STT | MãHS | Mô tả hàng hóa | Quy tắc xuất xứ |
1 | 0106.12 | - - Cá voi,
cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá
nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) | WO |
2 | 0106.39 | - - Loại
khác | WO |
3 | 0302.19 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CTH |
4 | 0302.71 | - - Cá rô phi
(Oreochromis spp.) | RVC(40) hoặc
CTH |
5 | 0302.72 | - - Cá da trơn (Pangasius spp.,
Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.): | RVC(40) hoặc
CTH |
6 | 0302.79 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CTH |
7 | 0302.99 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CTH |
8 | 0303.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc
CTH |
9 | 0303.23 | - - Cá rô
phi (Oreochromis spp.) | RVC(40) hoặc
CTH |
10 | 0303.24 | - - Cá da
trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) | WO |
11 | 0303.25 | - - Cá chép
(Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp.,
Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) | WO |
12 | 0303.26 | - - Cá chình
(Anguilla spp.) | RVC(40) hoặc
CTH |
13 | 0303.29 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CTH |
14 | 0303.59 | - - Loại
khác: | WO |
15 | 0303.69 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CTH |
16 | 0303.89 | - - Loại
khác: | WO |
17 | 0303.99 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CTH |
18 | 0304.32 | - - Cá da
trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., lctalurus spp.) | WO |
19 | 0304.62 | - - Cá da
trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) | WO |
20 | 0304.84 | - - Cá kiếm
(Xiphias gladius) | WO |
21 | 0304.87 | - - Cá ngừ
đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus
(Katsuwonus) pelamis) | WO |
22 | 0304.89 | - - Loại
khác | WO |
23 | 0305.10 | - Bột mịn,
bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | WO |
24 | 0305.31 | - - Cá rô
phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus,
Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni,
Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá
quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) | WO |
25 | 0305.44 | - - Cá rô
phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép
(Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp.,
Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình
(Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc)
(Channa spp.) | WO |
26 | 0305.49 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CTH |
27 | 0305.51 | - - Cá tuyết
(Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | WO |
28 | 0305.59 | - - Loại
khác: | WO |
29 | 0305.61 | - - Cá trích
nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) | WO |
30 | 0305.62 | - - Cá tuyết
(Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | WO |
31 | 0305.63 | - - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) | WO |
32 | 0305.64 | - - Cá rô
phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc)
(Channa spp.) | WO |
33 | 0305.69 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
34 | 0305.71 | - - Vây cá
mập | RVC(40) hoặc
CTH |
35 | 0305.72 | - - Đầu cá,
đuôi và bong bóng: | RVC(40) hoặc
CTH |
36 | 0306.11 | - - Tôm hùm
đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): | WO |
37 | 0306.12 | - - Tôm hùm
(Homarus spp.): | WO |
38 | 0306.14 | - - Cua,
ghẹ: | WO |
39 | 0306.16 | - - Tôm
shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) | WO |
40 | 0306.17 | - - Tôm
shrimps và tôm prawn khác: | WO |
41 | 0306.31 | - - Tôm hùm
đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): | WO |
42 | 0306.32 | - - Tôm hùm
(Homarus spp.): | WO |
43 | 0306.33 | - - Cua, ghẹ | WO |
44 | 0306.35 | - - Tôm
shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): | WO |
45 | 0306.36 | - - Tôm
shrimps và tôm prawn loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
46 | 0306.39 | - - Loại
khác, kể
cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác,
thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | RVC(40) hoặc
CTSH |
47 | 0307.11 | - - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh: | RVC(40) hoặc
CTH |
48 | 0307.21 | - - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh: | RVC(40) hoặc
CTH |
49 | 0307.29 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
50 | 0307.43 | - - Đông
lạnh: | WO |
51 | 0307.49 | - - Loại
khác: | WO |
52 | 0308.11 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh; | RVC(40) hoặc
CTH |
53 | 0308.19 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
54 | 0401.50 | - Có hàm
lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: | RVC(40) hoặc
CTH |
55 | 0402.99 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CTH |
56 | 0405.10 | - Bơ | RVC(40) hoặc
CTH |
57 | 0409.00 | Mật ong tự
nhiên | WO |
58 | 0505.10 | - Lông vũ
dùng để
nhồi; lông tơ: | RVC(40) hoặc
CC |
59 | 0505.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CC |
60 | 0508.00 | San hô và
các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm;
mai, vỏ
động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da
gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và
phế liệu từ các sản phẩm trên | RVC(40) hoặc
CC |
61 | 0511.99 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CC |
62 | 0603.11 | - - Hoa hồng | WO |
63 | 0603.12 | - - Hoa cẩm
chướng | WO |
64 | 0603.13 | - - Phong
lan | WO |
65 | 0603.14 | - - Hoa cúc | WO |
66 | 0603.15 | - - Họ hoa
ly (Lilium spp.) | WO |
67 | 0603.19 | - - Loại
khác | WO |
68 | 0603.90 | - Loại khác | WO |
69 | 0604.20 | - Tươi: | RVC(40) hoặc
CTH |
70 | 0604.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
71 | 0706.10 | - Cà rốt và củ cải: | WO |
72 | 0707.00 | Dưa chuột và
dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh | WO |
73 | 0708.10 | - Đậu Hà Lan
(Pisum sativum) | WO |
74 | 0708.20 | - Đậu hạt
(Vigna spp.. Phasedus spp.): | WO |
75 | 0708.90 | - Các loại
rau đậu khác | WO |
76 | 0709.51 | - - Nấm
thuộc chi Agaricus | WO |
77 | 0709.60 | - Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: | WO |
78 | 0709.91 | - - Hoa
a-ti-sô | WO |
79 | 0709.93 | - - Quả bí
ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) | WO |
80 | 0710.21 | - - Đậu Hà
Lan (Pisum sativum) | WO |
81 | 0710.22 | - - Đậu hạt
(Vigna spp., Phaseolus spp.) | WO |
82 | 0710.40 | - Ngô ngọt | WO |
83 | 0710.80 | - Rau khác | WO |
84 | 0710.90 | - Hỗn hợp các loại rau | WO |
85 | 0713.31 | - - Đậu
thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: | WO |
86 | 0713.32 | - - Đậu hạt
đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): | WO |
87 | 0713.33 | - - Đậu tây,
kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): | WO |
88 | 0713.35 | - - Đậu đũa
(Vigna unguiculata): | WO |
89 | 0713.40 | - Đậu lăng: | WO |
90 | 0801.11 | - - Đã qua
công đoạn làm khô | RVC(40) hoặc
CC |
91 | 0801.12 | - - Dừa còn
nguyên sọ | RVC(40) hoặc
CC |
92 | 0801.19 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CC |
93 | 0801.31 | - - Chưa bóc
vỏ | WO |
94 | 0801.32 | - - Đã bóc
vỏ | RVC(40) hoặc
CTSH |
95 | 0802.11 | - - Chưa bóc
vỏ | WO |
96 | 0802.12 | - - Đã bóc
vỏ | RVC(40) hoặc
CC |
97 | 0802.61 | - - Chưa bóc
vỏ | RVC(40) hoặc
CC |
98 | 0802.62 | - - Đã bóc
vỏ | RVC(40) hoặc
CC |
99 | 0803.10 | - Chuối lá | RVC(40) hoặc
CC |
100 | 0803.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CC |
101 | 0804.30 | - Quả dứa | WO |
102 | 0804.40 | - Quả bơ | WO |
103 | 0804.50 | - Quả ổi, xoài và măng cụt: | WO |
104 | 0805.10 | - Quả cam: | WO |
105 | 0805.21 | - - Quả quýt
các loại (kể cả quất) | WO |
106 | 0805.22 | - - Cam nhỏ
(Clementines) | WO |
107 | 0805.29 | - - Loại
khác | WO |
108 | 0805.40 | - Quả bưởi,
kể cả bưởi chùm | WO |
109 | 0805.50 | - Quả chanh
vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia,
Citrus latifolia): | WO |
110 | 0805.90 | - Loại khác | WO |
111 | 0807.11 | - - Quả dưa
hấu | WO |
112 | 0807.19 | - - Loại
khác | WO |
113 | 0807.20 | - Quả đu đủ | WO |
114 | 0810.90 | - Loại khác: | WO |
115 | 0812.90 | - Quả khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
116 | 0901.11 | - - Chưa khử
chất caffeine: | RVC(40) hoặc
CTSH |
117 | 0901.12 | - - Đã khử chất caffeine: | RVC(40) hoặc
CTSH |
118 | 0901.21 | - - Chưa khử
chất caffeine: | RVC(40) hoặc
CTSH |
119 | 0901.22 | - - Đã khử chất caffeine: | RVC(40) hoặc
CTSH |
120 | 0902.10 | - Chè xanh
(chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg: | RVC(40) hoặc
CTSH |
121 | 0902.20 | - Chè xanh
khác (chưa ủ men): | RVC(40) hoặc
CTSH |
122 | 0902.30 | - Chè đen
(đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg: | RVC(40) hoặc
CTSH |
123 | 0902.40 | - Chè đen
khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần: | RVC(40) hoặc
CTSH |
124 | 0904.11 | - - Chưa xay
hoặc chưa nghiền: | RVC(40) hoặc
CTSH |
125 | 0904.12 | - - Đã xay
hoặc nghiền: | RVC(40) hoặc
CTSH |
126 | 0910.12 | - - Đã xay
hoặc nghiền | RVC(40) hoặc
CTSH |
127 | 1005.10 | - Hạt giống | WO |
128 | 1005.90 | - Loại khác: | WO |
129 | 1006.10 | - Thóc: | WO |
130 | 1006.20 | - Gạo lứt: | WO |
131 | 1006.30 | - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng
hoặc hồ (glazed): | WO |
132 | 1006.40 | - Tấm: | WO |
133 | 1102.20 | - Bột ngô | RVC(40) hoặc
CC |
134 | 1102.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CC |
135 | 1104.19 | - - Của ngũ
cốc khác: | RVC(40) hoặc
CC |
136 | 1104.22 | - - Của yến
mạch | RVC(40) hoặc
CC |
137 | 1104.23 | - - Của ngô | RVC(40) hoặc
CC |
138 | 1104.29 | - - Của ngũ
cốc khác: | RVC(40) hoặc
CC |
139 | 1104.30 | - Mầm ngũ
cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền | RVC(40) hoặc
CC |
140 | 1108.11 | - - Tinh bột mì | RVC(40) hoặc
CC |
141 | 1108.12 | - - Tinh bột
