Thông tư 127/2020/TT-BQP Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành
20-10-2020
05-12-2020
- Trang chủ
- Văn bản
- 127/2020/TT-BQP
- TẢI VỀ
- THUỘC TÍNH
Bộ Quốc phòng Số: 127/2020/TT-BQP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2020 |
Thông tư
BÃI BỎ MỘI SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ QUÂN SỰ, QUỐC
PHÒNG DO BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG BAN HÀNH, LIÊN TỊCH BAN HÀNH
Căn cứ Luật ban hành văn
bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật;
Càn cứ Nghị định số
164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch
ban hành.
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ 127 văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này
Nơi nhận:
- Các đ/c Lãnh đạo BQP;
- Các Bộ: Nội vụ, Tài chính, Công an, KH &ĐT, NN & PTNT, LĐ-TB&XH, Giao thông Vận tải;
- Các cơ quan, đơn vị trực thuộc BQP;
- Cục Kiểm tra văn bản BTP;
- Vụ Pháp chế BQP;
- Công báo; Cổng TTĐT BQP;
- Lưu: VT, PC. Nhung
BỘ TRƯỞNG
Đại tướng Ngô Xuân Lịch
Đại tướng Ngô Xuân Lịch
Phụ lục I
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BÃI BỎ TOÀN BỘ
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
__________
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản Thời gian ban hành | Trích yếu nội dung văn bản |
1. Lĩnh vực quốc phòng | |||
1 | Thông
tư liên tịch | 43/2009/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT-BLĐTB&XH 31/7/2009 | Hướng dẫn thực hiện một số
điều Nghị định số 117/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ về Phòng thủ
dân sự. |
2 | Thông
tư | 10/2010/TT-BQP 01/02/2010 | Quy định nhiệm vụ, quyền hạn
của các cơ quan, đơn vị quân đội, Ban Chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức Trung
ương thực hiện Nghị định số 117/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ về
phòng thủ dân sự. |
3 | Thông
tư | 21/2010/TT-BQP 01/3/2010 | Hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 117/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ về phòng thủ dân sự. |
4 | Thông
tư liên tịch | 104/2016/TTLT-BQP-BCA-BTC-
BKH&ĐT 30/6/2016 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 152/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 của Chính phủ về khu vực phòng thủ và Nghị
định số 02/2016/NĐ-CP
ngày 05/01/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
152/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 của Chính phủ về khu vực phòng thủ. |
2. Lĩnh vực Cảnh sát biển | |||
5 | Thông
tư | 02/2011/TT-BQP 24/01/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp hoạt
động giữa lực lượng Cảnh sát biển với các lực lượng thuộc Bộ Quốc phòng trên
các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
6 | Thông
tư liên tịch | 211/2011/TTLT-BQP-BNN&PTNN
30/11/2011 | Hướng dẫn phối hợp thực hiện quản
lý nhà nước giữa Bộ Quốc phòng với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
hoạt động của lực lượng Cảnh sát biển và việc phối hợp thực hiện giữa lực
lượng Cảnh sát biển với các lực lượng hữu quan thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trên các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam. |
7 | Thông
tư liên tịch | 17/2012/TTLT-BQP-BGTVT
23/02/2012 | Hướng dẫn phối hợp thực hiện
