STT | TÊN VĂN BẢN |
I. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
1. | |
Quyết định số 3542/2000/QĐ-BYT ngày 09/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành quy định về vệ sinh an toàn đối với bia hơi và rượu lên men độ cồn thấp. | | |
2. | Quyết định số 3072/2004/QĐ-BYT ngày 06/9/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc cho phép áp dụng 12 thử nghiệm phát hiện nhanh ô nhiễm hóa học trong
thực phẩm. |
3. | Quyết định số 3235/2004/QĐ-BYT ngày 16/9/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc cho phép áp dụng trên thực địa 05 thử nghiệm kiểm tra nhanh chất lượng
vệ sinh an toàn thực phẩm. |
4. | Quyết định số 45/2005/QĐ-BYT ngày 22/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế giao
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Quảng Trị trách nhiệm kiểm tra nhà nước về chất
lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm nhập khẩu. |
5. | Thông tư số 04/1998/TT-BYT ngày 23/3/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn
thực hiện quản lý an toàn vệ sinh trong kinh doanh dịch vụ và phục vụ ăn
uống. |
6. | Chỉ thị số 07/2001/CT-BYT ngày 05/7/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
tăng cường công tác nuôi dưỡng người bệnh và đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm trong bệnh viện. |
7. | Thông tư liên tịch số 15/2001/TTLT-YT-TS ngày 18/07/2001 của Bộ Y tế, Bộ
Thủy sản về việc phối hợp trong phòng chống ngộ độc cá nóc |
8. | Thông tư liên tịch số 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT 27/10/2014 của Bộ Y
tế, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn và Bộ Công Thương hướng dẫn ghi
nhãn hàng hóa đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến
thực phẩm bao gói sẵn. |
II. LĨNH VỰC BẢO HIỂM Y TẾ |
9. | |
Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt
điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được Quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán. | | |
III. LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM |
10. | |
Quyết định số 30/2005/QĐ-BYT ngày 17/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc sử dụng thuốc dự trữ lưu thông. | | |
11. | Quyết định số 3151/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quy chế quản lý thuốc dự trữ lưu thông. |
12. | Thông tư số 02/1999/TT-BYT ngày 13/3/1999 của Bộ Y tế hướng dẫn việc tổ
chức bán thuốc chữa bệnh có trợ cước vận chuyển ở địa bàn miền núi, hải đảo,
vùng đồng bào dân tộc. |
13. | Thông tư số 38/2010/TT-BYT ngày 07/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn
kiểm tra việc thực hiện quy định quản lý nhà nước về dược, mỹ phẩm. |
14. | Thông tư số 16/2011/TT-BYT ngày 19/4/201 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu
chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược
liệu. |
15. | Thông tư số 10/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
về tổ chức và hoạt động của Hội đồng tư vấn cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt. |
IV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH |
16. | |
Quyết định số 1170/1999/QĐ-BYT ngày 16/04/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
“Quy định quản lý hàng y tế dự trữ quốc gia”. | | |
17. | Quyết định số 1829/2002/QĐ-BYT ngày 17/05/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành Quy định về quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trong
ngành y tế. |
18. | Quyết định số 36/2007/QĐ-BYT ngày 23/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc ban hành Quy trình thẩm định và phê duyệt các dự án đầu tư xây dựng công
trình y tế sử dụng vốn ngân sách nhà nước. |
19. | Quyết định số 11/2008/QĐ-BYT ngày 26/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc ban hành Quy định Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) của Bộ Y tế. |
20. | Quyết định số 32/2008/QĐ-BYT ngày 16/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
hướng dẫn tạm thời phương pháp điều chỉnh giá và hợp đồng xây dựng do biến
động giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu xây dựng thuộc các dự án đầu tư
xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do Bộ Y tế quản lý. |
21. | Thông tư liên tịch số 05/2003/TTLT-BYT-BQP ngày 29/4/2003 của Bộ Y tế, Bộ
Quốc phòng hướng dẫn công tác kết hợp quân, dân y trong phòng chống sốt rét. |
22. | Thông tư liên tịch số 08/2005/TTLT-BYT-BQP ngày 16/3/2005 của Bộ Y tế -