ngô | RVC(40) hoặc
CC |
142 | 1108.14 | - - Tinh bột sắn | RVC(40) hoặc
CC |
143 | 1108.19 | - - Tinh bột khác: | RVC(40) hoặc
CC |
144 | 1202.30 | - Hạt giống | WO |
145 | 1202.41 | - - Lạc chưa
bóc vỏ | WO |
146 | 1202.42 | - - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh | RVC(40) hoặc
CC |
147 | 1301.90 | - Loại khác: | WO |
148 | 1302.31 | - - Thạch
rau câu (agar-agar) | RVC(40) |
149 | 1302.32 | - - Chất
nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh
quyết, hạt minh quyết hoặc hạt guar | RVC(40) hoặc
CC |
150 | 1302.39 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CC |
151 | 1401.10 | - Tre | WO |
152 | 1401.20 | - Song, mây: | WO |
153 | 1601.00 | Xúc xích và
các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc
tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó | RVC(40) hoặc
CTH |
154 | 1602.10 | - Chế phẩm
đồng nhất: | RVC(40) hoặc
CTH |
155 | 1602.20 | - Từ gan
động vật | RVC(40) hoặc
CTH |
156 | 1602.31 | - - Từ gà
tây: | RVC(40) hoặc
CTH |
157 | 1602.32 | - - Từ gà
thuộc loài Gallus domesticus: | RVC(40) hoặc
CTH |
158 | 1602.41 | - - Thịt
mông đùi (ham) và các mảnh của chúng: | RVC(40) hoặc
CTH |
159 | 1602.50 | - Từ động
vật họ trâu bò | RVC(40) hoặc
CTH |
160 | 1602.90 | - Loại khác,
kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: | RVC(40) hoặc
CTH |
161 | 1604.11 | - - Từ cá hồi: | RVC(40) hoặc
CTH |
162 | 1604.12 | - - Từ cá
trích nước lạnh: | RVC(40) hoặc
CTH |
163 | 1604.14 | - - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda
spp.): | RVC(40) hoặc
CTH |
164 | 1604.15 | - - Từ cá nục hoa: | RVC(40) hoặc
CTH |
165 | 1604.16 | - - Từ cá
cơm (cá trỏng): | RVC(40) hoặc
CTH |
166 | 1604.17 | - - Cá
chình: | RVC(40) hoặc
CTH |
167 | 1604.19 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
168 | 1604.31 | - - Trứng cá
tầm muối | RVC(40) hoặc
CTH |
169 | 1604.32 | - - Sản phẩm
thay thế trứng cá tầm muối | RVC(40) hoặc
CTH |
170 | 1605.10 | - Cua, ghẹ: | RVC(40) hoặc
CC |
171 | 1605.21 | - - Không
đóng bao bì kín khí | RVC(40) hoặc
CTH |
172 | 1605.29 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
173 | 1605.30 | - Tôm hùm | RVC(40) hoặc
CC |
174 | 1605.40 | - Động vật
giáp xác khác | RVC(40) hoặc
CC |
175 | 1605.54 | - - Mực nang
và mực ống: | RVC(40) hoặc
CTH |
176 | 1605.56 | - - Nghêu
(ngao), sò | RVC(40) hoặc
CTH |
177 | 1605.59 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CTH |
178 | 1605.61 | - - Hải sâm | RVC(40) hoặc
CC |
179 | 1605.69 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CC |
180 | 1701.14 | - - Các loại
đường mía khác | RVC(40) hoặc
CC |
181 | 1701.99 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CC |
182 | 1704.10 | - Kẹo cao
su, đã hoặc chưa bọc đường | RVC(40) hoặc
CTH |
183 | 1704.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
184 | 1801.00 | Hạt ca cao,
đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang | RVC(40) hoặc
CC |
185 | 1804.00 | Bơ ca cao,
chất béo và dầu ca cao | RVC(40) hoặc
CTH |
186 | 1805.00 | Bột ca cao,
chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác | RVC(40) hoặc
CTH |
187 | 1806.20 | - Chế phẩm
khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng,
dạng nhào, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói
sẵn, trọng lượng trên 2 kg: | RVC(40) hoặc
CTSH |
188 | 1806.31 | - - Có nhân | RVC(40) hoặc
CTSH |
189 | 1806.32 | - - Không có
nhân | RVC(40) hoặc
CTSH |
190 | 1806.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
191 | 1902.19 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CC |
192 | 1902.30 | - Sản phẩm từ bột nhào khác: | RVC(40) hoặc
CC |
193 | 1904.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CC |
194 | 1905.31 | - - Bánh quy
ngọt: | RVC(40) hoặc
CTH |
195 | 1905.32 | - - Bánh
waffles và bánh xốp wafers: | RVC(40) hoặc
CTH |
196 | 1905.40 | - Bánh bít
cốt (rusks), bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự: | RVC(40) hoặc
CTH |
197 | 1905.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
198 | 2007.10 | - Chế phẩm
đồng nhất | RVC(40) hoặc
CTH |
199 | 2007.91 | - - Từ quả
thuộc chi cam quýt | RVC(40) hoặc
CTH |
200 | 2007.99 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
201 | 2008.11 | - - Lạc: | RVC(40) hoặc
CTH |
202 | 2008.19 | - - Loại
khác, kể
cả hỗn hợp: | RVC(40) hoặc
CTH |
203 | 2008.20 | - Dứa: | RVC(40) hoặc
CC |
204 | 2008.30 | - Quả thuộc
chi cam quýt: | RVC(40) hoặc
CC |
205 | 2008.60 | - Anh đào
(Cherries): | RVC(40) hoặc
CC |
206 | 2008.70 | - Đào, kể cả quả xuân đào: | RVC(40) hoặc
CC |
207 | 2008.97 | - - Dạng hỗn
hợp: | RVC(40) hoặc
CC |
208 | 2008.99 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CC |
209 | 2009.11 | - - Đông
lạnh | RVC(40) hoặc
CC |
210 | 2009.12 | - - Không
đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 | RVC(40) hoặc
CC |
211 | 2009.19 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CC |
212 | 2009.21 | - - Với trị
giá Brix không quá 20 | RVC(40) hoặc
CC |
213 | 2009.29 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CC |
214 | 2009.31 | - - Với trị
giá Brix không quá 20 | RVC(40) hoặc
CC |
215 | 2009.39 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CC |
216 | 2009.41 | - - Với trị
giá Brix không quá 20 | RVC(40) hoặc
CC |
217 | 2009.49 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc
CC |
218 | 2009.50 | - Nước cà
chua ép | RVC(40) hoặc
CTH |
219 | 2009.61 | - - Với trị
giá Brix không quá 30 | RVC(40) hoặc
CC |
220 | 2009.69 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CC |
221 | 2009.81 | - - Quả nam
việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium
Vitis-idaea): | RVC(40) hoặc
CC |
222 | 2009.89 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CC |
223 | 2009.90 | - Nước ép
hỗn hợp: | RVC(40) hoặc
CC |
224 | 2101.11 | - - Chất
chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc: | RVC(40) hoặc
CTSH |
225 | 2101.20 | - Chất chiết
xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè
hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết
xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè
hoặc chè Paragoay: | RVC(40) hoặc
CTSH |
226 | 2103.10 | - Nước xốt
đậu tương | RVC(40) hoặc
CTSH |
227 | 2103.20 | - Ketchup cà
chua và nước xốt cà chua khác | RVC(40) hoặc
CTSH |
228 | 2103.30 | - Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù
tạt đã chế biến | RVC(40) hoặc
CTSH |
229 | 2103.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
230 | 2106.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
231 | 2202.10 | - Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác hay hương liệu: | RVC(40) hoặc
CC |
232 | 2203.00 | Bia sản xuất
từ malt | RVC(40) hoặc
CC |
233 | 2204.21 | - - Loại
trong đồ đựng không quá 2 lít: | RVC(40) hoặc
CC |
234 | 2204.29 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CC |
235 | 2204.30 | - Hèm nho
khác: | RVC(40) hoặc
CC |
236 | 2207.10 | - Cồn
ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích | RVC(40) hoặc
CTH |
237 | 2207.20 | - Cồn
ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở
mọi nồng độ: | RVC(40) hoặc
CTH |
238 | 2208.40 | - Rượu rum
và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men | RVC(40) hoặc
CTH |
239 | 2208.60 | - Rượu vodka | RVC(40) hoặc
CTH |
240 | 2208.70 | - Rượu mùi: | RVC(40) hoặc
CTH |
241 | 2208.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
242 | 2401.10 | - Lá thuốc
lá chưa tước cọng: | RVC(40) hoặc
CC |
243 | 2401.30 | - Phế liệu lá thuốc lá: | RVC(40) hoặc
CC |
244 | 2402.10 | - Xì gà, xì
gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá | RVC(40) hoặc
CTH |
245 | 2402.20 | - Thuốc lá
điếu có chứa lá thuốc lá: | RVC(40) hoặc
CTH |
246 | 2402.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
247 | 2403.11 | - - Thuốc lá
sử dụng tẩu nước đã
được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này | RVC(40) hoặc
CTH |
248 | 2403.91 | - - Thuốc lá
"thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm): | RVC(40) hoặc
CTH |
249 | 2403.99 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
250 | 2501.00 | Muối (kể cả
muối ăn và muối đã
bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc
không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm
tăng độ chẩy; nước biển | RVC(40) hoặc
CTH |
251 | 2515.11 | - - Thô hoặc
đã đẽo thô | RVC(40) hoặc
CTH |
252 | 2515.12 | - - Mới chỉ
cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): | RVC(40) hoặc
CTH |
253 | 2515.20 | - Ecaussine
và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa | RVC(40) hoặc
CTH |
254 | 2523.10 | - Clanhke xi
măng: | RVC(40) hoặc
CTH |
255 | 2523.29 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
256 | 2523.30 | - Xi măng
nhôm | RVC(40) hoặc
CTH |
257 | 2523.90 | - Xi măng
chịu nước khác | RVC(40) hoặc
CTH |
258 | 2529.10 | - Tràng
thạch (đá bồ tát): | RVC(40) hoặc
CTH |
259 | 2530.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
260 | 2610.00 | Quặng crôm và tinh quặng crôm | RVC(40) hoặc
CTH |
261 | 2701.20 | - Than bánh,
than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | RVC(40) hoặc
CTH |
262 | 2707.99 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
263 | 2802.00 | Lưu huỳnh,
thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo | RVC(40) hoặc
CTH |
264 | 2810.00 | Oxit bo;
axit boric | RVC(40) hoặc
CTH |
265 | 2822.00 | Coban oxit
và hydroxit; coban oxit thương phẩm | RVC(40) hoặc
CTH |
266 | 2825.40 | - Hydroxit và
oxit niken | RVC(40) hoặc
CTH |
267 | 2827.39 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
268 | 2828.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
269 | 2833.29 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
