PHỤ LỤC I
NỘI DUNG, ĐIỂM SỐ, CÁCH TÍNH
ĐIỂM CÁC TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU; TÀI LIỆU ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU
(Kèm theo Thông tư số
09/2021/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
I. Hướng dẫn điểm
số, cách tính điểm các tiêu chí, chỉ tiêu; tài liệu đánh giá các tiêu chí, chỉ
tiêu
Tiêu chí, chỉ tiêu | Nội dung, cách tính điểm | Điểm số tối đa | Tài liệu đánh giá (1) | |
Tiêu chí 1 | Ban hành văn bản theo thẩm quyền để tổ chức và
bảo đảm thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn | 10 | | |
Chỉ tiêu 1 | Ban hành đầy đủ, đúng quy định pháp luật các văn
bản quy phạm pháp luật được cơ quan có thẩm quyền giao(Trong năm đánh giá không có nhiệm
vụ được giao ban hành văn bản quy phạm pháp luật được tính 03 điểm) | 3 | | |
| 1. Ban hành đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật được giao trong năm
đánh giá | 1 | - Các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
cấp xã, Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã ban hành trong năm đánh giá,
kèm theo các văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao ban hành văn bản
quy phạm pháp luật cho chính quyền cấp xã (nếu có). - Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc đình chỉ thi hành, bãi bỏ
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã hoặc Quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp xã (nếu có). | |
a) Ban hành đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật | 1 | |
b) Không ban hành từ 01 (một) văn bản quy phạm pháp luật trở lên | 0 | |
2. Ban hành đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật được
giao trong năm đánh giá | 2 | |
a) Ban hành đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật | 2 | |
b) Ban hành từ 01 (một) văn bản quy phạm pháp luật trở lên trái pháp luật
và bị cơ quan có thẩm quyền xử lý | 0 | |
Chỉ tiêu 2 | Ban hành đúng quy định pháp luật các văn
bản hành chính có nội dung liên quan trực tiếp đến quyền, lợi ích của tổ
chức, cá nhân (sau đây
gọi chung là văn bản hành chính) Tỷ lệ % = (Tổng số văn bản hành chính đã ban
hành đúng thẩm quyền, thời hạn và không bị cơ quan có thẩm quyền xử lý do có
nội dung trái pháp luật/Tổng số văn bản hành chính đã ban hành trong năm đánh
giá) x 100 | 7 | - Các văn bản hành chính do chính quyền
cấp xã ban hành trong năm đánh giá, kèm theo các văn bản của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền giao ban hành văn bản hành chính cho chính quyền cấp xã (nếu
có). - Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc đình chỉ thi hành, bãi bỏ văn
bản hành chính; đơn khiếu nại, khiếu kiện, kiến nghị, phản ánh của tổ chức,
cá nhân (nếu có). | |
a) Đạt 100% | 7 | |
b) Từ 95% đến dưới 100% | 6 | |
c) Từ 90% đến dưới 95% | 5 | |
d) Từ 85% đến dưới 90% | 4 | |
đ) Từ 80% đến dưới 85% | 3 | |
e) Từ 75% đến dưới 80% | 2 | |
g) Từ 70% đến dưới 75% | 1 | |
h) Từ 50% đến dưới 70% | 0,25 | |
i) Dưới 50% | 0 | |
Tiêu chí 2 | Tiếp cận thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật | 30 | | |
Chỉ tiêu 1 | Công khai các thông tin kịp thời, chính xác, đầy
đủ theo đúng quy định pháp luật về tiếp cận thông tin và thực hiện dân chủ ở
xã, phường, thị trấn | 6 | - Các Danh mục thông tin đã được Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã ban hành, đăng tải trên Cổng (hoặc
Trang) thông tin điện tử cấp xã hoặc niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân, Hội
đồng nhân dân cấp xã hoặc hình thức phù hợp khác. - Hồ sơ, văn bản, tài liệu phục vụ xây
dựng, đăng tải hoặc niêm yết các danh mục thông tin (đường link trên Cổng
hoặc Trang thông tin điện tử, lịch phát các tin, bài công khai thông tin được
người có thẩm quyền phê duyệt; hình ảnh chụp các bảng niêm yết, công khai thông
tin.. ). - Đơn kiến nghị, phản ánh hoặc biên bản tổng hợp kiến nghị, phản ánh của
tổ chức, cá nhân liên quan đến việc công khai thông tin theo yêu cầu của Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã (nếu có). | |
| 1. Lập, đăng tải (hoặc niêm yết) Danh mục thông tin phải được công khai,
Danh mục thông tin công dân được tiếp cận có điều kiện (sau đây gọi chung là
Danh mục thông tin) theo đúng quy định pháp luật | 1 | |
a) Lập Danh mục thông tin có đầy đủ các nội dung thông tin cần công khai
và thường xuyên cập nhật Danh mục thông tin theo đúng quy định pháp luật | 0,5 | |
b) Đăng tải Danh mục thông tin (xã, phường, thị trấn có Cổng hoặc Trang
thông tin điện tử) hoặc niêm yết Danh mục thông tin tại trụ sở của chính
quyền cấp xã (xã, phường, thị trấn chưa có Cổng hoặc Trang thông tin điện tử)
hoặc bằng hình thức phù hợp khác | 0,5 | |
2. Công khai thông tin đúng thời hạn,
thời điểm Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã công khai đúng
thời hạn, thời điểm/Tổng số thông tin phải được công khai) x 100 | 1,5 | |
a) Đạt 100% | 1,5 | |
b) Từ 90% đến dưới 100% | 1 | |
c) Từ 80% đến dưới 90% | 0,75 | |
d) Từ 70% đến dưới 80% | 0,5 | |
đ) Từ 50% đến dưới 70% | 0,25 | |
e) Dưới 50% | 0 | |
3. Công khai thông tin chính xác, đầy đủ Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã công khai chính
xác, đầy đủ/Tổng số thông tin phải được công khai) x 100 | 2 | |
a) Đạt 100% | 2 | |
b) Từ 90% đến dưới 100% | 1,5 | |
c) Từ 80% đến dưới 90% | 1 | |
d) Từ 70 đến dưới 80% | 0,5 | |
đ) Từ 50% đến dưới 70% | 0,25 | |
e) Dưới 50% | 0 | |
4. Hình thức công khai thông tin đúng
quy định pháp luật Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã công khai đúng
hình thức theo quy định pháp luật/Tổng số thông tin phải được công khai) x
100 | 1,5 | |
a) Đạt 100% | 1,5 | |
b) Từ 90% đến dưới 100% | 1 | |
c) Từ 80% đến dưới 90% | 0,75 | |
d) Từ 70% đến dưới 80% | 0,5 | |
đ) Từ 50% đến dưới 70% | 0,25 | |
e) Dưới 50% | 0 | |
Chỉ tiêu 2 | Cung cấp thông tin theo yêu cầu kịp
thời, chính xác, đầy đủ theo đúng quy định pháp luật về tiếp cận thông tin (Trong năm đánh giá không có yêu cầu cung cấp
thông tin được tính 05 điểm) | 5 | - Sổ theo dõi cung cấp thông tin theo
yêu cầu của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã, kèm theo Phiếu yêu cầu
cung cấp thông tin. - Đơn kiến nghị, phản ánh hoặc biên bản tổng hợp kiến nghị, phản ánh của
tổ chức, cá nhân liên quan đến việc cung cấp thông tin theo yêu cầu của Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã (nếu có). | |
| 1. Cung cấp thông tin theo yêu cầu đúng
thời hạn Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã cung cấp đúng
thời hạn/Tổng số thông tin có yêu cầu đủ điều kiện cung cấp) x 100 | 1,5 | |
a) Đạt 100% | 1,5 | |
b) Từ 90% đến dưới 100% | 1 | |
c) Từ 80% đến dưới 90% | 0,75 | |
d) Từ 70% đến dưới 80% | 0,5 | |
đ) Từ 50% đến dưới 70% | 0,25 | |
e) Dưới 50% | 0 | |
2. Cung cấp thông tin theo yêu cầu chính
xác, đầy đủ Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã cung cấp chính
xác, đầy đủ/Tổng số thông tin có yêu cầu đủ điều kiện cung cấp) x 100 | 2 | |
