PHỤ
LỤC 1:
SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG CÁC MẪU TẠI PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 08/2016/TT-BTTTT NGÀY
30/3/2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2020/TT-BTTTT ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Sửa
đổi, bổ sung Mẫu 01/DV
1.1. Sửa
đổi, bổ sung Phụ biểu 02
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
Nội dung 2) phần Ghi chú
bỏ cụm từ “, dịch vụ thuê kênh truyền dẫn cáp quang của Tập đoàn Điện lực Việt
Nam”.
1.2. Sửa
đổi, bổ sung Phụ biểu 04
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
Nội dung 2) phần Ghi chú
bỏ cụm từ “, dịch vụ thuê kênh truyền dẫn cáp quang của Tập đoàn Điện lực Việt
Nam”.
2. Sửa
đổi, bổ sung Mẫu 02/DV
2.1. Bổ
sung Phụ biểu 07
Nội dung
bổ sung như sau:
Doanh
nghiệp:... | MẪU 02/DV Phụ biểu 07 (Ban
hành kèm theo TT số 14/2020/TT-BTTTT) |
DANH SÁCH CÁC ĐẢO
THUỘC HUYỆN ĐẢO ĐƯỢC DOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG THUÊ TRUYỀN DẪN VIBA SỐ ĐỂ CUNG CẤP DỊCH VỤ BĂNG RỘNG
Phát sinh trong Quý….năm ....
STT | Mã huyện | Tên huyện | Tên đảo | Số hợp đồng | Thời hạn hợp
đồng | Dung lượng
kênh (MHz) | Ghi chú |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | | | | | | | |
2 | | | | | | | |
3 | | | | | | | |
4 | | | | | | | |
… | | | | | | | |
XÁC NHẬN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
| …., ngày…tháng…năm…. GIÁM ĐỐC (Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Phụ biểu
này do doanh nghiệp viễn thông lập trên cơ sở tổng hợp thông tin từ các hợp
đồng thuê truyền dẫn viba số kết nối tới các huyện đảo và Sở Thông tin và
Truyền thông xác nhận.
Cách lập biểu:
Cột (A):
Ghi số thứ tự của đảo.
Cột (B):
Ghi mã huyện (theo quy định tại Quyết định 124/2004/QĐ-TTG về việc ban hành
Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam) của đảo.
Cột (C):
Ghi tên hyện đảo.
Cột (D):
Ghi tên đảo.
Cột (1): Ghi số hợp đồng thuê
truyền dẫn viba số kết nối ra đảo.
Cột (2): Ghi thời hạn hợp đồng.
Cột (3): Ghi dung lượng kênh (MHz).
2.2. Bổ sung Phụ biểu 08 Nội dung
bổ sung như sau:
Doanh
nghiệp:... | MẪU 02/DV Phụ biểu 08 (Ban
hành kèm theo TT số 14/2020/TT-BTTTT) |
DANH SÁCH CÁC ĐẢO
THUỘC HUYỆN ĐẢO ĐƯỢC DOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG THUÊ KÊNH TRUYỀN DẪN VỆ TINH ĐỂ
CUNG CẤP DỊCH VỤ BĂNG RỘNG
Phát sinh trong Quý....năm . . . .
STT | Mã huyện | Tên huyện | Tên đảo | Số hợp đồng | Thời hạn hợp
đồng | Dung lượng
kênh (MHz) | Ghi chú |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | | | | | | | |
2 | | | | | | | |
3 | | | | | | | |
4 | | | | | | | |
... | | | | | | | |
XÁC NHẬN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
| …., ngày…tháng…năm… GIÁM ĐỐC (Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Phụ biểu
này do doanh nghiệp viễn thông lập trên cơ sở tổng hợp thông tin từ các hợp
đồng thuê kênh truyền dẫn vệ tinh kết nối tới các huyện đảo và Sở Thông tin và
Truyền thông xác nhận.
Cách lập biểu:
Cột (A):
Ghi số thứ tự của đảo.
Cột (B):
Ghi mã huyện (theo quy định tại Quyết định 124/2004/QĐ-TTG về việc ban hành
Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam) của đảo.
Cột (C):
Ghi tên huyện đảo.
Cột (D):
Ghi tên đảo.
Cột (1): Ghi số hợp đồng thuê kênh
truyền dẫn vệ tinh kết nối ra đảo.
Cột (2): Ghi thời hạn hợp đồng.
Cột (3): Ghi dung lượng kênh (MHz).