270 | 2841.70 | - Molipdat | RVC(40) hoặc
CTSH |
271 | 2921.30 | - Amin đơn
hoặc đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, và các dẫn xuất của
chúng; muối của chúng | RVC(40) hoặc
CTH |
272 | 2934.10 | - Hợp chất có chứa 1 vòng thiazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro
hóa) trong cấu trúc | RVC(40) hoặc
CTSH |
273 | 2936.26 | - - Vitamin
B12 và các dẫn xuất của nó | RVC(40) hoặc
CTSH |
274 | 2936.29 | - - Vitamin
khác và các dẫn xuất của chúng | RVC(40) hoặc
CTSH |
275 | 2936.90 | - Loại khác,
kể cả các chất cô đặc tự nhiên | RVC(40) hoặc
CTH |
276 | 2941.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc
CTH |
277 | 2942.00 | Hợp chất hữu
cơ khác | RVC(40) hoặc
CTSH |
278 | 3001.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc
CTH |
279 | 3002.11 | - - Bộ thử chuẩn đoán bệnh sốt rét | RVC(40) hoặc
CTH |
280 | 3002.12 | - - Kháng
huyết thanh và các phần phân đoạn khác của máu: | RVC(40) hoặc
CTH |
281 | 3002.13 | - - Các sản
phẩm miễn dịch, chưa được pha trộn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm
thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ | RVC(40) hoặc
CTH |
282 | 3002.14 | - - Các sản
phẩm miễn dịch, được pha trộn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành
dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ | RVC(40) hoặc
CTH |
283 | 3002.15 | - - Các sản
phẩm miễn dịch, đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc
đóng gói để bán lẻ | RVC(40) hoặc
CTH |
284 | 3002.19 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CTH |
285 | 3002.20 | - Vắc xin cho người: | RVC(40) hoặc
CTH |
286 | 3002.30 | - Vắc xin
thú y | RVC(40) hoặc
CTH |
287 | 3002.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc
CTH |
288 | 3003.10 | - Chứa
penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc
streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng: | RVC(40) hoặc
CTH |
289 | 3003.41 | - - Chứa
ephedrine hoặc muối của nó | RVC(40) hoặc
CTH |
290 | 3003.42 | - - Chứa
pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nó | RVC(40) hoặc
CTH |
291 | 3003.43 | - - Chứa
norephedrine hoặc muối của nó | RVC(40) hoặc
CTH |
292 | 3003.49 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CTH |
293 | 3004.10 | - Chứa
penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc
các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng: | RVC(40) hoặc
CTH |
294 | 3004.20 | - Loại khác,
chứa kháng sinh: | RVC(40) hoặc
CTH |
295 | 3004.32 | - - Chứa
hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự của chúng: | RVC(40) hoặc
CTH |
296 | 3004.39 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CTH |
297 | 3004.41 | - - Chứa
ephedrine hoặc muối của nó | RVC(40) hoặc
CTH |
298 | 3004.42 | - - Chứa
pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nó | RVC(40) hoặc
CTH |
299 | 3004.43 | - - Chứa
norephedrine hoặc muối của nó | RVC(40) hoặc
CTH |
300 | 3004.49 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
301 | 3004.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
302 | 3005.10 | - Băng dán
và các sản phẩm khác có một lớp dính: | RVC(40) hoặc
CTSH |
303 | 3006.40 | - Xi măng
hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương: | RVC(40) hoặc
CTSH |
304 | 3102.10 | - Urê, có
hoặc không ở trong dung dịch nước | RVC(40) hoặc
CTSH |
305 | 3105.20 | - Phân
khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ,
phospho và kali | RVC(40) hoặc
CTSH |
306 | 3105.30 | - Diamoni
hydro orthophosphat (diamoni phosphat) | RVC(40) hoặc
CTSH |
307 | 3214.10 | - Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa (resin
cements), các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề
mặt trước khi sơn | RVC(40) hoặc
CTSH |
308 | 3215.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc
CTH |
309 | 3215.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
310 | 3301.12 | - - Của cam | RVC(40) hoặc
CTH |
311 | 3301.19 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CTH |
312 | 3301.24 | - - Của cây
bạc hà cay (Mantha piperita) | RVC(40) hoặc
CTH |
313 | 3301.25 | - - Của cây
bạc hà khác | RVC(40) hoặc
CTH |
314 | 3301.29 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
315 | 3301.30 | - Chất tựa nhựa | RVC(40) hoặc
CTSH |
316 | 3301.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
317 | 3303.00 | Nước hoa và
nước thơm | RVC(40) hoặc
CTH |
318 | 3304.10 | - Chế phẩm
trang điểm môi | RVC(40) hoặc
CTH |
319 | 3304.20 | - Chế phẩm
trang điểm mắt | RVC(40) hoặc
CTH |
320 | 3304.30 | - Chế phẩm
dùng cho móng tay và móng chân | RVC(40) hoặc
CTH |
321 | 3304.91 | - - Phấn, đã
hoặc chưa nén | RVC(40) hoặc
CTH |
322 | 3304.99 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
323 | 3305.10 | - Dầu gội
đầu: | RVC(40) hoặc
CTH |
324 | 3305.20 | - Chế phẩm
uốn tóc hoặc làm duỗi tóc | RVC(40) hoặc
CTH |
325 | 3305.30 | - Keo xịt
tóc (hair lacquers) | RVC(40) hoặc
CTH |
326 | 3305.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc
CTH |
327 | 3306.10 | - Sản phẩm
đánh răng: | RVC(40) hoặc
CTH |
328 | 3306.20 | - Chỉ tơ nha
khoa làm sạch kẽ răng (dental floss) | RVC(40) hoặc
CTH |
329 | 3307.10 | - Các chế
phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo | RVC(40) hoặc
CTH |
330 | 3307.20 | - Chất khử
mùi cá nhân và chất chống ra nhiều mồ hôi | RVC(40) hoặc
CTH |
331 | 3307.30 | - Muối thơm
dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác | RVC(40) hoặc
CTH |
332 | 3307.49 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
333 | 3307.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
334 | 3401.11 | - - Dùng cho
vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc): | RVC(40) hoặc
CTH |
335 | 3401.20 | - Xà phòng ở
dạng khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
336 | 3401.30 | - Các sản
phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, dạng lỏng hoặc
dạng kem và đã
được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng | RVC(40) hoặc
CTH |
337 | 3402.11 | - - Dạng
anion: | RVC(40) hoặc
CTSH |
338 | 3402.12 | - - Dạng
cation | RVC(40) hoặc
CTSH |
339 | 3402.13 | - - Dạng
không phân ly (non - ionic): | RVC(40) hoặc
CTSH |
340 | 3402.19 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
341 | 3402.20 | - Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ: | RVC(40) hoặc
CTSH |
342 | 3402.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
343 | 3405.10 | - Chất đánh
bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc | RVC(40) hoặc
CTSH |
344 | 3405.20 | - Chất đánh
bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ nội thất bằng gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ | RVC(40) hoặc
CTSH |
345 | 3405.30 | - Chất đánh
bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các
chất đánh bóng kim loại | RVC(40) hoặc
CTSH |
346 | 3406.00 | Nến, nến cây và các loại tương tự | RVC(40) hoặc
CTSH |
347 | 3502.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc
CTSH |
348 | 3505.20 | - Keo | RVC(40) hoặc
CTSH |
349 | 3506.10 | - Các sản
phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính,
trọng lượng tịnh không quá 1kg | RVC(40) hoặc
CTSH |
350 | 3802.10 | - Carbon hoạt tính | RVC(40) hoặc
CTH |
351 | 3802.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
352 | 3805.10 | - Dầu
turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate | RVC(40) hoặc
CTSH |
353 | 3806.10 | - Colophan
và axit nhựa cây | RVC(40) hoặc
CTSH |
354 | 3806.20 | - Muối
colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc
axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan | RVC(40) hoặc
CTH |
355 | 3806.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
356 | 3808.52 | - - DDT
(ISO) (clofenotane (INN)), đã đóng gói với trọng
lượng tịnh không quá 300 g | RVC(40) hoặc
CTH |
357 | 3808.59 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
358 | 3808.91 | - -Thuốc trừ
côn trùng: | RVC(40) hoặc
CTH |
359 | 3808.92 | - - Thuốc
trừ nấm: | RVC(40) hoặc
CTH |
360 | 3808.93 | - - Thuốc
diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng: | RVC(40) hoặc
CTSH |
361 | 3809.91 | - - Loại
dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự: | RVC(40) hoặc
CTSH |
362 | 3814.00 | Hỗn hợp dung
môi hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các
chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế | CTH |
363 | 3816.00 | Xi măng,
vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự, trừ các sản phẩm
thuộc nhóm 38.01 | RVC(40) hoặc
CTH |
364 | 3822.00 | Chất thử
chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được
điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06;
các mẫu chuẩn được chứng nhận | RVC(40) hoặc
CTH |
365 | 3823.12 | - - Axit
oleic | RVC(40) hoặc
CTSH |
366 | 3823.13 | - - Axit béo
dầu tall | RVC(40) hoặc
CTSH |
367 | 3823.70 | - Cồn béo
công nghiệp: | RVC(40) hoặc
CTSH |
368 | 3824.30 | - Cacbua kim
loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại | RVC(40) hoặc
CTSH |
369 | 3824.40 | - Phụ gia đã
điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông | RVC(40) hoặc
CTSH |
370 | 3824.50 | - Vữa và bê tông không chịu lửa | RVC(40) hoặc
CTSH |
371 | 3824.73 | - - Chứa
hydrobromofluorocarbons (HBFCs) | RVC(40) hoặc
CTSH |
372 | 3909.50 | - Các
polyurethan | CTH |
373 | 3915.90 | - Từ plastic
khác | CTH |
374 | 3917.23 | - - Bằng các
polyme từ vinyl clorua | CTH |
375 | 3917.29 | - - Bằng
plastic khác: | CTH |
376 | 3917.39 | - - Loại
khác: | CTH |
377 | 3917.40 | - Các phụ
kiện | CTH |
378 | 3919.10 | - Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 20 cm: | CTH |
379 | 3919.90 | - Loại khác: | CTH |
380 | 3920.10 | - Từ các polyme
từ etylen: | CTH |
381 | 3920.20 | - Từ các
polyme từ propylen: | CTH |