a) Đạt 100% | 2 | |
b) Từ 90% đến dưới 100% | 1,5 | |
c) Từ 80% đến dưới 90% | 1 | |
d) Từ 70% đến dưới 80% | 0,5 | |
đ) Từ 50% đến dưới 70% | 0,25 | |
e) Dưới 50% | 0 | |
3. Hình thức cung cấp thông tin đúng quy
định pháp luật Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã cung cấp đúng
hình thức theo quy định pháp luật/Tổng số thông tin có yêu cầu đủ điều kiện
cung cấp) x 100 | 1,5 | |
a) Đạt 100% | 1,5 | |
b) Từ 90% đến dưới 100% | 1 | |
c) Từ 80% đến dưới 90% | 0,75 | |
d) Từ 70% đến dưới 80% | 0,5 | |
đ) Từ 50% đến dưới 70% | 0,25 | |
e) Dưới 50% | 0 | |
Chỉ tiêu 3 | Ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch phổ biến,
giáo dục pháp luật hàng năm theo đúng quy định pháp luật về phổ biến, giáo
dục pháp luật | 8 | | |
| 1. Ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật đáp ứng yêu cầu về nội
dung theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên | 2 | - Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật
năm đã được lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ban hành. - Kế hoạch, văn bản của cơ quan cấp trên
chỉ đạo, hướng dẫn về nội dung, thời hạn ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục
pháp luật của Ủy ban nhân dân cấp xã (nếu có). - Báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã về
kết quả thực hiện Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật và các văn bản, tài
liệu triển khai các nhiệm vụ, hoạt động của Kế hoạch: Giấy mời tổ chức tập
huấn, phổ biến văn bản pháp luật, các tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật
được cấp phát (văn bản pháp luật, tờ gấp, tài liệu hỏi - đáp), các tin, bài,
lịch phát sóng trên Đài truyền thanh cấp xã, đường link về nội dung liên quan
trên Cổng hoặc Trang thông tin điện tử (nếu có)... - Văn bản giao nhiệm vụ của cơ quan cấp
trên. - Tài liệu khác chứng minh kết quả thực hiện các nhiệm vụ (nếu có). | |
a) Ban hành Kế hoạch trong 05 (năm) ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp
huyện ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật | 2 | |
b) Ban hành Kế hoạch sau 05 (năm) ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp
huyện ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật | 1 | |
c) Không ban hành Kế hoạch hoặc có ban hành Kế hoạch nhưng không đáp ứng
yêu cầu về nội dung theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên | 0 | |
2. Triển khai các nhiệm vụ theo Kế hoạch
(trừ nội dung của chỉ tiêu 5 của tiêu chí này): Tỷ lệ % = (Tổng số nhiệm vụ, hoạt động đã triển
khai và hoàn thành trên thực tế/Tổng số nhiệm vụ, hoạt động đề ra trong Kế
hoạch) x 100 | 4 | |
a) Đạt 100% | 4 | |
b) Từ 90% đến dưới 100% | 3 | |
c) Từ 80% đến dưới 90% | 2 | |
d) Từ 70% đến dưới 80% | 1 | |
đ) Từ 50% đến dưới 70% | 0,25 | |
e) Dưới 50% | 0 | |
3. Triển khai các nhiệm vụ phát sinh
ngoài Kế hoạch theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên Tỷ lệ % = (Tổng số nhiệm vụ, hoạt động
đã triển khai và hoàn thành trên thực tế/Tổng số nhiệm vụ, hoạt động phát
sinh ngoài Kế hoạch theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên) x 100 (Trong năm đánh giá không phát sinh nhiệm vụ
ngoài Kế hoạch theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên được tính 02
điểm) | 2 | |
a) Đạt 100% | 2 | |
b) Từ 90% đến dưới 100% | 1,5 | |
c) Từ 80% đến dưới 90% | 1 | |
d) Từ 70% đến dưới 80% | 0,5 | |
đ) Từ 50% đến dưới 70% | 0,25 | |
e) Dưới 50% | 0 | |
Chỉ tiêu 4 | Triển khai các hình thức, mô hình thông tin, phổ
biến, giáo dục pháp luật hiệu quả tại cơ sở | 5 | - Văn bản, tài liệu triển khai các hoạt
động thông qua hình thức, mô hình thông tin, phổ biến giáo dục pháp luật: Kế
hoạch tổ chức, giấy mời, tin bài viết về tổ chức mô hình, báo cáo, các tài
liệu liên quan (nếu có). - Phiếu lấy ý kiến đánh giá của đại diện
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã, các tổ chức chính trị - xã hội cấp
xã, đại diện thôn, tổ dân phố trên địa bàn về hình thức, mô hình thông tin,
phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả. - Bản tổng hợp kết quả đánh giá hình thức, mô hình thông tin, phổ biến,
giáo dục pháp luật hiệu quả tại cơ sở. | |
| a) Có từ 02 (hai) hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp
luật hiệu quả trở lên | 5 | |
| b) Có 01 (một) hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật
hiệu quả | 3 | |
| c) Không có hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật
hiệu quả | 0 | |
Chỉ tiêu 5 | Tổ chức bồi dưỡng, tập huấn kiến thức,
kỹ năng phổ biến, giáo dục pháp luật cho tuyên truyền viên pháp luật theo
đúng quy định pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật Tỷ lệ % = (Tổng số tuyên truyền viên pháp luật
được tập huấn, bồi dưỡng/Tổng số tuyên truyền viên pháp luật của cấp xã) x
100 | 3 | - Kế hoạch tổ chức tập huấn, giấy mời
hoặc thông báo tham dự tập huấn. - Tài liệu bồi dưỡng, tập huấn. - Danh sách tuyên truyền viên pháp luật
xác nhận tham dự. - Báo cáo kết quả (độc lập hoặc lồng ghép) về việc tổ chức bồi dưỡng, tập
huấn. | |
| a) Đạt 100% | 3 | |
b) Từ 90% đến dưới 100% | 2 | |
c) Từ 80% đến dưới 90% | 1 | |
d) Từ 70% đến dưới 80% | 0,5 | |
đ) Từ 50% đến dưới 70% | 0,25 | |
e) Dưới 50% | 0 | |
Chỉ tiêu 6 | Bảo đảm kinh phí, cơ sở vật chất, phương tiện để
thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật theo đúng quy định pháp luật
về phổ biến, giáo dục pháp luật | 3 | - Văn bản của cơ quan có thẩm quyền có
nội dung phân bổ, bố trí kinh phí phổ biến, giáo dục pháp luật. - Dự toán kinh phí chi cho công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật được Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt. - Báo cáo kết quả (độc lập hoặc lồng ghép) về phân bổ, bố trí, sử dụng
kinh phí phổ biến, giáo dục pháp luật, mức độ đáp ứng yêu cầu triển khai các
nhiệm vụ của kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật đã phê duyệt. | |
| a) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện 100% số nhiệm vụ quy định
tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này | 3 | |
b) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 90% đến dưới 100% số
nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này | 2 | |
c) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 80% đến dưới 90% số
nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này | 1 | |
d) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 70% đến dưới 80% số
nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này | 0,5 | |
đ) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 50% đến dưới 70% số
nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này | 0,25 | |
e) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện dưới 50% số nhiệm vụ quy
định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này | 0 | |
Tiêu chí 3 | Hòa giải ở cơ sở, trợ giúp pháp lý | 15 | | |
Chỉ tiêu 1 | Các mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm pháp
