PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH
VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ TƯ VẤN XÂY DỰNG, ÁP DỤNG HTQLCL
THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 VÀO HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HCNN CẤP BỘ, NGÀNH
(Kèm theo Thông tư
số 07/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
I. Khái quát chung
1. Tư
vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp bộ,
ngành là hoạt động thu thập, xử lý thông tin, vận dụng kiến thức chuyên môn,
phát hiện vấn đề, đề xuất giải pháp, phương án, hướng dẫn cho bộ, ngành đạt được
tiêu chí theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
2. Dịch vụ tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng
theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức
thuộc hệ thống HCNN cấp bộ, ngành là dịch vụ hướng dẫn, trợ giúp của tổ chức tư vấn hoặc chuyên
gia tư vấn độc lập đối với cấp bộ, ngành trong việc xây dựng và áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
3. Tổ
chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập cung cấp dịch vụ tư vấn xây dựng, áp dụng
Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt
động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp bộ, ngành chỉ được thực
hiện tư vấn khi đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 7 Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg
ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý
chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ
quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước và Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN
ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết
thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg.
4. Nội dung
dịch vụ tư vấn xây dựng, áp dụng HTQLCL theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp bộ, ngành, bao gồm
08 bước.
Sơ đồ
08 bước của dịch vụ tư vấn xây dựng, áp dụng HTQLCL theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp bộ,
ngành:
Các nội dung
cụ thể được quy định chi tiết tại Quy trình thực hiện dịch vụ sự nghiệp công về
tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước.
II. Định mức lao động
1. Định mức lao động trực tiếp
Định mức
lao động trực tiếp là thời gian lao động cần thiết của các chuyên gia tư vấn quy
định tại Điều 9, 10 Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN trực tiếp tư vấn, hướng dẫn để
hoàn thành công việc xây dựng, áp dụng HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt
động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp bộ, ngành đạt được các tiêu
chí, tiêu chuẩn và các quy định liên quan. Mức hao phí thời gian lao động trong
định mức được tính bằng công, 01 (một) công tương đương 08 giờ:
STT | Nội dung các bước công việc thực hiện | Nhân công |
Chức danh | Cấp bậc | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Chuẩn
bị hoạt động tư vấn | Chuyên gia tư vấn | Mức 3 | Công | 02 |
2 | Đánh
giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn | Chuyên gia tư vấn | Mức 3 | Công | 08 |
3 | - Đào
tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài
liệu, quy trình giải quyết công việc; - Đào
tạo chuyên gia đánh giá nội bộ. | Chuyên gia tư vấn | Mức 3 | Công | 05 |
4 | Hướng
dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc | Chuyên gia tư vấn | Mức 3 | Công | 28 |
5 | Hướng
dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán
bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL | Chuyên gia tư vấn | Mức 3 | Công | 18 |
6 | Hướng
dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL | Chuyên gia tư vấn | Mức 3 | Công | 10 |
7 | Hướng
dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL | Chuyên gia tư vấn | Mức 3 | Công | 02 |
8 | Hướng
dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL | Chuyên gia tư vấn | Mức 3 | Công | 02 |
Định mức
lương của chuyên gia tư vấn quy định tại Thông tư này là mức tối đa theo quy định
tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong
nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng
theo thời gian sử dụng vốn nhà nước. Cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính
nhà nước căn cứ vào quy mô, điều kiện, tình hình thực tế để xác định nhu cầu về
năng lực chuyên gia tư vấn thực hiện dịch vụ phù hợp làm cơ sở tính mức lương theo
quy định tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH để lập, thẩm định, phê duyệt dự toán
gói thầu đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
2. Định mức lao động gián tiếp
Định mức
lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành
công việc xây dựng, áp dụng HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các
cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp bộ, ngành đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn
và các quy định liên quan.
Định mức
lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định
mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15%
định mức lao động trực tiếp.
3. Định mức
lao động tại Phụ lục này chưa bao gồm chi phí công tác phí, đi lại, lưu trú của
chuyên gia tư vấn.