382 | 3922.10 | - Bồn tắm,
bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa: | CTH |
383 | 3922.20 | - Bệ và nắp
xí bệt | CTH |
384 | 3922.90 | - Loại khác: | CTH |
385 | 3923.10 | - Hộp, hòm,
thùng thưa và các loại tương tự: | CTH |
386 | 3923.21 | - - Từ các
polyme từ etylen: | CTH |
387 | 3923.29 | - - Từ
plastic khác: | CTH |
388 | 3923.30 | - Bình,
chai, lọ, bình thót cổ
và các sản phẩm tương tự: | CTH |
389 | 3923.90 | - Loại khác: | CTH |
390 | 3924.10 | - Bộ đồ ăn
và bộ đồ dùng nhà bếp: | CTH |
391 | 3924.90 | - Loại khác: | CTH |
392 | 3925.10 | - Thùng
chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít | CTH |
393 | 3925.20 | - Cửa ra vào,
cửa sổ và khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào | CTH |
394 | 3925.30 | - Cửa chớp,
mành che (kể cả
mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận
của nó | CTH |
395 | 3925.90 | - Loại khác | CTH |
396 | 3926.10 | - Đồ dùng
trong văn phòng hoặc trường học | CTH |
397 | 3926.20 | - Hàng may
mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng tay bao): | CTH |
398 | 3926.90 | - Loại khác: | CTH |
399 | 4001.22 | - - Cao su
tự nhiên được định chuẩn về kỹ thuật (TSNR): | WO |
400 | 4006.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
401 | 4009.31 | - - Không
kèm phụ kiện ghép nối: | RVC(40) hoặc
CTH |
402 | 4009.42 | - Có kèm phụ
kiện ghép nối: | RVC(40) hoặc
CTH |
403 | 4010.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc
CTH |
404 | 4010.31 | - - Băng
truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không
quá
180 cm | RVC(40) hoặc
CTH |
405 | 4010.33 | - - Băng
truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với
chu vi ngoài trên 180 cm nhưng không quá 240 cm | RVC(40) hoặc
CTH |
406 | 4011.10 | - Loại sử
dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành
lý chung (station wagons) và ô tô đua) | RVC(40) hoặc
CTH |
407 | 4011.20 | - Loại dùng
cho ô tô khách (buses) hoặc ô tô chở hàng (lorries): | RVC(40) hoặc
CTH |
408 | 4011.40 | - Loại dùng
cho xe môtô | RVC(40) hoặc
CTH |
409 | 4011.50 | - Loại dùng
cho xe đạp | RVC(40) hoặc
CTH |
410 | 4011.70 | - Loại dùng
cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp | RVC(40) hoặc
CTH |
411 | 4011.80 | - Loại dùng
cho xe và máy xây dựng, hầm mỏ hoặc xếp dỡ công nghiệp: | RVC(40) hoặc
CTH |
412 | 4012.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
413 | 4013.10 | - Loại dùng
cho ô tô con (motor car) (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung
(station wagons) và ô tô đua), ô tô khách hoặc ô tô chở hàng: | RVC(40) hoặc
CTH |
414 | 4013.20 | - Loại dùng
cho xe đạp | RVC(40) hoặc
CTH |
415 | 4015.19 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CTH |
416 | 4015.90 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CTH |
417 | 4016.10 | - Bằng cao su
xốp: | RVC(40) hoặc
CTH |
418 | 4016.91 | - Tấm phủ
sàn và tấm, đệm trải sàn (mat): | RVC(40) hoặc
CTH |
419 | 4016.92 | - - Tẩy: | RVC(40) hoặc
CTH |
420 | 4016.93 | - - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
421 | 4016.99 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
422 | 4101.90 | - Loại khác,
kể cả da mông, khuỷu và bụng: | RVC(40) hoặc
CTH |
423 | 4104.11 | - - Da cật,
chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn): | RVC(40) hoặc
CTH |
424 | 4107.11 | - - Da cật,
chưa xẻ | RVC(40) hoặc
CTH |
425 | 4201.00 | Yên cương và
bộ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm
đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương
tự), làm bằng vật liệu bất kỳ | RVC(40) hoặc
CTH |
426 | 4202.11 | - - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp: | RVC(40) hoặc
CC |
427 | 4202.12 | - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: | RVC(40) hoặc
CC |
428 | 4202.21 | - - Mặt ngoài
bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp | RVC(40) hoặc
CC |
429 | 4202.22 | - - Mặt ngoài
bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt | RVC(40) hoặc
CC |
430 | 4202.29 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CC |
431 | 4202.31 | - - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp | RVC(40) hoặc
CC |
432 | 4202.32 | - Mặt ngoài
bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt | RVC(40) hoặc
CC |
433 | 4202.39 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CC |
434 | 4202.91 | - - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp: | RVC(40) hoặc
CC |
435 | 4202.92 | - - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt: | RVC(40) hoặc
CC |
436 | 4203.10 | - Hàng may mặc | RVC(40) hoặc
CTH |
437 | 4203.21 | - Loại thiết
kế đặc biệt dùng cho thể thao | RVC(40) hoặc
CTH |
438 | 4203.29 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
439 | 4203.30 | - Thắt lưng
và dây đeo súng | RVC(40) hoặc
CTH |
440 | 4205.00 | Sản phẩm
khác bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp | RVC(40) hoặc
CTH |
441 | 4401.22 | - - Từ cây
không thuộc loài lá kim | RVC(40) hoặc
CTH |
442 | 4402.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
443 | 4403.99 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
444 | 4410.11 | - - Ván dăm | RVC(40) hoặc
CTH |
445 | 4411.13 | - - Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm | RVC(40) hoặc
CTH |
446 | 4411.14 | - - Loại có chiều dày trên 9 mm | RVC(40) hoặc
CTH |
447 | 4412.31 | - - Với ít nhất một lớp ngoài bằng gỗ
nhiệt đới | RVC(40) hoặc
CTH |
448 | 4412.33 | - - Loại
khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim thuộc
các loài cây tống quá sủ (Alnus spp.), cây tần bì (Fraxinus spp.), cây dẻ gai
(Fagus spp.), cây bạch dương (Betula spp.), cây anh đào (Prunus spp.), cây
hạt dẻ (Castanea spp.), cây du (Ulmus spp.),
cây bạch đàn (Eucalyptus spp.), cây mại châu (Carya spp.), cây hạt dẻ ngựa
(Aesculus spp.), cây đoạn (Tilia spp.), cây thích (Acer spp.), cây sồi
(Quercus spp.), cây tiêu huyền (Platanus spp.), cây dương (poplar và aspen)
(Populus spp.), cây dương hòe (Robinia spp.), cây hoàng dương (Liriodendron
spp.) hoặc cây óc chó (Juglans spp.) | RVC(40) hoặc
CTH ex. 4412.31 |
449 | 4412.34 | - - Loại
khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim chưa
được chi tiết tại phân nhóm 4412.33 | RVC(40) hoặc
CTH |
450 | 4412.39 | - Loại khác,
với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim | RVC(40) hoặc
CTH |
451 | 4412.94 | - - Tấm khối, tấm mỏng và tấm lót | RVC(40) hoặc
CTH |
452 | 4413.00 | Gỗ đã được
làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình | RVC(40) hoặc
CTH |
453 | 4414.00 | Khung tranh,
khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự | RVC(40) hoặc
CTH |
454 | 4415.10 | - Hòm, hộp,
thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao
bì tương tự; tang cuốn cáp | RVC(40) hoặc
CTH |
455 | 4415.20 | - Giá kệ để kê
hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) | RVC(40) hoặc
CTH |
456 | 4417.00 | Dụng cụ các
loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ;
cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ | RVC(40) hoặc
CTH |
457 | 4418.20 | - Cửa ra vào
và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng | RVC(40) hoặc
CTH |
458 | 4419.11 | - - Thớt cắt bánh mì, thớt chặt và các loại thớt tương tự | RVC(40) hoặc
CTH |
459 | 4419.12 | - - Đũa | RVC(40) hoặc
CTH |
460 | 4419.19 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CTH |
461 | 4419.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc
CTH |
462 | 4420.10 | - Tượng nhỏ và
các đồ trang trí khác, bằng gỗ | RVC(40) hoặc
CTH |
463 | 4421.10 | - Mắc treo
quần áo | RVC(40) hoặc
CTH |
464 | 4421.91 | - - Từ tre: | RVC(40) hoặc
CTH |
465 | 4421.99 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CTH |
466 | 4601.93 | - - Từ song mây: | RVC(40) hoặc
CTH |
467 | 4601.94 | - - Từ vật liệu thực vật khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
468 | 4602.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
469 | 4602.20 | Giấy và bìa
sử dụng làm nền cho sản xuất giấy và bìa nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy
điện: | RVC(40) hoặc
CTH |
470 | 4803.00 | Giấy để làm
giấy vệ sinh hoặc lau mặt, khăn giấy, khăn ăn và các loại giấy tương tự dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, tấm xenlulo và
màng xơ sợi xenlulo, đã
hoặc chưa làm chun, làm nhăn, rập nổi, đục lỗ, nhuộm
màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ | RVC(40) hoặc
CTH |
471 | 4804.11 | - Loại chưa
tẩy trắng | RVC(40) hoặc
CTH |
472 | 4805.40 | - Giấy lọc và
bìa lọc | RVC(40) hoặc
CTH |
473 | 4811.59 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
474 | 4817.30 | - Hộp, túi
ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng
phẩm bằng giấy | RVC(40) hoặc
CTH |
475 | 4818.20 | - Khăn tay,
giấy lụa lau chùi hoặc lau mặt và khăn lau | RVC(40) hoặc
CTH |
476 | 4818.30 | - Khăn trải
bàn và khăn ăn: | RVC(40) hoặc
CTH |
477 | 4818.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc
CTH |
478 | 4819.10 | - Thùng, hộp
và vỏ chứa, bằng giấy sóng hoặc bia sóng | RVC(40) hoặc
CTH |
479 | 4820.10 | - Sổ đăng ký,
sổ kế toán, vở
ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư,
tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự | RVC(40) hoặc
CTH |
480 | 4821.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
481 | 4908.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc
CTH |
482 | 4911.91 | - - Tranh,
bản thiết kế và ảnh các loại: | RVC(40) hoặc
CTH |
483 | 5401.10 | - Từ sợi
filament tổng hợp: | RVC(40) hoặc
CTH |
484 | 5401.20 | - Từ sợi
filament tái tạo: | RVC(40) hoặc
CTH |
485 | 5402.19 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CTH |
486 | 5402.20 | - Sợi có độ
bền cao làm từ polyeste, đã hoặc chưa làm dún | RVC(40) hoặc