3. Sửa
đổi, bổ sung Mẫu 03/DV
3.1. Sửa
đổi, bổ sung Phụ biểu 02
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Sau
dòng “Trường học” cột B sửa cụm từ “Gói cước 1 (4 Mbps)” thành cụm từ “Gói cước
từ 4Mbps đến dưới 12Mbps”, sửa cụm từ “Gói cước 3 (32 Mbps)” thành cụm từ “Gói
cước từ 12 Mbps đến dưới 32Mbps”, sửa cụm từ “Gói cước 4 (45 Mbps)” thành cụm
từ “Gói cước từ 32 Mbps đến dưới 45Mbps”, bổ sung thêm 01 dòng với nội dung cột
B “Gói cước từ 45Mbps trở lên”;
- Sau
dòng “Bệnh viện” cột B sửa cụm từ “Gói cước 2 (12 Mbps)” thành cụm từ “Gói cước
từ 4Mbps đến dưới 12Mbps”, sửa cụm từ “Gói cước 3 (32 Mbps)” thành cụm từ “Gói
cước từ 12 Mbps đến dưới 32Mbps”, sửa cụm từ “Gói cước 4 (45 Mbps)” thành cụm
từ “Gói cước từ 32 Mbps đến dưới 45Mbps”, bổ sung thêm 01 dòng với nội dung cột
B “Gói cước từ 45Mbps trở lên”;
- Sau
dòng “UBND xã” cột B sửa cụm từ “Gói cước 1 (4 Mbps)” thành cụm từ “Gói cước từ
4Mbps đến dưới 12Mbps”, bổ sung thêm 03 dòng với nội dung cột B lần lượt là
“Gói cước từ 12 Mbps đến dưới 32Mbps”, “Gói cước từ 32 Mbps đến dưới 45Mbps”,
“Gói cước từ 45Mbps trở lên”.
3.2. Sửa
đổi, bổ sung Phụ biểu 08
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Sau
dòng “Tỉnh A” cột B bổ sung thêm 01 dòng với nội dung cột B “Xuất phát
từ thuê bao điện thoại cố định mặt đất”, sau dòng “116” cột C bổ sung thêm 01
dòng với nội dung cột B “Xuất phát từ thuê bao thông tin di động mặt đất” và bổ
sung thêm 03 dòng với nội dung cột C lần lượt là “113”, “114”, “115”;
- Tương
tự đối với sau dòng “Tỉnh B” cột B.
3.3. Sửa
đổi, bổ sung Phụ biểu 10
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Dòng
“Thuê kênh băng C - VINASAT”
sửa từ “kênh” cột 2 và cột 5 thành từ “MHz”;
- Dòng
“Thuê bao VSAT-IP” sửa cụm từ “thuê bao” cột 2 và cột 5 thành cụm từ “Lượt thuê
bao”;
- Sau
dòng “Viễn thông vệ tinh Inmarsat”:
+ Bỏ dòng “Thoại/Fax/Truyền sổ liệu
của Inmarsat M đến mạng viễn thông cố định mặt đất”;
+ Dòng “Inmarsat trả sau loại
IsatPhonePro” sửa cụm từ “Inmarsat trả sau loại IsatPhonePro” cột B thành cụm
từ “Inmarsat trả sau loại IsatPhone”, sửa cụm từ “thuê bao” cột 2 và cột 5
thành cụm từ “Lượt thuê bao”;
+ Dòng “Inmarsat trả sau loại BGAN”
sửa cụm từ “thuê bao” cột 2 và cột 5 thành cụm từ “Lượt thuê bao”
+ Bỏ dòng “Inmarsat trả trước”;
+ Thêm 08 dòng với các nội dung cột
B, cột 2, cột 5 các dòng là “Thoại đến mạng cố định” “Phút” “Phút”, “Thoại đến
mạng di động” “Phút” “Phút”, “Thoại đến BGAN Family”
“Phút” “Phút”, “Thoại đến Inmarsat IsatPhone” “Phút” “Phút”, “Tin nhắn
(SMS)” “Tin nhắn” “Tin nhắn”, “Background IP”
“Mbyte” “Mbyte”, “Fax 3.1 kHz/ISDN đến BGAN
Family” “Phút” “Phút”, “Đến các mạng
vệ tinh khác” “Phút” “Phút”.
3.4. Sửa
đổi, bổ sung Phụ biểu 11
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Sửa cụm
từ “Phụ biểu 11” thành cụm từ “Phụ biểu 13”;
- Bổ sung
thêm 01 cột sau cột 1 và 02 cột sau cột 10, sau khi bổ sung, nội dung các cột
được sửa thành như sau: cột 1 “Dịch vụ ĐT cố định HN, HCN”, cột 2 “Dịch
vụ thông tin di động HN, HCN”, cột 3 “Internet TH, BV, UB xã”, cột 4 “Di
động hàng hải qua HF”, cột 5 “Thuê
kênh cố định mặt đất”, cột 6 “Đường truyền dẫn cáp quang ra đảo”, cột
7 “Điểm TN Internet công cộng”, cột 8 “Truyền hình sử dụng băng tần
Ku của vinasat”, cột 9 “Dịch vụ khẩn cấp, dịch vụ tra cứu ĐT”, cột
10 “Tìm kiếm cứu nạn trên biển qua HF”, cột 11 “Hoạt
động c/đạo đ/hành phòng chống thiên tai”, cột 12 “Dịch vụ vệ tinh ra
đảo”, cột 13 “Dịch vụ viba số ra đảo”, cột 14 “Kế hoạch kinh phí
theo tỉnh”, cột 15 “Ghi chú”;
- Phần
Ghi chú sửa “cột (9), cột (10)” thành “Cột (10), Cột (11)”.
3.5. Bổ
sung Phụ biểu 12 Nội dung bổ sung như sau:
Doanh
nghiệp:... | MẪU 03/DV Phụ biểu 12 (Ban
hành kèm theo TT số 14/2020/TT-BTTTT) |
KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG
VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ THUÊ TRUYỀN DẪN VIBA SỐ RA HUYỆN ĐẢO
Năm...