III. Định mức thiết bị
STT | Nội dung các bước công việc | Thiết bị sử dụng |
Thiết bị | Yêu cầu kỹ thuật | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Chuẩn
bị hoạt động tư vấn | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 02 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,062 |
2 | Đánh
giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 08 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,062 |
3 | - Đào
tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài
liệu, quy trình giải quyết công việc; - Đào
tạo chuyên gia đánh giá nội bộ. | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 05 |
Máy
chiếu | Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansilumnent | Ca | 05 |
Bảng
chiếu | 100 inch | Ca | 05 |
4 | Hướng
dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 28 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,062 |
5 | Hướng
dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán
bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 18 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,062 |
6 | Hướng
dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 10 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,062 |
7 | Hướng
dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 02 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,038 |
8 | Hướng
dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 02 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,025 |
IV. Định mức vật tư
STT | Nội dung các bước công việc | Vật tư sử dụng |
Tên vật liệu | Quy cách | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Chuẩn
bị hoạt động tư vấn | Giấy
in | A4 | gram | 0,12 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,04 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,05 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
2 | Đánh
giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn | Giấy
in | A4 | gram | 0,12 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,04 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,50 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
3 | Đào
tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài
liệu, quy trình giải quyết công việc và chuyên gia đánh giá nội bộ | Bút
dạ viết bảng | Loại thông dụng | Chiếc | 5,00 |
Bút
trình chiếu | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
Bảng
viết | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
Pin
dùng cho bút trình chiếu | Loại thông dụng | Viên | 2,00 |
Tài
liệu cho học viên | A4 | Trang/Bộ tài liệu/học viên | 160,00 |
Túi
đựng tài liệu | Loại thông dụng | Chiếc/học viên | 1,00 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc/học viên | 1,00 |
4 | Hướng
dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc | Giấy
in | A4 | gram | 0,10 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,033 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,20 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
5 | Hướng
dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán
bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL | Giấy
in | A4 | gram | 0,14 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,047 |
Sổ
ghi chép | A4 | Quyển/120 trang | 0,10 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
6 | Hướng
dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL | Giấy
in | A4 | gram | 0,08 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,02 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,50 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
7 | Hướng
dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL | Giấy
in | A4 | gram | 0,04 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,013 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,05 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
8 | Hướng
dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL | Giấy
in | A4 | gram | 0,04 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,013 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,05 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
Vật tư phát sinh khác chưa đưa vào định mức: căn cứ thực tế nhưng
không quá 10% định mức vật tư quy định tại Thông tư này.
PHỤ LỤC II
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ TƯ
VẤN XÂY DỰNG, ÁP DỤNG HTQLCL THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 VÀO
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HCNN CẤP TỔNG CỤC, CỤC TRỰC
THUỘC BỘ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Kèm theo Thông tư
số 07/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
I. Khái quát chung
1. Tư
vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp tổng
cục, cục trực thuộc bộ và tương đương là hoạt động thu thập, xử lý thông tin,
vận dụng kiến thức chuyên môn, phát hiện vấn đề, đề xuất giải pháp, phương án, hướng
dẫn cho tổng cục, cục trực thuộc bộ và tương đương đạt được tiêu chí theo Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
2. Dịch
vụ tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp
tổng cục, cục trực thuộc bộ và tương đương là dịch vụ hướng dẫn, trợ giúp của tổ chức tư vấn hoặc
chuyên gia tư vấn độc lập đối với cơ quan cấp tổng cục, cục trực thuộc bộ và tương
đương trong việc xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
3. Tổ
chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập cung cấp dịch vụ tư vấn xây dựng, áp dụng
Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt
động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp tổng cục, cục trực thuộc bộ
và tương đương chỉ được thực hiện tư vấn khi đáp ứng các điều kiện quy định
tại Điều 7 Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính
phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
và Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg.
4. Nội dung
dịch vụ tư vấn xây dựng, áp dụng HTQLCL theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp tổng cục, cục trực
thuộc bộ và tương đương, bao gồm 08 bước.
Sơ đồ
08 bước của dịch vụ tư vấn xây dựng, áp dụng HTQLCL theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp tổng
cục, cục trực thuộc bộ và tương đương:
Các nội dung
cụ thể được quy định chi tiết tại Quy trình thực hiện dịch vụ sự nghiệp công về
tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước.
II. Định mức lao động
1. Định mức lao động trực tiếp
Định mức
lao động trực tiếp là thời gian lao động cần thiết của các chuyên gia tư vấn quy
định tại Điều 9, 10 Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN trực tiếp tư vấn, hướng dẫn để
hoàn thành công việc xây dựng, áp dụng HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt
động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp tổng cục, cục trực thuộc bộ
và tương đương đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn và các quy định liên quan. Mức
hao phí thời gian lao động trong định mức được tính bằng công, 01 (một) công tương
đương 08 giờ:
STT | Nội dung các bước công việc thực hiện | Nhân công |
Chức danh | Cấp bậc | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Chuẩn
bị hoạt động tư vấn | Chuyên gia tư vấn | Mức 3 | Công | 02 |
2 | Đánh
giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn | Chuyên gia tư vấn | Mức 3 | Công | 06 |
3 | - Đào
tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài
liệu, quy trình giải quyết công việc; - Đào
tạo chuyên gia đánh giá nội bộ. | Chuyên gia tư vấn | Mức 3 | Công | 05 |
4 | Hướng
dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc | Chuyên gia tư vấn | Mức 3 | Công | 22 |
5 | Hướng
dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán
bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL | Chuyên gia tư vấn | Mức 3 | Công | 10 |
6 | Hướng
dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL | Chuyên gia tư vấn | Mức 3 | Công | 06 |
7 | Hướng
dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL | Chuyên gia tư vấn | Mức 3 | Công | 02 |
8 | Hướng
dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL | Chuyên gia tư vấn | Mức 3 | Công | 02 |
Định mức
lương của chuyên gia tư vấn quy định tại Thông tư này là mức tối đa theo quy định
tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong
nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng
theo thời gian sử dụng vốn nhà nước. Cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính
nhà nước căn cứ vào quy mô, điều kiện, tình hình thực tế để xác định nhu cầu về
năng lực chuyên gia tư vấn thực hiện dịch vụ phù hợp làm cơ sở tính mức lương theo
quy định tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH để lập, thẩm định, phê duyệt dự toán
gói thầu đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
2. Định mức lao động gián tiếp
Định mức
lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành
công việc xây dựng, áp dụng HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các
cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp tổng cục, cục trực thuộc bộ và tương đương
đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn và các quy định liên quan.
