PHỤ LỤC I
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THÁNG CỦA SỞ GIAO DỊCH
CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM (SGDCKVN)
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 02 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
SỞ
GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……. | ........, ngày... tháng... năm 20.... |
1. Báo cáo đánh giá chung tình hình hoạt động nghiệp vụ của
SGDCKVN và các công ty con
2. Về việc xây dựng văn bản
Phân loại theo hoạt động | Ban hành mới | Sửa đổi, bổ sung | Hủy bỏ |
1 | 2 | 3 | 4 |
Quản lý thành viên | | | |
Quản lý giao dịch | | | |
Thẩm định và quản lý niêm yết | | | |
Đấu giá, đấu thầu | | | |
Giám sát giao dịch | | | |
Kiểm soát nội bộ | | | |
Công bố thông tin | | | |
Khác | | | |
Tổng cộng | | | |
Cột 1: thể hiện cụ thể nội dung phân
loại các văn bản do SGDCKVN ban hành
theo thẩm quyền (phân loại này có thể thay đổi theo các nội dung nghiệp vụ của
SGDCKVN và các công ty con)
Cột 2: thể hiện số lượng văn
bản do SGDCKVN đã ban hành mới trong kỳ báo cáo
Cột 3: thể hiện số lượng văn bản do SGDCKVN đã sửa đổi, bổ sung trong
kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện số lượng văn
bản do SGDCKVN đã hủy bỏ trong kỳ báo cáo.
3. Quản lý, giám sát thành viên
3.1 Xử lý hồ sơ đăng ký, hủy bỏ tư cách, đình chỉ giao dịch của thành
viên
Thành viên | Số hồ sơ chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo trước | Tổng số hồ sơ đăng ký thành viên | Tổng số hồ sơ hủy bỏ tư cách
thành viên | Tổng số hồ sơ đình chỉ giao dịch thành viên | Tổng số hồ sơ đăng ký thành viên đã giải quyết | Tổng số hồ sơ hủy bỏ tư cách
thành viên đã giải quyết | Tổng số hồ sơ đình chỉ giao
dịch thành viên đã giải quyết | Số hồ sơ giải quyết quá hạn | Số hồ sơ chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Thành viên giao dịch | | | | | | | | | | |
Thị trường niêm yết, đăng ký giao dịch | | | | | | | | | | |
Thị trường chứng khoán phái sinh | | | | | | | | | | |
Thị trường công cụ nợ | | | | | | | | | | |
Thành viên giao dịch đặc biệt | | | | | | | | | | |
Thị trường chứng khoán phái sinh | | | | | | | | | | |
Thị trường công cụ nợ | | | | | | | | | | |
Tổng số | | | | | | | | | | |
Cột 1: thể hiện thành viên
giao dịch và thành viên giao dịch đặc biệt trên các thị trường
Cột 2: thể hiện tổng số hồ sơ đăng ký, hủy bỏ tư cách, đình chỉ giao dịch của thành viên SGDCKVN đã nhận
đầy đủ và hợp lệ nhưng chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo trước
Cột 3: thể hiện tổng số hồ
đăng ký thành viên thành viên SGDCKVN đã nhận đầy đủ và hợp
lệ theo quy định để xử lý trong kỳ báo cáo.
Cột 4: thể hiện tổng số hồ sơ
hủy bỏ tư cách cách thành viên SGDCKVN đã nhận đầy đủ và hợp
lệ theo quy định để xử lý trong kỳ báo cáo
Cột 5: thể hiện tổng số hồ sơ đình chỉ hoạt động giao dịch của
thành viên SGDCKVN đã nhận đầy đủ và hợp lệ trong kỳ báo cáo
Cột 6: thể hiện tổng số hồ sơ
đăng ký thành viên SGDCKVN đã giải quyết xong trong kỳ báo cáo
Cột 7: thể hiện tổng số hồ sơ hủy bỏ tư cách thành viên giao dịch SGDCKVN đã giải quyết xong trong kỳ báo
cáo
Cột 8: thể hiện tổng số hồ sơ
đình chỉ giao dịch thành viên SGDCKVN đã giải quyết xong
trong kỳ báo cáo
Cột 9: thể hiện số hồ sơ đã
giải quyết quá hạn
Cột 10: thể hiện tổng số hồ sơ
đăng ký, hủy bỏ tư cách, đình chỉ giao dịch của thành viên SGDCKVN đã nhận đầy
đủ và hợp lệ nhưng chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo = số hồ sơ chưa giải
quyết xong của kỳ trước chuyển sang + số hồ sơ phát sinh trong kỳ báo cáo - số
hồ sơ đã giải quyết trong kỳ báo cáo
3.2 Xử lý hồ sơ vi phạm của
thành viên
Nội dung | Số vụ việc chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo | Tổng số vụ việc có dấu hiệu
vi phạm phát hiện trong kỳ báo cáo | Tổng số vụ việc kết thúc
theo dõi/ xử lý tại SGDCK | Tổng số vụ việc đã xử lý
theo thẩm quyền của SGDCK | Tổng số vụ việc đã báo cáo
UBCK | Tổng số vụ việc giải quyết quá hạn | Số vụ việc chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Vi phạm chế độ công bố thông tin | | | | | | | | |
Vi phạm chế độ báo cáo | | | | | | | | |
Vi phạm quy định về giao dịch chứng khoán | | | | | | | | |
Vi phạm quy định về hạ tầng công nghệ thông tin | | | | | | | | |
Vi phạm khác | | | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | | | |
Cột 1: thể hiện nội dung vi
phạm
Cột 2: thể hiện tổng số vụ
việc SGDCKVN và các công ty con đã nhận đầy đủ và hợp lệ nhưng chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo trước
Cột 3: thể hiện số vụ việc có
dấu hiệu vi phạm SGDCKVN và các công ty con phát hiện trong kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện số vụ việc có
dấu hiệu vi phạm SGDCKVN và các công ty con phát hiện nhưng chưa đến mức xử lý vi phạm.