STT | Mã huyện | Tên đảo | Số liệu ước
năm thực hiện | Số liệu năm
kế hoạch | Ghi chú |
Giá trị hóa
đơn | Kinh phí hỗ
trợ (đồng) | Giá trị hóa
đơn | Kinh phí hỗ
trợ (đồng) | |
1 | A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | | | | | | | |
3 | | | | | | | |
4 | | | | | | | |
5 | | | | | | | |
... | Cộng: | | | | | | |
NGƯỜI
LẬP BIỂU (Ký ghi
rõ họ tên) | TRƯỞNG
ĐƠN VỊ (Ký ghi
rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- Cột
(2), cột (4) kinh phí bằng tỷ lệ hỗ trợ nhân với giá trị trước thuế VAT trên
hóa đơn thuê truyền dẫn viba số.
- Số liệu
ước năm thực hiện là số liệu đã thực hiện Quý 1, 2 và số liệu ước thực hiện Quý
3, 4 của năm thực hiện.
3.6. Bổ
sung Phụ biểu 13
Nội dung bổ sung như sau:
Doanh
nghiệp:... | MẪU 03/DV Phụ biểu 13 (Ban
hành kèm theo TT số 14/2020/TT-BTTTT) |
KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG
VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ THUÊ KÊNH TRUYỀN DẪN VỆ TINH RA HUYỆN ĐẢO
Năm...
STT | Mã huyện | Tên huyện | Tên đảo | Số liệu ước
năm thực hiện | Số liệu năm
kế hoạch | Ghi chú |
Sản tượng
(Mhz) | Kinh phí hỗ
trợ (đồng) | Sản lượng
(Mhz) | Kinh phí hỗ
trợ (đồng) |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | |
3 | | | | | | | | |
4 | | | | | | | | |
... | | | | | | | | |
| Cộng: | | | | | | | |
NGƯỜI
LẬP BIỂU (Ký ghi
rõ họ tên) | ….,
ngày .... tháng...năm ... TRƯỞNG
ĐƠN VỊ (Ký ghi
rõ họ tên) |
Ghi chú:
- Cột
(2), Cột (4) kinh phí bằng Mức hỗ trợ nhân với Sản lượng (Mhz).
- Số liệu
ước năm thực hiện là số liệu đã thực hiện Quý 1, 2 và số liệu ước thực hiện Quý
3, 4 của năm thực hiện.
4. Sửa
đổi, bổ sung Mẫu 05/DV
4.1. Sửa
đổi, bổ sung Phụ biểu 02
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Sửa cụm từ tại Dòng “Thiết lập
đường truyền dẫn cáp quang kết nốt từ đất liền đến trung tâm hành chính của các
huyện đảo trên cơ sở hạ tầng cáp quang của EVN” cột B thành cụm từ “Dịch vụ
thuê kênh truyền dẫn cáp quang trên cơ sở hạ tầng cáp quang của EVN”;
- Trước
dòng “Dịch vụ viễn thông vệ tinh phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành phòng,
chống thiên tai” bổ sung thêm 02 dòng với các nội dung cột A, cột B lần lượt là
“11” “Dịch vụ thuê kênh truyền dẫn vệ tinh để cung cấp dịch vụ băng rộng cho
các huyện đảo”, “12” “Dịch vụ thuê truyền dẫn viba số để cung cấp dịch vụ băng
rộng cho các huyện đảo”;
- Dòng “Dịch
vụ viễn thông vệ tinh phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành phòng, chống thiên
tai” sửa số “10” cột A thành số “13”.
4.2. Sửa
đổi, bổ sung Phụ biểu 03
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Sửa cụm
từ “Tháng...năm...” thành cụm từ "Quý... năm ...”;
- Bổ sung
thêm 06 cột sau cột 8, sau khi bổ sung, nội dung các cột từ cột 9 được sửa
thành như sau: cột 9 “Số tiền thực tế sử dụng (đồng) Tháng thứ nhất”,
cột 10 “Số tiền thực tế sử dụng (đồng) Tháng thứ hai”, cột 11
“Số tiền thực tế sử dụng (đồng) Tháng thứ ba”, cột 12 “Kinh
phí đề nghị hỗ trợ (đồng) Tháng thứ nhất”, cột 13 “Kinh phí đề
nghị hỗ trợ (đồng) Tháng thứ hai”, cột 14 “Kinh phí đề nghị hỗ
trợ (đồng) Tháng thứ ba”, cột 15 “Số hóa đơn Tháng thứ nhất”, cột
16 “Số hóa đơn số hóa đơn Tháng thứ hai”, cột 17 “Số hóa đơn Tháng
thứ ba”, cột 18 “Ghi chú”;
- Phần
Ghi chú sửa đổi thành:
"Ghi chú: Doanh
nghiệp viễn thông chỉ báo cáo những thuê bao có sử dụng dịch vụ điện thoại cố
định mặt đất trả sau, dịch vụ thông tin di động trong quý và gửi bản mềm về Ban
Quản lý Chương trình.