luật thuộc phạm vi hòa giải ở cơ sở được hòa giải kịp thời, hiệu quả theo
đúng quy định pháp luật về hòa giải ở cơ sở (sau đây gọi chung là vụ, việc hòa giải) (Trong năm đánh giá không phát sinh vụ, việc hòa
giải được tính 07 điểm) | 7 | - Sổ theo dõi hoạt động hòa giải ở cơ
sở. - Văn bản hòa giải thành (nếu có). - Báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã về
kết quả hoạt động hòa giải ở cơ sở. - Báo cáo của Tổ trưởng Tổ hòa giải về tổ chức và hoạt động của tổ hòa
giải. | |
| 1. Các vụ, việc hòa giải được tiếp nhận,
giải quyết theo đúng quy định pháp luật về hòa giải ở cơ sở Tỷ lệ % = (Tổng số vụ, việc đã hòa giải đúng quy
định/Tổng số vụ, việc đã tiếp nhận) x 100 | 3,5 | |
a) Đạt 100% | 3,5 | |
b) Từ 90% đến dưới 100% | 2,5 | |
c) Từ 80% đến dưới 90% | 1,5 | |
d) Từ 70% đến dưới 80% | 0,5 | |
đ) Từ 50% đến dưới 70% | 0,25 | |
e) Dưới 50% | 0 | |
2. Các vụ, việc hòa giải thành Tỷ lệ % = (Tổng số vụ, việc hòa giải thành/Tổng
số vụ, việc được thực hiện hòa giải) x 100 | 3,5 | |
a) Đạt 100% | 3,5 | |
b) Từ 90% đến dưới 100% | 2,5 | |
c) Từ 80% đến dưới 90% | 1,5 | |
d) Từ 70% đến dưới 80% | 0,5 | |
đ) Từ 50% đến dưới 70% | 0,25 | |
e) Dưới 50% | 0 | |
Chỉ tiêu 2 | Hỗ trợ kinh phí cho hoạt động hòa giải ở cơ sở
theo đúng quy định pháp luật về hòa giải ở cơ sở | 4 | | |
| 1. Có văn bản và dự toán kinh phí hỗ trợ hoạt động hòa giải gửi cơ quan
có thẩm quyền cấp trên theo thời hạn quy định | 1 | Văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã kèm theo Dự toán kinh phí hỗ trợ hoạt
động hòa giải gửi cơ quan có thẩm quyền. | |
2. Tổ hòa giải được hỗ trợ kinh phí đúng
mức chi theo quy định của cơ quan có thẩm quyền Tỷ lệ % = (Tổng số tổ hòa giải được hỗ trợ kinh
phí đúng mức chi theo quy định/Tổng số tổ hòa giải trên địa bàn) x 100 | 1,5 | - Hồ sơ, tài liệu thực hiện chi kinh phí
hỗ trợ tổ hòa giải, hòa giải viên. - Danh sách tổ hòa giải, hòa giải viên xác nhận được hỗ trợ kinh phí theo
quy định tại Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP hoặc Nghị quyết của
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | |
a) Đạt 100% | 1,5 | |
b) Từ 90% đến dưới 100% | 1 | |
c) Từ 80% đến dưới 90% | 0,75 | |
d) Từ 70% đến dưới 80% | 0,5 | |
đ) Từ 50% đến dưới 70% | 0,25 | |
e) Dưới 50% | 0 | |
3. Hỗ trợ thù lao hòa giải viên theo vụ,
việc đúng mức chi theo quy định của cơ quan có thẩm quyền Tỷ lệ % = (Tổng số vụ, việc hòa giải đã giải
quyết được hỗ trợ thù lao cho hòa giải viên đúng mức chi theo quy định/Tổng
số vụ, việc hòa giải đã giải quyết) x 100 | 1,5 | |
a) Đạt 100% | 1,5 | |
b) Từ 90% đến dưới 100% | 1 | |
c) Từ 80% đến dưới 90% | 0,75 | |
d) Từ 70% đến dưới 80% | 0,5 | |
đ) Từ 50% đến dưới 70% | 0,25 | |
e) Dưới 50% | 0 | |
Chỉ tiêu 3 | Thông tin, giới thiệu về trợ giúp pháp
lý theo đúng quy định pháp luật về trợ giúp pháp lý Tỷ lệ % = (Tổng số người thuộc diện trợ
giúp pháp lý là người bị buộc tội, bị hại, đương sự trong các vụ việc tham
gia tố tụng được thông tin, giới thiệu đến Trung tâm để thực hiện quyền được
trợ giúp pháp lý/Tổng số người thuộc diện trợ giúp pháp lý là người bị buộc
tội, bị hại, đương sự trong các vụ, việc tham gia tố tụng cư trú trên địa bàn
mà Ủy ban nhân dân cấp xã có được thông tin theo quy định) x 100 (Trong năm không phát sinh vụ, việc trợ giúp
pháp lý liên quan đến người thuộc diện trợ giúp pháp lý là người bị buộc tội,
bị hại, đương sự trong các vụ việc tham gia tố tụng được tính 04 điểm) | 4 | Danh sách thống kê người thuộc diện trợ giúp pháp lý theo quy định tại
Điều 7 Luật Trợ giúp pháp lý là người bị buộc tội, bị hại, đương sự trong các
vụ việc tham gia tố tụng mà Ủy ban nhân dân cấp xã có được thông tin theo quy
định và người thuộc diện trợ giúp pháp lý là người bị buộc tội, bị hại, đương
sự trong các vụ việc tham gia tố tụng đã được thông tin, giới thiệu đến Trung
tâm để thực hiện quyền được trợ giúp pháp lý. | |
| a) Đạt 100% | 4 | |
b) Từ 90% đến dưới 100% | 3 | |
c) Từ 80% đến dưới 90% | 2 | |
d) Từ 70% đến dưới 80% | 1 | |
đ) Từ 50% đến dưới 70% | 0,25 | |
e) Dưới 50% | 0 | |
Tiêu chí 4 | Thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn | 20 | | |
Chỉ tiêu 1 | Tổ chức trao đổi, đối thoại với Nhân dân theo
đúng quy định pháp luật về tổ chức chính quyền địa phương | 3 | - Kế hoạch của Ủy ban nhân dân cấp xã về
tổ chức hội nghị trao đổi, đối thoại với Nhân dân. - Giấy mời hoặc thông báo về thời gian,
địa điểm, nội dung của hội nghị đã được phát trên các phương tiện thông tin
đại chúng, đăng tải trên Cổng hoặc Trang thông tin điện tử; gửi đến Trưởng
thôn, Tổ trưởng tổ dân phố để thông báo cho Nhân dân. - Báo cáo hoặc biên bản về kết quả tổ chức hội nghị trao đổi, đối thoại
với Nhân dân; hồ sơ, tài liệu phục vụ tổ chức hội nghị. | |
| 1. Tổ chức hội nghị trao đổi, đối thoại với Nhân dân | 2 | |
a) Có tổ chức hội nghị | 2 | |
b) Không tổ chức hội nghị | 0 | |
2. Thông báo về thời gian, địa điểm, nội dung của hội nghị theo đúng quy
định pháp luật | 1 | |
a) Thông báo đúng thời hạn, đúng hình thức | 1 | |
b) Không thông báo hoặc có thông báo nhưng không đúng thời hạn hoặc không
đúng hình thức | 0 | |
Chỉ tiêu 2 | Tổ chức để Nhân dân bàn, quyết định trực
tiếp các nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã,
phường, thị trấn Tỷ lệ % = (Tổng số nội dung đã đưa ra Nhân dân
bàn, quyết định trực tiếp đúng hình thức, yêu cầu theo quy định pháp
luật/Tổng số nội dung pháp luật quy định phải tổ chức để Nhân dân bàn, quyết
định trực tiếp) x 100 | 4 | - Kế hoạch của Ủy ban nhân dân cấp xã về
thực hiện những nội dung Nhân dân bàn, quyết định trực tiếp. - Giấy mời hoặc thông báo họp thôn, tổ
dân phố (nếu có); biên bản của thôn, tổ dân phố hoặc bản tổng hợp phiếu lấy ý
kiến cử tri hoặc cử tri đại diện hộ gia đình về kết quả đã được Nhân dân bàn,
quyết định trực tiếp. - Báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã về quá trình và kết quả thực hiện
các nội dung Nhân dân bàn, quyết định trực tiếp. | |
| a) Đạt 100% | 4 | |
b) Từ 90% đến dưới 100% | 3 | |
c) Từ 80% đến dưới 90% | 2 | |
d) Từ 70% đến dưới 80% | 1 | |
đ) Từ 50% đến dưới 70% | 0,25 | |
e) Dưới 50% | 0 | |
Chỉ tiêu 3 | Tổ chức để Nhân dân bàn, biểu quyết các
nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị
trấn Tỷ lệ % = (Tổng số nội dung đã đưa ra Nhân dân
bàn, biểu quyết đúng hình thức, yêu cầu theo quy định pháp luật/Tổng số nội
dung pháp luật quy định phải tổ chức để Nhân dân bàn, biểu quyết) x 100 | 4 | - Kế hoạch của Ủy ban nhân dân cấp xã về
thực hiện những nội dung Nhân dân bàn, biểu quyết. - Giấy mời hoặc thông báo họp thôn, tổ
dân phố (nếu có); biên bản của thôn, tổ dân phố hoặc bản tổng hợp phiếu lấy ý
kiến cử tri hoặc cử tri đại diện hộ gia đình về kết quả đã được Nhân dân bàn,
biểu quyết. - Báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã về quá trình và kết quả thực hiện
các nội dung Nhân dân bàn, biểu quyết. | |