Cột 5: thể hiện tổng số vụ
việc SGDCKVN và các công ty con đã xử lý theo thẩm quyền của SGDCKVN và Công ty
con trong kỳ báo cáo
Cột 6: thể hiện tổng số vụ
việc SGDCKVN và các công ty con đã báo cáo UBCKNN
Cột 7: thể hiện tổng số vụ việc
SGDCKVN và các công ty con giải quyết bị quá hạn
Cột 8: thể hiện tổng số vụ
việc SGDCKVN và các công ty con đã nhận đầy đủ và hợp lệ nhưng chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo = số vụ việc chưa giải quyết xong của kỳ trước chuyển sang + số vụ việc phát sinh trong kỳ báo cáo - số vụ việc đã giải quyết trong kỳ
báo cáo
Cột 9: giải thích rõ vi phạm/vụ việc (nếu cần thiết).
4. Quản lý niêm yết, đăng ký giao dịch
4.1. Xử lý hồ sơ chấp thuận,
hủy bỏ chứng khoán niêm yết/đăng ký giao dịch
Nội dung | Số hồ sơ chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo trước | Tổng số hồ sơ đã nhận/ phát
hiện trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ đã giải quyết trong kỳ báo cáo | Số hồ sơ giải quyết quá hạn | Số hồ sơ chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
SGDCKTP.HCM | | | | | | |
Niêm yết cổ phiếu lần đầu | | | | | | |
Thay đổi niêm yết cổ phiếu | | | | | | |
Hủy bỏ niêm yết cổ phiếu | | | | | | |
Niêm yết CCQ ETF lần đầu | | | | | | |
Thay đổi niêm yết CCQ
ETF | | | | | | |
Hủy bỏ niêm yết CCQ ETF | | | | | | |
Niêm yết CW lần đầu | | | | | | |
Thay đổi niêm yết CW | | | | | | |
Hủy bỏ niêm yết CW | | | | | | |
SGDCKHN | | | | | | |
Niêm yết lần đầu cổ phiếu | | | | | | |
Thay đổi niêm yết cổ phiếu | | | | | | |
Hủy bỏ niêm yết cổ phiếu | | | | | | |
ĐKGD lần đầu | | | | | | |
Thay đổi ĐKGD | | | | | | |
Hủy bỏ ĐKGD | | | | | | |
Niêm yết CKPS | | | | | | |
Hủy bỏ CKPS | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | |
Cột 1: thể hiện nội dung xử lý
Cột 2: thể hiện tổng số hồ sơ
SGDCKVN và các công ty con đã nhận đầy đủ và hợp lệ nhưng chưa giải quyết xong
trong kỳ báo cáo trước
Cột 3: thể hiện tổng số hồ sơ
niêm yết/đăng ký giao dịch SGDCKVN và các công ty con đã nhận đầy đủ và hợp lệ
theo quy định để xử lý trong kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện tổng số hồ sơ niêm yết/đăng ký giao dịch SGDCKVN và các công ty con đã giải quyết xong
trong kỳ báo cáo
Cột 5: thể hiện số hồ sơ đã giải quyết quá hạn
Cột 6: thể hiện tổng số hồ sơ
SGDCKVN và các công ty con đã nhận đầy đủ và hợp lệ nhưng chưa giải quyết xong
trong kỳ báo cáo = số hồ sơ chưa giải quyết xong của kỳ
trước chuyển sang + số hồ sơ phát sinh trong kỳ báo cáo - số hồ sơ đã giải quyết trong kỳ báo cáo.
4.2. Xử lý vi phạm công ty
niêm yết, đăng ký giao dịch
Nội dung | Số vụ việc chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo trước | Tổng số vụ việc có dấu hiệu
vi phạm đã phát hiện trong kỳ báo cáo | Tổng số vụ việc kết thúc theo dõi/ xử lý tại SGDCK | Tổng số vụ việc xử lý theo
thẩm quyền của SGDCK | Tổng số vụ việc báo cáo UBCK | Tổng số hồ sơ giải quyết quá
hạn | Số vụ việc chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
SGDCKTP.HCM | | | | | | | | |
Chế độ báo cáo | | | | | | | | |
Chế độ công bố thông tin | | | | | | | | |
Giao dịch cổ phiếu quỹ | | | | | | | | |
Vi phạm khác | | | | | | | | |
SGDCKHN | | | | | | | | |
Chế độ báo cáo | | | | | | | | |
Chế độ công bố thông tin | | | | | | | | |
Giao dịch cổ phiếu quỹ | | | | | | | | |
Vi phạm khác | | | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | | | |
Cột 1: thể hiện loại vi phạm
Cột 2: thể hiện tổng số vụ
việc chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo trước
Cột 3: thể hiện số vụ việc có
dấu hiệu vi phạm SGDCKVN và các công ty con phát hiện trong kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện số vụ việc có
dấu hiệu vi phạm SGDCKVN và các công ty con phát hiện nhưng chưa đến mức xử lý
vi phạm.