Cột (9), (10), (11): Ghi số tiền
thực tế do khách hàng sử dụng dịch vụ.
Cột (12), (13), (14): Ghi giá trị
kinh phí doanh nghiệp đề nghị hỗ trợ.
Cột (15), (16), (17): Ghi số trên
hóa đơn được lập khi doanh nghiệp bán dịch vụ cho khách hàng.”
4.3. Sửa
đổi, bổ sung Phụ biểu
08
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
Sau dòng “Mã xã 1” cột C sửa các
cụm từ “Gói 4Mbps”, “Gói 12Mbps”, “Gói 32Mbps”, “Gói 45Mbps” lần lượt thành các
cụm từ “Gói cước từ 4Mbps đến dưới 12Mbps”, “Gói cước từ 12 Mbps đến dưới
32Mbps”, “Gói cước từ 32 Mbps đến dưới 45Mbps”, “Gói cước từ 45Mbps trở lên”.
4.4. Sửa
đổi, bổ sung Phụ biểu 09
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
Sau dòng “Tỉnh A” cột B sửa cụm từ
“Gói 4Mbps”, “Gói 12Mbps”, “Gói 32Mbps”, “Gói 45Mbps” lần lượt thành cụm từ
“Gói cước từ 4Mbps đến dưới 12Mbps”, “Gói cước từ 12 Mbps đến dưới 32Mbps”,
“Gói cước từ 32 Mbps đến dưới 45Mbps”, “Gói cước từ 45Mbps trở lên”.
4.5. Sửa
đổi, bổ sung Phụ biểu 10
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Sửa đổi
nội dung các cột từ cột 5 như sau: cột 5 “Số hóa đơn”, cột 6 “Cước
truy nhập (đồng)”, cột 7 “Kinh phí hỗ trợ (đồng)”, cột 8 “Số
lượng máy tính truy nhập”, cột 9 “Ghi chú”;
- Phần
Ghi chú sửa đổi thành:
“Ghi chú: Doanh
nghiệp viễn thông chỉ báo cáo những điểm có cung cấp dịch vụ trong tháng và gửi
bản mềm về Ban Quản lý Chương trình.
Cột (5): Ghi số trên hóa đơn được
lập khi doanh nghiệp bán dịch vụ cho khách hàng.
Cột (6): Ghi giá trị cước phát sinh
(chưa bao gồm thuế VAT) do khách
hàng sử dụng dịch vụ.
Cột (7): Ghi giá trị kinh phí doanh
nghiệp đề nghị hỗ trợ.
Cột (8): Ghi số lượng máy tính thực
tế cung cấp dịch vụ truy nhập Internet công cộng trong tháng.”
4.6. Sửa
đổi, bổ sung Phụ biểu 18
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Bỏ từ
“Tỉnh: ....” dưới cụm từ “Doanh nghiệp: ....”
- Tại Cột
(8): Sửa đổi cụm từ “Tổng số” thành cụm từ “Tổng kinh phí hỗ trợ”.
4.7. Sửa
đổi, bổ sung Phụ biểu 21
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Bổ sung
thêm dòng dưới dòng số 1. Tại ô dòng mới bổ sung, Cột (B), bổ sung cụm từ “Xuất
phát từ thuê bao điện thoại cố định mặt đất”.
- Bổ sung
thêm dòng dưới dòng số 5. Tại ô dòng mới bổ sung, Cột (B), bổ sung cụm từ “Xuất
phát từ thuê bao thông tin di động mặt đất”.
- Bổ sung
thêm 3 dòng dưới dòng mới bổ sung. Tại ô của 3 dòng mới bổ sung, Cột (B), lần
lượt bổ sung các số: “113”, “114”, “115”.
- Bổ sung
thêm dòng dưới dòng số 6. Tại ô dòng mới bổ sung, Cột (B), bổ sung cụm từ “Xuất
phát từ thuê bao điện thoại cố định mặt đất”.
- Bổ sung
thêm dòng dưới dòng số 10. Tại ô dòng mới bổ sung, Cột (B), bổ sung cụm từ “Xuất
phát từ thuê bao thông tin di động mặt đất”.
- Bổ sung
thêm 3 dòng dưới dòng mới bổ sung. Tại ô của 3 dòng mới bổ sung, Cột (B), lần
lượt bổ sung các số: “113”, “114”, “115”.
4.8. Sửa
đổi, bổ sung Phụ biểu 22
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
Sửa cụm từ “Lưu lượng phát sinh”
thành cụm từ “Sản lượng”.
Bổ sung thêm cột sau Cột (B).
Tại ô dưới ngay dưới ô “Sản lượng”
của cột này, bổ sung cụm từ “Đơn vị”.
Tại ô dưới ngay dưới ô “Đơn vị”, bổ
sung số “1”.
Tại ô Dòng (1), Cột (B), bổ sung
cụm từ “Thuê kênh băng C - VINASAT”.
Tại ô Dòng (2), Cột (B), bổ sung
cụm từ “Thuê bao VSAT-IP”.
Tại ô Dòng (3), Cột (A) bỏ số “3”,
Cột (B), bổ sung cụm từ “Thuê bao VSAT-IP”.