| a) Đạt 100% | 4 | |
b) Từ 90% đến dưới 100% | 3 | |
c) Từ 80% đến dưới 90% | 2 | |
d) Từ 70% đến dưới 80% | 1 | |
đ) Từ 50% đến dưới 70% | 0,25 | |
e) Dưới 50% | 0 | |
Chỉ tiêu 4 | Tổ chức để Nhân dân tham gia ý kiến các
nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị
trấn Tỷ lệ % = (Tổng số nội dung đã đưa ra Nhân dân
tham gia ý kiến đúng hình thức, yêu cầu và thực hiện tổng hợp, tiếp thu,
thông báo việc tổng hợp, tiếp thu ý kiến của Nhân dân theo quy định pháp
luật/Tổng số nội dung pháp luật quy định phải tổ chức để Nhân dân tham gia ý
kiến) x 100 | 4 | - Kế hoạch của Ủy ban nhân dân cấp xã
lấy ý kiến Nhân dân về những nội dung thuộc thẩm quyền quyết định. - Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo,
giao nhiệm vụ lấy ý kiến Nhân dân (nếu có). - Bản tổng hợp, tiếp thu, giải trình ý
kiến của Nhân dân. - Báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã về quá trình và kết quả thực hiện
các nội dung lấy ý kiến Nhân dân. | |
| a) Đạt 100% | 4 | |
b) Từ 90% đến dưới 100% | 3 | |
c) Từ 80% đến dưới 90% | 2 | |
d) Từ 70% đến dưới 80% | 1 | |
đ) Từ 50% đến dưới 70% | 0,25 | |
e) Dưới 50% | 0 | |
Chỉ tiêu 5 | Tổ chức để Nhân dân trực tiếp hoặc thông qua Ban
Thanh tra nhân dân, Ban giám sát đầu tư của cộng đồng thực hiện giám sát các
nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị
trấn | 5 | | |
| 1. Các nội dung để Nhân dân giám sát | 4 | - Kế hoạch giám sát. - Báo cáo hoạt động của Ban Thanh tra
nhân dân, Ban giám sát đầu tư của cộng đồng. - Các văn bản, tài liệu được Ủy ban nhân dân cấp xã cung cấp cho Ban
Thanh tra nhân dân, Ban giám sát đầu tư của cộng đồng. | |
a) Tổ chức giám sát từ 04 (bốn) nội dung trở lên | 4 | |
b) Tổ chức giám sát 03 (ba) nội dung | 3 | |
c) Tổ chức giám sát 02 (hai) nội dung | 2 | |
d) Tổ chức giám sát 01 (một) nội dung | 1 | |
đ) Không tổ chức giám sát | 0 | |
2. Cung cấp đầy đủ, kịp thời các thông tin, tài liệu cần thiết cho Ban
thanh tra nhân dân, Ban giám sát đầu tư của cộng đồng | 1 | |
Tiêu chí 5 | Tổ chức tiếp công dân, giải quyết kiến nghị,
phản ánh, khiếu nại, tố cáo, thủ tục hành chính; bảo đảm an ninh quốc gia,
trật tự, an toàn xã hội | 25 | | |
Chỉ tiêu 1 | Tổ chức tiếp công dân, tiếp nhận, giải quyết
kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo theo đúng quy định pháp luật về tiếp
công dân, khiếu nại, tố cáo | 7 | - Hình ảnh về địa điểm tiếp công dân. - Nội quy tiếp công dân, lịch tiếp công
dân. - Quyết định hoặc văn bản của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã phân công cán bộ, công chức làm công tác tiếp công
dân. - Sổ tiếp công dân hoặc thông tin trên
cơ sở dữ liệu quốc gia về tiếp công dân hoặc thông tin trên phần mềm quản lý
tiếp công dân. - Văn bản hướng dẫn, trả lời kiến nghị,
phản ánh, khiếu nại, tố cáo hoặc Quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo. - Báo cáo kết quả về tổ chức tiếp công dân, giải quyết kiến nghị, phản
ánh, khiếu nại, tố cáo. | |
| 1. Tổ chức tiếp công dân | 3 | |
a) Có nội quy tiếp công dân | 0,5 | |
b) Bố trí địa điểm, các điều kiện cần thiết, phân công người tiếp công
dân; niêm yết công khai lịch tiếp công dân của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã tại trụ sở | 0,5 | |
c) Thực hiện đầy đủ, đúng trách nhiệm tiếp công dân tại trụ sở Ủy ban
nhân dân cấp xã (ít nhất 01 ngày trong 01 tuần) và tiếp công dân đột xuất
(nếu có) | 1 | |
d) Phối hợp, xử lý kịp thời vụ việc nhiều người cùng khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh về một nội dung; bảo đảm an toàn, trật tự cho hoạt động
tiếp công dân | 1 | |
2. Tiếp nhận, giải quyết kiến nghị, phản
ánh Tỷ lệ % = (Tổng số kiến nghị, phản ánh
được giải quyết đúng quy định pháp luật/Tổng số kiến nghị, phản ánh đủ điều kiện
giải quyết đã được tiếp nhận) x 100 (Trong năm đánh giá không có kiến nghị, phản ánh
được tính 02 điểm) | 2 | |
a) Đạt 100% | 2 | |
b) Từ 90% đến dưới 100% | 1,5 | |
c) Từ 80% đến dưới 90% | 1 | |
d) Từ 70% đến dưới 80% | 0,5 | |
đ) Từ 50% đến dưới 70% | 0,25 | |
e) Dưới 50% | 0 | |
3. Tiếp nhận, giải quyết khiếu nại, tố
cáo Tỷ lệ %= (Tổng số khiếu nại, tố cáo được
giải quyết đúng quy định pháp luật/Tổng số khiếu nại, tố cáo đủ điều kiện
giải quyết đã được tiếp nhận) x 100 (Trong năm đánh giá không có khiếu nại, tố cáo
được tính 02 điểm) | 2 | |
a) Đạt 100% | 2 | |
b) Từ 90% đến dưới 100% | 1,5 | |
c) Từ 80% đến dưới 90% | 1 | |
d) Từ 70% đến dưới 80% | 0,5 | |
đ) Từ 50% đến dưới 70% | 0,25 | |
e) Dưới 50% | 0 | |
Chỉ tiêu 2 | Tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
theo đúng quy định pháp luật về giải quyết thủ tục hành chính Tỷ lệ % = (Tổng số hồ sơ thủ tục hành chính được
giải quyết đúng quy định pháp luật/Tổng số hồ sơ thủ tục hành chính đủ điều
kiện giải quyết đã được tiếp nhận) x 100 | 7 | Sổ theo dõi việc giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã
hoặc số liệu được trích xuất từ hệ thống thông tin một cửa điện tử (đối với
những xã, phường, thị trấn đã vận hành hệ thống thông tin một cửa điện tử). | |
| a) Đạt 100% | 7 | |
b) Từ 95% đến dưới 100% | 6 | |
c) Từ 90% đến dưới 95% | 5 | |
d) Từ 85% đến dưới 90% | 4 | |
đ) Từ 80% đến dưới 85% | 3 | |
e) Từ 75% đến dưới 80% | 2 | |
g) Từ 70% đến dưới 75% | 1 | |
h) Từ 50% đến dưới 70% | 0,25 | |
i) Dưới 50% | 0 | |
Chỉ tiêu 3 | Không có cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật hành
chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự | 5 | - Quyết định kỷ luật hành chính cán bộ,
công chức của cơ quan có thẩm quyền có hiệu lực pháp luật. - Quyết định khởi tố bị can đối với cán bộ, công chức của cơ quan có thẩm
quyền có hiệu lực pháp luật. | |
| a) Không có cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc bị truy
cứu trách nhiệm hình sự | 5 | |
b) Có cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc bị truy cứu
trách nhiệm hình sự | 0 | |
Chỉ tiêu 4 | Đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”
theo đúng quy định pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội | 6 | Văn bản của cơ quan có thẩm quyền công nhận xã, phường, thị trấn đạt tiêu
chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”. | |
| a) Đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” | 6 | |
b) Không đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” | 0 | |
TỔNG CỘNG: | 100 | | |
Ghi chú:
(1) Tài liệu đánh giá tại Phụ lục I là căn
cứ để Ủy ban nhân dân cấp xã xác định kết quả, điểm số của các tiêu chí, chỉ
tiêu và không gửi kèm theo hồ sơ đề nghị công nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
theo quy định tại khoản 4 Điều 5 Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg. Trường hợp cần
thiết, cơ quan nhà nước có thẩm quyền, Ủy ban nhân dân cấp huyện có thể yêu cầu
Ủy ban nhân dân cấp xã cung cấp các tài liệu cụ thể phục vụ việc kiểm tra, đánh
giá, thẩm định, công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật.