Định mức
lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định
mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15%
định mức lao động trực tiếp.
3. Định mức
lao động tại Phụ lục này chưa bao gồm chi phí công tác phí, đi lại, lưu trú của
chuyên gia tư vấn.
III. Định mức thiết bị
STT | Nội dung các bước công việc | Thiết bị sử dụng |
Thiết bị | Yêu cầu kỹ thuật | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Chuẩn
bị hoạt động tư vấn | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 02 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,062 |
2 | Đánh
giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 06 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,062 |
3 | - Đào
tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài
liệu, quy trình giải quyết công việc; - Đào
tạo chuyên gia đánh giá nội bộ. | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 05 |
Máy
chiếu | Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansilumnent | Ca | 05 |
Bảng
chiếu | 100 inch | Ca | 05 |
4 | Hướng
dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 22 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,062 |
5 | Hướng
dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán
bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 10 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,062 |
6 | Hướng
dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 06 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,038 |
7 | Hướng
dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 02 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,025 |
8 | Hướng
dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 02 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,025 |
IV. Định mức vật tư
STT | Nội dung các bước công việc | Vật tư sử dụng |
Tên vật liệu | Quy cách | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Chuẩn
bị hoạt động tư vấn | Giấy
in | A4 | gram | 0,10 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,033 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,05 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
2 | Đánh
giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn | Giấy
in | A4 | gram | 0,10 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,033 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/ 120 trang | 0,50 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
3 | Đào
tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài
liệu, quy trình giải quyết công việc và chuyên gia đánh giá nội bộ | Bút
dạ viết bảng | Loại thông dụng | Chiếc | 5,00 |
Bút
trình chiếu | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
Bảng
viết | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
Pin
dùng cho bút trình chiếu | Loại thông dụng | Viên | 2,00 |
Tài
liệu cho học viên | A4 | Trang/Bộ tài liệu/học viên | 160,00 |
Túi
đựng tài liệu | Loại thông dụng | Chiếc/học viên | 1,00 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc/học viên | 1,00 |
4 | Hướng
dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc | Giấy
in | A4 | gram | 0,10 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,033 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,20 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
5 | Hướng
dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán
bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL | Giấy
in | A4 | gram | 0,14 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,047 |
Sổ
ghi chép | A4 | Quyển/120 trang | 0,10 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
6 | Hướng
dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL | Giấy
in | A4 | gram | 0,10 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,033 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,50 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
7 | Hướng
dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL | Giấy
in | A4 | gram | 0,40 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,013 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,05 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
8 | Hướng
dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL | Giấy
in | A4 | gram | 0,40 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,013 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,05 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
Vật tư phát
sinh khác chưa đưa vào định mức: căn cứ thực tế nhưng không quá 10% định mức vật
tư quy định tại Thông tư này.
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH
VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ TƯ VẤN XÂY DỰNG, ÁP DỤNG HTQLCL
THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 VÀO HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HCNN UBND CẤP TỈNH
(Kèm theo Thông tư
số 07/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
I. Khái quát chung
1. Tư
vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND cấp
tỉnh là hoạt động thu thập, xử lý thông tin, vận dụng kiến thức chuyên môn,
phát hiện vấn đề, đề xuất giải pháp, phương án, hướng dẫn cho UBND cấp tỉnh đạt
được tiêu chí theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
2. Dịch
vụ tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND
cấp tỉnh là dịch vụ
hướng dẫn, trợ giúp của tổ chức tư vấn hoặc chuyên gia tư vấn độc lập đối với UBND
cấp tỉnh trong việc xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
3. Tổ
chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập cung cấp dịch vụ tư vấn xây dựng, áp dụng
Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt
động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND cấp tỉnh chỉ được thực
hiện tư vấn khi đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 7 Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg
ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý
chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ
quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước và Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN
ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết
thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg.
4. Nội dung
dịch vụ tư vấn xây dựng, áp dụng HTQLCL theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND cấp tỉnh, bao gồm
08 bước.
Sơ đồ
08 bước của dịch vụ tư vấn xây dựng, áp dụng HTQLCL theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND cấp
tỉnh:
Các nội dung
cụ thể được quy định chi tiết tại Quy trình thực hiện dịch vụ sự nghiệp công về
tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước.