Tại ô Dòng (4), Cột (A) bỏ số “4”,
Cột (B), bổ sung cụm từ “Thoại/Fax”.
Tại ô Dòng dưới dòng (4), Cột (A)
thêm số “3”, Cột (B), bổ sung cụm từ “Truy nhập Internet của trạm VSAT-IP”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (A) thêm
số “4”, Cột (B), bổ sung cụm từ “Thuê kênh riêng IP”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ
sung cụm từ “2 Mbps”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ
sung cụm từ “1 Mbps”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ
sung cụm từ “512 Kbps”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ
sung cụm từ “256 Kbps”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ
sung cụm từ “128 Kbps”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ
sung cụm từ “64 Kbps”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (A) thêm
số “5”, Cột (B), bổ sung cụm từ “Thiết lập mạng dùng riêng VPN”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ
sung cụm từ “2 Mbps”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ sung cụm từ “1 Mbps”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ
sung cụm từ “512 Kbps”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ
sung cụm từ “256 Kbps”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ
sung cụm từ “128 Kbps”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ
sung cụm từ “64 Kbps”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (A) thêm
chữ “6”, Cột (B), bổ sung cụm từ “Viễn thông vệ tinh Inmarsat”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ
sung cụm từ “Inmarsat trả sau loại IsatPhone”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ
sung cụm từ “Inmarsat trả sau loại BGAN”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ
sung cụm từ “Thoại đến mạng cố định”. Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ sung
cụm từ “Thoại đến mạng di động”. Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ sung cụm từ
“Thoại đến BGAN Family”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ
sung cụm từ “Thoại đến Inmarsat IsatPhone”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ
sung cụm từ “Tin nhắn (SMS)”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ
sung cụm từ “Background IP”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ
sung cụm từ “Fax 3.1
kHz/ISDN đến BGAN Family”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ
sung cụm từ “Đến các mạng vệ tinh khác”.
Tại ô Dòng (1), Cột mới bổ sung sau
Cột (B), bổ sung cụm từ “MHz”.
Tại ô Dòng (3), Cột mới bổ sung sau
Cột (B), bổ sung cụm từ “Thuê bao/ tháng”.
Tại ô Dòng (4), Cột mới bổ sung sau
Cột (B), bổ sung cụm từ “Phút”.
Tại ô Dòng dưới dòng (4), Cột mới
bổ sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày”.
Tại ô Dòng tiếp theo của Dòng tiếp
theo của Dòng dưới dòng (4), Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày/
kênh”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ
sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày/ kênh”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ
sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày/ kênh”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ
sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày/ kênh”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ
sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày/ kênh”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ
sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày/ kênh”.
Tại ô Dòng tiếp theo dưới Dòng tiếp
theo, Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày/ kênh”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ
sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày/ kênh”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ sung
sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày/ kênh”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ
sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày/ kênh”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ
sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày/ kênh”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ
sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày/ kênh”.
Tại ô Dòng tiếp theo dưới Dòng tiếp
theo, Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Thuê bao/ tháng”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ
sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Thuê bao/ tháng”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ
sung sau Cột (B), bổ sung từ “Phút”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ
sung sau Cột (B), bổ sung từ “Phút”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ
sung sau Cột (B), bổ sung từ “Phút”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ
sung sau Cột (B), bổ sung từ “Phút”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ
sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Tin nhắn”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ
sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Mbyte”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ
sung sau Cột (B), bổ sung từ “Phút”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ
sung sau Cột (B), bổ sung từ “Phút”.
Tại ô dòng trên Dòng (1), Cột (1),
sửa số “1” thành số “2”.
Tại ô dòng trên Dòng (1), Cột (2),
sửa số “2” thành số “3”.
Tại ô dòng trên Dòng (1), Cột (3),
sửa số “3” thành số “4”.
Tại ô dòng trên Dòng (1), Cột (4),
sửa phép tính “4= 1+2+3” thành phép tính “5=2+3+4”.
Tại ô dòng trên Dòng (1), Cột (5),
sửa số “5” thành số “6”.
Tại ô dòng trên Dòng (1), Cột (6),
sửa số “6” thành số “7”.
Tại ô dòng trên Dòng (1), Cột (7),
sửa số “7” thành số “8”.
Tại ô dòng trên Dòng (1), Cột (8),
sửa phép tính “8=5+6+7” thành phép tính “9=6+7+8”.
Tại ô dòng trên Dòng (1), Cột (9),
sửa số “9” thành số “10”.
4.9. Bổ
sung Phụ biểu 24
Nội dung
bổ sung như sau:
Doanh
nghiệp:... | MẪU 05/DV Phụ biểu 24 (Ban
hành kèm theo TT số 14/2020/TT-BTTTT) |
BÁO
CÁO SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỌ THUÊ TRUYỀN DẪN VIBA SỐ RA CÁC HUYỆN
ĐẢO
Quý....năm....