CTH |
487 | 5402.31 | - Từ ni lông
hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex | RVC(40) hoặc
CTH |
488 | 5402.33 | - Từ các
polyeste | RVC(40) hoặc
CTH |
489 | 5402.44 | - - Từ nhựa đàn hồi: | RVC(40) hoặc
CTH |
490 | 5402.45 | - - Loại khác,
từ ni lông hoặc từ các polyamit khác | RVC(40) hoặc
CTH |
491 | 5402.47 | - - Loại
khác, từ các polyeste | RVC(40) hoặc
CTH |
492 | 5402.52 | - - Từ các
polyeste | RVC(40) hoặc
CTH |
493 | 5402.62 | - - Từ các polyeste | RVC(40) hoặc
CTH |
494 | 5407.20 | - Vải dệt thoi từ dải hoặc dạng tương tự | RVC(40) hoặc
CTH |
495 | 5407.41 | - - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | RVC(40) hoặc
CTH |
496 | 5407.51 | - - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | RVC(40) hoặc
CTH |
497 | 5407.52 | - - Đã nhuộm | RVC(40) hoặc
CTH |
498 | 5603.12 | - - Trọng
lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 | RVC(40) hoặc
CTH |
499 | 5608.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
500 | 5701.10 | - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn: | RVC(40) hoặc
CTH |
501 | 5701.90 | - Từ các vật
liệu dệt khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
502 | 5903.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
503 | 5906.10 | - Băng dính
có chiều rộng không quá 20 cm | RVC(40) hoặc
CTH |
504 | 6006.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
505 | 6103.23 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) hoặc
CTH |
506 | 6103.43 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) hoặc
CTH |
507 | 6104.23 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) hoặc
CTH |
508 | 6104.43 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) hoặc
CTH |
509 | 6104.63 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) hoặc
CTH |
510 | 6105.10 | - Từ bông | RVC(40) hoặc
CTH |
511 | 6105.20 | - Từ sợi
nhân tạo: | RVC(40) hoặc
CTH |
512 | 6105.90 | - Từ các vật
liệu dệt khác | RVC(40) hoặc
CTH |
513 | 6106.10 | - Từ bông | RVC(40) hoặc
CTH |
514 | 6106.20 | - Từ sợi
nhân tạo | RVC(40) hoặc
CTH |
515 | 6107.11 | - - Từ bông | RVC(40) hoặc
CTH |
516 | 6107.12 | - - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) hoặc
CTH |
517 | 6107.19 | - - Từ các
vật liệu dệt khác | RVC(40) hoặc
CTH |
518 | 6107.21 | - - Từ bông | RVC(40) hoặc
CTH |
519 | 6107.22 | - - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) hoặc
CTH |
520 | 6107.29 | - - Từ các
vật liệu dệt khác | RVC(40) hoặc
CTH |
521 | 6107.91 | - - Từ bông | RVC(40) hoặc
CTH |
522 | 6107.99 | - - Từ các
vật liệu dệt khác | RVC(40) hoặc
CTH |
523 | 6108.11 | - - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) hoặc
CTH |
524 | 6108.19 | - - Từ các
vật liệu dệt khác | RVC(40) hoặc
CTH |
525 | 6108.21 | - - Từ bông | RVC(40) hoặc
CTH |
526 | 6108.22 | - - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) hoặc
CTH |
527 | 6108.29 | - - Từ các
vật liệu dệt khác | RVC(40) hoặc
CTH |
529 | 6108.32 | - - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) hoặc
CTH |
530 | 6108.39 | - - Từ các
vật liệu dệt khác | RVC(40) hoặc
CTH |
531 | 6108.91 | - - Từ bông | RVC(40) hoặc
CTH |
532 | 6108.92 | - - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) hoặc
CTH |
533 | 6108.99 | - - Từ các
vật liệu dệt khác | RVC(40) hoặc
CTH |
534 | 6109.10 | - Từ bông: | RVC(40) hoặc
CTH |
535 | 6109.90 | - Từ các vật
liệu dệt khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
536 | 6110.20 | - Từ bông | RVC(40) hoặc
CTH |
537 | 6110.30 | - Từ sợi
nhân tạo | RVC(40) hoặc
CTH |
538 | 6110.90 | - Từ các vật
liệu dệt khác | RVC(40) hoặc
CTH |
539 | 6111.20 | - Từ bông | RVC(40) hoặc
CTH |
540 | 6111.30 | - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) hoặc
CTH |
541 | 6111.90 | - Từ các vật
liệu dệt khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
542 | 6112.12 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) hoặc
CTH |
543 | 6112.41 | - - Từ sợi tổng hợp: | RVC(40) hoặc
CTH |
544 | 6113.00 | Quần áo được
may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07 | RVC(40);
hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
545 | 6115.96 | - - Từ sợi tổng hợp: | RVC(40) hoặc
CTH |
546 | 6201.13 | - - Từ sợi
nhân tạo | RVC(40) hoặc
CTH |
547 | 6201.93 | - - Từ sợi
nhân tạo | RVC(40) hoặc
CTH |
548 | 6202.13 | - - Từ sợi
nhân tạo | RVC(40) hoặc
CTH |
549 | 6202.99 | - - Từ các
vật liệu dệt khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
550 | 6203.11 | - - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC(40) hoặc
CTH |
551 | 6203.23 | - - Từ sợi tổng hợp: | RVC(40) hoặc
CTH |
552 | 6203.32 | - Từ bông: | RVC(40) hoặc
CTH |
553 | 6203.33 | - - Từ sợi tổng hợp: | RVC(40) hoặc
CTH |
554 | 6203.39 | - - Từ các
vật liệu dệt khác | RVC(40) hoặc
CTH |
555 | 6203.42 | - - Từ bông: | RVC(40) hoặc
CTH |
556 | 6203.43 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) hoặc
CTH |
557 | 6203.49 | - - Từ các
vật liệu dệt khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
558 | 6204.13 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) hoặc
CTH |
559 | 6204.23 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) hoặc
CTH |
560 | 6204.32 | - - Từ bông: | RVC(40) hoặc
CTH |
561 | 6204.33 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) hoặc
CTH |
562 | 6204.43 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) hoặc
CTH |
563 | 6204.44 | - - Từ sợi
tái tạo | RVC(40) hoặc
CTH |
564 | 6204.63 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) hoặc
CTH |
565 | 6204.69 | - - Từ các
vật liệu dệt khác | RVC(40) hoặc
CTH |
566 | 6205.20 | - Từ bông: | RVC(40) hoặc
CTH |
567 | 6205.30 | - Từ sợi
nhân tạo: | RVC(40) hoặc
CTH |
568 | 6205.90 | - - Từ các
vật liệu dệt khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
569 | 6206.10 | - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: | RVC(40) hoặc
CTH |
570 | 6206.30 | - Từ bông: | RVC(40) hoặc
CTH |
571 | 6206.40 | - Từ sợi
nhân tạo | RVC(40) hoặc
CTH |
572 | 6206.90 | - Từ các vật
liệu dệt khác | RVC(40) hoặc
CTH |
573 | 6208.11 | - - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) hoặc
CTH |
574 | 6208.19 | - - Từ các vật liệu dệt khác | RVC(40) hoặc
CTH |
575 | 6208.21 | - - Từ bông: | RVC(40) hoặc
CTH |
576 | 6208.22 | - - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) hoặc
CTH |
577 | 6208.29 | - - Từ các vật liệu dệt khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
578 | 6210.40 | - Quần áo
khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: | RVC(40) hoặc
CTH |
579 | 6301.30 | - Chăn (trừ
chăn điện) và chăn du lịch, từ bông: | RVC(40) hoặc
CTH |
580 | 6301.90 | - Chăn và
chăn du lịch khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
581 | 6302.10 | - Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), dệt kim
hoặc móc | RVC(40) hoặc
CTH |
582 | 6302.21 | - - Từ bông | RVC(40) hoặc
CTH |
583 | 6302.22 | - - Từ sợi
nhân tạo: | RVC(40) hoặc
CTH |
584 | 6302.29 | - - Từ các
vật liệu dệt khác | RVC(40) hoặc
CTH |
585 | 6302.31 | - - Từ bông | RVC(40) hoặc
CTH |
586 | 6302.32 | - - Từ sợi
nhân tạo: | RVC(40) hoặc
CTH |
587 | 6302.39 | - - Từ các
vật liệu dệt khác | RVC(40) hoặc
CTH |
588 | 6302.40 | - Khăn trải
bàn, dệt kim hoặc móc | RVC(40) hoặc
CTH |
589 | 6302.51 | - - Từ bông | RVC(40) hoặc
CTH |
590 | 6302.53 | - - Từ sợi
nhân tạo | RVC(40) hoặc
CTH |
591 | 6302.59 | - - Từ các
vật liệu dệt khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
592 | 6302.60 | - Khăn trong
phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt
vòng lông tương tự, từ bông | RVC(40) hoặc
CTH |
593 | 6302.91 | - - Từ bông | RVC(40) hoặc
CTH |
594 | 6302.93 | - - Từ sợi
nhân tạo | RVC(40) hoặc
CTH |
595 | 6302.99 | - - Từ các
vật liệu dệt khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
596 | 6304.11 | - - Dệt kim hoặc móc | RVC(40) hoặc
CTH |
597 | 6304.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
598 | 6307.10 | - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn
lau bụi và các loại khăn lau tương tự: | RVC(40) hoặc
CTH |
599 | 6401.92 | - - Giày cổ cao quá mắt cá chân
nhưng không qua đầu gối | CTH |
600 | 6401.99 | - - Loại khác: | CTH |
601 | 6402.20 | - Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ giày
với đế bằng chốt cài | CTH |
602 | 6402.99 | - - Loại khác: | CTH |
603 | 6403.40 | - Giày, dép khác, có mũi gắn kim loại
bảo vệ | CTH |
604 | 6403.91 | - Giày cổ cao quá mắt cá chân: | CTH |
605 | 6403.99 | - - Loại khác: | CTH |
606 | 6404.11 | - - Giày, dép thể thao, giày tennis,
giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự: | CTH |
607 | 6404.19 | - - Loại khác | CTH |
608 | 6404.20 | - Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc
hoặc da tổng hợp | CTH |
609 | 6405.10 | - Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng
hợp | CTH |
610 | 6405.20 | - Có mũ giày bằng vật liệu dệt | RVC(40) hoặc
CTH |
611 | 6504.00 | Các loại mũ
và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng
chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí | RVC(40) hoặc
CTH |
612 | 6505.00 | Các loại mũ
và các vật đội đầu khác dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt
khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao
tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí | RVC(40) hoặc
CTH |
613 | 6802.21 | - - Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa | WO |
614 | 6802.23 | - - Đá
granit | CTH |
615 | 6802.91 | - Đá hoa
(marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa: | CTH |
616 | 6802.92 | - - Đá vôi
khác | CTH |
617 | 6806.10 | - Sợi xỉ,
bông len đá (rock wool) và các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của