II. Định mức lao động
1. Định mức lao động trực tiếp
Định mức
lao động trực tiếp là thời gian lao động cần thiết của các chuyên gia tư vấn quy
định tại Điều 9, 10 Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN trực tiếp tư vấn, hướng dẫn để
hoàn thành công việc xây dựng, áp dụng HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt
động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND cấp tỉnh đạt được các tiêu
chí, tiêu chuẩn và các quy định liên quan. Mức hao phí thời gian lao động trong
định mức được tính bằng công, 01 (một) công tương đương 08 giờ:
STT | Nội dung các bước công việc thực hiện | Nhân công |
Chức danh | Cấp bậc | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Chuẩn
bị hoạt động tư vấn | Chuyên gia tư vấn | Mức 3 | Công | 02 |
2 | Đánh
giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn | Chuyên gia tư vấn | Mức 3 | Công | 04 |
3 | - Đào
tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài
liệu, quy trình giải quyết công việc; - Đào
tạo chuyên gia đánh giá nội bộ. | Chuyên gia tư vấn | Mức 3 | Công | 05 |
4 | Hướng
dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc. | Chuyên gia tư vấn | Mức 3 | Công | 16 |
5 | Hướng
dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán
bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL | Chuyên gia tư vấn | Mức 3 | Công | 08 |
6 | Hướng
dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL | Chuyên gia tư vấn | Mức 3 | Công | 04 |
7 | Hướng
dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL | Chuyên gia tư vấn | Mức 3 | Công | 02 |
8 | Hướng
dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL | Chuyên gia tư vấn | Mức 3 | Công | 01 |
Định mức
lương của chuyên gia tư vấn quy định tại Thông tư này là mức tối đa theo quy định
tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong
nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng
theo thời gian sử dụng vốn nhà nước. Cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính
nhà nước căn cứ vào quy mô, điều kiện, tình hình thực tế để xác định nhu cầu về
năng lực chuyên gia tư vấn thực hiện dịch vụ phù hợp làm cơ sở tính mức lương theo
quy định tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH để lập, thẩm định, phê duyệt dự toán
gói thầu đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
2. Định mức lao động gián tiếp
Định mức
lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành
công việc xây dựng, áp dụng HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các
cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND cấp tỉnh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn
và các quy định liên quan.
Định mức
lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định
mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15%
định mức lao động trực tiếp.
3. Định mức
lao động tại Phụ lục này chưa bao gồm chi phí công tác phí, đi lại, lưu trú của
chuyên gia tư vấn.
III. Định mức thiết bị
STT | Nội dung các bước công việc | Thiết bị sử dụng |
Thiết bị | Yêu cầu kỹ thuật | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Chuẩn
bị hoạt động tư vấn | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 02 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,062 |
2 | Đánh
giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 04 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,062 |
3 | - Đào
tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài
liệu, quy trình giải quyết công việc; - Đào
tạo chuyên gia đánh giá nội bộ. | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 05 |
Máy
chiếu | Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansilumnent | Ca | 05 |
Bảng
chiếu | 100 inch | Ca | 05 |
4 | Hướng
dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 16 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,062 |
5 | Hướng
dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán
bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 08 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,038 |
6 | Hướng
dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 04 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,025 |
7 | Hướng
dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 02 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,025 |
8 | Hướng
dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 01 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,025 |
IV. Định mức vật tư
STT | Nội dung các bước công việc | Vật tư sử dụng |
Tên vật liệu | Quy cách | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Chuẩn
bị hoạt động tư vấn | Giấy
in | A4 | gram | 0,10 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,033 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,05 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
2 | Đánh
giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn | Giấy
in | A4 | gram | 0,08 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,027 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,50 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
3 | Đào
tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài
liệu, quy trình giải quyết công việc và chuyên gia đánh giá nội bộ | Bút
dạ viết bảng | Loại thông dụng | Chiếc | 5,00 |
Bút
trình chiếu | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
Bảng
viết | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
Pin
dùng cho bút trình chiếu | Loại thông dụng | Viên | 2,00 |
Tài
liệu cho học viên | A4 | Trang/Bộ tài liệu/học viên | 160,00 |
Túi
đựng tài liệu | Loại thông dụng | Chiếc/học viên | 1,00 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc/học viên | 1,00 |
4 | Hướng
dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc | Giấy
in | A4 | gram | 0,08 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,027 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,20 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
5 | Hướng
dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán
bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL | Giấy
in | A4 | gram | 0,13 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,043 |
Sổ
ghi chép | A4 | Quyển/120 trang | 0,10 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
6 | Hướng
dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL | Giấy
in | A4 | gram | 0,08 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,027 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,50 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
7 | Hướng
dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL | Giấy
in | A4 | gram | 0,04 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,013 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,05 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
8 | Hướng
dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL | Giấy
in | A4 | gram | 0,04 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,013 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,05 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
Vật tư phát sinh khác chưa đưa vào định mức: căn cứ thực tế nhưng
không quá 10% định mức vật tư quy định tại Thông tư này.
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH
VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ TƯ VẤN XÂY DỰNG, ÁP DỤNG HTQLCL
THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 VÀO HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HCNN UBND CẤP HUYỆN, CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND CẤP
TỈNH, CƠ QUAN NGÀNH DỌC CẤP CỤC ĐÓNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG TRỰC THUỘC BỘ, NGÀNH VÀ
TƯƠNG ĐƯƠNG
(Kèm theo Thông tư
số 07/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
I. Khái quát chung
1. Tư
vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND cấp
huyện, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan ngành dọc cấp cục đóng tại
địa phương trực thuộc bộ, ngành và tương đương là hoạt động thu thập, xử lý
thông tin, vận dụng kiến thức chuyên môn, phát hiện vấn đề, đề xuất giải pháp, phương
án, hướng dẫn cơ quan HCNN đạt được tiêu chí theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
2. Dịch
vụ tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND
cấp huyện, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan ngành dọc cấp cục đóng
tại địa phương trực thuộc bộ, ngành và tương đương là dịch vụ hướng dẫn, trợ giúp của tổ
chức tư vấn hoặc chuyên gia tư vấn độc lập đối với cơ quan trong việc xây dựng và
áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
3. Tổ
chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập cung cấp dịch vụ tư vấn xây dựng, áp dụng
Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt
động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND cấp huyện, cơ quan chuyên
môn thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan ngành dọc cấp cục đóng tại địa phương trực thuộc
bộ, ngành và tương đương chỉ được thực hiện tư vấn khi đáp ứng các điều kiện
quy định tại Điều 7 Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ
tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành
chính nhà nước và Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg.
