Phụ
lục 1. Danh mục các biểu báo cáo về cụm công nghiệp
(Kèm theo Thông tư số 15/2017/TT-BCT ngày
31/8/2017 của Bộ Công Thương quy định, hướng dẫn thực
hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP)
Biểu 01 | Tình
hình hoạt động dự án đầu tư trong cụm công nghiệp |
Biểu 02 | Tình
hình hoạt động của dự án đầu tư xây
dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp |
Biểu 03 | Tổng hợp tình
hình cụm công nghiệp trên
địa bàn cấp huyện |
Biểu 04 | Tổng hợp tình
hình cụm công nghiệp trên
địa bàn cấp tỉnh |
Biểu 01. Tình
hình hoạt động của dự án đầu tư trong cụm công nghiệp
Đơn vị gửi báo
cáo:
Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh
trong cụm công
nghiệp
Ngành nghề kinh doanh: ………………………………………………………………….……
Đơn vị nhận báo
cáo:
Cơ quan Thống kê cấp huyện, Phòng quản lý
chuyên môn công thương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Kỳ báo
cáo:
3 tháng, 6 tháng, 9 tháng và cả năm
Thời hạn gửi báo
cáo:
Trước ngày 20 của tháng đầu tiên
sau kỳ báo
cáo
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Doanh
thu của dự án trong kỳ báo cáo | Tỷ đồng | | |
2 | Số nộp Ngân
sách nhà nước của dự án trong kỳ báo
cáo | Tỷ đồng | | |
3 | Lao
động đang làm việc thường xuyên
tại dự án trong kỳ báo cáo | Người | | |
4 | Thu
nhập bình người lao động của dự án trong kỳ báo
cáo | Triệu đồng/người/tháng | | |
| …, ngày … tháng … năm … Người đại diện theo pháp luật (ký tên, đóng dấu) |
Biểu 02. Tình
hình hoạt động của dự án đầu tư xây
dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
Đơn vị gửi báo
cáo:
Chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật cụm công
nghiệp
Đơn vị nhận báo
cáo:
Cơ quan Thống kê cấp huyện, Phòng chuyên môn quản lý
công thương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Công
Thương
Kỳ báo
cáo:
6 tháng và cả năm
Thời hạn gửi báo
cáo:
Trước ngày 20 của tháng đầu tiên
sau kỳ báo
cáo
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tổng mức đầu tư xây
dựng hạ tầng kỹ thuật theo dự án đã được duyệt | Tỷ đồng | | |
2 | Tổng vốn đã
đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật | Tỷ đồng | | |
3 | Diện tích
đất công nghiệp của dự án đã xây dựng hạ tầng kỹ thuật (đủ điều kiện cho thuê) | Ha | | |
4 | Diện tích
đất công nghiệp dự án đã cho thuê | Ha | | |
5 | Số dự án
(DA)/doanh nghiệp (DN) đã thuê đất hoạt động trong cụm công nghiệp | DA/DN | | |
6 | Doanh
thu của dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật trong kỳ báo cáo | Tỷ đồng | | |
7 | Lao
động làm việc thường xuyên tại dự án
đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật | Người | | |
8 | Số nộp Ngân
sách nhà nước của dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật trong kỳ báo cáo | Tỷ đồng | | |
9 | Thu
nhập bình quân người lao động
của dự án
đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
trong kỳ báo
cáo | Triệu đồng/người/tháng | | |
10 | Số công
trình xử lý nước thải chung của cụm
đã đi
vào hoạt động thường xuyên | Công trình | | |
| …, ngày … tháng … năm… Người đại diện theo pháp luật (ký tên, đóng dấu) |
Biểu 03. Tổng hợp tình hình cụm công nghiệp trên
địa bàn cấp huyện
Đơn vị gửi báo
cáo:
Phòng chuyên môn quản lý công thương thuộc Ủy ban nhân
dân cấp huyện
Đơn vị nhận báo
cáo:
Sở Công
Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện
Kỳ báo
cáo:
6 tháng và cả năm
Thời hạn gửi báo
cáo:
Trước ngày 25 của tháng đầu tiên
sau kỳ báo
cáo.