Các Kế hoạch do Ủy ban nhân dân cấp xã ban
hành để triển khai các hoạt động tại chỉ tiêu 2, chỉ tiêu 3 và chỉ tiêu 4 của
tiêu chí 4 Phụ lục I được thực hiện theo quy định của pháp luật về dân chủ ở
xã, phường, thị trấn.
Trong trường hợp Ủy ban nhân dân cấp xã
ban hành 01 (một) Kế hoạch chung để triển khai các nội dung trên thì vẫn được
coi là tài liệu đánh giá, chấm điểm các chỉ tiêu 2, chỉ tiêu 3 và chỉ tiêu 4
của tiêu chí 4.
II. Hướng dẫn nội
dung chỉ tiêu 2, tiêu chí 1; chỉ tiêu 4, tiêu chí 2
1. Chỉ tiêu 2, tiêu chí 1
Văn bản hành chính có nội dung liên quan
trực tiếp đến quyền, lợi ích của tổ chức, cá nhân do chính quyền cấp xã ban
hành được quy định tại Thông tư này bao gồm:
- Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã,
Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã, Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã để tổ chức triển khai các nhiệm vụ được giao nhằm bảo đảm trật tự, an
toàn xã hội, đấu tranh, phòng, chống tội phạm, vi phạm pháp luật, bảo vệ tài
sản của cơ quan, tổ chức, bảo hộ tính mạng, tự do, danh dự, nhân phẩm, tài sản,
các quyền và lợi ích hợp pháp khác của công dân trên địa bàn trong một số lĩnh
vực về kinh tế, đất đai, tài nguyên - môi trường, y tế, văn hóa, an sinh xã
hội; dự toán, quyết toán ngân sách địa phương; chủ trương đầu tư chương trình,
dự án của xã, phường, thị trấn trong phạm vi được phân quyền.
- Quyết định xử phạt vi phạm hành chính,
Quyết định áp dụng các biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử lý vi phạm hành chính
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Trưởng công an cấp xã theo quy định của
pháp luật về xử lý vi phạm hành chính.
2. Chỉ tiêu 4, tiêu chí 2
Hình thức, mô hình thông tin, phổ biến,
giáo dục pháp luật hiệu quả tại cơ sở là hình thức, mô hình có từ 80% trở lên ý
kiến của đại diện Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã, các tổ chức chính
trị - xã hội cấp xã, đại diện các thôn, tổ dân phố xác nhận mô hình đó hiệu
quả, phù hợp trong truyền tải thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật, được
triển khai trên toàn địa bàn, duy trì thường xuyên, liên tục và có khả năng
nhân rộng.
PHỤ LỤC II
BIỂU MẪU PHỤC VỤ VIỆC ĐÁNH GIÁ, CÔNG NHẬN XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT
(Kèm theo Thông tư số 09/2021/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp)
1. Biểu mẫu phục
vụ việc đánh giá, đề nghị công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận
pháp luật do Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện
a) Mẫu 01: Báo cáo đánh giá kết quả và đề
nghị công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN)… ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số:
/BC-UBND | …, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Đánh giá
kết quả và đề nghị công nhận xã (phường, thị trấn).... đạt chuẩn tiếp cận pháp
luật
I. Kết quả đánh giá đạt chuẩn tiếp cận
pháp luật
1. Về chỉ đạo, hướng dẫn, tổ chức thực
hiện
2. Kết quả tự chấm điểm, đánh giá các tiêu
chí, chỉ tiêu
a) Đối với tiêu chí 1:
- Số chỉ tiêu đạt điểm tối đa: ……/02 chỉ
tiêu.
- Số chỉ tiêu đạt từ 50% số điểm tối đa
trở lên: ……/02 chỉ tiêu.
- Số chỉ tiêu đạt điểm 0: ……/02 chỉ tiêu.
- Số điểm đạt được của tiêu chí: ……/10
điểm.
b) Đối với tiêu chí 2:
- Số chỉ tiêu đạt điểm tối đa: ……/06 chỉ
tiêu.
- Số chỉ tiêu đạt từ 50% số điểm tối đa
trở lên: ……/06 chỉ tiêu.
- Số chỉ tiêu đạt điểm 0: ……/06 chỉ tiêu.
- Số điểm đạt được của tiêu chí: ……/30
điểm.
c) Đối với tiêu chí 3:
- Số chỉ tiêu đạt điểm tối đa: ……/03 chỉ
tiêu.
- Số chỉ tiêu đạt từ 50% số điểm tối đa
trở lên: ……/03 chỉ tiêu.
- Số chỉ tiêu đạt điểm 0: ……/03 chỉ tiêu.
- Số điểm đạt được của tiêu chí: ……/15
điểm.
d) Đối với tiêu chí 4:
- Số chỉ tiêu đạt điểm tối đa: ……/05 chỉ
tiêu.
- Số chỉ tiêu đạt từ 50% số điểm tối đa
trở lên: ……/05 chỉ tiêu.
- Số chỉ tiêu đạt điểm 0: ……/05 chỉ tiêu.
- Số điểm đạt được của tiêu chí: ……/20
điểm.
đ) Đối với tiêu chí 5:
- Số chỉ tiêu đạt điểm tối đa: ……/04 chỉ
tiêu.
- Số chỉ tiêu đạt từ 50% số điểm tối đa
trở lên: ……/04 chỉ tiêu.
- Số chỉ tiêu đạt điểm 0: ……/04 chỉ tiêu.
- Số điểm đạt được của tiêu chí: ……/25
điểm.
3. Mức độ đáp ứng các điều kiện công nhận
đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
a) Số tiêu chí đạt từ 50% số điểm tối đa
trở lên: ……/05 tiêu chí.
b) Tổng điểm số đạt được của các tiêu chí:
……/100 điểm (sau khi làm tròn).
c) Trong năm đánh giá, không có cán bộ,
công chức là người đứng đầu cấp ủy, chính quyền cấp xã bị xử lý kỷ luật hành
chính do vi phạm pháp luật trong thi hành công vụ hoặc bị truy cứu trách nhiệm
hình sự.
- Nêu rõ có hoặc không có cán bộ, công
chức là người đứng đầu cấp ủy, chính quyền cấp xã bị xử lý kỷ luật hành chính
hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
- Nếu có, phải nêu rõ số lượng cán bộ,
công chức bị xử lý kỷ luật, bị truy cứu trách nhiệm hình sự, hành vi vi phạm,
hình thức kỷ luật, quyết định xử lý kỷ luật của cơ quan có thẩm quyền hoặc
quyết định khởi tố của cơ quan có thẩm quyền, nếu đã có bản án, quyết định của
Tòa án thì nêu số, ngày, tháng, năm ký, người có thẩm quyền ký, ngày, tháng,
năm có hiệu lực pháp luật.
d) Mức độ đáp ứng các điều kiện công nhận
đạt chuẩn tiếp cận pháp luật: Đáp ứng được ……/03 điều kiện.
II. Những thuận lợi, khó khăn trong thực
hiện các tiêu chí, chỉ tiêu và đánh giá xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận
pháp luật; đề xuất giải pháp khắc phục
1. Thuận lợi
2. Tồn tại, hạn chế, khó khăn, vướng mắc
và nguyên nhân
3. Đề xuất, kiến nghị các giải pháp khắc
phục
III. Mục tiêu, kế hoạch thực hiện
1. Mục tiêu thực hiện
2. Kế hoạch thực hiện (những nội dung,
tiêu chí, chỉ tiêu cần nâng cao chất lượng, đảm bảo thực chất kết quả xã,
phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật)
IV. Đề nghị công nhận xã, phường, thị trấn
đạt chuẩn tiếp cận pháp luật (nếu đáp ứng đầy đủ các điều kiện công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
tiếp cận pháp luật)
Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) ……
kính đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã...) ……, tỉnh …… xem
xét, quyết định công nhận xã (phường, thị trấn) …… đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
năm ……
Kèm theo báo cáo này gồm có:
1. Bản tổng hợp điểm số của các tiêu chí,
chỉ tiêu;
2. Bản tổng hợp, tiếp thu, giải trình ý
kiến của Nhân dân, kiến nghị, phản ánh của tổ chức, cá nhân về kết quả đánh giá
đạt chuẩn tiếp cận pháp luật (nếu có);
3. Tài liệu khác có liên quan (nếu có).
Nơi nhận: - UBND huyện (quận, thị xã) ……; - ………; - Lưu: VT,...