chúng), ở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng cuộn | CTH |
618 | 6809.90 | - Các sản
phẩm khác: | CTH |
619 | 6810.11 | - - Gạch và
gạch khối xây dựng | CTH |
620 | 6810.19 | - Loại khác: | CTH |
621 | 6810.91 | - - Các cấu
kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng | CTH |
622 | 6810.99 | - - Loại khác | CTH |
623 | 6811.40 | - Chứa amiăng: | CTH |
624 | 6811.81 | - Tấm làn
sóng | CTH |
625 | 6813.89 | - - Loại khác | CTH |
626 | 6814.10 | - Tấm, tấm
mỏng và dải bằng mica đã
được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền
phụ trợ | CTH |
627 | 6814.90 | - Loại khác | CTH |
628 | 6907.21 | - Của loại
có độ hút nước không vượt quá 0,5% tính theo trọng lượng: | RVC(40) hoặc
CTH |
629 | 6907.22 | - - Của loại có độ hút nước trên 0,5% nhưng không vượt quá
10% tính theo trọng lượng: | RVC(40) hoặc
CTH |
630 | 6907.23 | - - Của loại có độ hút nước trên 10% tính theo trọng lượng:
| RVC(40) hoặc
CTH |
631 | 6907.30 | - Khối khảm và
các sản phẩm tương tự, trừ loại thuộc phân nhóm 6907.40: | RVC(40) hoặc
CTH |
632 | 6907.40 | - Các sản phẩm
gốm, sứ để hoàn thiện: | RVC(40) hoặc
CTH |
633 | 6910.10 | - Bằng sứ | RVC(40) hoặc
CTH |
634 | 6910.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc
CTH |
635 | 6911.10 | - Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp | RVC(40) hoặc
CTH |
636 | 6911.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc
CTH |
637 | 6912.00 | Bộ đồ ăn, bộ
đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh bằng gốm, trừ loại bằng sứ | RVC(40) hoặc
CTH |
638 | 6913.10 | - Bằng sứ: | RVC(40) hoặc
CTH |
639 | 6913.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
640 | 7002.39 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
641 | 7003.12 | - - Thủy tinh
được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc
không phản chiếu: | RVC(40) hoặc
CTH |
642 | 7009.91 | - - Chưa có khung | RVC(40) hoặc
CTH |
643 | 7009.92 | - - Có khung | RVC(40) hoặc
CTH |
644 | 7010.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
645 | 7013.10 | - Bằng gốm thủy tinh | RVC(40) hoặc
CTH |
646 | 7013.37 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc
CTH |
647 | 7013.99 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc
CTH |
648 | 7015.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
649 | 7017.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc
CTH |
650 | 7108.11 | - - Dạng bột | RVC(40) hoặc
CTH |
651 | 7108.13 | - - Dạng bán thành phẩm khác | RVC(40) hoặc
CTSH |
652 | 7108.20 | - Dạng tiền tệ | RVC(40) hoặc
CTSH |
653 | 7113.11 | - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
654 | 7113.19 | - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: | RVC(40) hoặc
CTSH |
655 | 7113.20 | - Bằng kim loại
cơ bản dát phủ kim loại quý: | RVC(40) hoặc
CTSH |
656 | 7202.21 | - - Có hàm
lượng silic trên 55% tính theo trọng lượng | RVC(40) hoặc
CC |
657 | 7202.30 | - Fero - silic - mangan | RVC(40) hoặc
CC |
658 | 7202.80 | - Fero - vonfram và fero - silic -
vonfram | RVC(40) hoặc
CC |
659 | 7204.10 | - Phế liệu và mảnh vụn của gang đúc | RVC(40) hoặc
CTH |
660 | 7204.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc
CTH |
661 | 7207.11 | - - Mặt cắt
ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày | RVC(40) hoặc
CC |
662 | 7207.12 | - Loại khác,
có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): | RVC(40) |
663 | 7207.19 | - - Loại khác | RVC(40) |
664 | 7207.20 | - Có hàm lượng
carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng: | RVC(40) |
665 | 7209.16 | - - Có chiều
dày trên 1 mm đến dưới 3 mm: | RVC(40) hoặc
CTH ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
666 | 7209.17 | - - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm: | RVC(40) hoặc
CTH ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
667 | 7210.11 | - - Có chiều
dày từ 0,5 mm trở lên: | RVC(40) hoặc
CTH ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
668 | 7210.41 | - - Dạng
lượn sóng: | RVC(40) hoặc
CTH ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
669 | 7210.49 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTH ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
670 | 7210.50 | - Được mạ hoặc
tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom | RVC(40) hoặc
CTH ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
671 | 7210.70 | - Được sơn,
quét vécni hoặc phủ plastic: | RVC(40) hoặc
CTH ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
672 | 7212.30 | - Được mạ
hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: | RVC(40) hoặc
CTH ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
673 | 7212.40 | - Được sơn,
quét vécni hoặc phủ plastic: | RVC(40) hoặc
CTH ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
674 | 7213.10 | - Có răng
khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán: | RVC(40) hoặc
CTH |
675 | 7213.99 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
676 | 7214.20 | - Có răng
khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc
xoắn sau khi cán: | RVC(40) hoặc
CTH |
677 | 7216.50 | - Góc, khuôn
và hình khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua
khuôn: | RVC(40) hoặc
CTH |
678 | 7216.91 | - - Được tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công
nguội từ các sản phẩm cán phẳng: | RVC(40) hoặc
CTH |
679 | 7228.10 | - Ở dạng thanh
và que, bằng thép gió: | RVC(40) hoặc
CTH |
680 | 7228.70 | - Các dạng
góc, khuôn và hình: | RVC(40) hoặc
CTH |
681 | 7306.40 | - Loại khác,
được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: | RVC(40) hoặc
CTH |
682 | 7308.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
683 | 7309.00 | Các loại bể
chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật
liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên
300 lít, đã
hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa
được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt | RVC(40) hoặc
CTH ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
684 | 7310.10 | - Có dung
tích từ 50 lít trở lên: | RVC(40) hoặc
CTH ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
685 | 7315.11 | - - Xích con lăn: | RVC(40) hoặc
CTH ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
686 | 7315.12 | - - Xích
khác: | RVC(40) hoặc
CTH ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
687 | 7315.19 | - - Các bộ
phận: | RVC(40) hoặc
CTH ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
688 | 7318.14 | - - Vít tự
hãm: | RVC(40) hoặc
CTH ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
689 | 7318.15 | - - Đinh vít
và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm: | RVC(40) hoặc
CTH ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
690 | 7318.16 | - - Đai ốc: | RVC(40) hoặc
CTH ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
691 | 7318.19 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTH ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
692 | 7318.24 | - - Chốt hãm
và chốt định vị | RVC(40) hoặc
CTH ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
693 | 7318.29 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTH ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
694 | 7321.12 | - - Loại
dùng nhiên liệu lỏng | RVC(40) hoặc
CTH ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
695 | 7323.10 | - Bùi nhùi
bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các
loại tương tự | RVC(40) hoặc
CTH |
696 | 7323.91 | - - Bằng gang
đúc, chưa tráng men: | RVC(40) hoặc
CTH |
697 | 7323.93 | - - Bằng thép không
gỉ: | RVC(40) hoặc
CTH |
698 | 7323.99 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
699 | 7324.10 | - Chậu rửa và
bồn rửa, bằng thép không gỉ: | RVC(40) hoặc
CTH |
700 | 7324.21 | - Bằng gang
đúc, đã hoặc chưa được tráng men: | RVC(40) hoặc
CTH |
701 | 7324.90 | - Loại khác,
kể cả các bộ phận: | RVC(40) hoặc
CTH |
702 | 7326.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
703 | 7415.21 | - - Vòng đệm
(kể cả vòng đệm lò xo vênh) | RVC(40) hoặc
CTH |
704 | 7419.99 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
705 | 7501.20 | - Oxít niken
thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken | RVC(40) hoặc
CTH |
706 | 7502.10 | - Niken, không
hợp kim | RVC(40) hoặc
CTH |
707 | 7502.20 | - Hợp kim
niken | RVC(40) hoặc
CTH |
708 | 7602.00 | - Phế liệu và
mảnh vụn nhôm | WO |
709 | 7605.11 | - - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm | RVC(40) hoặc
CTH |
710 | 7610.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
711 | 7613.00 | Các loại
thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng bằng nhôm | RVC(40) hoặc
CTH |
712 | 7615.20 | - Đồ trang bị
trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng: | RVC(40) hoặc
CTH |
713 | 7616.10 | - Đinh, đinh
bấm, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc,
đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm và các sản phẩm tương
tự: | RVC(40) hoặc
CTH |
714 | 7616.99 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
715 | 7806.00 | Các sản phẩm
khác bằng chì | RVC(40) hoặc
CTH |
716 | 8201.10 | - Mai và xẻng | RVC(40) hoặc
CTH |
717 | 8201.30 | - Cuốc chim,
cuốc, dụng cụ xới và cào đất: | RVC(40) hoặc
CTH |
718 | 8201.40 | - Rìu, câu
liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt | RVC(40) hoặc
CTH |
719 | 8201.50 | - Kéo tỉa cây
và kéo cắt tỉa, kéo để tỉa loại lớn tương
tự, loại sử dụng một tay (kể cả kéo cắt gia
cầm) | RVC(40) hoặc
CTH |
720 | 8201.60 | - Kéo tỉa xén
hàng rào, kéo tỉa xén sử dụng hai tay và các loại kéo tương tự loại sử dụng
hai tay | RVC(40) hoặc
CTH |
721 | 8201.90 | - Dụng cụ cầm
tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp | RVC(40) hoặc
CTH |