quản lý nhà nước giữa Bộ Quốc phòng với Bộ Giao thông vận tải về hoạt động
của lực lượng Cảnh sát biển và việc phối hợp thực hiện giữa lực lượng Cành
sát biển với các lực lượng hữu quan thuộc Bộ Giao thông vận tải trên các vùng
biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
8 | Thông
tư liên tịch | 25/2012/TTLT-BQP-BTC
30/3/2012 | Hướng dẫn phối hợp thực hiện
quản lý nhà nước giữa Bộ Quốc phòng với Bộ Tài chính về hoạt động của lực
lượng Cảnh sát biển và việc phối hợp thực hiện giữa lực lượng Cảnh sát biển
với lực lượng Hải quan trên các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
3. Lĩnh vực Dân quân tự vệ; Giáo dục Quốc phòng
và An ninh | |||
9 | Thông
tư liên tịch | 135/2005/TTLT-BQP-BNV
14/9/2005 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 119/2004/NĐ-CP ngày 11/5/2004 của Chính phủ về công tác quốc phòng ở các
Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương. |
10 | Quyết
định | 83/2005/QĐ-BQP 16/6/2005 | Về việc xét phong quân hàm
cho học viên tốt nghiệp đào tạo chỉ huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn. |
11 | Thông
tư | 72/2010/TT-BQP 31/5/2010 | Quy định nhiệm vụ, quyền hạn
các cơ quan, đơn vị quân đội thực hiện Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày
26/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch triển khai thi hành
Luật Dân quân tự vệ. |
12 | Thông
tư | 96/2010/TT-BQP 19/7/2010 | Quy định việc tổ chức tuyên
truyền, phổ biến, giáo dục, bồi dưỡng, tập huấn pháp luật về Dân quân tự vệ. |
13 | Thông
tư liên tịch | 102/2010/TTLT-BQP-BLĐTB&XH-
BNV-BTC 02/8/2010 | Hướng dẫn thực hiện một số
chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ và việc lập dự toán, chấp hành và
quyết toán ngân sách cho công tác Dân quân tự vệ. |
4. Lĩnh vực lực lượng Dự bị động viên | |||
14 | Quyết
định | 66-QĐ/QP
21/01/1997 | Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành các Điều 13, 16, 22, 23 của Pháp lệnh lực lượng Dự bị động viên. |
15 | Thông
tư liên tịch | 1323/1998/TTLT-BQP-BLĐTB&XH-BTC 24/4/1998 | Hướng dẫn thực hiện chế độ
phụ cấp trách nhiệm quản lý đơn vị dự bị động viên và chế độ chính sách đối
với quân nhân dự bị trong thời gian tập trung huấn luyện, diễn tập, kiểm tra
sẵn sàng động viên, sẵn sàng chiến đấu. |
16 | Thông
tư | 565/1999/TT-BQP 08/3/1999 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 25/1998/NĐ-CP ngày 05/5/1998 của Chính phủ về huy động lực lượng Dự bị động viên khi
chưa đến mức phải động viên cục bộ. |
17 | Thông
tư | 1036/2000/TT-BQP 24/4/2000 | Hướng dẫn thực hiện việc đăng
ký, thống kê báo cáo các phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho
quân đội. |
18 | Thông
tư | 2221/2000/TT-BQP 09/8/2000 | Hướng dẫn thực hiện chế độ
chính sách đối với quân nhân dự bị được huy động đi làm nhiệm vụ bảo vệ địa
phương, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ mà chưa đến mức phải động viên cục bộ. |
19 | Thông
tư liên tịch | 51/2002/TTLT-BQP-BKH&ĐT
11/4/2002 | Hướng dẫn lập kế hoạch huy
động lực lượng Dự bị động viên. |
20 | Thông
tư liên tịch | 234/2003/TTLT-BQP-BTC
17/9/2003 | Hướng dẫn thực hiện chế độ
chính sách đối với chủ phương tiện có phương tiện được huy động trực tiếp