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú | |
|
A | B | C | (1) | (2) | |
I | Quy
hoạch phát triển cụm công
nghiệp | | | | |
1 | Số lượng cụm công
nghiệp theo quy hoạch | Cụm | | | |
2 | Tổng diện tích
cụm công nghiệp theo quy hoạch | Ha | | | |
3 | Số lượng cụm công
nghiệp bổ sung quy hoạch trong kỳ báo cáo | Cụm | | | |
4 | Tổng diện tích
các cụm công nghiệp bổ sung quy hoạch
trong kỳ báo
cáo | Ha | | | |
5 | Số lượng cụm công
nghiệp rút ra khỏi quy hoạch trong kỳ
báo
cáo | Cụm | | | |
6 | Tổng diện tích
các cụm công nghiệp rút ra khỏi quy hoạch trong kỳ báo cáo | Ha | | | |
7 | Số lượng cụm công
nghiệp điều chỉnh diện tích quy hoạch trong kỳ báo
cáo | Cụm | | | |
8 | Tổng diện tích
các cụm công nghiệp sau điều chỉnh quy
hoạch trong kỳ báo
cáo | Ha | | | |
II | Thành
lập, đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp | | | | |
9 | Số lượng cụm công
nghiệp đã thành lập | Cụm | | | |
10 | Tổng diện tích
các cụm công nghiệp đã thành lập | Ha | | | |
11 | Số lượng cụm công
nghiệp do doanh nghiệp làm chủ đầu tư hạ tầng | Cụm | | | |
12 | Tổng diện tích
các cụm công nghiệp do doanh nghiệp làm chủ đầu tư hạ tầng | Ha | | | |
13 | Số lượng cụm công
nghiệp do Trung tâm phát triển cụm công
nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng | Cụm | | | |
14 | Tổng diện tích
các cụm công nghiệp do Trung tâm phát triển cụm công
nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng | Ha | | | |
15 | Số lượng cụm công
nghiệp do Ban quản lý cụm công nghiệp cấp huyện làm
chủ đầu tư hạ tầng | Cụm | | | |
16 | Tổng diện tích
các cụm công nghiệp do Ban quản lý cụm công
nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng | Ha | | | |
17 | Số lượng cụm công
nghiệp do đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Công
Thương làm chủ đầu tư hạ tầng | Cụm | | | |
18 | Tổng diện tích
các cụm công nghiệp do đơn vị sự
nghiệp công
lập trực thuộc Sở Công Thương làm chủ đầu tư hạ tầng | Ha | | | |
19 | Số lượng cụm công
nghiệp đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết | Cụm | | | |
20 | Tổng diện tích
các cụm công nghiệp đã được phê
duyệt quy hoạch chi tiết | Ha | | | |
21 | Số lượng cụm công
nghiệp đã được phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng hạ tầng | Cụm | | | |
22 | Tổng diện tích
các cụm công nghiệp đã được phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng | Ha | | | |
23 | Tổng vốn đầu tư xây
dựng hạ tầng kỹ thuật của các cụm công
nghiệp (tính theo dự án được phê
duyệt) | Tỷ đồng | | | |
24 | Tổng vốn đã
đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
của các
cụm công nghiệp | Tỷ đồng | | | |
III | Hoạt động của các cụm công nghiệp | | | | |
25 | Số lượng các
cụm công nghiệp đi vào hoạt động | Cụm | | | |
26 | Tổng diện tích
các cụm công nghiệp đi vào hoạt động | Ha | | | |
27 | Tổng diện tích
đất công nghiệp của các cụm công
nghiệp đi vào hoạt động (tính theo quy hoạch chi tiết đã
được duyệt) | Ha | | | |
28 | Tổng diện tích
đất công nghiệp đã cho thuê tại các
cụm công nghiệp | Ha | | | |
29 | Tỷ lệ lấp đầy bình
quân của các cụm công nghiệp đi vào
hoạt động | % | | | |
30 | Tổng số dự án
đầu tư trong các cụm công nghiệp | DA | | | |
31 | Tổng số vốn đăng ký
của các dự án đầu tư trong các
cụm công nghiệp | Tỷ đồng | | | |
32 | Tổng doanh thu của các
dự án đầu tư trong các cụm công
nghiệp trong kỳ báo cáo | Tỷ đồng | | | |
33 | Tổng số người lao động làm việc trong các cụm công
nghiệp | Người | | | |
34 | Nộp ngân
sách nhà nước của các cụm công nghiệp trong kỳ báo
cáo | Tỷ đồng | | | |
35 | Số cụm công
nghiệp có công trình xử lý nước thải chung đã
đi vào hoạt động | Cụm | | | |
| ..., ngày ... tháng… năm ... Trưởng phòng
chuyên môn quản lý công thương thuộc Ủy ban nhân
dân cấp huyện (Ký tên, đóng dấu) |
Biểu 04. Tổng hợp tình hình cụm công nghiệp trên
địa bàn cấp tỉnh
Đơn vị gửi báo
cáo:
Sở Công
Thương
Đơn vị nhận báo
cáo:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cục Công Thương địa phương
Kỳ báo
cáo:
6 tháng và cả năm
Thời hạn gửi báo
cáo:
Trước ngày 31 của tháng đầu tiên
sau kỳ báo
cáo.
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú | |
|
A | B | C | (1) | (2) | |
I | Quy
hoạch phát triển cụm công
nghiệp | | | | |
1 | Số lượng cụm công
nghiệp theo quy hoạch | Cụm | | | |
2 | Tổng diện tích
cụm công nghiệp theo quy hoạch | Ha | | | |
3 | Số lượng cụm công
nghiệp bổ sung quy hoạch trong kỳ báo cáo | Cụm | | | |
4 | Tổng diện tích
các cụm công nghiệp bổ sung quy hoạch
trong kỳ báo
cáo | Ha | | | |
5 | Số lượng cụm công
nghiệp rút ra khỏi quy hoạch trong kỳ
báo
cáo | Cụm | | | |
6 | Tổng diện tích
các cụm công nghiệp rút ra khỏi quy hoạch trong kỳ báo cáo | Ha | | | |
7 | Số lượng cụm công
nghiệp điều chỉnh diện tích quy hoạch trong kỳ báo
cáo | Cụm | | | |
8 | Tổng diện tích
các cụm công nghiệp sau điều chỉnh quy
hoạch trong kỳ báo
cáo | Ha | | | |
II | Thành
lập, đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp | | | | |
9 | Số lượng cụm công
nghiệp đã thành lập | Cụm | | | |
10 | Tổng diện tích
các cụm công nghiệp đã thành lập | Ha | | | |
11 | Số lượng cụm công
nghiệp do doanh nghiệp làm chủ đầu tư hạ tầng | Cụm | | | |
12 | Tổng diện tích
các cụm công nghiệp do doanh nghiệp làm chủ đầu tư hạ tầng | Ha | | | |
13 | Số lượng cụm công
nghiệp do Trung tâm phát triển cụm công
nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng | Cụm | | | |
14 | Tổng diện tích
các cụm công nghiệp do Trung tâm phát triển cụm công
nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng | Ha | | | |
15 | Số lượng cụm công
nghiệp do Ban quản lý cụm công nghiệp cấp huyện làm
chủ đầu tư hạ tầng | Cụm | | | |
16 | Tổng diện tích
các cụm công nghiệp do Ban quản lý cụm công
nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng | Ha | | | |
17 | Số lượng cụm công
nghiệp do đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Công
Thương làm chủ đầu tư hạ tầng | Cụm | | | |
18 | Tổng diện tích
các cụm công nghiệp do đơn vị sự
nghiệp công
lập trực thuộc Sở Công Thương làm chủ đầu tư hạ tầng | Ha | | | |
19 | Số lượng cụm công
nghiệp đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết | Cụm | | | |
20 | Tổng diện tích
các cụm công nghiệp đã được phê
duyệt quy hoạch chi tiết | Ha | | | |
21 | Số lượng cụm công
nghiệp đã được phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng hạ tầng | Cụm | | | |
22 | Tổng diện tích
các cụm công nghiệp đã được phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng | Ha | | | |
23 | Tổng vốn đầu tư xây
dựng hạ tầng kỹ thuật của các cụm công
nghiệp (tính theo dự án được phê
duyệt) | Tỷ đồng | | | |
24 | Tổng vốn đã
đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
của các
cụm công nghiệp | Tỷ đồng | | | |
III | Hoạt động của các cụm công nghiệp | | | | |
25 | Số lượng các
cụm công nghiệp đi vào hoạt động | Cụm | | | |
26 | Tổng diện tích
các cụm công nghiệp đi vào hoạt động | Ha | | | |
27 | Tổng diện tích
đất công nghiệp của các cụm công
nghiệp đi vào hoạt động (tính theo quy hoạch chi tiết đã
được duyệt) | Ha | | | |
28 | Tổng diện tích
đất công nghiệp đã cho thuê tại các
cụm công nghiệp | Ha | | | |
29 | Tỷ lệ lấp đầy bình
quân của các cụm công nghiệp đi vào
hoạt động | % | | | |
30 | Tổng số dự án
đầu tư trong các cụm công nghiệp | DA | | | |
31 | Tổng số vốn đăng ký
của các dự án đầu tư trong các
cụm công nghiệp | Tỷ đồng | | | |
32 | Tổng doanh thu của các
dự án đầu tư trong các cụm công
nghiệp trong kỳ báo cáo | Tỷ đồng | | | |
33 | Tổng số người lao động làm việc trong các cụm công
nghiệp | Người | | | |
34 | Nộp ngân
sách nhà nước của các cụm công nghiệp trong kỳ báo
cáo | Tỷ đồng | | | |
35 | Số cụm công
nghiệp có công trình xử lý nước thải chung đã
đi vào hoạt động | Cụm | | | |
| ..., ngày ... tháng… năm ... Giám
đốc Sở Công Thương (Ký tên, đóng dấu) |
Phụ
lục 2. Danh mục các mẫu văn bản, quy chế quản lý về cụm công nghiệp
(Kèm theo Thông tư số 15/2017/TT-BCT ngày 31/8/2017 của
Bộ Công Thương quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số
68/2017/NĐ-CP)
Mẫu
01 | Quyết định phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí lập Quy hoạch |
Mẫu
02 | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch |
Mẫu
03 | Phiếu đánh giá của thành viên Hội đồng thẩm định Quy
hoạch |
Mẫu
04 | Báo cáo thẩm định Quy hoạch |
Mẫu
05 | Quyết định phê duyệt Quy hoạch |
Mẫu
06 | Tờ trình về việc bổ sung, điều chỉnh cụm công nghiệp ra khỏi Quy hoạch |
Mẫu
07 | Báo cáo bổ sung, điều chỉnh cụm công nghiệpra khỏi Quy hoạch |
Mẫu
08 | Báo cáo thẩm định bổ sung, điều chỉnh cụm công nghiệp ra khỏi Quy hoạch |
Mẫu
09 | Quyết định phê duyệt bổ sung, điều chỉnh cụm công nghiệp ra khỏi Quy hoạch |
Mẫu
10 | Tờ trình về việc thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
Mẫu
11 | Đơn đăng ký làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp |
Mẫu
12 | Báo cáo đầu tư thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
Mẫu
13 | Báo cáo thẩm định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
Mẫu
14 | Quyết định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
Mẫu
15 | Quyết
định ban hành Quy chế phối hợp giữa các Sở,
ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện về quản lý cụm công nghiệp |
Mẫu
16 | Quyết
định ban hành Quy chế cung cấp, quản lý các
dịch vụ công cộng tiện ích trong cụm công nghiệp |
Mẫu
01
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: …
…/QĐ-UBND | …….., ngày …… tháng…… năm …… |
QUYẾT
ĐỊNH
Phê
duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập Quy hoạch …
ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định
số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý,
phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ kết quả thẩm định đề cương và dự toán kinh phí lập
Quy hoạch …;
Xét đề nghị của ……,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập Quy hoạch … với các nội dung chủ yếu sau: (Tên Quy hoạch; cơ quan/đơn vị chủ trì lập Quy hoạch; mục tiêu, yêu cầu
của Quy hoạch; phạm vi, thời kỳ lập Quy hoạch; nhiệm vụ của Quy hoạch; sản phẩm
của lập Quy hoạch, bao gồm báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt, hệ thống bản đồ…;
dự toán kinh phí thực hiện; tiến độ thực hiện)
(Đề cương và dự toán kinh phí lập Quy hoạch gửi kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan thi hành Quyết định./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: ... | TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu
02
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: …
…/QĐ-UBND | …….., ngày …… tháng…… năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch …
ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định
số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý,
phát triển cụm công nghiệp;
Xét đề nghị của …,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Hội đồng thẩm định Quy
hoạch … gồm các ông (bà) có tên dưới đây (ghi rõ họ tên, cơ quan công tác, chức vụ, chức danh trong Hội đồng):
Điều 2. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng.
Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan, ban, ngành liên quan;
các ông/bà có tên tại Điều 1 về thi hành quyết định./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - ... - Lưu: VT,…. | TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu
03
ỦY BAN NHÂN DÂN| CẤP TỈNH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH QUY HOẠCH … -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| ……………….., ngày …… tháng …… năm…… |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
Của thành viên Hội đồng
thẩm định Quy hoạch …
Họ và tên người
đánh giá:
……………………………………………….…..
Chức vụ: …………………………………………………………………….
Chức danh trong
Hội đồng: …
………………………………………………
Ý KIẾN BIỂU QUYẾT ĐÁNH GIÁ
1. Nhất trí thông
qua Quy hoạch không cần chỉnh sửa bổ sung: □
2. Thông qua Quy hoạch với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: □
Các yêu cầu
chỉnh sửa, bổ sung: ....................................................................................
3. Không thông qua Quy hoạch: □
Lý do không thông
qua: .................................................................................................
4. Kiến nghị đối
với các cơ quan có liên quan, đơn vị tư vấn lập Quy hoạch, đơn vị thường trực thẩm định Quy hoạch và Người phê
duyệt Quy hoạch (nếu có):
............................................................................................................................
| NGƯỜI BIỂU QUYẾT ĐÁNH GIÁ (Ký và ghi rõ họ tên) |
Mẫu
04
ỦY BAN NHÂN DÂN| CẤP TỈNH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH QUY HOẠCH … -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| ……………….., ngày …… tháng …… năm…… |
BÁO CÁO
Thẩm
định Quy hoạch …
I. Phần chung (Giới thiệu tóm tắt về căn cứ thẩm định Quy hoạch và quá trình triển khai
công tác thẩm định)
II. Tính pháp lý của hồ sơ Quy hoạch
1. Nhận xét về
hồ sơ trình thẩm định Quy hoạch
2. Tính pháp lý
của hồ sơ Quy hoạch
III. Tóm tắt nội dung Quy hoạch
IV. Tóm tắt ý kiến thẩm định của các thành viên Hội đồng và các cơ quan,
đơn vị có liên quan
V. Nhận xét, đánh giá của Hội đồng thẩm định
1. Về cơ sở pháp
lý, cơ sở khoa học, độ tin cậy của các số liệu sử dụng để lập Quy hoạch
2. Sự phù hợp
của Quy hoạch với các chủ trương, chính sách của Nhà nước về quản lý và phát
triển cụm
công nghiệp
3. Sự phù hợp
của Quy hoạch với Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội; Quy hoạch phát triển
công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp; Quy hoạch sử dụng đất; Quy hoạch xây dựng và
Quy hoạch các ngành, lĩnh vực, sản phẩm có liên quan khác trên địa bàn
4. Về các mục
tiêu, chỉ tiêu chủ yếu của Quy hoạch
5. Về các giải
pháp,
tính khả thi của việc thực hiện Quy hoạch
VI. Kết luận của Hội đồng
1. Kết quả bỏ
phiếu (Biên bản kiểm phiếu đánh giá Quy hoạch kèm theo)
2. Kết luận chung
Nơi nhận: - UBND cấp tỉnh; - ... - Lưu: …. | CHỦ TỊCH HỘI
ĐỒNG (Kývà ghi rõ họtên) |
Mẫu
05
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……/QĐ-UBND | ………….., ngày …… tháng…… năm…… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Quy hoạch …
ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định
số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý,
phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Văn bản số …./BCT-CNĐP ngày … tháng … năm 20… của Bộ Công
Thương về việc thỏa thuận Quy hoạch …;
Xét đề nghị của …,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch … với những nội dung chủ yếu sau:
1. Quan điểm phát triển
2. Mục
tiêu phát triển (mục tiêu tổng quát, mục tiêu cụ thể)
4. Nội dung Quy hoạch
(Kèm
theo Danh mục quy hoạch các cụm công nghiệp, trong đó có tên, địa điểm, diện tích, dự kiến ngành nghề,
tổng mức đầu tư hạ tầng của từng cụm công nghiệp)
5. Các giải pháp thực hiện Quy hoạch
Điều 2. Tổ chức thực hiện Quy hoạch
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành,
thay thế Quyết định số … (trường hợp điều chỉnh quy hoạch tổng thể). Trách nhiệm của các cơ quan liên quan thi hành quyết định./.
Nơi nhận: -
Như Điều 3; - Bộ Công Thương; - …; - Lưu: VT, …. | TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu
06
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN | CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……./TTr-UBND | ……………….., ngày …… tháng…… năm…… |
TỜ TRÌNH
Về
việc bổ sung/điều chỉnh cụm công nghiệp ra khỏi Quy hoạch
Kính gửi: Ủy ban
nhân dân … (cấp tỉnh) …
Căn cứ Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25
tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ …;
Ủy ban nhân dân cấp huyện đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt bổ sung/điều chỉnh cụm
công nghiệp … ra khỏi Quy hoạch … trên địa bàn như sau:
1. Sự cần thiết bổ sung/điều chỉnh cụm công nghiệp rakhỏi Quy hoạch
2. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện bổ sung/điều chỉnh cụm công nghiệp rakhỏi Quy hoạch
3. Tóm
tắt nội dungbổ sung/điều chỉnh cụm công nghiệp rakhỏi Quy hoạch
4. Đề xuất, kiến nghị
(Kèm theo: Báo cáo bổ sung/điều chỉnhrút cụm công nghiệp rakhỏi Quy hoạch; văn bản, tài liệu có liên quan).