STT | Mã huyện | Tên huyện | Tên đảo | Giá trị hóa đơn | Kinh phí hỗ
trợ | Ghi chú |
Tháng thứ
nhất (đồng) | Tháng thứ
hai (đồng) | Tháng thứ ba
(đồng) | Tổng giá trị
hóa đơn (đồng) | Tháng thứ
nhất (đồng) | Tháng thứ
hai (đồng) | Tháng thứ ba
(đồng) | Tổng kinh
phí hỗ trợ (đồng) | |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4=1+2 +3 | 5 | 6 | 7 | 8=5+6+7 | 9 |
1 | | | | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | | | | |
| Cộng: | | | | | | | | | | | |
NGƯỜI
LẬP BIỂU (Ký,
ghi rõ họ và tên)
| KẾ
TOÁN TRƯỞNG (Ký,
ghi rõ họ và tên)
| ..,
ngày ....tháng …năm…. GIÁM
ĐỐC (Ký
tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Cột (1), Cột (2), Cột (3): Ghi giá
trị hóa đơn chưa bao gồm thuế VAT. Cột (4): Ghi tổng giá trị hóa đơn chưa bao
gồm thuế VAT.
Doanh
nghiệp:... | MẪU 05/DV Phụ biểu 25 (Ban
hành kèm theo TT số 14/2020/TT-BTTTT) |
BÁO
CÁO SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ DỊCH VỤ THUÊ KÊNH TRUYỀN DẪN VỆ TINH
RA CÁC HUYỆN
ĐẢO
Quý...năm....
STT | Mã huyện | Tên huyện | Tên đảo | Sản lượng | Kinh phí hỗ
trợ | Ghi chú |
Tháng thứ
nhất (Mhz) | Tháng thứ hai
(Mhz) | Tháng thứ ba
(Mhz) | Tổng số (Mhz) | Tháng thứ
nhất (đồng) | Tháng thứ
hai (đồng) | Tháng thứ ba
(đồng) | Tổng kinh
phí hỗ trợ (đồng) | |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4=1+2+3 | 5 | 6 | 7 | 8=5+6+7 | 9 |
1 | | | | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | | | | |
| Cộng: | | | | | | | | | | | |
NGƯỜI
LẬP BIỂU (Ký,
ghi rõ họ và tên)
| KẾ
TOÁN TRƯỞNG (Ký,
ghi rõ họ và tên)
| GIÁM
ĐỐC (Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Cột (1), Cột (2),
Cột (3): Ghi dung lượng kênh thuê (Mhz). Cột (4): Ghi tổng số Mhz. Cột (5), Cột
(6), Cột (7): Ghi kinh phí hỗ trợ. Cột (8): Ghi tổng kinh phí hỗ trợ.
5. Sửa
đổi, bổ sung Mẫu 06/DV
5.1. Sửa
đổi, bổ sung Phụ biểu 02
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
Dòng “Thiết lập đường truyền dẫn
cáp quang kết nối từ đất liền đến trung tâm hành chính của các huyện đảo trên
cơ sở hạ tầng cáp quang của EVN”, Cột (B) sửa thành cụm từ “Dịch vụ thuê kênh
truyền dẫn cáp quang trên cơ sở hạ tầng cáp quang của EVN”.
Bổ sung thêm dòng dưới Dòng số
(11).
Tại ô dòng trên Dòng mới bổ sung,
Cột (A), bổ sung chữ số 12.
Tại ô dòng trên Dòng mới bổ sung,
Cột (B), bổ sung cụm từ “Dịch vụ thuê truyền dẫn viba số để cung cấp dịch vụ
băng rộng cho các huyện đảo”.
Bổ sung thêm dòng dưới Dòng dưới
Dòng số (11).
Tại ô dòng trên Dòng mới bổ sung,
Cột (A), bổ sung chữ số 13.
Tại ô dòng trên Dòng mới bổ sung,
Cột (B), bổ sung cụm từ “Dịch vụ thuê kênh truyền dẫn vệ tinh ra huyện đảo”.
5.2. Sửa
đổi, bổ sung Phụ biểu 04
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
Dòng “Thiết lập đường truyền dẫn
cáp quang kết nối từ đất liền đến trung tâm hành chính của các huyện đảo trên
cơ sở hạ tầng cáp quang của EVN”, Cột (B) sửa thành cụm từ “Dịch vụ thuê kênh
truyền dẫn cáp quang trên cơ sở hạ tầng cáp quang của EVN”.
Bổ sung thêm dòng dưới Dòng số
(11).
Tại ô dòng trên Dòng mới bổ sung,
Cột (A), bổ sung chữ số 12.
Tại ô dòng trên Dòng mới bổ sung,
Cột (B), bổ sung cụm từ “Dịch vụ thuê truyền dẫn viba số để cung cấp dịch vụ
băng rộng cho các huyện đảo”.
Bổ sung thêm dòng dưới Dòng dưới
Dòng số (11).
Tại ô dòng trên Dòng mới bổ sung,
Cột (A), bổ sung chữ số 13.
Tại ô dòng trên Dòng mới bổ sung,
Cột (B), bổ sung cụm từ “Dịch vụ thuê kênh truyền dẫn vệ tinh ra huyện đảo”.
6. Sửa
đổi, bồ sung Mẫu 01/THS
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Bổ sung
cụm từ: “Mẫu 01A/THS” dưới dòng “Mẫu 01/THS - Đơn đề nghị hỗ trợ đầu thu
truyền hình số”
- Bổ sung
cụm từ “Mẫu 01B/THS”
và bổ sung nội dung Mẫu
01B/THS như sau:
Mẫu 01B/THS
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ VỆ TINH
Kính gửi:
Sở Thông tin và Truyền thông Tỉnh (Thành phố)
Họ và tên
chủ hộ:..........................................................................................................