tham gia huấn luyện, diễn tập, kiểm tra sẵn sàng động viên, sẵn sàng chiến
đấu; tăng cường cho lực lượng thường trực của Quân đội và huy động phục vụ
các nhiệm vụ nói trên. |
21 | Thông
tư | 152/2005/TT-BQP
07/10/2005 | Hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 137/QĐ-TTg ngày 09/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ
tiêu kế hoạch Nhà nước về xây dựng và huy động lực lượng dự bị động viên. |
22 | Thông
tư | 91/2008/TT-BQP 20/6/2008 | Hướng dẫn việc xác định quân
nhân dự bị đủ điều kiện động viên và sắp xếp quân nhân dự bị vào đơn vị dự bị
động viên. |
23 | Thông
tư | 19/2013/TT-BQP
22/02/2013 | Quy định mẫu biểu đăng ký,
quản lý, thống kê, báo cáo kết quả đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật
thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội. |
24 | Thông
tư liên tịch | 81/2013/TTLT-BQP-BCA-
BGTVT-BNN& PTNT 29/6/2013 | Quy định việc phối hợp cung
cấp số liệu đăng ký phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực
lượng thường trực của Quân đội. |
5. Lĩnh vực Quản lý bộ đội, rèn luyện kỷ luật | |||
25 | Quyết
định | 12/2005/QĐ-BQP 12/01/2005 | Quy định về biển tên của quân
nhân, công chức quốc phòng, công nhân viên quốc phòng và Cờ Tổ quốc trên bàn
làm việc của chỉ huy. |
6. Chức năng, nhiệm vụ | |||
26 | Quyết
định | 210/1998/QĐ-BQP 23/02/1998 | Ban hành Quy chế nội bộ phía
Việt Nam đối với Trung tâm nghiên cứu khoa học và công nghệ nhiệt đới hỗn hợp
Việt - Nga. |
27 | Quyết
định | 04/2003/QĐ-BQP 14/01/2003 | Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, mối quan hệ chỉ đạo lực lượng phòng không lục quân, phòng không
nhân dân của Chủ nhiệm Phòng không toàn quân. |
7. Lĩnh vực Tài chính | |||
28 | Quyết
định | 3365/2001/QĐ-BQP 17/11/2001 | Về việc ban hành Quy định
quản lý tài chính các hoạt động có thu tại các đơn vị dự toán trong Quân đội. |
29 | Quyết
định | 178/2007/QĐ-BQP 29/11/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định quản lý tài chính các hoạt động có thu tại các đơn vị dự
toán trong Quân đội ban hành kèm theo Quyết định số 3365/2001/QĐ-BQP ngày
17/11/2001 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. |
30 | Thông
tư | 39/2010/TT-BQP 10/5/2010 | Quy định quản lý vốn nhà nước
đầu tư vào doanh nghiệp khác và quản lý sử dụng Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện, vốn
khác của Bộ Quốc phòng. |
31 | Thông
tư | 123/2012/TT-BQP 14/11/2012 | Hướng dẫn quản lý, sử dụng
kinh phí xây dựng tiêu chuẩn quốc gia trong lĩnh vực quân sự, quốc phòng. |
32 | Thông
tư | 223/2017/TT-BQP 12/9/2017 | Quy định quyết toán dự toán
hoàn thành thuộc các nguồn vốn đầu tư trong Bộ Quốc phòng. |
33 | Thông
tư | 65/2018/TT-BQP 16/5/2018 | Quy định chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng nguồn thu khấu hao tài sản cố định của các doanh nghiệp
quốc phòng. |
8. Lĩnh vực Cán bộ - Chính sách | |||
34 | Thông
tư | 35/2000/TT-BQP 06/01/2000 | Hướng dẫn thực hiện chế độ
chính sách đối với các đối tượng chuyển diện bố trí cán bộ. |
35 | Thông
tư liên tịch | 170/2002/TTLT-BQP-BTC
28/11/2002 | Hướng dẫn thực hiện chế độ
chính sách đối với học viên đào tạo sĩ quan dự bị và sĩ quan dự bị. |
36 | Thông
tư liên tịch | 171/2002/TTLT-BQP-BYT 28/11/2002 | Hướng dẫn thực hiện kiểm tra