Nơi nhận: - Như trên; - ……; - Lưu: VT, …. | TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu
07
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ..…/BC-UBND | ……….., ngày …… tháng…… năm…… |
BÁO
CÁO
Bổ
sung/điều chỉnh cụm công nghiệp ra
khỏi Quy hoạch
1. Căn cứ pháp lý, sự cần thiết bổ sung/điều
chỉnh cụm công nghiệp ra khỏi Quy hoạch
2. Giải trình đáp ứng các điều kiện bổ
sung/điều chỉnh cụm công nghiệp ra khỏi Quy hoạch
3. Nhu cầu mặt bằng sản xuất dự kiến thu hút
đầu tư, di dời vào cụm công nghiệp (đối
với cụm công nghiệp dự kiến bổ sung)/ Đánh giá hiện trạng, hiệu quả đầu tư xây
dựng hạ tầng kỹ thuật (đối với cụm công
nghiệp dự kiến điều chỉnh rút khỏi Quy hoạch)
4. Nội dung bổ sung/điều chỉnhra khỏi Quy hoạch
- Đối
với cụm công nghiệp dự kiến bổ sung (Phương án bổ sung Quy hoạch: tên gọi, địa
điểm, diện tích, hiện trạng sử dụng đất, ngành nghề hoạt động, tiến độ đầu tư
hạ tầng, khả năng kết nối với hạ tầng bên ngoài, tư cách pháp nhân, năng lực
của chủ đầu tư, nguồn vốn, giải pháp huy động vốn, phương án đầu tư xây dựng hạ
tầng kỹ thuật và quản lý cụm công nghiệp sau khi được bổ sung).
- Đối
với cụm công nghiệp dự kiến điều chỉnh ra khỏi Quy hoạch (Tên gọi, địa điểm, diện
tích, hiện trạng đầu tư xây dựng hạ tầng và thu hút đầu tư; Phương án chuyển
đổi mục đích sử dụng đất sau khi điều chỉnh rút khỏi Quy hoạch).
5. Đề xuất, kiến nghị (nếu có)
Nơi nhận: -
UBND cấp tỉnh; - …….; - Lưu: VT, …. | TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu
08
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH SỞ CÔNG THƯƠNG -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……./BC-… | …………,
ngày ….. tháng …. năm ……. |
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
Bổ sung/điều chỉnh cụm
công nghiệp ra khỏi Quy hoạch
Căn cứ
Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý,
phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ
Quyết định số …/201…/QĐ-UBND ngày … tháng … năm 201… của Ủy ban nhân dâncấp tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý nhà
nước về cụm công nghiệptrên địa bàn;
Sau
khi xem xét đề nghị của Ủy ban nhân dâncấp huyện, Sở Công Thương báo cáo kết quả thẩm định bổ sung/điều chỉnh ra khỏi Quy hoạch đối với cụm công nghiệp… như sau:
I. Thông tin cụm
công nghiệpđề nghị bổ sung/ điều chỉnhra khỏiQuy hoạch
- Tên gọi, địa điểm, diện tích, hiện trạng sử dụng đất,tên chủ đầu tưdự kiến,ngành nghề trong cụm công nghiệp(đối với cụm công nghiệp dự
kiến bổ sung vào Quy hoạch).
- Tên gọi, địa điểm, diện tích, hiện trạng đầu tư xây
dựng hạ tầng và thu hút đầu tư (đối với cụm công nghiệp dự kiến điều chỉnh ra khỏi Quy hoạch).
II. Kết quả thẩm định
1. Tóm tắt ý kiến thẩm định của các sở, ngành
2. Ý kiến của Sở Công Thương
2.1. Tính hợp pháp,
hợp lệ của hồ sơ bổ sung/điều chỉnh ra khỏi Quy hoạch
2.2. Nội dung,
tính khả thi của Báo cáo bổ sung/điều chỉnh ra khỏi Quy hoạch(Sự cần thiết; việc đáp ứng các điều kiện bổ sung/điều chỉnhrút khỏi Quy hoạch; hiệu quả, tính khả thi của phương
án hoặc giải pháp bổ sung, điều chỉnh cụm công nghiệp ra khỏi Quy hoạch, …)
III. Một số nội dung còn ý kiến khác nhau, đề xuất/kiến nghị
Nơi nhận: - UBND cấp tỉnh; - ….; - Lưu: VT, …. | GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng
dấu) |
Mẫu
09
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……/QĐ-UBND | ……,
ngày ….. tháng …. năm ……. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung/điều chỉnh cụm công nghiệp
ra khỏi Quy hoạch
ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định
số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý,
phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Văn bản
số …./BCT-… ngày … tháng … năm 20… của Bộ Công Thương về việc thỏa
thuận bổ sung/điều chỉnh cụm công nghiệp ra khỏi Quy hoạch;
Xét đề nghị của …,
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1. Phê
duyệt bổ sung/điều chỉnh cụm
công nghiệp ra khỏi Quy hoạch với các nội dung sau:
- Đối
với bổ sung vào Quy hoạch: Tên cụm công nghiệp, diện tích, địa điểm; ngành nghề thu hút đầu tư;
- Đối
với điều chỉnh ra khỏi Quy hoạch: Tên cụm
công nghiệp, diện tích, địa điểm.
Điều 2. …
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan thi hành quyết định./.
Nơi nhận: -
Như Điều 3; - Bộ Công Thương; - ….; - Lưu: VT,... | TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu
10
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……../TTr-UBND | ……,
ngày … tháng … năm …… |
TỜ TRÌNH
Về việc thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
Kính gửi: Ủy ban
nhân dân … (cấp tỉnh) …
Căn cứ
Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý,
phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ
Quyết định số …/20…/QĐ-UBND ngày … tháng … năm 20… của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
…(cấp tỉnh)… về việc phê duyệt Quy hoạch/bổ sung vào Quy hoạch…;
Ủy ban
nhân dân …(cấp huyện)… đề nghị Ủy ban nhân dân …(cấp tỉnh)… phê duyệt thành
lập/mở rộng cụm công nghiệp … như sau:
1. Sự cần thiết thành lập/mở rộng cụm công
nghiệp
2. Giải trình đáp ứng các điều kiện thành
lập/mở rộng cụm công nghiệp
3. Đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
với các nội dung chính (tên gọi, diện tích,
địa điểm, ngành nghề hoạt động chủ yếu, chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, quy
mô đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật, tổng mức vốn đầu tư, cơ cấu nguồn
vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, …).
4. Đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
5. Đề xuất, kiến nghị khác
Nơi nhận: -
Như trên; - ….; - Lưu: VT,…. | TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu
11
Đơn vị đăng ký chủ
đầu tư hạ tầng -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ..... | ……,
ngày … tháng … năm …… |
ĐƠN
ĐĂNG KÝ
Chủ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp
Kính gửi: Ủy ban
nhân dân …(cấp tỉnh)…
Căn cứ
Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý,
phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ
Quyết định số …/20…/QĐ-UBND ngày … tháng … năm 20… của Ủy ban nhân dân …(cấp
tỉnh)… về việc phê duyệt Quy hoạch/bổ sung vào Quy hoạch…;
Căn cứ
năng lực tài chính, năng lực kinh nghiệm đã thực hiện các dự án đầu tư (nếu có)
của đơn vị;
…(Tên
đơn vị)… đăng ký làm chủ đầu tư dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
… với các thông tin chính như sau:
I. Thông tin đơn vị đăng ký làm chủ đầu tư
1. Tên đơn vị:
……………………….……………………………………….…..…
2. Địa chỉ trụ sở chính:
……………………………………………………………
3. Điện thoại: ………………; Fax: ………………; Email:
………..…………
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ……
do …….. cấp ngày ……
5. Ngành nghề kinh doanh:
……………………………..…………......................
6. Người đại diện theo pháp luật:
…………………………….…………………
7. Chức danh: ……………………………………………………….……………..
8. Vốn pháp định: .............................................................................................
9. Vốn điều lệ:
..................................................................................................
II. Thông tin dự án đăng ký làm chủ đầu tư
1. Tên dự án: ……………………………………………………….………………
2. Địa chỉ dự án:
........................................................................................................
3. Tổng mức đầu tư tạm tính của dự án:
..............................................................
4. Tiến độ đầu tư:
………………………………………….………………………
5. Các đề xuất khác:
..................................................................................................
III. Hồ sơ kèm theo
- Báo
cáo đầu tư thành lập/mở rộng cụm công nghiệp;
- Bản
sao giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu minh chứng tư cách pháp nhân của
chủ đầu tư;
- Bản
sao: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của chủ
đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của
tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính; tài liệu thuyết minh năng
lực tài chính của chủ đầu tư; năng lực kinh nghiệm đã thực hiện các dự án tương
tự (nếu có) của chủ đầu tư.
Đơn vị
cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của
nội dung đơn đăng ký này./.
Nơi nhận: -
Như trên; - UBND cấp huyện; - Lưu: …. | Người đại diện
theo pháp luật (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu
12
Tên đơn vị đăng ký
làm chủ đầu tư -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: …/BC-… | ……,
ngày … tháng … năm …… |
BÁO
CÁO
Đầu tư thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
1. Căn cứ pháp lý, sự cần thiết đầu tư,
thành lập/mở rộng cụm công nghiệp.
2. Đánh giá sự phù hợp, đáp ứng các điều
kiện thành lập/mở
rộng cụm công nghiệp; tác động của các khu công nghiệp trên địa bàn ảnh hưởng
đến hiệu quả đầu tư, tỷ lệ lấp đầy của cụm công nghiệp.
3. Hiện trạng sử dụng đất, định hướng bố trí
các ngành, nghề có tính liên kết, hỗ trợ trong sản xuất; cơ cấu sử dụng đất và
dự kiến thu hút đầu tư vào cụm công nghiệp; đánh giá khả năng đấu nối hạ tầng
kỹ thuật bên trong và ngoài cụm công nghiệp.
4. Xác định mục tiêu, diện tích, địa điểm,
phạm vi đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật; phân tích, lựa chọn phương án đầu tư
xây dựng hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật; phương án giải phóng mặt
bằng, hỗ trợ tái định cư (nếu có); tiến độ thực hiện dự án phù hợp với thực tế
và khả năng huy động các nguồn lực; kế hoạch, tiến độ thu hút đầu tư, di dời và
tỷ lệ lấp đầy của cụm công nghiệp.
5. Đánh giá năng lực, tư cách pháp lý của
chủ đầu tư; dự kiến tổng mức đầu tư, cơ cấu, khả năng cân đối, huy động các
nguồn vốn đầu tư (trong đó có nguồn vốn đầu tư công nếu có) để thực hiện dự án.
6. Chi phí duy tu bảo dưỡng, vận hành hệ
thống các công trình hạ tầng kỹ thuật, các chi phí liên quan khác; phương thức
quản lý, khai thác sử dụng sau khi đi vào hoạt động.
7. Đánh giá hiện trạng môi trường, công tác
quản lý môi trường, khả năng tiếp nhận chất thải xung quanh khu vực dự kiến
thành lập/mở rộng cụm công nghiệp; dự báo những nguồn thải, tác động môi trường
của các ngành, nghề dự kiến thu hút đầu tư vào cụm công nghiệp và phương án
quản lý môi trường.
8. Phân tích, đánh giá sơ bộ hiệu quả về
kinh tế, xã hội của cụm công nghiệp; các giải pháp tổ chức thực hiện.
9. Đề xuất, kiến nghị (nếu có).