4. Nội dung
dịch vụ tư vấn xây dựng, áp dụng HTQLCL theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND cấp huyện, cơ quan
chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan ngành dọc cấp cục đóng tại địa phương trực
thuộc bộ, ngành và tương đương, bao gồm 08 bước.
Sơ đồ
08 bước của dịch vụ tư vấn xây dựng, áp dụng HTQLCL theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND cấp
huyện, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan ngành dọc cấp cục đóng tại
địa phương trực thuộc bộ, ngành và tương đương:
Các nội dung
cụ thể được quy định chi tiết tại Quy trình thực hiện dịch vụ sự nghiệp công về
tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước.
II. Định mức lao động
1.
Định mức lao động trực tiếp
Định mức
lao động trực tiếp là thời gian lao động cần thiết của các chuyên gia tư vấn quy
định tại Điều 9, 10 Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN trực tiếp tư vấn, hướng dẫn để
hoàn thành công việc xây dựng, áp dụng HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt
động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND cấp huyện, cơ quan chuyên
môn thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan ngành dọc cấp cục đóng tại địa phương trực thuộc
bộ, ngành và tương đương đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn và các quy định liên
quan. Mức hao phí thời gian lao động trong định mức được tính bằng công, 01 (một)
công tương đương 08 giờ:
STT | Nội dung các bước công việc thực hiện | Nhân công |
Chức danh | Cấp bậc | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Chuẩn
bị hoạt động tư vấn | Chuyên gia tư vấn | Mức 4 | Công | 01 |
2 | Đánh
giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn | Chuyên gia tư vấn | Mức 4 | Công | 02 |
3 | - Đào
tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài
liệu, quy trình giải quyết công việc; - Đào
tạo chuyên gia đánh giá nội bộ. | Chuyên gia tư vấn | Mức 4 | Công | 05 |
4 | Hướng
dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc. | Chuyên gia tư vấn | Mức 4 | Công | 12 |
5 | Hướng
dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán
bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL | Chuyên gia tư vấn | Mức 4 | Công | 06 |
6 | Hướng
dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL | Chuyên gia tư vấn | Mức 4 | Công | 04 |
7 | Hướng
dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL | Chuyên gia tư vấn | Mức 4 | Công | 01 |
8 | Hướng
dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL | Chuyên gia tư vấn | Mức 4 | Công | 01 |
Định mức
lương của chuyên gia tư vấn quy định tại Thông tư này là mức tối đa theo quy định
tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong
nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng
theo thời gian sử dụng vốn nhà nước. Cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính
nhà nước căn cứ vào quy mô, điều kiện, tình hình thực tế để xác định nhu cầu về
năng lực chuyên gia tư vấn thực hiện dịch vụ phù hợp làm cơ sở tính mức lương theo
quy định tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH để lập, thẩm định, phê duyệt dự toán
gói thầu đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
2. Định mức lao động gián tiếp
Định mức
lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành
công việc xây dựng, áp dụng HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các
cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND cấp huyện, cơ quan chuyên môn thuộc UBND
cấp tỉnh, cơ quan ngành dọc cấp cục đóng tại địa phương trực thuộc bộ, ngành và
tương đương đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn và các quy định liên quan.
Định mức
lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định
mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15%
định mức lao động trực tiếp.
3. Định mức
lao động tại Phụ lục này chưa bao gồm chi phí công tác phí, đi lại, lưu trú của
chuyên gia tư vấn.
III. Định mức thiết bị
STT | Nội dung các bước công việc | Thiết bị sử dụng |
Thiết bị | Yêu cầu kỹ thuật | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Chuẩn
bị hoạt động tư vấn | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 01 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,038 |
2 | Đánh
giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 02 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,038 |
3 | - Đào
tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài
liệu, quy trình giải quyết công việc; - Đào
tạo chuyên gia đánh giá nội bộ. | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 05 |
Máy
chiếu | Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansilumnent | Ca | 05 |
Bảng
chiếu | 100 inch | Ca | 05 |
4 | Hướng
dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 12 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,038 |
5 | Hướng
dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán
bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 06 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,025 |
6 | Hướng
dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 04 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,025 |
7 | Hướng
dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 01 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,025 |
8 | Hướng
dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 01 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,025 |
IV. Định mức vật tư
STT | Nội dung các bước công việc | Vật tư sử dụng |
Tên vật liệu | Quy cách | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Chuẩn
bị hoạt động tư vấn | Giấy
in | A4 | gram | 0,07 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,023 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,05 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
2 | Đánh
giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn | Giấy
in | A4 | gram | 0,07 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,023 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,50 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
3 | Đào
tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài
liệu, quy trình giải quyết công việc và chuyên gia đánh giá nội bộ | Bút
dạ viết bảng | Loại thông dụng | Chiếc | 5,00 |
Bút
trình chiếu | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
Bảng
viết | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
Pin
dùng cho bút trình chiếu | Loại thông dụng | Viên | 2,00 |
Tài
liệu cho học viên | A4 | Trang/Bộ tài liệu/học viên | 160,00 |
Túi
đựng tài liệu | Loại thông dụng | Chiếc/học viên | 1,00 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc/học viên | 1,00 |
4 | Hướng
dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc | Giấy
in | A4 | gram | 0,12 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,04 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/ 120 trang | 0,20 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
5 | Hướng
dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán
bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL | Giấy
in | A4 | gram | 0,12 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,04 |
Sổ
ghi chép | A4 | Quyển/120 trang | 0,10 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
6 | Hướng
dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL | Giấy
in | A4 | gram | 0,07 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,023 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,50 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
7 | Hướng
dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL | Giấy
in | A4 | gram | 0,03 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,01 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,05 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
8 | Hướng
dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL | Giấy
in | A4 | gram | 0,03 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,01 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,05 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
Vật tư phát sinh khác chưa đưa vào định mức: căn cứ thực tế nhưng
không quá 10% định mức vật tư quy định tại Thông tư này.