| CHỦ TỊCH (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
b) Mẫu 02: Bản tổng hợp điểm số của các
tiêu chí, chỉ tiêu
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN)… ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| …, ngày … tháng … năm … |
BẢN TỔNG
HỢP ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU
Tiêu chí, chỉ tiêu | Nội dung | Điểm số tối đa | Căn cứ chấm điểm | Điểm số tự chấm | Chữ ký của công chức phụ trách |
Số liệu thực hiện (1) | Tỷ lệ đạt được (2) | |
Tiêu chí 1 | Ban hành văn bản theo thẩm quyền để tổ chức và
bảo đảm thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn | 10 | | | | |
Chỉ tiêu 1 | Ban hành đầy đủ, đúng quy định pháp luật các văn
bản quy phạm pháp luật được cơ quan có thẩm quyền giao | 3 | | | | |
| 1. Ban hành đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật được giao trong năm
đánh giá | 1 | | | | |
a) Ban hành đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật | 1 | | | | |
b) Không ban hành từ 01 (một) văn bản quy phạm pháp luật trở lên | 0 | | | | |
2. Ban hành đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật được
giao trong năm đánh giá | 2 | | | | |
a) Ban hành đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật | 2 | | | | |
b) Ban hành từ 01 (một) văn bản quy phạm pháp luật trở lên trái pháp luật
và bị cơ quan có thẩm quyền xử lý | 0 | | | | |
Chỉ tiêu 2 | ……………… | .... | | | | |
Tiêu chí 2 | …………………… | ... | | | | |
……… | …………………… | ... | | | | |
Tiêu chí 3 | …………………… | ... | | | | |
……… | …………………… | ... | | | | |
Tiêu chí 4 | …………………… | ... | | | | |
……… | …………………… | ... | | | | |
Tiêu chí 5 | …………………… | … | | | | |
……… | …………………… | ... | | | | |
Chỉ tiêu 4 | Đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”
theo đúng quy định pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội | 6 | | | | |
| 1. Đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” | 6 | | | | |
| 2. Không đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” | 0 | | | | |
Tổng điểm (3) | | | | | |
Ghi chú:
(1) Cung cấp số liệu thể hiện kết quả đạt
được của các nội dung chỉ tiêu.
Ví dụ 1: Chỉ tiêu 1, tiêu chí 1: Trong năm
đánh giá, chính quyền cấp xã đã ban hành 03 văn bản quy phạm pháp luật trong
tổng số 05 văn bản quy phạm pháp luật được giao, số liệu thực hiện ghi là 3/5.
Ví dụ 2: Nội dung 1, chỉ tiêu 2, tiêu chí
2: Trong năm đánh giá, chính quyền cấp xã đã tiếp nhận, giải quyết đúng thời
hạn 18 yêu cầu cung cấp thông tin trong tổng số 20 yêu cầu đủ điều kiện cung
cấp thông tin, số liệu thực hiện ghi là 18/20.
Ví dụ 3: Chỉ tiêu 2, tiêu chí 5: Trong năm
đánh giá, chính quyền cấp xã đã giải quyết đúng quy định pháp luật 270 hồ sơ
thủ tục hành chính trong tổng số 300 hồ sơ thủ tục hành chính đủ điều kiện giải
quyết đã được tiếp nhận, số liệu thực hiện ghi là 270/300.
(2) Cung cấp tỷ lệ đạt được của các nội
dung chỉ tiêu xác định theo tỷ lệ %.
Ví dụ: Chỉ tiêu 2, tiêu chí 5: Trong năm
đánh giá, chính quyền cấp xã đã giải quyết đúng quy định pháp luật 270 hồ sơ
thủ tục hành chính trong tổng số 300 hồ sơ thủ tục hành chính đủ điều kiện giải
quyết đã được tiếp nhận, tỷ lệ đạt được ghi là 90% (tỷ lệ % = 270/300 x 100).
(3) Nếu tổng điểm có giá trị thập phân
dưới 0,5 điểm thì làm tròn xuống số nguyên gần nhất, nếu có giá trị thập phân
từ 0,5 điểm trở lên thì làm tròn lên số nguyên gần nhất./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) | NGƯỜI THỰC HIỆN (Ký và ghi rõ họ tên) |
c) Mẫu 03: Bản tổng hợp, tiếp thu, giải
trình ý kiến của Nhân dân, kiến nghị, phản ánh của tổ chức, cá nhân về kết quả
đánh giá đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN)… ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| …, ngày … tháng … năm … |
BẢN TỔNG
HỢP, TIẾP THU, GIẢI TRÌNH Ý KIẾN CỦA NHÂN DÂN, KIẾN NGHỊ, PHẢN ÁNH CỦA TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN VỀ KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT
Trên cơ sở ý kiến của Nhân dân, kiến nghị,
phản ánh của tổ chức, cá nhân về kết quả đánh giá đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
trên địa bàn, Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) …… tổng hợp, tiếp thu, giải
trình như sau:
STT | Nội dung ý kiến, kiến nghị, phản ánh | Họ, tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân | Tiếp thu/ Không tiếp thu | Giải trình | Ghi chú |
Tiếp thu | Không tiếp thu | |
1 | | | | | | |
2 | | | | | | |
3 | | | | | | |
... | | | | | | |
... | | | | | | |
CHỦ TỊCH (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) | NGƯỜI THỰC HIỆN (Ký và ghi rõ họ tên) |
d) Mẫu 04: Phiếu lấy ý kiến, bản tổng hợp
kết quả đánh giá về hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật
hiệu quả tại cơ sở
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN)… ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| …, ngày … tháng … năm … |
PHIẾU LẤY
Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ
Về hình
thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả tại cơ sở
STT | Tên hình thức, mô hình (1); nội dung đánh giá | Ý kiến đánh giá (2) | Ghi chú |
1 | Hình thức, mô hình: ……… | | | |
a | Được triển khai trên toàn địa bàn | □ Đồng ý | □ Không đồng ý | |
b | Được duy trì thường xuyên, liên tục | □ Đồng ý | □ Không đồng ý | |
c | Có khả năng nhân rộng | □ Đồng ý | □ Không đồng ý | |
2 | Hình thức, mô hình: ……… | | | |
a | Được triển khai trên toàn địa bàn | □ Đồng ý | □ Không đồng ý | |
b | Được duy trì thường xuyên, liên tục | □ Đồng ý | □ Không đồng ý | |
c | Có khả năng nhân rộng | □ Đồng ý | □ Không đồng ý | |
... | | | | |
Ghi chú:
(1) Tên hình thức, mô hình tại mục 1, mục
2 do Ủy ban nhân dân cấp xã cung cấp.
(2) Ý kiến đánh giá của đại diện Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã, các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã, đại
diện các thôn, tổ dân phố được thực hiện bằng cách tích dấu X vào ô lựa chọn.
| NGƯỜI ĐÁNH GIÁ (Ký và ghi rõ họ tên) |
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN)… ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| …, ngày … tháng … năm … |
BẢN TỔNG
HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ
Về hình
thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả tại cơ sở
1. Tổng số hình thức, mô hình đưa ra lấy ý kiến đánh
giá: ……………………………………
2. Tổng số ý kiến đánh giá:
………………………………………………………………………..
3. Kết quả tổng hợp:
STT | Tên hình thức, mô hình (1); nội dung đánh giá | Kết quả đánh giá |
Số ý kiến đồng ý | Tỷ lệ % đồng ý (2) | Số ý kiến không đồng ý | Tỷ lệ % không đồng ý (3) |
1 | Hình thức, mô hình: ……… | | | | |
a | Được triển khai trên toàn địa bàn | | | | |
b | Được duy trì thường xuyên, liên tục | | | | |
c | Có khả năng nhân rộng | | | | |
2 | Hình thức, mô hình: ……… | | | | |
a | Được triển khai trên toàn địa bàn | | | | |
b | Được duy trì thường xuyên, liên tục | | | | |
c | Có khả năng nhân rộng | | | | |
... | | | | | |
Ghi chú:
(1) Tên hình thức, mô hình tại mục 1, mục
2 do Ủy ban nhân dân cấp xã cung cấp.
(2) Tỷ lệ % = Số ý kiến đồng ý/Tổng số ý
kiến đánh giá x 100.
(3) Tỷ lệ % = Số ý kiến không đồng ý/Tổng
số ý kiến đánh giá x 100.
CHỦ TỊCH (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) | NGƯỜI TỔNG HỢP (Ký và ghi rõ họ tên) |
2. Biểu mẫu phục
vụ việc đánh giá, công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
do Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện
a) Mẫu 05: Biên bản cuộc họp Hội đồng đánh
giá chuẩn tiếp cận pháp luật
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ,…)… HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: …/BB-HĐTCPL | …, ngày … tháng … năm … |
BIÊN BẢN
Họp Hội
đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
Thời gian: ... giờ ... ngày... tháng...
năm ...