Cột 5: thể hiện tổng số vụ
việc SGDCKVN và các công ty con đã xử lý theo thẩm quyền của SGDCKVN và Công ty
con trong kỳ báo cáo
Cột 6: thể hiện tổng số vụ
việc SGDCKVN và các công ty con đã báo cáo UBCKNN
Cột 7: thể hiện tổng số vụ
việc SGDCKVN và các công ty con giải quyết bị quá hạn
Cột 8: thể hiện tổng số vụ
việc chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo = số vụ việc chưa giải quyết xong
của kỳ trước chuyển sang + số vụ việc phát sinh trong kỳ báo cáo - số vụ việc
đã giải quyết trong kỳ báo cáo
5. Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký/hủy giao dịch trái phiếu
Nội dung | Số hồ sơ chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo trước | Tổng số hồ sơ đã nhận trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ đã giải quyết trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ giải quyết quá
hạn | Số hồ sơ chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Niêm yết TPCP | | | | | | |
Hủy niêm yết TPCP | | | | | | |
Niêm yết TP được Chính phủ bảo lãnh | | | | | | |
Hủy niêm yết TP được chính phủ bảo lãnh | | | | | | |
Niêm yết TP địa phương | | | | | | |
Hủy niêm yết TP địa phương | | | | | | |
Niêm yết TP doanh nghiệp | | | | | | |
Hủy niêm yết TP doanh nghiệp | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | |
Cột 1: thể hiện nội dung xử lý
Cột 2: thể hiện tổng số hồ sơ
đã đăng ký niêm yết/hủy niêm yết trái phiếu theo quy định nhưng chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo trước
Cột 3: thể hiện tổng số hồ sơ
đăng ký niêm yết/ hủy niêm yết trái phiếu SGDCKHN/SGDCKHCM đã nhận đầy đủ và
hợp lệ theo quy định để xử lý trong kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện tổng số hồ sơ đăng ký niêm yết/hủy niêm yết trái phiếu
SGDCKHN/SGDCKHCM đã giải quyết xong trong kỳ báo cáo
Cột 5: thể hiện số hồ sơ đã
giải quyết quá hạn
Cột 6: thể hiện tổng số hồ sơ
đã lập theo quy định nhưng chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo = số hồ sơ
chưa giải quyết xong của kỳ trước chuyển sang + số
hồ sơ phát sinh
trong kỳ báo cáo - số hồ sơ đã giải quyết trong kỳ báo cáo.
6. Xử lý vi phạm của cổ đông lớn, người nội bộ, người liên
quan của người nội bộ, người liên quan của người được ủy quyền công bố thông
tin của tổ chức đại chúng (gồm tổ chức niêm
yết và tổ
chức đăng ký giao dịch)
Loại vi phạm | Số vụ việc chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo trước | Tổng số vụ việc có dấu hiệu
vi phạm phát hiện trong kỳ báo cáo | Tổng số vụ việc kết thúc
theo dõi/ xử lý tại SGDCK | Tổng số vụ việc đã xử lý
theo thẩm quyền của SGDCK | Tổng số vụ việc báo cáo UBCK | Tổng số vụ việc giải quyết quá hạn | Số vụ việc chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
SGDCKHCM | | | | | | | | |
Vi phạm chế độ Công bố thông tin của cổ đông lớn | | | | | | | | |
Vi phạm khác của cổ đông lớn | | | | | | | | |
Vi phạm chế độ Công bố thông tin của người nội bộ | | | | | | | | |
Vi phạm khác của người nội bộ | | | | | | | | |
Vi phạm chế độ công bố thông tin của người liên quan | | | | | | | | |
Vi phạm khác của người liên
quan | | | | | | | | |
Vi phạm chế độ công bố thông tin của đối tượng liên
quan khác | | | | | | | | |
Vi phạm khác của đối tượng liên quan khác | | | | | | | | |
SGDCKHN | | | | | | | | |
Vi phạm chế độ công bố thông tin của cổ đông lớn | | | | | | | | |
Vi phạm khác của cổ đông lớn | | | | | | | | |
Vi phạm chế độ Công bố thông tin của người nội bộ | | | | | | | | |
Vi phạm khác của người nội bộ | | | | | | | | |
Vi phạm chế độ công bố thông tin của người liên quan | | | | | | | | |
Vi phạm khác của người liên quan | | | | | | | | |
Vi phạm chế độ công bố thông tin của đối tượng liên
quan khác | | | | | | | | |
Vi phạm khác của đối tượng liên quan khác | | | | | | | | |
Cột 1: Thể hiện loại vi phạm
Cột 2: Thể hiện tổng số vụ
việc phát hiện nhưng chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo trước
Cột 3: Thể hiện tổng số vụ
việc có dấu hiệu vi phạm SGDCKVN và các công ty con đã phát hiện để xử lý trong
kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện số vụ việc có
dấu hiệu vi phạm SGDCKVN và các công ty con phát hiện nhưng chưa đến mức xử lý
vi phạm.