sức khỏe sĩ quan dự bị và người được tuyển chọn đi đào tạo sĩ quan dự bị. |
37 | Thông
tư | 14/2003/TT-BQP 22/02/2003 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 26/2002/NĐ-CP ngày 21/3/2002 của Chính phủ về sĩ quan dự bị Quân đội nhân
dân Việt Nam. |
38 | Thông
tư | 177/2011/TT-BQP 19/9/2011 | Quy định đối tượng, điều
kiện, nguyên tắc, trình tự, thủ tục tham gia dự án phát triển nhà ở ưong Quân
đội. |
39 | Thông
tư | 225/2013/TT-BQP 26/12/2013 | Quy định tên gọi, nhóm chức
vụ, cấp bậc quân hàm cao nhất của sĩ quan thuộc ELINCO và Công ty MISOFT/Viện
KH&CNQS. |
40 | Thông
tư | 238/2013/TT-BQP 26/12/2013 | Quy định tên gọi, nhóm chức
vụ, cấp bậc quân hàm cao nhất của sĩ quan Công ty xây dựng và khai khoáng
Việt Bắc/Quân khu 1. |
41 | Thông
tư | 237/2013/TT-BQP 26/12/2013 | Quy định tên gọi, nhóm chức
vụ, cấp bậc quân hàm cao nhất của sĩ quan Công ty Duyên Hải, Công ty cổ phần
3/2, 369, 389/Quân khu 3. |
9. Lĩnh vực khen thưởng | |||
42 | Thông
tư | 42/2003/TT-BQP 02/5/2003 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 56/1998/NĐ-CP ngày 30/7/1998 của Chính phủ về khen thưởng trong Quân đội
nhân dân Việt Nam. |
10. Lĩnh vực công tác kỹ thuật | |||
43 | Chỉ
thị | 253/1990/CT-QP 30/10/1990 | Về xây dựng kho cất giữ đạn
dược làm mẫu của Cục Quân khí và Quân khu 3. |
44 | Chỉ
thị | 59/2005/CT-BQP 14/01/2005 | Hưởng ứng tuần lễ Quốc gia về
an toàn, vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ hằng năm. |
45 | Chỉ
thị | 28/2007/CT-BQP 14/02/2007 | Về việc tăng cường công tác
kiểm tra, quản lý xe - máy quân sự. |
46 | Quyết
định | 181/2008/QĐ-BQP 25/12/2008 | Ban hành quy chế thi nâng bậc
thợ kỹ thuật trong Quân đội. |
11. Lĩnh vực công tác hậu cần - quân y | |||
47 | Thông
tư | 27/2009/TT-BQP 16/6/2009 | Quy định về chế độ quản lý,
điều trị góp phần chăm sóc sức khỏe đối với quân nhân, công nhân, viên chức
quốc phòng tại ngũ bị suy thận mạn tính phải lọc máu chu kỳ trong Quân đội. |
12. Lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | |||
48 | Quyết
định | 283/2003/QĐ-BQP 25/11/2003 | Quy định công nhận chuẩn
chính đo lường của Bộ Quốc phòng. |
49 | Thông
tư | 79/2009/TT-BQP 21/9/2009 | Ban hành Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN/QS 1420:2008, Máy thu vô tuyến điện sóng cực ngắn PRC 1187. |
50 | Thông
tư | 119/2010/TT-BQP 24/9/2010 | Ban hành Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN/QS 1166: 2010 máy thu 1COM IC-PCR1000 phân cấp chất lượng. |
51 | Thông
tư | 120/2010/TT-BQP 24/9/2010 | Ban hành Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN/QS 1090:2010 máy thu ICOM IC-R9000 phân cấp chất lượng. |
52 | Thông
tư | 125/2010HT-BQP 24/9/2010 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
1165:2010 máy thu ICOM IC-R71- phân cấp chất lượng. |
53 | Thông
tư | 127/2011/TT-BQP 15/7/2011 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
583:2011, Máy thu sóng ngắn 102E sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp kiểm tra. |
54 | Thông
tư | 128/2011/TT-BQP 15/7/2011 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
665:2011, Máy thu phát sóng cực ngắn P-105M sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật
vả phương pháp kiểm tra. |