Địa điểm: …………………………………….
Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp
huyện (quận, thị xã...) ……………………. tiến hành họp tư vấn, thẩm định đề nghị công
nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm ……
1. Thành phần tham dự
Hội đồng có …… thành viên tham dự (vắng
...), bao gồm:
- Đồng chí: ... - Chủ trì cuộc họp;
- Đồng chí ... - Thư ký cuộc họp;
- Các Ủy viên: …… người.
2. Nội dung cuộc họp
a) Các nội dung tư vấn, thẩm định của Hội
đồng
- Kết quả chấm điểm các tiêu chí, chỉ tiêu;
kết quả đánh giá đạt chuẩn tiếp cận pháp luật; hồ sơ đề nghị công nhận đạt
chuẩn tiếp cận pháp luật của xã, phường, thị trấn trên địa bàn.
- Các sáng kiến, giải pháp nâng cao hiệu
quả, xử lý hạn chế, tồn tại, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong thực hiện các
tiêu chí, chỉ tiêu.
- Các nội dung, vấn đề khác có liên quan
thuộc nhiệm vụ của Hội đồng theo quy định.
b) Ý kiến của thành viên Hội đồng (tổng hợp đầy đủ, cụ thể ý kiến của từng
thành viên Hội đồng tham dự cuộc họp, ý kiến bằng văn bản của thành viên Hội
đồng không tham gia dự cuộc họp).
c) Ý kiến của Chủ tịch Hội đồng
Căn cứ vào ý kiến, kết quả thảo luận của
các thành viên Hội đồng, Chủ tịch Hội đồng có ý kiến về:
- Các nội dung, vấn đề thuộc nhiệm vụ của
thành viên Hội đồng.
- Số lượng thành viên Hội đồng/tổng số
thành viên Hội đồng nhất trí trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét,
quyết định công nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật đối với ... xã, phường, thị
trấn/tổng số xã, phường, thị trấn trên địa bàn.
- Giao Phòng Tư pháp cấp huyện hoàn thiện
Biên bản họp Hội đồng, hồ sơ, tài liệu liên quan trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cùng cấp xem xét, quyết định.
Cuộc họp kết thúc vào lúc ... giờ ngày ...
tháng ... năm....
Biên bản này được lập thành ... bản,
gửi.... và lưu giữ tại...
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG (Ký và ghi rõ họ tên) | TM. HỘI ĐỒNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
b) Mẫu 06: Phiếu lấy ý kiến, bản tổng hợp
ý kiến thẩm định của thành viên Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ,…)… HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| …, ngày … tháng … năm … |
PHIẾU LẤY
Ý KIẾN THẨM ĐỊNH
Thành
viên Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………
Đơn vị công tác:
………………………………………………………………………………….
Thành phần:
………………………………………………………………………………………
1. Về kết quả chấm điểm các tiêu chí, chỉ
tiêu; kết quả đánh giá đạt chuẩn tiếp cận pháp luật; hồ sơ đề nghị công nhận
đạt chuẩn tiếp cận pháp luật của …… xã, phường, thị trấn trên địa bàn.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2. Về các sáng kiến, giải pháp nâng cao
hiệu quả, xử lý hạn chế, tồn tại, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong thực hiện
các tiêu chí, chỉ tiêu:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3. Các nội dung, vấn đề khác có liên quan
thuộc nhiệm vụ của Hội đồng theo quy định.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
4. Nhất trí trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện xem xét, quyết định công nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật đối với ……
xã, phường, thị trấn/tổng số …… xã, phường, thị trấn trên địa bàn.
| THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ,…)… HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| …, ngày … tháng … năm … |
BẢN TỔNG
HỢP Ý KIẾN THẨM ĐỊNH
Thành
viên Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
1. Tổng số thành viên Hội đồng: ……………………………………………
2. Tổng số thành viên có ý kiến thẩm định: ……
3. Kết quả tổng hợp
a) Về kết quả chấm điểm các tiêu chí, chỉ
tiêu; kết quả đánh giá đạt chuẩn tiếp cận pháp luật; hồ sơ đề nghị công nhận
đạt chuẩn tiếp cận pháp luật của …… xã, phường, thị trấn trên địa bàn.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
b) Về các sáng kiến, giải pháp nâng cao
hiệu quả, xử lý hạn chế, tồn tại, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong thực hiện
các tiêu chí, chỉ tiêu:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
c) Các nội dung, vấn đề khác có liên quan
thuộc nhiệm vụ của Hội đồng theo quy định.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
d) Số lượng thành viên Hội đồng/tổng số
thành viên Hội đồng nhất trí trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét,
quyết định công nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật đối với …… xã, phường, thị
trấn/tổng số …… xã, phường, thị trấn trên địa bàn.
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG (Ký và ghi rõ họ tên) | TM. HỘI ĐỒNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
c) Mẫu 07: Bản tổng hợp điểm số của các
tiêu chí, chỉ tiêu do Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật thẩm định
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ,…)… HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| …, ngày … tháng … năm … |
BẢN TỔNG
HỢP ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN....
Tiêu chí, chỉ tiêu | Nội dung | Điểm số tối đa | Điểm số Ủy ban nhân dân cấp xã tự chấm | Điểm số thẩm định của Hội đồng | Ghi chú |
Tiêu chí 1 | Ban hành văn bản theo thẩm quyền để tổ chức và
bảo đảm thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn | 10 | | | |
Chỉ tiêu 1 | Ban hành đầy đủ, đúng quy định pháp luật các văn
bản quy phạm pháp luật được cơ quan có thẩm quyền giao | 3 | | | |
| 1. Ban hành đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật được giao trong năm
đánh giá | 1 | | | |
a) Ban hành đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật | 1 | | | |
b) Không ban hành từ 01 (một) văn bản quy phạm pháp luật trở lên | 0 | | | |
2. Ban hành đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật được
giao trong năm đánh giá | 2 | | | |
a) Ban hành đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật | 2 | | | |
b) Ban hành từ 01 (một) văn bản quy phạm pháp luật trở lên trái pháp luật
và bị cơ quan có thẩm quyền xử lý | 0 | | | |
Chỉ tiêu 2 | ……………… | ... | | | |
Tiêu chí 2 | …………………… | … | | | |
……… | …………………… | … | | | |
Tiêu chí 3 | …………………… | … | | | |
……… | …………………… | … | | | |
Tiêu chí 4 | …………………… | … | | | |
……… | …………………… | … | | | |
Tiêu chí 5 | …………………… | … | | | |
……… | …………………… | … | | | |
Chỉ tiêu 4 | Đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”
theo đúng quy định pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội | 6 | | | |
| 1. Đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” | 6 | | | |
| 2. Không đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” | 0 | | | |
Tổng điểm | | | | |
TM. HỘI ĐỒNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Ký, đóng dấu và ghi rõ
họ tên) | NGƯỜI THỰC HIỆN (Ký và ghi rõ họ tên) |
d) Mẫu 08: Quyết định công nhận xã,
phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật; danh sách xã, phường, thị trấn
đạt chuẩn tiếp cận pháp luật; danh sách xã, phường, thị trấn chưa đạt chuẩn
tiếp cận pháp luật
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ,…)… ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: .../QĐ-UBND | …, ngày … tháng … năm … |
QUYẾT
ĐỊNH
Công nhận
(xã phường, thị trấn) đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm ……
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ...)....
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg ngày
22 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xã, phường, thị trấn
đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTP ngày 15
tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn Quyết định số
25/2021/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xã,
phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ hồ sơ đề nghị công nhận xã, phường,
thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật; kết quả thẩm định của Hội đồng đánh giá
chuẩn tiếp cận pháp luật ngày ...tháng ... năm ... ;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tư pháp,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận ………… xã, phường, thị trấn trên địa bàn
huyện (quận, thị xã) ………, tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương) ……… đạt chuẩn
tiếp cận pháp luật năm …… (có Danh sách kèm theo).
Điều 2. ………………………
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Nơi nhận: - Như Điều...; - ……; - Lưu: VT,...
| CHỦ TỊCH (Ký, đóng dấu và ghi rõ
họ tên) |
DANH SÁCH
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT
CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã...))