Cột 5: Thể hiện tổng số vụ
việc SGDCKVN và các công ty con đã xử lý theo thẩm quyền
Cột 6: Thể hiện tổng số vụ
việc SGDCKVN và các công ty con đã báo cáo UBCKNN
Cột 7: Thể hiện tổng số vụ
việc đã giải quyết quá hạn
Cột 8: Thể hiện tổng số vụ
việc phát hiện nhưng chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo
Cột 9: Giải thích rõ vi
phạm/vụ việc (nếu cần thiết)
7. Hoạt động đấu giá, đấu thầu chứng khoán
Loại chứng khoán | Tổng số đợt đấu giá/đấu thầu
SGDCK chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo trước | Tổng số đợt đấu giá/đấu thầu SGDCK đã nhận đầy đủ
và hợp lệ theo quy định trong kỳ báo cáo | Tổng số đợt đấu giá/đấu thầu
SGDCK đã thực hiện trong kỳ báo cáo | Tổng số đợt đấu giá/đấu thầu
SGDCK giải quyết quá hạn | Tổng số đợt đấu giá/đấu thầu
SGDCK chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
SGDCKHCM | | | | | | |
Cổ phiếu | | | | | | |
SGDCKHN | | | | | | |
Cổ phiếu | | | | | | |
Trái phiếu | | | | | | |
Cột 1: thể hiện loại chứng khoán
Cột 2: thể hiện tổng số đợt
đấu giá, đấu thầu SGDCKVN và các công ty con chưa giải quyết xong trong kỳ báo
cáo trước
Cột 3: thể hiện tổng số đợt đấu giá, đấu thầu SGDCKVN và các công ty con đã nhận hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ trong kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện tổng số đợt đấu giá, đấu thầu SDGCKVN và các công ty con thực hiện trong kỳ báo cáo
Cột 5: thể hiện số đợt đấu
giá, đấu thầu SGDCKVN và các công ty con đã giải quyết quá hạn
Cột 6: thể hiện tổng số đợt đấu giá, đấu thầu SGDCKVN và
các công ty con chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo = số đợt đấu giá, đấu thầu chưa giải
quyết xong của kỳ trước chuyển sang + số đợt đấu giá, đấu thầu phát sinh trong
kỳ báo cáo - số đợt đấu giá, đấu thầu đã giải quyết trong kỳ báo cáo
8. Hoạt động trung gian hòa giải tại SGDCKVN
Tổng số hồ sơ làm trung gian
hòa giải về giao dịch chứng khoán phát sinh trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ làm trung gian
hòa giải khác phát sinh trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ làm trung gian
hòa giải về giao dịch chứng khoán đã giải quyết trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ làm trung gian hòa giải
khác đã giải quyết trong kỳ báo cáo | Số cuối kỳ báo cáo | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| | | | | |
Cột 1: thể hiện số hồ sơ làm
trung gian hòa giải trong lĩnh vực chứng khoán của SDGCKVN trong kỳ báo cáo
Cột 2: thể hiện số hồ sơ làm
trung gian hòa giải trong lĩnh vực khác của SGDCKVN phát sinh trong kỳ báo cáo
Cột 3: thể hiện số hồ sơ làm
trung gian hòa giải trong lĩnh vực chứng khoán của SGDCKVN đã giải quyết trong
kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện số hồ sơ làm
trung gian hòa giải trong lĩnh vực khác của SGDCKVN đã giải quyết trong kỳ báo
cáo
Cột 5: thể hiện số hồ sơ đang
giải quyết và chưa giải quyết làm trung gian hòa giải của SGDCKVN trong kỳ báo
cáo
9. Hoạt động giám sát giao
dịch chứng khoán
Nội dung | Tổng số vụ việc đã phát sinh
trong kỳ báo cáo | Tổng số vụ việc kết thúc
theo dõi/ xử lý tại SGDCK trong kỳ báo cáo | Tổng số vụ việc đã báo cáo
UBCKNN trong kỳ báo cáo | Tổng số vụ việc đang tiếp
tục theo dõi/xử lý tại SGDCK trong kỳ báo cáo | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
SGDCKHCM | | | | | |
Chạm tiêu chí giám sát | | | | | |
Chạm tiêu chí giám sát có báo cáo phân tích * | | | | | |
Báo cáo phân tích theo yêu cầu | | | | | |
SGDCKHN | | | | | |
Chạm tiêu chí giám sát | | | | | |
Chạm tiêu chí giám sát có báo
cáo phân tích* | | | | | |
Báo cáo phân tích theo yêu cầu | | | | | |
Tổng cộng | | | | | |
Cột 1: thể hiện nội dung giám
sát
Cột 2: thể hiện tổng số vụ
việc SGDCKVN và các công ty con đã phát hiện để xử lý trong kỳ báo cáo
Cột 3: thể hiện tổng số vụ
việc có dấu hiệu bất thường về giao dịch, đã kết thúc theo dõi, xử lý tại SGDCKVN và các công ty con
Cột 4: thể hiện tổng số vụ
việc SGDCKVN và các công ty con đã báo cáo và chuyển hồ sơ để UBCKNN xử lý theo
thẩm quyền
Cột 5: thể hiện tổng số vụ
việc đang tiếp tục theo dõi/xử lý tại SGDCK trong kỳ báo cáo
Ghi chú: * thể hiện các vụ việc chạm
tiêu chí giám sát có báo cáo phân tích theo quy định tại khoản 02 điều 14 Thông
tư 95/2020/TT-BTC hướng dẫn giám sát giao dịch chứng khoán trên thị trường
chứng khoán.