722 | 8202.10 | - Cưa tay | RVC(40) hoặc
CTH |
723 | 8202.20 | - Lưỡi cưa
vòng | RVC(40) hoặc
CTH |
724 | 8202.31 | - - Có bộ phận
vận hành làm bằng thép | RVC(40) hoặc
CTH |
725 | 8202.39 | - - Loại khác, kể cả các bộ phận | RVC(40) hoặc
CTH |
726 | 8202.40 | - Lưỡi cưa
xích | RVC(40) hoặc
CTH |
727 | 8203.10 | - Giũa, nạo và
các dụng cụ tương tự | RVC(40) hoặc
CTH |
728 | 8203.20 | - Kìm (kể cả
kìm cắt), panh, nhíp và dụng cụ tương tự | RVC(40) hoặc
CTH |
729 | 8204.11 | - - Không điều
chỉnh được | RVC(40) hoặc
CTH |
730 | 8204.12 | - - Điều
chỉnh được | RVC(40) hoặc
CTH |
731 | 8205.10 | - Dụng cụ để
khoan, ren hoặc ta rô | RVC(40) hoặc
CTH |
732 | 8205.20 | - Búa và búa
tạ | RVC(40) hoặc
CTH |
733 | 8205.30 | - Bào, đục,
đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ | RVC(40) hoặc
CTH |
734 | 8205.40 | - Tuốc nơ
vít | RVC(40) hoặc
CTH |
735 | 8205.51 | - - Dụng cụ
dùng trong gia đình | RVC(40) hoặc
CTH |
736 | 8205.60 | - Đèn hàn | RVC(40) hoặc
CTH |
737 | 8205.70 | - Mỏ cặp,
bàn cặp và các đồ nghề tương tự | RVC(40) hoặc
CTH |
738 | 8206.00 | Bộ dụng cụ
từ hai nhóm trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ | RVC(40) hoặc
CTH |
739 | 8207.13 | - - Có bộ
phận làm việc bằng gốm kim loại | RVC(40) hoặc
CTH |
740 | 8207.19 | - - Loại
khác, kể cả các bộ phận | RVC(40) hoặc
CTH |
741 | 8207.20 | - Khuôn dùng
để kéo hoặc ép đùn kim loại | RVC(40) hoặc
CTH |
742 | 8207.30 | - Dụng cụ để
ép, dập hoặc đục lỗ | RVC(40) hoặc
CTH |
743 | 8207.50 | - Dụng cụ để
khoan, trừ các loại để khoan đá | RVC(40) hoặc
CTH |
744 | 8207.60 | - Dụng cụ để
doa hoặc chuốt | RVC(40) hoặc
CTH |
745 | 8207.70 | - Dụng cụ để
cán | RVC(40) hoặc
CTH |
746 | 8207.80 | - Dụng cụ để
tiện | RVC(40) hoặc
CTH |
747 | 8207.90 | - Các dụng
cụ có thể thay đổi được khác | RVC(40) hoặc
CTH |
748 | 8208.10 | - Để gia
công kim loại | RVC(40) hoặc
CTH |
749 | 8208.20 | - Để chế biến gỗ | RVC(40) hoặc
CTH |
750 | 8208.30 | - Dùng cho
dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm | RVC(40) hoặc
CTH |
751 | 8208.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc
CTH |
752 | 8211.10 | - Bộ sản
phẩm tổ hợp | RVC(40) hoặc
CTH |
753 | 8211.91 | - - Dao ăn
có lưỡi cố định | RVC(40) hoặc
CTH |
754 | 8211.92 | - - Dao khác
có lưỡi cố định: | RVC(40) hoặc
CTH |
755 | 8211.94 | - - Lưỡi
dao: | RVC(40) hoặc
CTH |
756 | 8211.95 | - - Cán dao
bằng kim loại cơ bản | RVC(40) hoặc
CTH |
757 | 8212.10 | - Dao cạo | RVC(40) hoặc
CTH |
758 | 8212.20 | - Lưỡi dao cạo an toàn, kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải: | RVC(40) hoặc
CTH |
759 | 8213.00 | Kéo, kéo thợ
may và các loại kéo tương tự, và lưỡi của chúng | RVC(40) hoặc
CTH |
760 | 8214.10 | - Dao rọc
giấy, mở thư, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó | RVC(40) hoặc
CTH |
761 | 8214.20 | - Bộ đồ và
dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng) | RVC(40) hoặc
CTH |
762 | 8214.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc
CTH |
763 | 8215.20 | - Bộ sản phẩm
tổ hợp khác | RVC(40) hoặc
CTH |
764 | 8301.30 | - Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất | RVC(40) hoặc
CTH |
765 | 8301.40 | - Khóa loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
766 | 8302.10 | - Bản lề
(Hinges) | RVC(40) hoặc
CTH |
767 | 8302.41 | - - Phù hợp cho xây dựng: | RVC(40) hoặc
CTH |
768 | 8302.42 | - - Loại khác, phù hợp cho đồ nội thất: | RVC(40) hoặc
CTH |
769 | 8302.50 | - Giá để mũ,
mắc mũ, chân giá đỡ
và các loại giá cố định tương tự | RVC(40) hoặc
CTH |
770 | 8303.00 | Két an toàn
đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc và cửa bọc thép và két để đồ an toàn có khóa dùng cho phòng bọc thép, hòm để tiền hay tủ đựng
chứng từ tài liệu và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản | RVC(40) hoặc
CTH |
771 | 8305.20 | - Ghim dập
dạng băng: | RVC(40) hoặc
CTH |
772 | 8308.90 | - Loại khác,
kể cả bộ phận: | RVC(40) hoặc
CTH |
773 | 8409.91 | - Chỉ dùng
hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa
điện: | RVC(40) hoặc
CTH |
774 | 8409.99 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
775 | 8412.31 | - - Chuyển
động tịnh tiến (xi lanh) | RVC(40) hoặc
CTSH |
776 | 8412.80 | - Loại khác | RVC(40) hoặc
CTSH |
777 | 8412.90 | - Bộ phận: | RVC(40) hoặc
CTSH |
778 | 8413.20 | - Bơm tay, trừ
loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19: | RVC(40) hoặc
CTSH |
779 | 8413.30 | - Bơm nhiên
liệu, dầu bôi trơn hoặc bơm chất làm mát, dùng cho động cơ đốt trong kiểu
piston: | RVC(40) hoặc
CTSH |
780 | 8413.70 | - Bơm ly tâm
khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
781 | 8414.10 | - Bơm chân
không | CTH hoặc |
782 | 8414.20 | - Bơm không
khí điều khiển bằng tay hoặc chân: | RVC(40) hoặc
CTH |
783 | 8414.30 | - Máy nén sử
dụng trong thiết bị làm lạnh: | RVC(40) hoặc
CTSH |
784 | 8414.51 | - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần
hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W: | RVC(40) hoặc
CTSH |
785 | 8414.59 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
786 | 8414.60 | - Nắp chụp hút
có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm: | RVC(40) hoặc
CTSH |
787 | 8414.80 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
788 | 8414.90 | - Bộ phận: | RVC(40) hoặc
CTSH |
789 | 8415.10 | - Loại thiết
kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong
cùng một vò, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục
nóng, cục lạnh tách biệt): | RVC(40) hoặc
CTSH |
790 | 8415.81 | - - Kèm theo
môt bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu
trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): | RVC(40) hoặc
CTSH |
791 | 8415.90 | - Bộ phận: | RVC(40) hoặc
CTSH |
792 | 8418.10 | - Tủ kết
đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có
các cửa mở riêng biệt: | RVC(40) hoặc
CTSH |
793 | 8418.21 | - - Loại sử
dụng máy nén: | RVC(40) hoặc
CTSH |
794 | 8418.29 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CTSH |
795 | 8418.30 | - Tủ kết
đông, loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít: | RVC(40) hoặc
CTSH |
796 | 8418.40 | - Tủ kết
đông, loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít: | RVC(40) hoặc
CTSH |
797 | 8418.50 | - Loại có
kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương
tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông: | RVC(40) hoặc
CTSH |
798 | 8418.91 | - - Có kiểu
dáng nội thất được thiết kế để lắp đặt thiết bị làm lạnh hoặc kết đông | RVC(40) hoặc
CTSH |
799 | 8418.99 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
800 | 8419.20 | - Thiết bị khử
trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm | RVC(40) hoặc
CTSH |
801 | 8419.39 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
802 | 8419.89 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
803 | 8419.90 | - Bộ phận: | RVC(40) hoặc
CTSH |
804 | 8421.19 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
805 | 8421.21 | - - Để lọc hoặc tinh chế nước: | RVC(40) hoặc
CTSH |
806 | 8421.23 | - - Bộ lọc
dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong: | RVC(40) hoặc
CTSH |
807 | 8421.99 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
808 | 8422.30 | - Máy rót,
đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi
hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga
cho đồ uống | RVC(40) hoặc
CTSH |
809 | 8423.30 | - Cân trọng
lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định
trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu: | RVC(40) hoặc
CTSH |
810 | 8423.81 | - - Có khả
năng cân tối đa không quá 30 kg: | RVC(40) hoặc
CTSH |
811 | 8424.41 | - - Thiết bị
phun xách tay: | RVC(40) hoặc
CTSH |
812 | 8424.49 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
813 | 8424.82 | - - Dùng
trong nông nghiệp hoặc làm vườn: | RVC(40) hoặc
CTSH |
814 | 8424.90 | - Bộ phận: | RVC(40) hoặc
CTSH |
815 | 8427.90 | - Các loại
xe khác | RVC(40) hoặc
CTSH |
816 | 8432.21 | - - Bừa đĩa | RVC(40) hoặc
CTSH |
817 | 8432.31 | - - Máy gieo
hạt, máy trồng cây và máy cấy trực tiếp không cần xới đất (no-till) | RVC(40) hoặc
CTSH |
818 | 8432.39 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc
CTSH |
819 | 8432.80 | - Máy khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
820 | 8433.51 | - - Máy gặt
đập liên hợp | RVC(40) hoặc
CTSH |
821 | 8433.90 | - Bộ phận: | RVC(40) hoặc
CTSH |
822 | 8435.10 | - Máy: | RVC(40) hoặc
CTSH |
823 | 8437.10 | - Máy làm
sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hay các loại rau đậu đã được
làm khô: | RVC(40) hoặc
CTSH |
824 | 8437.80 | - Máy khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
825 | 8443.32 | - - Loại
khác, có khả
năng kết nối với máy xử
lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: | RVC(40) hoặc
CTSH |
826 | 8443.99 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
827 | 8450.11 | - - Máy tự
động hoàn toàn: | RVC(40) hoặc
CTSH |
828 | 8468.80 | - Máy và thiết bị khác | RVC(40) hoặc
CTSH |
829 | 8470.29 | - - Loại
khác | RVC(40) hoặc
CTSH |
830 | 8471.30 | - Máy xử lý
dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất
một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình: | RVC(40) hoặc
CTSH |
831 | 8471.41 | - - Chứa
trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và
một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau: | RVC(40) hoặc
CTSH |
832 | 8471.49 | - - Loại
khác, ở dạng hệ thống: | RVC(40) hoặc
CTSH |
833 | 8471.50 | - Bộ xử lý
trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ
xuất: | RVC(40) hoặc
CTSH |
834 | 8471.60 | - Bộ nhập
hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ: | RVC(40) hoặc
CTSH |
835 | 8471.70 | - Bộ lưu
trữ: | RVC(40) hoặc
CTSH |