STT | Tên xã, phường, thị trấn (1) | Tổng điểm (2) | Điểm của từng tiêu chí | Ghi chú |
Tiêu chí 1 | Tiêu chí 2 | Tiêu chí 3 | Tiêu chí 4 | Tiêu chí 5 | |
I | Các xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | |
1 | Xã A | | | | | | | |
… | | | | | | | | |
II | Các phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | |
1 | Phường B | | | | | | | |
… | | | | | | | | |
III | Các thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp
luật | |
1 | Thị trấn C | | | | | | | |
… | | | | | | | | |
Ghi chú:
(1) Xếp điểm theo thứ tự từ cao xuống thấp
đối với xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật.
(2) Tổng điểm của các tiêu chí sau khi đã
làm tròn.
DANH SÁCH
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN CHƯA ĐẠT
CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT
(Kèm theo Quyết định
số /QĐ-UBND ngày
tháng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện (quận, thị xã...))
STT | Tên xã, phường, thị trấn (1) | Tổng điểm (2) | Điểm của từng tiêu chí | Cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật |
Tiêu chí 1 | Tiêu chí 2 | Tiêu chí 3 | Tiêu chí 4 | Tiêu chí 5 | |
I | Các xã chưa đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | |
1 | Xã A | | | | | | | |
… | | | | | | | | |
II | Các phường chưa đạt chuẩn tiếp cận pháp
luật | |
1 | Phường B | | | | | | | |
… | | | | | | | | |
III | Các thị trấn chưa đạt chuẩn tiếp cận
pháp luật | |
1 | Thị trấn C | | | | | | | |
… | | | | | | | | |
Ghi chú:
(1) Xếp điểm theo thứ tự từ cao xuống thấp
đối với xã, phường, thị trấn chưa đạt chuẩn tiếp cận pháp luật.
(2) Tổng điểm của các tiêu chí sau khi đã
làm tròn.
3. Biểu mẫu phục
vụ báo cáo, theo dõi, quản lý xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
do Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện
a) Mẫu 09: Bản tổng hợp thông tin, số liệu
thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu trên địa bàn
I. Tổng hợp thông tin, số liệu các chỉ
tiêu, nội dung xác định theo tỷ lệ % tại Phụ lục I
STT | Địa phương | Tiêu chí 1 | Tiêu chí 2 | Tiêu chí 3 | Tiêu chí 4 | Tiêu chí 5 |
Tỷ lệ % văn bản hành chính ban hành đúng quy định | Tỷ lệ % thông tin công khai đúng thời hạn, thời điểm | Tỷ lệ % thông tin công khai chính xác, đầy đủ | Tỷ lệ % thông tin công khai đúng hình thức | Tỷ lệ % thông tin cung cấp theo yêu cầu đúng thời hạn | Tỷ lệ % thông tin cung cấp theo yêu cầu chính xác, đầy đủ | Tỷ lệ % thông tin cung cấp theo yêu cầu đúng hình thức | Tỷ lệ % nhiệm vụ triển khai theo kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật | Tỷ lệ % nhiệm vụ triển khai phát sinh ngoài Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật
theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên | Tỷ lệ % tuyên truyền viên pháp luật được bồi dưỡng, tập huấn kiến thức, kỹ năng phổ
biến, giáo dục pháp luật | Tỷ lệ % vụ, việc hòa giải được tiếp nhận, giải quyết đúng quy định | Tỷ lệ % vụ, việc hòa giải thành | Tỷ lệ % tổ hòa giải được hỗ trợ kinh phí theo đúng mức chi | Tỷ lệ % vụ, việc hòa giải được hỗ trợ thù lao cho hòa giải viên theo đúng mức chi | Tỷ lệ % người thuộc diện trợ giúp pháp lý là người bị buộc tội, bị hại, đương sự
trong các vụ việc tham gia tố tụng được thông tin, giới thiệu đến Trung tâm | Tỷ lệ % nội dung Nhân dân bàn, quyết định trực tiếp | Tỷ lệ % nội dung Nhân dân bàn, biểu quyết | Tỷ lệ % nội dung Nhân dân tham gia ý kiến | Tỷ lệ % kiến nghị, phản ánh được tiếp nhận, giải quyết đúng quy định | Tỷ lệ % khiếu nại, tố cáo được tiếp nhận, giải quyết đúng quy định | Tỷ lệ % thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết đúng quy định |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
1 | Tỉnh/
thành phố... | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Huyện... | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Xã... | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Thị trấn... | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Quận... | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Phường... | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
II. Tổng hợp thông tin, số liệu các chỉ
tiêu, nội dung xác định theo điểm số tại Phụ lục I
STT | Địa phương | Tiêu chí 1 | Tiêu chí 2 | Tiêu chí 3 | Tiêu chí 4 | Tiêu chí 5 |
Điểm số ban hành đầy đủ, đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm
pháp luật được cơ quan có thẩm quyền giao | Điểm số lập, đăng tải danh mục thông tin đúng quy định pháp luật | Điểm số ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật | Điểm số triển khai các hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật
hiệu quả tại cơ sở | Điểm số bảo đảm kinh phí thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật | Điểm số đề xuất hỗ trợ kinh phí hòa giải ở cơ sở | Điểm số tổ chức hội nghị trao đổi, đối thoại với Nhân dân | Điểm số các nội dung để Nhân dân giám sát | Điểm số tổ chức tiếp công dân đúng quy định | Điểm số không có cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc bị
truy cứu trách nhiệm hình sự | Điểm số đạt tiêu chuẩn "An toàn về an ninh, trật tự" |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | Tỉnh/thành
phố... | | | | | | | | | | | |
| Huyện… | | | | | | | | | | | |
| Xã... | | | | | | | | | | | |
| Thị trấn... | | | | | | | | | | | |
| Quận... | | | | | | | | | | | |
| Phường... | | | | | | | | | | | |
| Phường... | | | | | | | | | | | |
| … | | | | | | | | | | | |
| … | | | | | | | | | | | |
III. Tổng hợp thông tin, số liệu về mức độ
đạt điểm số, mức độ đạt chỉ tiêu đánh giá xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp
cận pháp luật
STT | Địa phương | Mức độ đạt điểm số | Mức độ đạt chỉ tiêu |
Số chỉ tiêu đạt điểm 0/20 chỉ tiêu | Số chỉ tiêu đạt điểm dưới 50% điểm tối đa/20 chỉ tiêu | Số chỉ tiêu đạt điểm tối đa/20 chỉ tiêu | Số xã, phường, thị trấn có dưới 05/20 chỉ tiêu đạt điểm dưới 50% điểm tối
đa | Số xã, phường, thị trấn có từ 05 đến dưới 10/20 chỉ tiêu đạt điểm dưới
50% điểm tối đa | Số xã, phường, thị trấn có từ 10/20 chỉ tiêu trở lên đạt điểm dưới 50%
điểm tối đa |
Xã | Phường | Thị trấn | Xã | Phường | Thị trấn | Xã | Phường | Thị trấn |
| | Số lượng | Tỷ lệ % | Số lượng | Tỷ lệ % | Số lượng | Tỷ lệ % | Số lượng | Tỷ lệ % | Số lượng | Tỷ lệ % | Số lượng | Tỷ lệ % | Số lượng | Tỷ lệ % | Số lượng | Tỷ lệ % | Số lượng | Tỷ lệ % | Số lượng | Tỷ lệ % | Số lượng | Tỷ lệ % | Số lượng | Tỷ lệ % |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
1 | Tỉnh/thành
phố .... | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Huyện... | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Xã.... | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Thị trấn.... | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Quận.... | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Phường... | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Phường... | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| … | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| … | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
b) Mẫu 10: Báo cáo kết quả đánh giá, công
nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
ỦY BAN NHÂN DÂN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: .../BC-UBND | …, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Kết quả
đánh giá, công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
I. Kết quả đạt được
1. Chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện
2. Triển khai thông tin, truyền thông, tập
huấn
3. Tổ chức kiểm tra, triển khai giải pháp
khắc phục, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc
4. Bố trí nguồn lực thực hiện
5. Kết quả tổ chức đánh giá, công nhận xã,
phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
II. Thuận lợi, khó khăn, hạn chế và nguyên
nhân
1. Thuận lợi
2. Khó khăn, hạn chế
3. Nguyên nhân của khó khăn, hạn chế
III. Kế hoạch, nhiệm vụ, giải pháp thực
hiện năm sau
1. Mục tiêu thực hiện
2. Nhiệm vụ, giải pháp thực hiện
IV. Kiến nghị, đề xuất
Nơi nhận: - ……; - ………; - Lưu: VT,...
| CHỦ TỊCH (Ký, đóng dấu và ghi rõ
họ tên) |