Nơi nhận: -
UBND cấp tỉnh; - UBND cấp huyện; - Lưu: ... | Người đại diện
theo pháp luật (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu
13
ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP TỈNH SỞ CÔNG THƯƠNG -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……/BC-SCT | …………, ngày …..
tháng …. năm 20…. |
BÁO
CÁO THẨM ĐỊNH
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
I. Căn cứ thẩm định
- Căn cứ Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25
tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
- Quyết định số
…/201…/QĐ-UBND ngày … tháng … năm 201… của Ủy ban nhân dân … (cấp tỉnh)… về việc ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn;
- Tờ trình số
…./TTr-UBND ngày … /… năm… của Ủy
ban nhân dân …(cấp huyện)… kèm theo hồ sơ thành
lập/mở rộng cụm công nghiệp;
II. Tóm tắt nội dung đề
nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp (tên gọi; địa điểm; diện tích; ngành nghề hoạt động chủ yếu; tên chủ đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật; quy mô đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, tổng mức vốn đầu tư,
cơ cấu nguồn vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật, thời gian hoạt động của dự án; các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và điều kiện áp
dụng)
III. Kết quả thẩm định
1. Tóm tắt ý kiến thẩm định của các sở, ngành
2. Ý kiến thẩm định của Sở Công
Thương
a) Tính hợp pháp, hợp lệ của hồ sơ thành lập/mở rộng cụm công nghiệp.
b) Khả năng đáp ứng các điều kiện thành lập/mở rộng cụm công nghiệp.
c) Nội dung, tính khả thi của Báo cáo đầu tư thành lập/mở rộng cụm công nghiệp.
d) Về một số ưu đãi đầu tư đối với cụm công nghiệp.
III. Một số nội dung còn có ý kiến khác nhau (nếu có)
IV. Đề xuất/kiến nghị (nếu có)
Nơi nhận: -
UBND cấp tỉnh; - ...; - Lưu:
VT, …. | GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu
14
ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP TỈNH -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……/QĐ-UB | …………,
ngày ….. tháng …. năm ……. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định
số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý,
phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Thông tư số .... /2017/TT-BCT ngày ... tháng ... năm 2017của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định, hướng dẫn
thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định
số …../QĐ-… ngày … tháng … năm 20… của Ủy ban nhân dân …(cấp tỉnh)… về việc phê duyệt Quy hoạch/bổ sung vào Quy hoạch…;
Xét đề nghị của …,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Thành
lập/mở rộng cụm công nghiệp với các nội
dung chủ yếu sau (Tên cụm công nghiệp;
địa điểm; diện tích; ngành nghề hoạt động; chủ
đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật; quy mô đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, tổng
mức vốn đầu tư, cơ cấu nguồn vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây
dựng hạ tầng kỹ thuật).
Điều 2. Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và điều
kiện áp dụng (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan thi hành quyết định./.
Nơi nhận: -
Như Điều 3; - Bộ Công Thương; - …; - Lưu: VT, …. | TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu
15
ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP TỈNH -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……/QĐ-UBND | …………,
ngày ….. tháng …. năm 20…. |
QUYẾT
ĐỊNH
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công
nghiệp trên địa bàn
UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP
TỈNH
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định
số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý,
phát triển cụm công nghiệp;
Xét đề
nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số …/TTr-SCT ngày .. tháng … năm
20…,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy
chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan thi hành quyết định./.
Nơi nhận: -
Như Điều 3; - Bộ Công Thương; - ...; - Lưu: …. | TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN (Ký tên, đóng dấu) |
UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
QUY CHẾ
Phối hợp quản lý cụm
công nghiệp trên địa bàn
(Ban hành kèm theo Quyết định số …/20…/QĐ-UBND ngày … /…
/… của…)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Nguyên tắc và phương thức phối hợp
Chương II
NỘI DUNG QUẢN LÝ CỤM
CÔNG NGHIỆP VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CÓ LIÊN QUAN
Điều 4. Xây dựng, ban hành và tổ chức thực
hiện pháp luật, cơ chế, chính sách về cụm công nghiệp
(Nội
dung cụ thể; trách nhiệm của cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp)
Điều 5. Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp
(Nội
dung, hồ sơ, trình tự lập, thẩm định, phê duyệt và công bố Quy hoạch; trách
nhiệm của cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp)
Điều 6. Bổ sung, điều chỉnh rút
cụm công nghiệp ra khỏi Quy hoạch
(Nội
dung, hồ sơ, trình tự lập, thẩm định, phê duyệt; trách nhiệm của cơ quan chủ
trì, cơ quan phối hợp)
Điều 7. Thành lập, mở rộng cụm công nghiệp
(Nội
dung, hồ sơ, trình tự lập, thẩm định, phê duyệt; trách nhiệm của cơ quan chủ
trì, cơ quan phối hợp)
Điều 8. Quy hoạch chi tiết cụm công
nghiệp
(Nội
dung, hồ sơ, trình tự lập, thẩm định, phê duyệt và công bố quy hoạch chi tiết;
trách nhiệm của cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp)
Điều 9. Lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp
(Nội
dung, hồ sơ, trình tự lập, thẩm định, phê duyệt dự án; trách nhiệm của cơ quan
chủ trì, cơ quan phối hợp)
Điều 10. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm
công nghiệp
(Nội
dung, hồ sơ, trình tự lập, thẩm định, phê duyệt; trách nhiệm của cơ quan chủ
trì, cơ quan phối hợp)
Điều 11. Thu hồi đất, cho thuê đất đầu tư
xây dựng hạ tầng kĩ thuật cụm công nghiệp
(Nội
dung cụ thể; trách nhiệm của cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp)
Điều 12. Tiếp nhận, triển khai dự án đầu tư
sản xuất kinh doanh vào cụm công nghiệp
(Quy
định các nội dung, thủ tục cụ thể để doanh nghiệp thực hiện dự án đầu tư sản