836 | 8471.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
837 | 8474.20 | - Máy nghiền
hoặc xay: | RVC(40) hoặc
CTSH |
838 | 8479.82 | - - Máy
trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa,
máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy: | RVC(40) hoặc
CTSH |
839 | 8479.89 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
840 | 8504.40 | - Máy biến đổi tĩnh điện: | RVC(40) hoặc
CTSH |
841 | 8507.30 | - Bằng
niken-cađimi: | RVC(40) hoặc
CTH |
842 | 8516.31 | - - Máy sấy
khô tóc | RVC(40) hoặc
CTSH |
843 | 8516.32 | - - Dụng cụ
làm tóc khác | RVC(40) hoặc
CTSH |
844 | 8516.50 | - Lò vi sóng | RVC(40) hoặc
CTSH |
845 | 8517.11 | - - Bộ điện
thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây | RVC(40) hoặc
CTSH |
846 | 8517.12 | - - Điện
thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác | RVC(40) hoặc
CTSH |
847 | 8517.62 | - - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo
âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và
thiết bị định tuyến: | RVC(40) hoặc
CTH hoặc
RVC(35)+CTSH |
847 | 8523.29 | - - Loại khác: | RVC(40); hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc
những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc
phân nhóm 8523.29 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa
hay không |
849 | 8523.49 | - - Loại khác: | RVC(40); hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc
những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc
phân nhóm 8523.49 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay
không |
850 | 8523.80 | - Loại khác: | RVC(40); hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc
những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc
phân nhóm 8523.80 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa
hay không |
851 | 8535.10 | - Cầu chì | RVC(40) hoặc
CTSH |
852 | 8535.21 | - - Có điện
áp dưới 72,5 kV: | RVC(40) hoặc
CTSH |
853 | 8535.30 | - Cầu dao
cách ly và thiết bị đóng - ngắt điện: | RVC(40) hoặc
CTSH |
854 | 8535.40 | - Bộ chống
sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt xung điện | RVC(40) hoặc
CTSH |
855 | 8536.10 | - Cầu chì: | RVC(40) hoặc
CTSH |
856 | 8536.20 | - Bộ ngắt
mạch tự động: | RVC(40) hoặc
CTSH |
857 | 8536.30 | - Thiết bị bảo vệ mạch điện khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
858 | 8536.41 | - - Dùng cho
điện áp không quá 60 V: | RVC(40) hoặc
CTSH |
859 | 8536.50 | - Thiết bị
đóng ngắt mạch khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
860 | 8536.61 | - - Đui đèn: | RVC(40) hoặc
CTSH |
861 | 8536.69 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
862 | 8536.70 | - Đầu nối
dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang: | RVC(40) hoặc
CTSH |
863 | 8536.90 | - Thiết bị khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
864 | 8539.10 | - Đèn pha
gắn kín (sealed beam lamp units): | RVC(40) hoặc
CTSH |
865 | 8539.21 | - - Bóng đèn
ha-lo-gien vonfram: | RVC(40) hoặc
CTSH |
866 | 8539.22 | - - Loại
khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V: | RVC(40) hoặc
CTSH |
867 | 8539.29 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTH hoặc RVC(35)+CTSH |
868 | 8539.31 | - - Bóng đèn
huỳnh quang, ca-tốt nóng: | RVC(40) hoặc
CTSH |
869 | 8539.32 | - - Bóng đèn
hơi thủy ngân hoặc natri; bóng đèn ha-lo-gien kim loại | RVC(40) hoặc
CTSH |
870 | 8539.39 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
871 | 8539.41 | - - Đèn hồ
quang | RVC(40) hoặc
CTSH |
872 | 8539.90 | - Bộ phận: | RVC(40) hoặc
CTSH |
873 | 8540.11 | - - Loại màu | RVC(40) hoặc
CTSH |
874 | 8540.12 | - - Loại đơn
sắc | RVC(40) hoặc
CTSH |
875 | 8544.11 | - - Bằng
đồng: | RVC(40) hoặc
CTSH |
876 | 8544.20 | - Cáp đồng trục
và các dây dẫn điện đồng trục khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
877 | 8544.49 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
878 | 8708.40 | - Hộp số và
bộ phận của chúng: | RVC(40) |
879 | 8708.70 | - Cụm bánh
xe và bộ phận và phụ kiện của chúng: | RVC(40) hoặc
CTH |
880 | 8708.94 | - - Vô lăng,
trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của chúng: | RVC(40) |
881 | 8708.95 | - - Túi khí
an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó: | RVC(40) |
882 | 8708.99 | - - Loại
khác: | RVC(40) |
883 | 8711.20 | - Có động cơ
đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250
cc: | RVC(40) |
884 | 8712.00 | Xe đạp hai
bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ | RVC(40) hoặc
CTH |
885 | 8716.80 | - Xe khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
886 | 9001.10 | - Sợi quang,
bó sợi quang và cáp sợi quang: | RVC(40) hoặc
CTH |
887 | 9001.50 | - Thấu kính
bằng vật liệu khác làm kính đeo mắt | RVC(40) hoặc
CTH |
888 | 9003.11 | - - Bằng
plastic | RVC(40) hoặc
CTSH |
889 | 9003.19 | - - Bằng vật
liệu khác | RVC(40) hoặc
CTSH |
890 | 9004.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
891 | 9013.90 | - Bộ phận và
phụ kiện: | RVC(40) hoặc
CTH |
892 | 9014.10 | - La bàn xác
định phương hướng | RVC(40) hoặc
CTH |
893 | 9014.80 | - Thiết bị
và dụng cụ khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
894 | 9018.31 | - - Bơm
tiêm, có hoặc không có kim tiêm: | RVC(40) hoặc
CTH |
895 | 9018.32 | - - Kim tiêm
bằng kim loại và kim khâu vết thương | RVC(40) hoặc
CTH |
896 | 9018.39 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
897 | 9018.50 | - Thiết bị
và dụng cụ nhãn khoa khác | RVC(40) hoặc
CTH |
898 | 9018.90 | - Thiết bị
và dụng cụ khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
899 | 9019.10 | - Máy trị
liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý: | RVC(40) hoặc
CTH |
900 | 9019.20 | - Máy trị
liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị
liệu khác | RVC(40) hoặc
CTH |
901 | 9021.10 | - Các dụng
cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương | RVC(40) hoặc
CTH |
902 | 9021.40 | - Thiết bị
trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện | RVC(40) hoặc
CTH |
903 | 9022.12 | - - Thiết bị
chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính | RVC(40) hoặc
CTH |
904 | 9026.80 | - Thiết bị
hoặc dụng cụ khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
905 | 9027.80 | - Dụng cụ và
thiết bị khác: | RVC(40) hoặc
CTH hoặc RVC(35)+CTSH |
906 | 9027.90 | - Thiết bị
vi phẫu; các bộ phận và phụ kiện: | RVC(40) hoặc
CTH |
907 | 9401.20 | - Ghế dùng
cho xe có động cơ: | RVC(40) hoặc
CTSH |
908 | 9401.30 | - Ghế quay
có điều chỉnh độ cao | RVC(40) hoặc
CTSH |
909 | 9401.40 | - Ghế có thể
chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại | RVC(40) hoặc
CTSH |
910 | 9401.52 | - - Bằng tre | RVC(40) hoặc
CTSH |
911 | 9401.53 | - - Bằng
song, mây | RVC(40) hoặc
CTSH |
912 | 9401.61 | - - Đã nhồi
đệm | RVC(40) hoặc
CTSH |
913 | 9401.71 | - - Đã nhồi
đệm | RVC(40) hoặc
CTSH |
914 | 9401.80 | - Ghế khác | RVC(40) hoặc
CTSH |
915 | 9401.90 | - Bộ phận: | RVC(40) hoặc
CTSH |
916 | 9402.10 | - Ghế nha
khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng: | RVC(40) hoặc
CTSH |
917 | 9402.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
918 | 9403.10 | - Đồ nội
thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng | RVC(40) hoặc
CTSH |
919 | 9403.20 | - Đồ nội
thất bằng kim loại khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
920 | 9403.30 | - Đồ nội
thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng | RVC(40) hoặc
CTSH |
921 | 9403.40 | - Đồ nội
thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp | RVC(40) hoặc
CTSH |
922 | 9403.50 | - Đồ nội
thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ | RVC(40) hoặc
CTSH |
923 | 9403.60 | - Đồ nội
thất bằng gồ khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
924 | 9403.70 | - Đồ nội
thất bằng plastic: | RVC(40) hoặc
CTSH |
925 | 9403.82 | - - Bằng tre | RVC(40) hoặc
CTSH |
926 | 9403.83 | - - Bằng
song, mây | RVC(40) hoặc
CTSH |
927 | 9404.10 | - Khung đệm | RVC(40) hoặc
CTH |
928 | 9404.21 | - - Bằng cao
su xốp hoặc bằng plastic xốp, đã hoặc chưa bọc: | RVC(40) hoặc
CTH |
929 | 9404.29 | - - Bằng vật
liệu khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
930 | 9404.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
931 | 9405.10 | - Bộ đèn
chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở các không gian mở công cộng hoặc đường phố lớn: | RVC(40) hoặc
CTSH |
932 | 9405.20 | - Đèn bàn,
đèn giường hoặc đèn cây dùng điện: | RVC(40) hoặc
CTSH |
933 | 9405.30 | - Bộ đèn
dùng cho cây Nô-en | RVC(40) hoặc
CTSH |
934 | 9405.40 | - Đèn và bộ đèn điện khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
935 | 9405.50 | - Đèn và bộ
đèn không hoạt động bằng điện: | RVC(40) hoặc
CTSH |
936 | 9405.60 | - Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và
các loại tương tự: | RVC(40) hoặc
CTSH |
937 | 9405.99 | - - Loại
khác: | RVC(40) hoặc
CTSH |
938 | 9406.10 | - Bằng gỗ: | RVC(40) hoặc
CTH |
939 | 9406.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc
CTH |
940 | 9602.00 | Vật liệu khảm
có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia
công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc hay chạm
khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bằng
bột nhão làm mô hình, và sản phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi
tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ
gelatin thuộc nhóm 35.03) và các sản phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng | RVC(40) hoặc
CTH |
941 | 9620.00 | Chân đế loại
một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương
tự | RVC(40) hoặc
CTH |
942 | 9701.10 | - Tranh vẽ,
tranh phác họa và tranh bột màu | RVC(40) hoặc
CTH |
943 | 9701.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc
CTH |