10. Công bố thông tin
Thông tin công bố | Số thông tin chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo trước | Tổng số thông tin đã tiếp nhận trong kỳ báo cáo | Tổng số thông tin đã giải quyết trong kỳ báo cáo | Số thông tin giải quyết quá
hạn | Số thông tin chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
SGDCKVN | | | | | | |
Thông tin công bố từ SDGCKVN | | | | | | |
Thông tin công bố từ thành viên | | | | | | |
SGDCKTP.HCM | | | | | | |
Thông tin công bố từ SDGCK | | | | | | |
Thông tin công bố từ tổ chức NY | | | | | | |
Thông tin công bố từ cổ đông lớn, người nội bộ và người
có liên quan. | | | | | | |
SGDCKHN | | | | | | |
Thông tin công bố từ SGDCK | | | | | | |
Thông tin công bố từ tổ chức NY/ĐKGD | | | | | | |
Thông tin công bố từ cổ đông lớn, người nội bộ và người
có liên quan. | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | |
Cột 1: thể hiện loại tổ chức
công bố thông tin
Cột 2: thể hiện tổng số thông
tin đã tiếp nhận nhưng chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo trước
Cột 3: thể hiện tổng số thông
tin SGDCKVN và các công ty con đã tiếp nhận trong kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện tổng số thông
tin SGDCKVN và các công ty con đã giải quyết trong kỳ báo cáo
Cột 5: thể hiện tổng số thông
tin đã giải quyết quá hạn
Cột 6: thể hiện tổng số thông
tin đã tiếp nhận nhưng chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo = số thông tin
chưa giải quyết xong của kỳ trước chuyển sang + số thông tin đã tiếp nhận trong
kỳ báo cáo - số thông tin đã giải quyết trong kỳ báo cáo.
PHỤ LỤC II
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THÁNG CỦA TỔNG CÔNG TY
LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM (TCTLKCK)
(Ban hành
kèm theo Thông tư số: 06/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính)
1. Báo cáo đánh giá chung tình
hình hoạt động nghiệp vụ của TCTLKCK
2. Về việc xây dựng văn bản
Lĩnh vực điều chỉnh | Ban hành mới | Sửa đổi, bổ sung | Hủy bỏ |
1 | 2 | 3 | 4 |
Quản lý thành viên | | | |
Đăng ký chứng khoán | | | |
Lưu ký chứng khoán | | | |
Thanh toán bù trừ | | | |
Cấp mã giao dịch | | | |
Chế độ báo cáo | | | |
Lĩnh vực điều chỉnh khác | | | |
Tổng cộng | | | |
* Ghi chú: TCTLKCK liệtkê các văn bản ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ so với các văn
bản gốc trong kỳ báo cáo
Cột 1: thể hiện lĩnh vực điều
chỉnh của các loại văn bản do TCTLKCK ban hành theo thẩm quyền (các loại này có
thể thay đổi theo các nội dung nghiệp vụ của TCTLKCK)
Cột 2: thể hiện số lượng văn
bản TCTLKCK đã ban hành mới trong kỳ báo cáo
Cột 3: thể hiện số lượng văn
bản TCTLKCK đã sửa đổi, bổ sung trong kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện số lượng văn
bản TCTLKCK đã hủy bỏ trong kỳ báo cáo.
3. Quản lý, giám sát thành viên
3.1. Xử lý hồ sơ chấp thuận, chấm dứt/hủy bỏ tư cách thành viên
Loại thành viên | Số hồ sơ chưa giải quyết kỳ trước chuyển sang | Tổng số hồ sơ chấp thuận đã
nhận đầy đủ và hợp lệ theo quy định trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ chấm dứt/hủy
bỏ đã nhận đầy đủ và hợp lệ theo quy định trong kỳ báo cáo | Khác | Tổng
số hồ sơ chấp thuận đã giải
quyết trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ chấm dứt/ hủy
bỏ đã giải quyết trong kỳ báo cáo | Khác | Số hồ sơ giải quyết quá hạn
hoặc có vi phạm khác (nếu có) | Số hồ sơ chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1. Thành viên lưu ký | | | | | | | | | |
- Công ty chứng khoán | | | | | | | | | |
- Ngân hàng lưu ký | | | | | | | | | |
2. Thành viên bù trừ | | | | | | | | | |
- Thành viên bù trừ cơ sở | | | | | | | | | |
- Thành viên bù trừ phái sinh | | | | | | | | | |
3. Khác | | | | | | | | | |
Tổng số | | | | | | | | | |
* Ghi chú: TCTLKCK nêu rõ tên thành viên được chấp thuận, chấm dứt
và hủy bỏ tư cách. Đối với các trường hợp chấm dứt/hủy bỏ tư cách thành viên,
TCTLKCK nêu lý do chấm dứt/hủy bỏ tư cách thành viên.