55 | Thông
tư | 129/2011/TT-BQP 15/7/2011 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/ỌS
664:2011, Máy thu phát sóng ngắn P-50 (P-50D) sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp kiểm tra. |
56 | Thông
tư | 167/2011/TT-BQP 01/9/2011 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
902:2011, Máy thu phát sóng cực ngắn P-158. |
57 | Thông
tư | 28/2013/TT-BQP 09/4/2013 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
582:2013, Máy thu phát sóng ngắn P250-M2 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp kiểm tra. |
58 | Thông
tư | 77/2014/TT-BQP 02/7/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
827:2014. Máy thu dải rộng ICOM IC-R9000 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp kiểm tra. |
59 | Thông
tư | 136/2014/TT-BQP
06/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
919:2014, Máy thu sóng ngắn P1521 sau sửa chữa - yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp kiểm tra. |
13. Lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường | |||
60 | Thông
tư | 02/2010/TT-BQP 11/01/2010 | Sửa đổi, bổ sung Chiến lược
phát triển khoa học và công nghệ trong lĩnh vực quân sự, quốc phòng tới năm
2010, định hướng đến năm 2020. |
61 | Thông
tư | 23/2010/TT-BQP 05/3/2010 | Quy định về xây dựng, xét
duyệt, quản lý, triển khai dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ Quốc phòng. |
62 | Thông
tư | 24/2010/TT-BQP 05/3/2010 | Quy định đánh giá ngiệm thu
dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ Quốc phòng. |
14. Hành chính - Văn thư - Bảo mật | |||
63 | Quyết
định | 48/2003/QĐ-BQP 08/5/2003 | Danh mục bí mật nhà nước độ
Mật thuộc phạm vi Quốc phòng. |
64 | Quyết
định | 46/2004/QĐ-BQP 13/4/2004 | Danh mục bí mật quốc phòng
thuộc Tổng cục Kỹ thuật. |
65 | Quyết
định | 75/2004/QĐ-BQP 01/6/2004 | Danh mục bí mật thuộc Tổng
cục II. |
66 | Quyết
định | 81/2004/QĐ-BQP 14/6/2004 | Về Danh mục bí mật thuộc Tổng
cục Công nghiệp quốc phòng. |
67 | Quyết
định | 98/2004/QĐ-BQP 14/7/2004 | Danh mục bí mật độ
"Tuyệt mật", "Tối mật","Mật" thuộc Tổng cục Hậu
cần. |
68 | Quyết
định | 103/2004/QĐ-BQP 28/7/2004 | Danh mục bí mật thuộc Cục Tài
chính. |
69 | Quyết
định | 105/2004/QĐ-BQP 02/8/2004 | Danh mục bí mật thuộc Cục Kế
hoạch và Đầu tư. |
70 | Quyết
định | 106/2004/QĐ-BQP 02/8/2004 | Danh mục bí mật thuộc Cục Kinh tế. |
71 | Quyết
định | 119/2004/QĐ-BQP 07/9/2004 | Danh mục bí mật thuộc Bộ Tổng
Tham mưu. |
72 | Quyết
định | 143/2004/QĐ-BQP 22/10/2004 | Danh mục bí mật thuộc Cục
Khoa học công nghệ và Môi trường. |
73 | Quyết
định | 145/2004/QĐ-BQP 02/11/2004 | Danh mục bí mật thuộc Cục Đối
ngoại. |
74 | Quyết
định | 149/2004/QĐ-BQP
10/11/2004 | Danh mục bí mật thuộc Tổng
cục Chính trị. |
75 | Quyết
định | 17/2005/QĐ-BQP 26/01/2005 | Ban hành Danh mục bí mật
thuộc Cục Điều tra hình sự. |
76 | Quyết
định | 57/2005/QĐ-BQP 18/5/2005 | Ban hành Danh mục bí mật
thuộc Binh chủng Công binh. |
77 | Quyết
định | 59/2005/QĐ-BQP 18/5/2005 | Ban hành Danh mục bí mật
thuộc Binh chủng Pháo binh. |
78 | Quyết
định | 60/2005/QĐ-BQP 18/5/2005 | Ban hành Danh mục bí mật
thuộc Binh chủng Đặc công. |
79 | Quyết
định | 61/2005/QĐ-BQP 18/5/2005 | Ban hành Danh mục bí mật
thuộc Binh chủng Hóa học. |