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH
VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TƯ VẤN XÂY DỰNG, ÁP DỤNG HTQLCL
THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 VÀO HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HCNN CẤP CHI CỤC HOẶC TƯƠNG ĐƯƠNG TRỰC THUỘC CƠ QUAN CẤP
SỞ, CẤP CỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, CƠ QUAN CHUYÊN MÔN TRỰC THUỘC UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Thông tư
số 07/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
I. Khái quát chung
1. Tư
vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp chi
cục hoặc tương đương trực thuộc cơ quan cấp Sở, cấp cục trên địa bàn tỉnh, cơ quan
chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện là hoạt động thu thập, xử lý thông tin,
vận dụng kiến thức chuyên môn, phát hiện vấn đề, đề xuất giải pháp, phương án, hướng
dẫn cơ quan HCNN đạt được tiêu chí theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
2. Dịch
vụ tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp
chi cục hoặc tương đương trực thuộc cơ quan cấp Sở, cấp cục trên địa bàn tỉnh, cơ
quan chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện là dịch vụ hướng dẫn, trợ giúp của tổ chức tư vấn hoặc
chuyên gia tư vấn độc lập đối với cơ quan HCNN trong việc xây dựng và áp dụng Hệ
thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
3. Tổ
chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập cung cấp dịch vụ tư vấn xây dựng, áp dụng
Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt
động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp chi cục hoặc tương đương trực
thuộc cơ quan cấp Sở, cấp cục trên địa bàn tỉnh, cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND
cấp huyện chỉ được thực hiện tư vấn khi đáp ứng các điều kiện quy định tại
Điều 7 Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính
phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
và Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg.
4. Nội dung
dịch vụ tư vấn xây dựng, áp dụng HTQLCL theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp chi cục hoặc tương
đương trực thuộc cơ quan cấp Sở, cấp cục trên địa bàn tỉnh, cơ quan chuyên môn trực
thuộc UBND cấp huyện, bao gồm 08 bước.
Sơ đồ
08 bước của dịch vụ tư vấn xây dựng, áp dụng HTQLCL theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp chi
cục hoặc tương đương trực thuộc cơ quan cấp Sở, cấp cục trên địa bàn tỉnh, cơ quan
chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện:
Các nội dung
cụ thể được quy định chi tiết tại Quy trình thực hiện dịch vụ sự nghiệp công về
tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước.
II. Định mức lao động
1. Định mức lao động trực tiếp
Định mức
lao động trực tiếp là thời gian lao động cần thiết của các chuyên gia tư vấn quy
định tại Điều 9, 10 Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN trực tiếp tư vấn, hướng dẫn để
hoàn thành công việc xây dựng, áp dụng HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt
động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp chi cục hoặc tương đương trực
thuộc cơ quan cấp Sở, cấp cục trên địa bàn tỉnh, cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND
cấp huyện đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn và các quy định liên quan. Mức hao phí
thời gian lao động trong định mức được tính bằng công, 01 (một) công tương đương
08 giờ:
STT | Nội dung các bước công việc thực hiện | Nhân công |
Chức danh | Cấp bậc | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Chuẩn
bị hoạt động tư vấn | Chuyên gia tư vấn | Mức 4 | Công | 01 |
2 | Đánh
giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn | Chuyên gia tư vấn | Mức 4 | Công | 02 |
3 | - Đào
tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài
liệu, quy trình giải quyết công việc; - Đào
tạo chuyên gia đánh giá nội bộ. | Chuyên gia tư vấn | Mức 4 | Công | 03 |
4 | Hướng
dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc | Chuyên gia tư vấn | Mức 4 | Công | 08 |
5 | Hướng
dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán
bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL | Chuyên gia tư vấn | Mức 4 | Công | 04 |
6 | Hướng
dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL | Chuyên gia tư vấn | Mức 4 | Công | 02 |
7 | Hướng
dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL | Chuyên gia tư vấn | Mức 4 | Công | 01 |
8 | Hướng
dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL | Chuyên gia tư vấn | Mức 4 | Công | 01 |
Định mức
lương của chuyên gia tư vấn quy định tại Thông tư này là mức tối đa theo quy định
tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong
nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng
theo thời gian sử dụng vốn nhà nước. Cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính
nhà nước căn cứ vào quy mô, điều kiện, tình hình thực tế để xác định nhu cầu về
năng lực chuyên gia tư vấn thực hiện dịch vụ phù hợp làm cơ sở tính mức lương theo
quy định tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH để lập, thẩm định, phê duyệt dự toán
gói thầu đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
2. Định mức lao động gián tiếp
Định mức
lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành
công việc xây dựng, áp dụng HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các
cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp chi cục hoặc tương đương trực thuộc cơ
quan cấp Sở, cấp cục trên địa bàn tỉnh, cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện
đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn và các quy định liên quan.