Cột 1: thể hiện loại thành
viên
Cột 2: thể hiện tổng số hồ sơ chưa
giải quyết kỳ trước chuyển sang
Cột 3 và 4: thể hiện tổng số
hồ sơ đề nghị chấp thuận tư cách thành viên, hồ sơ chấm dứt/hủy bỏ tư cách
thành viên TCTLKCK đã nhận đầy đủ, hợp lệ để giải quyết trong kỳ báo cáo
Cột 5: thể hiện tổng số hồ sơ
khác liên quan đến nội dung chấp thuận, chấm dứt/hủy bỏ tư cách thành viên
TCTLKCK đã nhận đầy đủ, hợp lệ để giải quyết trong kỳ báo cáo
Cột 6 và 7: thể hiện tổng số
hồ sơ đề nghị chấp thuận tư cách thành viên, chấm dứt/hủy bỏ tư cách thành viên
TCTLKCK đã giải quyết xong trong kỳ báo cáo
Cột 8: thể hiện tổng số hồ sơ
khác liên quan đến nội dung chấp thuận, chấm dứt/hủy bỏ tư cách thành viên
TCTLKCK đã giải quyết xong trong kỳ báo cáo
Cột 9: thể hiện số hồ sơ đã
giải quyết quá hạn hoặc có vi phạm khác theo quy định (nếu có)
Cột 10: thể hiện tổng số hồ sơ
TCTLKCK đã nhận đầy đủ và hợp lệ nhưng chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo
(bằng tổng số hồ sơ chưa giải quyết kỳ trước chuyển sang + tổng số hồ sơ phát
sinh kỳ báo cáo - tổng số hồ sơ đã giải quyết xong trong kỳ báo cáo)
3.2. Xử lý hồ sơ vi phạm của
thành viên
Loại vi phạm | Số hồ sơ chưa giải quyết
kỳ trước chuyển sang | Tổng số vụ việc có dấu hiệu
vi phạm phát hiện trong kỳ báo cáo | Tổng số vụ việc chưa đến mức xử lý | Tổng số hồ sơ đã xử lý theo thẩm quyền của TCTLKCK | Tổng số hồ sơ đã báocáo UBCKNN | Số vụ việc giải quyết quá
hạn hoặc có vi phạm khác (nếu có) | Số vụ việc chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Chế độ báo cáo của CTCK | | | | | | | |
Nghiệp vụ của CTCK | | | | | | | |
Khác | | | | | | | |
Chế độ báo cáo của NHLK | | | | | | | |
Nghiệp vụ của NHLK | | | | | | | |
Khác | | | | | | | |
Chế độ báo cáo của TVBT | | | | | | | |
- Thành viên bù trừ cơ sở | | | | | | | |
- Thành viên bù trừ phái sinh | | | | | | | |
Nghiệp vụ của TVBT | | | | | | | |
- Thành viên bù trừ cơ sở | | | | | | | |
- Thành viên bù trừ phái sinh | | | | | | | |
Khác | | | | | | | |
*Ghi chú:
- Đối với các hồ sơ xử lý theo thẩm quyền của TCTLKCK, đề
nghị TCTLKCK nêu chi tiết các trường hợp có hình thức xử lý từ khiển trách trở lên.
- Đối với các hồ sơ đã báo cáo, chuyển thẩm quyền cho UBCKNN xử lý, TCTLKCK gửi kèm hồ sơ liênquan.
Cột 1: thể hiện loại vi phạm
Cột 2: thể hiện số hồ sơ chưa
giải quyết kỳ trước chuyển sang
Cột 3: thể hiện số vụ việc có dấu hiệu vi phạm TCTLKCK phát hiện trong kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện tổng số vụ việc chưa đến mức xử lý theo quy chế của TCTLKCK
Cột 5: thể hiện tổng số vụ
việc TCTLKCK đã xử lý theo thẩm quyền của TCTLKCK trong kỳ
báo cáo
Cột 6: thể hiện tổng số vụ
việc TCTLKCK đã báo cáo UBCKNN
Cột 7: thể hiện tổng số vụ việc TCTLKCK giải quyết bị quá hạn hoặc có vi phạm khác (nếu có)
Cột 8: thể hiện tổng số vụ
việc TCTLKCK đã nhận đầy đủ và hợp lệ nhưng chưa giải quyết xong trong kỳ báo
cáo (bằng tổng số hồ sơ chưa giải quyết kỳ trước chuyển sang + tổng số hồ sơ
phát sinh ký báo cáo - tổng số hồ sơ đã giải quyết xong trong kỳ báo cáo)
4. Đăng ký chứng khoán
4.1. Đăng ký, hủy đăng ký chứng khoán
Loại nghiệp vụ | Số hồ sơ chưa giải quyết kỳ trước chuyển sang | Tổng số hồ sơ đã nhận đầy đủ và hợp lệ theo quy
định trong kỳ báo cáo | Số lượng hồ sơ đã giải quyết
trong kỳ | Số lượng chứng khoán tương
ứng với hồ sơ đã giải quyết | Số hồ sơ giải quyết quá hạn hoặc có vi phạm khác (nếu có) | Số hồ sơ chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đăng ký lần đầu | | | | | | |
Đăng ký bổ sung | | | | | | |
Hủy đăng ký toàn bộ | | | | | | |
Hủy đăng ký một phần | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | |
Cột 1: thể hiện nội dung hồ sơ
Cột 2: thể hiện số hồ sơ chưa
giải quyết kỳ trước chuyển sang
Cột 3: thể hiện tổng số hồ sơ
về đăng ký, hủy đăng ký TCTLKCK đã nhận đầy đủ, hợp lệ trong kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện tổng số hồ sơ
về đăng ký, hủy đăng ký TCTLKCK đã giải quyết trong kỳ báo cáo
Cột 5: thể hiện tổng số chứng khoán tương ứng với tổng số hồ sơ đã ghi tại cột 4
Cột 6: thể hiện tổng số hồ sơ
đã giải quyết quá hạn hoặc có vi phạm khác theo quy định (nếu có)
Cột 7: thể hiện tổng số hồ sơ
đã nhận đầy đủ và hợp lệ nhưng chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo (bảng tổng
số hồ sơ chưa giải quyết kỳ trước chuyển sang + tổng số hồ sơ phát sinh kỳ báo
cáo - tổng số hồ sơ đã giải quyết xong trong kỳ báo cáo).