xuất kinh doanh vào cụm công nghiệp như: Quyết định chủ trương đầu tư, cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư, thu hồi đất, cho thuê đất nếu có, cấp giấy phép xây
dựng, chấp thuận phương án phòng cháy, chữa cháy, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi
trường/phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường,…; trách nhiệm của chủ
đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp và các cơ quan liên quan)
Điều 13. Quản lý các dịch vụ công cộng, tiện
ích
(Cụ
thể các dịch vụ công cộng, tiện ích chung trong cụm công nghiệp; trách nhiệm
của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp, trách nhiệm của các
doanh nghiệp đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp và các cơ quan
liên quan)
Điều 14. Quản lý hoạt động sản xuất kinh
doanh, công tác thông tin báo cáo
(Các
nội dung về hoạt động sản xuất kinh doanh cần quản lý; công tác thông tin báo
cáo; trách nhiệm của doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, trách nhiệm của chủ đầu
tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp và các cơ quan liên quan)
Điều 15. Công tác thanh tra, kiểm tra
(Nội
dung cụ thể; trách nhiệm của cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp)
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 16. Khen thưởng, xử lý vi phạm
Điều 17. Trách nhiệm thi hành
Điều 18. Tổ chức thực hiện
| TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu
16
Tên chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: .../QĐ-... | ......., ngày….. tháng….. năm …... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Quy chế cung cấp, quản lý các dịch vụ
công cộng, tiện ích trong cụm công nghiệp
Căn cứ
Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý,
phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …
tháng … năm 20… của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về việc thành lập cụm công
nghiệp….;
Trên
cơ sở ý kiến của các doanh nghiệp tại cuộc họp ngày … /…/20… về việc cung cấp,
quản lý các dịch vụ công cộng, tiện ích trong cụm công nghiệp …;
Theo
đề nghị của …,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Quy chế quản lý các dịch vụ công cộng, tiện ích trong cụm công
nghiệp …
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các đơn
vị, doanh nghiệp trong cụm công nghiệp ... và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận: -
Như Điều 3; - Sở Công Thương; - UBND cấp huyện; - …; - Lưu: VT,… | Người đại diện
theo pháp luật (Ký tên, đóng dấu) |
Tên chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
QUY CHẾ
Cung cấp, quản lý
các dịch vụ công cộng, tiện ích trong cụm công nghiệp
(Ban hành kèm theo Quyết định số
... ngày ... /.../20 ... của ...)
Chương 1
NHỮNG
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Nguyên tắc thực hiện
Chương 2
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ
CỦA CHỦ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG VÀ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT KINH
DOANH TRONG CỤM CÔNG NGHIỆP
Điều 4. Quyền của chủ đầu tư xây
dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
(Quy định các quyền
cụ thể nhưng phải phù hợp Điều 20 của Nghị
định số 68/2017/NĐ-CP và quy định của pháp luật)
Điều 5. Nghĩa vụ của chủ đầu tư
xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
(Quy định các nghĩa
vụ cụ thể nhưng phải phù hợp Điều 21 của Nghị
định số 68/2017/NĐ-CP và quy định của pháp luật)
Điều 6. Quyền của tổ chức, cá
nhân đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp
(Quy định các quyền cụ thể nhưng phải phù hợp Điều 24 của Nghị định số 68/2017/NĐ-CPvà quy định của pháp luật)
Điều 7. Nghĩa vụ của tổ chức, cá
nhân đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp
(Quy định các nghĩa vụ cụ thể nhưng phải phù hợp Điều 25 của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP và
quy định của pháp luật).
Chương 3
QUY ĐỊNH VỀ CUNG
CẤP, SỬ DỤNG CÁC DỊCH VỤ CÔNG CỘNG, TIỆN ÍCH TRONG CỤM CÔNG NGHIỆP
Điều 8. Bảo
vệ, an ninh trật tự
(Nội
dung cụ thể; quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư, doanh nghiệp đầu tư sản xuất
kinh doanh trong cụm và của cán bộ, công nhân, khách ra vào cụm công nghiệp)
Điều 9. Hệ thống thông tin liên lạc
(Nội
dung cụ thể; quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư, doanh nghiệp đầu tư sản xuất
kinh doanh trong cụm công nghiệp)
Điều 10. Cấp
nước sạch
(Nội
dung cụ thể; quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư, doanh nghiệp đầu tư sản xuất
kinh doanh trong cụm công nghiệp)
Điều 11. Bảo
vệ môi trường
(Nội
dung cụ thể như: Thoát nước, vệ sinh môi trường, xử lý nước thải, chất thải,
trồng và chăm sóc cây xanh,…; quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư, doanh nghiệp
đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp)
Điều 12. Công tác phòng cháy, chữa cháy
(Nội
dung cụ thể; quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư, doanh nghiệp đầu tư sản xuất
kinh doanh trong cụm và của tổ chức, cá nhân liên quan)
Điều 13. Cung cấpđiện
(Nội
dung cụ thể; quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư, doanh nghiệp đầu tư sản xuất
kinh doanh trong cụm công nghiệp)
Điều 14. Duy tu, bảo dưỡng, khai thác các
công trình hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
(Nội
dung cụ thể; quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư, doanh nghiệp đầu tư sản xuất
kinh doanh trong cụm công nghiệp)
Điều 15. Các dịch vụ khác
(Các
dịch vụ cụ thể như: nhà ở công nhân, nhà chuyên gia, cung cấp bữa ăn công
nghiệp, xe đưa đón công nhân, vận chuyển hàng hóa, dịch vụ sửa chữa điện, nước,
công trình công cộng, thủ tục khai báo xuất nhập khẩu hàng hóa, kho ngoại quan,
đào tạo và cung ứng lao động kỹ thuật,…; quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư,
doanh nghiệp đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm và của tổ chức, cá nhân liên
quan)
Chương 4
TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
Điều 16. Xử lý vi phạm
Điều 17. Trách nhiệm thi hành
Điều 18. Hiệu lực thi hành
| Người đại diện
theo pháp luật (Ký tên, đóng dấu) |