Bộ Quốc phòng hướng dẫn triển khai thực hiện Chỉ thị số 25/2004/CT-TTg ngày
29/6/2004 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác kết hợp quân - dân y
chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ nhân dân và bộ đội trong giai đoạn mới. |
23. | Chỉ thị số 05/2008/CT-BYT ngày 28/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
ngành y tế thực hiện các biện pháp thực hành tiết kiệm, chống lãng phí nhằm
kiềm chế lạm phát. |
V. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
24. | |
Quyết định số 28/1993/BYT-QĐ ngày 13/1/1993 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành “Hướng dẫn thực hành điều trị”. | | |
25. | Thông tư số 11/2001/TT-BYT ngày 06/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn
điều kiện hành nghề xoa bóp. |
26. | Thông tư liên tịch số 02/TTLB-YT-TDTT ngày 30/3/1996 của Bộ Y tế, Tổng cục
Thể dục thể thao hướng dẫn phối hợp y tế - thể dục thể thao trong chăm sóc và
bảo vệ sức khỏe nhân dân. |
VI. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐÀO TẠO |
27. | |
Quyết định số 18/2005/QĐ-BYT ngày 04/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành Quy chế cấp Chứng chỉ đào tạo Quản lý Điều dưỡng trong lĩnh vực y tế | | |
28. | Quyết định số 23/2003/QĐ-BYT ngày 06/01/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc ban hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành hộ
sinh. |
29. | Quyết định số 475/2003/QĐ-BYT ngày 7/2/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành Chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo dược
sỹ trung học. |
30. | Quyết định số 476/2003/QĐ-BYT ngày 7/2/2003của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo kỹ thuật
viên Dược. |
31. | Quyết định số 531/2003/QĐ-BYT ngày 20/2/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành Chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo kỹ
thuật viên xét nghiệm y học dự phòng. |
32. | Quyết định số 532/2003/QĐ-BYT ngày 20/2/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành Chương trình khung giáo
dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo kỹ thuật viên xét nghiệm ký sinh trùng - côn trùng. |
33. | Quyết định số 533/2003/QĐ-BYT ngày 20/2/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành Chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo kỹ
thuật viên xét nghiệm đa khoa. |
34. | Quyết định số 759/2003/QĐ-BYT ngày 07/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành đào tạo kỹ thuật
viên hình ảnh y học. |
35. | Quyết định số 760/2003/QĐ-BYT ngày 07/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành đào tạo kỹ
thuật viên phục hình răng. |
36. | Quyết định số 761/2003/QĐ-BYT ngày 07/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành đào tạo kỹ
thuật viên vật lý trị liệu - phục hồi chức năng. |
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ |
37. | |
Thông tư liên tịch số 23-TT/LB ngày 21/10/1987 của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục
quy định nhiệm vụ, tổ chức thực hiện công tác nha học đường. | | |
VIII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
38. | |
Thông tư số 43/2016/TT-BYT ngày 15/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
về thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế. | | |
39. | Quyết định số 1067/2000/QĐ-BYT ngày 04/04/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành bản “Quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Kế hoạch tổng hợp thuộc Sở Y
tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”. |
40. | Quyết định số 2039/2000/QĐ-BYT ngày 05/7/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành Bản quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Tài chính Kế toán thuộc Sở Y
tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
41. | Quyết định số 2258/2000/QĐ-BYT ngày 27/7/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Hành chính - Quản trị thuộc Sở Y
tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
42. | Quyết định số 3192/2000/QĐ-BYT ngày 11/9/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành bản Quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Nghiệp vụ Y thuộc Sở Y tế
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
43. | Quyết định số 100/2000/QĐ-BYT ngày 18/01/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban
hành bản quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Quản lý Dược thuộc Sở Y tế
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
44. | Quyết định số 105/2000/QĐ-BYT ngày 19/01/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban
hành bản quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng Tổ chức cán bộ thuộc Sở Y tế
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
45. | Quyết định số 4510/2000/QĐ-BYT ngày 11/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành Bản Quy định chức năng nhiệm vụ của Thanh tra Sở Y tế tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương. |
46. | Quyết định số 1693/2004/QĐ-BYT ngày 14/5/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Bệnh viện Nhi trung ương. |
47. | Quyết định số 1924/2004/QĐ-BYT ngày 28/5/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Điều lệ tổ chức và hoạt động của bệnh viện đa khoa trung ương Huế. |
48. | Quyết định số 49/2005/QĐ-BYT ngày 30/12/2005 của Bộ trướng Bộ Y tế ban
hành “Quy định nội dung, hình thức thi tuyển viên chức y tế”. |
49. | Quyết định số 18/2006/QĐ-BYT ngày 27/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Phòng Y tế quốc phòng thuộc Vụ Kế
hoạch - Tài chính. |
50. | Quyết định số 32/2006/QĐ-BYT ngày 05/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành “Quy định Tuyển dụng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ
Y tế bằng hình thức xét tuyển’’. |
51. | Quyết định số 44/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Kế hoạch - Tài
chính thuộc Bộ Y tế. |
52. | Quyết định số 47/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Trang thiết bị
và công trình y tế thuộc Bộ Y tế. |
53. | Thông tư liên tịch số 11/2011/TTLT-BYT-BNV ngày 03/3/201 của Bộ Y tế, Bộ Nội
vụ hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với viên chức ngạch kỹ
thuật y học. |
54. | Thông tư liên tịch số 38/2011/TTLT-BYT-BNV ngày 02/11/2011 của Bộ Y tế,
Bộ Nội vụ hướng dẫn việc chuyển ngạch và xếp lương đối với viên chức hộ sinh. |
55. | Quyết định số 03/2006/QĐ-BYT ngày 16/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc ban hành Quy định Chức năng, nhiệm vụ chuyên môn của Phòng khám - Quản
lý sức khoẻ thuộc Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương. |
IX. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ |
56. | |
Thông tư số 42/2016/TT-BYT ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
việc thừa nhận kết quả phân loại trang thiết bị y tế. | | |
57. | Quyết định số 1327/2002/QĐ-BYT ngày 18/4/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành tiêu chuẩn thiết kế phòng khám đa khoa khu vực tiêu chuẩn ngành. |
58. | Chỉ thị số 01/2003/CT-BYT ngày 13/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế tăng cường
công tác quản lý trang thiết bị y tế. |
X. LĨNH VỰC THANH TRA |
59. | |
Quyết định số 831/2001/QĐ-BYT ngày 19/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành quy định về Thanh tra vệ sinh lao động. | | |
60. | Quyết định số 40/2007/QĐ-BYT ngày 16/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quy trình và Danh mục thanh tra hành nghề y tư nhân. |
61. | Quyết định số 02/2008/QĐ-BYT ngày 24/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc ban hành "Quy định mẫu trang phục, phù hiệu, cấp hiệu và biển hiệu
Thanh tra Y tế”. |
62. | Quyết định số 56/2008/QĐ-BYT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành “Quy chế tiếp công dân tại Cơ quan Bộ Y tế và các đơn vị trực thuộc Bộ Y
tế. |
63. | Chỉ thị số 10/2001/CT-BYT ngày 24/09/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về y
tế. |
XI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHUNG |
64. | |
Quyết định số 5291/2002/QĐ-BYT ngày 26/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành bản Quy định Danh mục hồ sơ hàng năm của Cơ quan Bộ Y tế. | | |
65. | Chỉ thị số 02/2007/CT-BYT ngày 08/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
triển khai công tác phòng, chống lụt bão và tìm kiếm, cứu nạn năm 2007. |
XII. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG |
66. | |
Quyết định số 3577/2000/QĐ-BYT ngày 13/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành Cuốn sổ tay hướng dẫn quản lý và sử dụng thuốc Sốt rét ở Việt Nam. | | |
67. | Quyết định số 38/2005/QĐ-BYT ngày 24/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành kế hoạch hành động phòng chống đại dịch cúm ở người tại Việt Nam |