4.2. Xử lý hồ sơ điều chỉnh thông tin
Đối tượng yêu cầu điều chỉnh thông tin đăng ký | Số hồ sơ chưa giải quyết kỳ trước chuyển sang | Tổng số hồ sơ điều chỉnh
thông tin đã nhận đầy đủ và hợp lệ theo quy định trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ điều chỉnh sai sót về số lượng chứng khoán đã
nhận đầy đủ và hợp lệ theo quy định trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ điều chỉnh loại chứng khoán đã nhận đầy đủ và hợp
lệ theo quy định trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ điều chỉnh
thông tin đã giải quyết trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ điều chỉnh sai
sót về số lượng chứng khoán đã giải quyết trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ điều chỉnh
loại chứng khoán đã giải quyết trong kỳ báo cáo | Số hồ sơ giải quyết quá hạn
hoặc có vi phạm khác (nếu có) | Số hồ sơ chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Nhà đầu tư | | | | | | | | | |
Tổ chức phát hành | | | | | | | | | |
Tổng số | | | | | | | | | |
Cột 1: thể hiện tên đối tượng yêu cầu TCTLKCK điều chỉnh thông tin đăng
ký
Cột 2: thể hiện tổng số hồ sơ
chưa giải quyết kỳ trước chuyển sang
Cột 3, 4 và 5: thể hiện tổng
số hồ sơ đề nghị điều chỉnh thông tin, điều chỉnh sai sót số lượng chứng khoán
sở hữu, điều chỉnh loại chứng khoán TCTLKCK đã nhận đầy đủ, hợp lệ theo quy
định để xử lý trong kỳ báo cáo
Cột 6, 7 và 8: thể hiện tổng
số hồ sơ đề nghị điều chỉnh thông tin, điều chỉnh sai sót số lượng sở hữu, điều chỉnh loại chứng khoán TCTLKCK đã giải quyết trong kỳ
báo cáo
Cột 9: thể hiện số hồ sơ đã
giải quyết quá hạn hoặc có vi phạm khác theo quy định (nếu có)
Cột 10: thể hiện tổng số hồ sơ
đã nhận đầy đủ và hợp lệ nhưng chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo (bằng tổng số hồ sơ chưa giải quyết kỳ trước chuyển sang + tổng số hồ sơ phát sinh kỳ báo cáo - tổng hồ sơ đã giải quyết xong trong kỳ báo
cáo).
4.3. Xử lý hồ sơ chuyển quyền sở hữu chứng khoán ngoài hệ
thống giao dịch của SGDCK
Loại chuyển quyền | Số hồ sơ chưa giải quyết kỳ
trước chuyển sang | Tổng số hồ đã nhận đầy đủ và hợp lệ theo quy định trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ đã giải quyết
trong kỳ báo cáo | Tổng số chứng khoán tương
ứng với hồ sơ đã giải quyết trong kỳ báo cáo | Số hồ sơ giải quyết quá hạn
hoặc có vi phạm khác (nếu có) | Số hồ sơ chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1. Tặng cho | | | | | | |
2. Thừa kế | | | | | | |
3. Giao dịch lô lẻ | | | | | | |
4. TCPH mua lại của người lao
động/CBCNV | | | | | | |
5. Phân chia tài sản chung của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân | | | | | | |
6. TCPH thưởng/phân phối/bán lại cho CBCVN | | | | | | |
7. Chuyển nhượng cổ phiếu của cổ đông sáng lập trong
thời gian hạn chế chuyển nhượng | | | | | | |
8. Chuyển quyền sở hữu giữa nhà đầu tư ủy thác và công
ty quản lý quỹ hoặc ngược lại và giữa các công ty
quản lý quỹ với nhau | | | | | | |
9. Chuyển quyền sở hữu theo bản án, quyết định của Tòa án, quyết định của
Trọng tài hoặc
quyết định của cơ quan thi hành án | | | | | | |
10. Chuyển quyền sở hữu do chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất doanh nghiệp | | | | | | |
11. Chuyển quyền sở hữu
do góp vốn bằng
cổ phiếu vào doanh nghiệp | | | | | | |
12. Chuyển quyền sở hữu do tổ chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập | | | | | | |
13. Chuyển quyền sở hữu trong trường hợp giải thể doanh
nghiệp, hộ kinh doanh | | | | | | |
14. Chuyển quyền sở hữu do chuyển nhượng vốn nhà nước,
doanh nghiệp nhà nước đầu tư tại tổ chức niêm yết, tổ chức đăng ký giao dịch
theo phương thức đấu giá/chào bán cạnh tranh/thỏa thuận/dựng sổ theo quy định
của pháp luật | | | | | | |
15. Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do thực hiện chào
mua công khai | | | | | | |
16. Chuyển quyền sở hữu do cổ đông của công ty đại