Số CMND............................ nơi
cấp........................................ cấp
ngày.....................
Điện
thoại:.....................................................................................................................
Chỗ ở
hiện tại:...............................................................................................................
Mã số hộ nghèo, cận nghèo:
Là chủ hộ gia đình thuộc diện:
□ Hộ nghèo
□ Hộ cận
nghèo
theo tiêu chuẩn nghèo, cận nghèo
quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày
19/11/2015 về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn
2016 - 2020.
Hiện nay, gia đình tôi có máy thu
hình, không thu xem được truyền hình số mặt đất DVB-T2 và chưa sử dụng bất kỳ
một trong các phương thức truyền hình trả tiền như truyền hình cáp, truyền hình
vệ tinh, truyền hình IPTV.
Tôi làm đơn này đề nghị được hỗ trợ
đầu thu truyền hình số để sử dụng cho gia đình và cam kết không bán, cho, tặng
đầu thu được hỗ trợ. Tôi xin cam đoan các thông tin nêu trên là đúng sự thật,
nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
Trân
trọng cảm ơn./.
XÁC NHẬN CỦA TRƯỞNG THÔN/PHỐ (Ký và ghi rõ họ tên) | …, ngày…tháng...năm... NGƯỜI LÀM ĐƠN (Ký và ghi rõ họ tên)
|
XÁC
NHẬN CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
|
Ghi chú: Chỗ ở hiện tại ghi rõ tổ dân phố/thôn, xã/phường, quận/ huyện, tỉnh (Thành
phố).”
7. Sửa
đổi, bổ sung Mẫu 02/THS
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Xóa bỏ
cụm từ: “Danh sách tổng hợp đối tượng được hỗ trợ đầu thu truyền hình số”.
- Bổ sung
2 cột sau Cột tổng là Cột DVB-T2 và Cột DTH, tại ô trên Ô DVB-T2 và Ô DTH, bổ
sung cụm từ “Trong đó”.
Tại Dòng A, Ô dưới Ô DVB-T2, bổ
sung chữ số “2”.
Tại Dòng A, Ô dưới Ô DTH, bổ sung
chữ số “3”.
Tại Dòng A, Ô dưới Ô Ghi chú, bổ
sung chữ số “4”.
- Bổ sung
dòng dưới Bảng cụm từ: “Ghi chú: Cột (1) = Cột (2) + Cột (3)”
8. Sửa
đổi, bổ sung Mẫu 03/THS
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Xóa bỏ
cụm từ: “Danh sách hộ nghèo được hưởng hỗ trợ đầu thu truyền hình số”.
- Bổ sung
cụm từ: “Mẫu 03A/THS
- Sửa đổi
cụm từ: “DANH SÁCH HỘ NGHÈO ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH
SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ” thành cụm từ: “DANH SÁCH HỘ NGHÈO ĐỦ ĐIỀU KIỆN
ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT (DVB-T2) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH,
THÀNH PHỐ”
- Bổ sung
dòng dưới Bảng cụm từ “Ghi chú: Trường hợp trường thông tin tại Cột
(2), Cột (3) không có thông tin, đề nghị địa phương ghi rõ lý do.”
- Bổ sung cụm từ “Mẫu 03B/THS” và
bổ sung nội dung Mẫu 03B/THS
như sau:
Mẫu
03B/THS
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ...
DANH SÁCH HỘ NGHÈO
ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ VỆ TINH (DTH) TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ
STT | Quận/ Huyện | Xã/phường | Tên chủ hộ | Mã số hộ nghèo | Số CMND của
chủ hộ | Điện thoại | Địa chỉ |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
Cách lập biểu:
Cột (A):
Ghi số thứ tự của hộ.
Cột (B), cột (C): Ghi tên huyện, xã
Cột (1): Ghi họ và tên của chủ hộ.
Cột (2): Ghi mã số hộ nghèo.
Cột (3): Ghi số CMND của chủ hộ.
Cột (4): Ghi số điện thoại của hộ
(nếu có).
Cột (5): Ghi địa chỉ của hộ: số
nhà, thôn/bản/khối phố.
Ghi
chú: Trường hợp trường thông tin tại Cột (2), Cột (3) không
có thông tin, đề nghị địa phương ghi rõ lý do.”
NGƯỜI
LẬP BIỂU (Ký,
ghi rõ họ và tên)
| ..., ngày.. tháng....năm…. THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN
VỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
9. Sửa
đổi, bổ sung Mẫu 04/THS
Nội dung
sửa đổi, bổ sung như sau:
- Xóa bỏ
cụm từ: “Danh sách hộ nghèo được hưởng hỗ trợ đầu thu truyền hình số”.
- Bổ sung
cụm từ: “Mẫu 04A/THS”
- Sửa đổi
cụm từ: “DANH SÁCH HỘ NGHÈO ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH
SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ” thành cụm từ: “DANH SÁCH HỘ NGHÈO ĐỦ ĐIỀU KIỆN
ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT (DVB-T2) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH,
THÀNH PHỐ”
- Bổ sung
dòng dưới Bảng cụm từ “Ghi chú: Trường hợp trường thông tin tại Cột
(2), Cột (3) không có thông tin, đề nghị địa phương ghi rõ lý do.”