80 | Quyết
định | 62/2005/QĐ-BQP 18/5/2005 | Ban hành Danh mục bí mật
thuộc Binh chủng Tăng Thiết giáp. |
81 | Quyết
định | 63/2005/QĐ-BQP 18/5/2005 | Ban hành Danh mục bí mật
thuộc Binh chủng Thông tin. |
82 | Quyết
định | 80/2005/QĐ-BQP 15/6/2005 | Ban hành Danh mục bí mật
thuộc các Quân đoàn. |
83 | Quyết
định | 81/2005/QĐ-BQP 15/6/2005 | Ban hành danh mục bí mật
thuộc các Quân khu. |
84 | Quyết
định | 101/2005/QĐ-BQP 18/7/2005 | Hợp nhất, giải thể và chuyển
giao nhiệm vụ một số Hội đồng và Ban chỉ đạo thuộc Bộ Quốc phòng. |
85 | Quyết
định | 142/2005/QĐ-BQP 28/9/2005 | Ban hành Danh mục bí mật
thuộc Quân chủng Phòng không - Không quân. |
86 | Quyết
định | 143/2005/QĐ-BQP 28/9/2005 | Ban hành Danh mục bí mật
thuộc Bộ đội Biên phòng. |
87 | Quyết
định | 160/2005/QĐ-BQP
13/10/2005 | Ban hành Danh mục bí mật
thuộc Binh đoàn 12. |
88 | Quyết
định | 161/2005/QĐ-BQP 13/10/2005 | Ban hành Danh mục bí mật
thuộc Binh đoàn 16. |
89 | Quyết
định | 162/2005/QĐ-BQP
13/10/2005 | Ban hành Danh mục bí mật
thuộc Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh. |
90 | Quyết
định | 163/2005/QĐ-BQP 13/10/2005 | Ban hành Danh mục bí mật
thuộc Thanh tra Bộ Quốc phòng. |
91 | Quyết
định | 164/2005/QĐ-BQP 13/10/2005 | Ban hành Danh mục bí mật
thuộc Viện kiểm sát quân sự Trung ương. |
92 | Quyết
định | 165/2005/QĐ-BQP
13/10/2005 | Ban hành Danh mục bí mật
thuộc Tòa án quân sự Trung ương. |
93 | Quyết
định | 166/2005/QĐ-BQP
13/10/2005 | Ban hành Danh mục bí mật cúa
Cục Thi hành án. |
94 | Quyết
định | 167/2005/QĐ-BQP
13/10/2005 | Ban hành Danh mục bí mật của
Bệnh viện Trung ương Quân đội 108. |
95 | Quyết
định | 168/2005/QĐ-BQP 13/10/2005 | Ban hành Danh mục bí mật của
Bệnh viện Quân y 175. |
96 | Quyết
định | 169/2005/QĐ-BQP
13/10/2005 | Ban hành Danh mục bí mật của
Viện Y học cổ truyền quân dội. |
97 | Quyết
định | 192/2005/QĐ-BQP 08/12/2005 | Ban hành Danh mục bí mật
thuộc Học viện Quốc phòng. |
98 | Quyết
định | 196/2005/QĐ-BQP 09/12/2005 | Ban hành Danh mục bí mật
thuộc Học viện Lục quân. |
99 | Quyết
định | 198/2005/QĐ-BQP 09/12/2005 | Ban hành Danh mục bí mật
thuộc Học viện Quân y. |
100 | Quyết
định | 200/2005/QĐ-BQP 09/12/2005 | Ban hành Danh mục bí mật
thuộc Trường Sĩ quan Lục quân 1. |
101 | Quyết
định | 201/2005/QĐ-BQP 09/12/2005 | Ban hành Danh mục bí mật
thuộc Trường Sĩ quan Lục quân 2. |
102 | Quyết
định | 206/2005/QĐ-BQP 20/12/2005 | Ban hành Quy định ban hành và
quản lý văn bản hành chính. |
103 | Quyết
định | 215/2005/QĐ-BQP 31/12/2005 | Ban hành Danh mục bí mật
thuộc Viện Chiến lược quân sự. |
104 | Quyết
định | 216/2005/QĐ-BQP 31/12/2005 | Ban hành Danh mục bí mật
thuộc Viện Lịch sử quân sự Việt Nam. |
105 | Quyết
định | 218/2005/QĐ-BQP 31/12/2005 | Ban hành Danh mục bí mật
thuộc Trung tâm Thông tin khoa học - công nghệ - môi trường. |
106 | Quyết
định | 24/2006/QĐ-BQP 20/01/2006 | Danh mục bí mật thuộc Trung
tâm Nhiệt đới Việt - Nga. |
107 | Chỉ
thị | 52/2006/CT-BQP 20/6/2006 | Giảm văn bản, giấy tờ hành
chính trong các cơ quan, đơn vị Quân đội. |
108 | Quyết
định | 165/2006/QĐ-BQP 28/9/2006 | Danh mục bí mật ngành Bào vệ
an ninh Quân đội. |
109 | Quyết
định | 160/2007/QĐ-BQP 31/10/2007 | Danh mục bí mật thuộc Tổng
Công ty Bay dịch vụ Việt Nam. |