Định mức
lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định
mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15%
định mức lao động trực tiếp.
3. Định mức
lao động tại Phụ lục này chưa bao gồm chi phí công tác phí, đi lại, lưu trú của
chuyên gia tư vấn.
III. Định mức thiết bị
STT | Nội dung các bước công việc | Thiết bị sử dụng |
Thiết bị | Yêu cầu kỹ thuật | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Chuẩn
bị hoạt động tư vấn | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 01 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,038 |
2 | Đánh
giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 02 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,038 |
3 | - Đào
tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài
liệu, quy trình giải quyết công việc; - Đào
tạo chuyên gia đánh giá nội bộ. | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 03 |
Máy
chiếu | Cường độ chiếu sáng >2500 Ansilumnent | Ca | 03 |
Bảng
chiếu | 100 inch | Ca | 03 |
4 | Hướng
dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 08 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,038 |
5 | Hướng
dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán
bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 04 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,025 |
6 | Hướng
dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 02 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,025 |
7 | Hướng
dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 01 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,025 |
8 | Hướng
dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 01 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,025 |
IV. Định mức vật tư
STT | Nội dung các bước công việc | Vật tư sử dụng |
Tên vật liệu | Quy cách | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Chuẩn
bị hoạt động tư vấn | Giấy
in | A4 | gram | 0,06 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,02 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,05 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
2 | Đánh
giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn | Giấy
in | A4 | gram | 0,06 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,02 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,20 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
3 | Đào
tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài
liệu, quy trình giải quyết công việc và chuyên gia đánh giá nội bộ | Bút
dạ viết bảng | Loại thông dụng | Chiếc | 5,00 |
Bút
trình chiếu | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
Bảng
viết | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
Pin
dùng cho bút trình chiếu | Loại thông dụng | Viên | 2,00 |
Tài
liệu cho học viên | A4 | Trang/Bộ tài liệu/học viên | 160,00 |
Túi
đựng tài liệu | Loại thông dụng | Chiếc/học viên | 1,00 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc/học viên | 1,00 |
4 | Hướng
dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc | Giấy
in | A4 | gram | 0,10 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,033 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,20 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
5 | Hướng
dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán
bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL | Giấy
in | A4 | gram | 0,10 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,033 |
Sổ
ghi chép | A4 | Quyển/120 trang | 0,10 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
6 | Hướng
dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL | Giấy
in | A4 | gram | 0,08 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,027 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,20 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
7 | Hướng
dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL | Giấy
in | A4 | gram | 0,03 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,01 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,05 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
8 | Hướng
dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL | Giấy
in | A4 | gram | 0,03 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,01 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,05 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
Vật tư phát sinh khác chưa đưa vào định mức: căn cứ thực tế nhưng
không quá 10% định mức vật tư quy định tại Thông tư này.
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH
VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ TƯ VẤN XÂY DỰNG, ÁP DỤNG HTQLCL
THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 VÀO HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HCNN UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Thông tư
số 07/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
I. Khái quát chung
1. Tư
vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND cấp
xã là hoạt động thu thập, xử lý thông tin, vận dụng kiến thức chuyên môn, phát
hiện vấn đề, đề xuất giải pháp, phương án, hướng dẫn cho UBND cấp xã đạt được tiêu
chí theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
2. Dịch
vụ tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND
cấp xã là dịch vụ hướng
dẫn, trợ giúp của tổ chức tư vấn hoặc chuyên gia tư vấn độc lập đối với UBND cấp
xã trong việc xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2015.
3. Tổ
chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập cung cấp dịch vụ tư vấn xây dựng, áp dụng
Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt
động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND cấp xã chỉ được thực
hiện tư vấn khi đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 7 Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg
ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý
chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ
quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước và Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN
ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết
thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg.
4. Nội dung
dịch vụ tư vấn xây dựng, áp dụng HTQLCL theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND cấp xã, bao gồm
08 bước.
Sơ đồ
08 bước của dịch vụ tư vấn xây dựng, áp dụng HTQLCL theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND cấp
xã:
Các nội dung
cụ thể được quy định chi tiết tại Quy trình thực hiện dịch vụ sự nghiệp công về
tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước.