- Bổ sung
cụm từ “Mẫu 04B/THS” và bổ sung nội dung
Mẫu 04B/THS như sau:
Mẫu 04B/THS
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ...
DANH SÁCH HỘ CẬN NGHÈO
ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ VỆ TINH (DTH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ
STT | Quận/ Huyện | Xã/phường | Tên chủ hộ | Mã số hộ nghèo | Số CMND của
chủ hộ | Điện thoại | Địa chỉ |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
NGƯỜI
LẬP BIỂU (Ký,
ghi rõ họ và tên)
| ..., ngày...tháng...năm… THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN
VỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Cách lập biểu:
Cột (A):
Ghi số thứ tự của hộ.
Cột (B), cột (C): Ghi tên huyện, xã
Cột (1): Ghi họ và tên của chủ hộ.
Cột (2): Ghi mã số hộ nghèo.
Cột (3): Ghi số CMND của chủ hộ.
Cột (4): Ghi số điện thoại của hộ
(nếu có).
Cột (5): Ghi địa chỉ của hộ: số
nhà, thôn/bản/khối phố.
Ghi chú: Trường hợp trường thông tin tại Cột (2), Cột (3) không có thông
tin, đề nghị địa phương ghi rõ lý do. ”
10. Sửa
đổi, bổ sung Mẫu 05/THS
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Xóa bỏ
cụm từ: “Kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ”.
- Bổ sung
cụm từ: “Mẫu 05A/THS
- Sửa đổi
cụm từ: “KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ” thành cụm
từ: “KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT
(DVB-T2)”
- Bổ sung
cụm từ “Mẫu 05B/THS” và bổ sung nội dung
Mẫu 05B/THS như sau:
Mẫu
05B/THS
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ...
KẾ
HOẠCH VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ VỆ TINH (DTH)
Tỉnh, Thành phố:................
STT | Tỉnh, Thành
phố/Huyện/xã | Số lượng
(đầu thu) | Kinh phí
(triệu đồng) | Thời gian
thực hiện | Ghi chú |
Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | Tổng | Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | Tổng |
A | B | 1 | 2 | 3 | | | | | 4 |
1 | Quận (Huyện).... | | | | | | | | |
1.1 | Xã | | | | | | | | |
1.2 | Xã | | | | | | | | |
2 | Quận (Huyện).... | | | | | | | | |
2.1 | Xã | | | | | | | | |
2.2 | Xã | | | | | | | | |
| …. | | | | | | | | |
| Cộng | | | | | | | | |
NGƯỜI
LẬP BIỂU (Ký,
ghi rõ họ và tên)
| ...., ngày....tháng...năm…. THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
11. Sửa đổi,
bổ sung Mẫu 06/THS
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Xóa bỏ
cụm từ: “Bảng kê chi tiết đối tượng đã nhận hỗ trợ đầu thu truyền hình số”.
- Bổ sung
cụm từ: “Mẫu 06A/THS
- Sửa cụm từ: “CHỦ ĐẦU TƯ: ............................
BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐỐI TƯỢNG ĐÃ NHẬN HỖ TRỢ ĐẦU THU
TRUYỀN HÌNH SỐ” thành cụm từ: “NHÀ THẦU:............................................
BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐỔI TƯỢNG ĐÃ NHẬN
HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT (DVB-T2)
- Sửa cụm
từ: “Ghi chú: + Cột 5 - Địa chỉ: ghi rõ số nhà, thôn/bản/khối phố” thành cụm
từ: “Ghi chú: Trường hợp trường thông tin tại Cột (2) hoặc Cột (3) không
có thông tin, đề nghị Nhà thầu ghi rõ lý do và có xác nhận của chính quyền địa
phương”
- Bổ sung
cụm từ “Mẫu 06B/THS”
và bổ sung nội dung Mẫu
06B/THS như sau:
Mẫu
06B/THS
NHÀ THẦU:..................
BẢNG
KÊ CHI TIẾT ĐỐI TƯỢNG ĐÃ NHẬN HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ VỆ TINH (DTH)
Tỉnh, Thành phố: …..
STT | Quận/ Huyện | Xã/ phường | Tên chủ hộ | Mã số hộ
nghèo , cận nghèo | số CMND của
chủ hộ | Số điện
thoại | Địa chỉ | Đối tượng được
hỗ trợ | Số thiết bị (Seri num ber) | Ngày bàn
giao/ lắp đặt |
Hộ nghèo | Hộ cận nghèo |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | | | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | | | |
| Tổng số hộ được hỗ trợ:................... hộ | |
XÁC
NHẬN CỦA UBND
TỈNH, THÀNH PHỐ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
| NGƯỜI
LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ và tên)
| ..., ngày
....tháng...năm… ĐẠI
DIỆN NHÀ THẦU (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Trường hợp trường thông tin tại Cột (2) hoặc Cột (3) không có thông tin, đề
nghị Nhà thầu ghi rõ lý do vàc nhận của chính quyền địa phương