110 | Quyết
định | 163/2007/QĐ-BQP 31/10/2007 | Danh mục bí mật thuộc Viện
Thiết kế - Bộ Quốc phòng. |
111 | Chỉ
thị | 187/2007/CT-BQP 13/12/2007 | Thực hiện Quy chế văn hóa
công sở trong các cơ quan, đơn vị Quân đội nhân dân Việt Nam. |
112 | Quyết
định | 190/2007/QĐ-BQP 14/12/2007 | Ban hành Chương trình hành
động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành
chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ máy nhà nước trong lĩnh vực
quốc phòng, quân sự. |
113 | Quyết
định | 127/2008/QĐ-BQP 09/9/2008 | Quản lý lưu trữ. |
114 | Thông
tư | 28/2010/TT-BQP 24/3/2010 | Quy định về Danh mục bí mật
thuộc Cục Bản đồ. |
115 | Thông
tư | 29/2010/TT-BQP 24/3/2010 | Quy định về giảm, giải mật
một số thông tin thuộc Cục Bản đồ. |
116 | Thông
tư | 178/2011/TT-BQP 26/9/2011 | Quy định Danh mục bí mật
thuộc Viện Khoa học và Công nghệ quân sự. |
117 | Thông
tư | 104/2012/TT-BQP 26/10/2012 | Quy định Danh mục bí mật
thuộc Cục Cảnh sát biển. |
118 | Thông
tư | 23/2014/TT-BQP 06/5/2014 | Quy định Danh mục bí mật
thuộc Quân chủng Hải quân. |
119 | Thông
tư | 99/2014/TT-BQP 23/7/2014 | Quy định Danh mục bí mật
thuộc Tổng Công ty Đông Bắc. |
120 | Thông
tư | 162/2014/TT-BQP 11/11/2014 | Quy định Danh mục bí mật của Tổng
Công ty Xuất nhập khẩu Tổng hợp Vạn Xuân. |
121 | Thông
tư | 166/2014/TT-BQP 28/11/2014 | Quy định Danh mục bí mật của
Tổng Công ty Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị Bộ Quốc phòng. |
122 | Thông
tư | 167/2014/TT-BQP 28/11/2014 | Quy định Danh mục bí mật
thuộc Trường Sĩ quan Chính trị. |
123 | Thông
tư | 48/2015/TT-BQP 19/6/2015 | Quy định Danh mục bí mật
thuộc Học viện Chính trị (Mật). |
124 | Thông
tư | 29/2015/TT-BQP 19/6/2015 | Quy định Danh mục bí mật
thuộc Tập đoàn Viễn thông Quân đội (Mật). |
125 | Thông
tư | 131/2017/TT-BQP 12/5/2017 | Quy định Danh mục bí mật
thuộc Học viện Hậu cần. |
126 | Thông
tư | 170/2017/TT-BQP 17/7/2017 | Quy định Danh mục bí mật nhà
nước thuộc Binh đoàn 15. |
127 | Thông
tư | 173/2017/TT-BQP 17/7/2017 | Quy định Danh mục bí mật
thuộc Học viện Kỹ thuật quân sự. |
Phụ lục II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT BÃI BỎ MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 121/2020/TT-BQP
ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
___________
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản Thời gian ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung, quy định hết
hiệu lực |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo
lường - Chất lượng | ||||
1 | Quyết định | 45/2002/QĐ-BQP 21/3/2002 | Ban hành tiêu chuẩn ngành 06 TCN 919:2001 tổ
hợp định hướng PSL và 06 TCN 920:2001 Máy thu AR-7030 sau sửa chữa - Yêu
cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | Hiện nay Máy thu AR-7030
không còn trong biên chế sử dụng. |
2 | Quyết định | 311/2003/QĐ-BQP 31/12/2003 | Ban hành tiêu chuẩn quân sự cấp A: TQSA 987:2002 máy thu IC-RSC
sửa chữa; TQSA 988:2002 máy thu. IC-R8500 sửa chữa TQSA 989:2002 máy thu
IC-R75 sửa chữa, yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra cho cả 3 loại trên | Hiện nay Máy thu IC-RSC không còn trong biên
chế sử dụng. |
Tệp tin văn bản
Mục lục
So sánh văn bản
...Đang xử lý dữ liệu...