II. Định mức lao động
1. Định mức lao động trực tiếp
Định mức
lao động trực tiếp là thời gian lao động cần thiết của các chuyên gia tư vấn quy
định tại Điều 9, 10 Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN trực tiếp tư vấn, hướng dẫn để
hoàn thành công việc xây dựng, áp dụng HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt
động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND cấp xã đạt được các tiêu
chí, tiêu chuẩn và các quy định liên quan. Mức hao phí thời gian lao động trong
định mức được tính bằng công, 01 (một) công tương đương 08 giờ:
STT | Nội dung các bước công việc thực hiện | Nhân công |
Chức danh | Cấp bậc | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Chuẩn
bị hoạt động tư vấn | Chuyên gia tư vấn | Mức 4 | Công | 01 |
2 | Đánh
giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn | Chuyên gia tư vấn | Mức 4 | Công | 02 |
3 | - Đào
tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài
liệu, quy trình giải quyết công việc; - Đào
tạo chuyên gia đánh giá nội bộ. | Chuyên gia tư vấn | Mức 4 | Công | 03 |
4 | Hướng
dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc. | Chuyên gia tư vấn | Mức 4 | Công | 06 |
5 | Hướng
dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán
bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL | Chuyên gia tư vấn | Mức 4 | Công | 02 |
6 | Hướng
dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL | Chuyên gia tư vấn | Mức 4 | Công | 02 |
7 | Hướng
dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL | Chuyên gia tư vấn | Mức 4 | Công | 01 |
8 | Hướng
dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL | Chuyên gia tư vấn | Mức 4 | Công | 01 |
Định mức
lương của chuyên gia tư vấn quy định tại Thông tư này là mức tối đa theo quy định
tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong
nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng
theo thời gian sử dụng vốn nhà nước. Cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính
nhà nước căn cứ vào quy mô, điều kiện, tình hình thực tế để xác định nhu cầu về
năng lực chuyên gia tư vấn thực hiện dịch vụ phù hợp làm cơ sở tính mức lương theo
quy định tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH để lập, thẩm định, phê duyệt dự toán
gói thầu đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
2. Định mức lao động gián tiếp
Định mức
lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành
công việc xây dựng, áp dụng HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các
cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND cấp xã đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn
và các quy định liên quan.
Định mức
lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định
mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15%
định mức lao động trực tiếp.
3. Định mức
lao động tại Phụ lục này chưa bao gồm chi phí công tác phí, đi lại, lưu trú của
chuyên gia tư vấn.
III. Định mức thiết bị
STT | Nội dung các bước công việc | Thiết bị sử dụng |
Thiết bị | Yêu cầu kỹ thuật | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Chuẩn
bị hoạt động tư vấn | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 01 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,025 |
2 | Đánh
giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 02 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,038 |
3 | - Đào
tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài
liệu, quy trình giải quyết công việc; - Đào
tạo chuyên gia đánh giá nội bộ. | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 03 |
Máy
chiếu | Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansilumnent | Ca | 03 |
Bảng
chiếu | 100 inch | Ca | 03 |
4 | Hướng
dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 06 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,025 |
5 | Hướng
dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán
bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 02 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,025 |
6 | Hướng
dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL. | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 02 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,025 |
7 | Hướng
dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 01 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,025 |
8 | Hướng
dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL | Máy
tính xách tay | Loại thông dụng | Ca | 01 |
Máy
in laser | In đen trắng khổ A4 | Ca | 0,025 |
IV. Định mức vật tư
STT | Nội dung các bước công việc | Vật tư sử dụng |
Tên vật liệu | Quy cách | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Chuẩn
bị hoạt động tư vấn | Giấy
in | A4 | gram | 0,06 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,02 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,05 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
2 | Đánh
giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn | Giấy
in | A4 | gram | 0,06 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,02 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,20 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
3 | Đào
tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài
liệu, quy trình giải quyết công việc và chuyên gia đánh giá nội bộ | Bút
dạ viết bảng | Loại thông dụng | Chiếc | 5,00 |
Bút
trình chiếu | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
Bảng
viết | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
Pin
dùng cho bút trình chiếu | Loại thông dụng | Viên | 2,00 |
Tài
liệu cho học viên | A4 | Trang/Bộ tài liệu/học viên | 160,00 |
Túi
đựng tài liệu | Loại thông dụng | Chiếc/học viên | 1,00 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc/học viên | 1,00 |
4 | Hướng
dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc | Giấy
in | A4 | gram | 0,10 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,033 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/ 120 trang | 0,20 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
5 | Hướng
dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán
bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL | Giấy
in | A4 | gram | 0,08 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,027 |
Sổ
ghi chép | A4 | Quyển/ 120 trang | 0,10 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
6 | Hướng
dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL | Giấy
in | A4 | gram | 0,06 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,02 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/120 trang | 0,20 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
7 | Hướng
dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL | Giấy
in | A4 | gram | 0,03 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,01 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/ 120 trang | 0,05 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
8 | Hướng
dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL | Giấy
in | A4 | gram | 0,03 |
Mực
in laser | 01 hộp: 1500 tờ A4 | Hộp | 0,01 |
Sổ
ghi chép | Loại thông dụng | Quyển/ 120 trang | 0,05 |
Bút
ghi chép | Loại thông dụng | Chiếc | 1,00 |
Vật tư phát sinh khác chưa đưa vào định mức: căn cứ thực tế nhưng
không quá 10% định mức vật tư quy định trên.