nhận xét: ............................................................................................................................
5. Nội
dung 5: Nguy cơ phát sinh, phát tán mầm bệnh cho thủy sản bản địa, con người
TT | Các yếu tố đánh giá | Ý kiến của thành viên hội đồng |
1 | Các bệnh thường gặp và tác nhân gây bệnh ở loài thủy sản nhập khẩu. | |
2 | Các tác nhân gây bệnh này đã xuất hiện ở VN. | |
3 | Điều kiện phát triển của các tác nhân gây bệnh này. | |
4 | Khả năng truyền nhiễm và gây bệnh cho các loài thủy sản bản địa của các
tác nhân gây bệnh này. | |
5 | Khả năng truyền nhiễm và gây bệnh cho người của các tác nhân gây bệnh
này. | |
Nhận xét: ............................................................................................................................
Ý kiến
của thành viên hội đồng
Kiến nghị:
Không cho phép nhập khẩu: □
Cho phép
nhập khẩu: □
a) Trường
hợp kiến nghị không cho phép nhập khẩu, nêu rõ lý do: .................................
...........................................................................................................................................
b) Trường
hợp kiến nghị cho phép nhập khẩu, biện pháp kiểm soát rủi ro là: .................
...........................................................................................................................................
c) Ý kiến
khác:
..................................................................................................................
| …….., ngày …….tháng …….năm 20.... Thành
viên hội đồng (Ký
và ghi rõ tên) |
Mẫu số 09
MẪU BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ RỦI RO
TỔNG CỤC THỦY SẢN HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ RỦI RO ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| Hà Nội, ngày ….tháng ….năm ……. |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ RỦI RO
Căn cứ
Thông tư số 25 ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định trình tự đánh giá rủi ro, cấp phép nhập khẩu thủy sản
sống;
Căn cứ
Quyết định thành lập hội đồng đánh giá rủi ro loài thủy sản sống nhập khẩu số ……..ngày ……tháng …..năm 20... của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản;
Hôm nay,
ngày ….tháng …..năm 20…… tại Tổng cục Thủy sản,
hội đồng thực hiện việc đánh giá rủi ro thủy sản sống lần đầu được nhập khẩu
vào Việt Nam, kết quả cụ thể như sau:
I. Thông
tin chung
1. Tổ chức,
cá nhân đề nghị nhập khẩu:
- Tên tổ
chức, cá nhân đăng ký: .......................................................................................
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Người đại
diện: ...............................................................................................................
- Đầu mối
liên lạc của tổ chức, cá nhân: (nếu có): ...........................................................
- Điện
thoại: ……………………………Fax: ………………Email: ......................................
2. Loài
thủy sản được đánh giá rủi ro
- Tên tiếng
Việt (nếu có): ………………………tên khoa học: ……………….tên tiếng Anh (nếu có):
- Vị trí phân loại:
..................................................................................................................
- Kích cỡ
dự kiến khi nhập khẩu (kg/con; cm/con): ............................................................
- Vùng phân
bố tự nhiên:;
- Quốc gia
xuất khẩu:
- Quốc gia
xuất xứ:……………………………………. ;
3. Hội đồng
đánh giá rủi ro
Hội đồng
đánh giá rủi ro gồm …………………thành viên, trong đó vắng mặt .... người, cụ thể là:
1) Ông/bà: ..........................................................................................................................
2) Ông/bà: ..........................................................................................................................
Khách mời: ...........................................................................................
(ghi rõ tên,
địa chỉ)
Chủ trì họp
hội đồng: ..........................................................................................................
Đại diện tổ
chức, cá nhân đăng ký đánh giá rủi ro (ghi rõ tên, chức vụ): ...........................
II.
Thông tin về loài thủy sản đánh giá rủi ro
(Tóm tắt
các ý kiến phát biểu, trả lời về loài thủy sản đánh giá rủi ro)
III.
Đánh giá những tác động bất lợi có thể xảy ra đối với
đa dạng sinh học, môi trường và con người của loài thủy sản thực hiện đánh giá
rủi ro
.............................................................................................................................................
IV. Kiến
nghị của hội đồng đánh giá rủi ro
Tổng số phiếu đánh giá rủi ro phát ra: ………………….
Tổng số
phiếu đánh giá rủi ro thu về: …………………..
Kiến nghị:
Không cho phép nhập khẩu: □
Cho phép
nhập khẩu: □
a) Trường
hợp kiến nghị không cho phép nhập khẩu, nêu rõ lý do: ..................................
b) Trường
hợp kiến nghị cho phép nhập khẩu, biện pháp kiểm soát rủi ro là: ..................
c) Ý kiến
khác:
...................................................................................................................
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG (Ký, ghi rõ họ tên) | CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Ký,
ghi rõ họ tên) |