chúng chào bán chứng khoán ra công chúng thông qua hình thức đấu giá qua các SGDCK | | | | | | |
17. Chuyển quyền sở hữu trái phiếu doanh nghiệp phát
hành riêng lẻ | | | | | | |
18. Chuyển quyền sở hữu do xử lý tài sản bảo đảm | | | | | | |
19. Chuyển quyền sở hữu trong trường hợp chuyển nhượng
cổ phiếu ưu đãi không bị hạn chế chuyển nhượng theo
quy định của Luật Doanh nghiệp | | | | | | |
20. Chuyển quyền sở hữu khi thực hiện chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, giải thể quỹ đầu tư chứng khoán; thành lập, tăng vốn điều lệ
công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ: tăng, giảm vốn điều lệ quỹ thành viên;
chuyển quyền sở hữu chứng khoán khi quỹ trả bằng chứng khoán trong hoạt động
mua bán lại của quỹ mở | | | | | | |
21. Chuyển quyền sở hữu cổ phiếu giữa các nhà đầu tư
nước ngoài với nhau trong trường hợp đã đạt mức tối đa về tỷ lệ sở hữu nước
ngoài đối với cổ phiếu đó và mức giá thỏa thuận giữa các bên cao hơn giá trần
của cổ phiếu trên hệ thống giao dịch chứng khoán
tại thời điểm thực hiện giao dịch | | | | | | |
22. Các trường hợp chuyển quyền sở hữu khác sau khi có
ý kiến chấp thuận của UBCKNN | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | |
Cột 1: thể hiện loại chuyển quyền
Cột 2: thể hiện tổng số hồ sơ
chưa giải quyết kỳ trước chuyển sang
Cột 3: thể hiện tổng số hồ sơ
TCTLKCK đã nhận đầy đủ, hợp lệ về chuyển quyền sở hữu ngoài hệ thống giao dịch
của SGDCK trong kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện tổng số hồ sơ
về chuyển quyền sở hữu ngoài hệ thống TCTLKCK đã giải quyết trong kỳ báo cáo
Cột 5: thể hiện tổng số chứng
khoán tương ứng với tổng số hồ sơ đã ghi tại cột 4
Cột 6: thể hiện tổng số hồ sơ
đã giải quyết quá hạn hoặc có vi phạm khác theo quy định (nếu có)
Cột 7: thể hiện tổng số
hồ sơ đã nhận đầy đủ và hợp lệ nhưng chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo
(bằng tổng số hồ sơ chưa giải quyết kỳ trước chuyển sang + tổng số hồ sơ phát
sinh kỳ báo cáo - tổng số hồ sơ đã giải quyết xong trong kỳ báo cáo).
4.4. Xử lý hồ sơ thực hiện quyền
Loại chứng khoán | Số hồ sơ chưa giải quyết kỳ
trước chuyển sang | Tổng số hồ sơ thực hiện bằng
tiền đã nhận đầy đủ và hợp lệ theo quy định trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ thực hiện bằng
chứng khoán đã nhận đầy đủ và hợp lệ theo quy định trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ quyền tham dự
đại hội cổ đông đã nhận đầy đủ và hợp lệ theo quy định trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ thực hiện bằng
tiền đã giải quyết trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ thực hiện bằng
chứng khoán đã giải quyết trong kỳ báo cáo | Tổngsố hồ sơ quyền tham dự đại hội cổ đông đã giải quyết trong
kỳ báo cáo | Số hồ sơ giải quyết quá hạn hoặc có vi phạm khác (nếu có) | Số hồ sơ chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Cổ phiếu | | | | | | | | | |
Chứng
quyền có bảo đảm | | | | | | | | | |
Trái
phiếu | | | | | | | | | |
Tín
phiếu | | | | | | | | | |
Chứng
chỉ quỹ | | | | | | | | | |
Tổng
cộng | | | | | | | | | |
Cột 1: thể hiện loại chứng khoán thực hiện quyền
Cột 2: thể hiện số hồ sơ chưa giải quyết kỳ trước chuyển sang
Cột 3: thể hiện tổng số hồ sơ
về việc thực hiện quyền bằng tiền TCTLKCK đã nhận đầy đủ, hợp lệ trong kỳ báo
cáo
Cột 4: thể hiện tổng số hồ sơ
về việc thực hiện quyền bằng chứng khoán TCTLKCK đã nhận đầy đủ, hợp lệ trong
kỳ báo cáo
Cột 5: thể hiện tổng số hồ sơ
về việc thực hiện quyền tham dự đại hội cổ đông TCTLKCK đã nhận đầy đủ, hợp lệ trong kỳ báo cáo
Cột 6: thể hiện tổng số hồ sơ
về việc thực hiện quyền bằng tiền TCTLKCK đã giải quyết trong kỳ báo cáo
Cột 7: thể hiện tổng số hồ sơ
về việc thực hiện quyền bằng chứng khoán TCTLKCK đã giải quyết trong kỳ báo cáo
Cột 8: thể hiện tổng số hồ sơ
về việc thực hiện quyền tham dự đại hội cổ đông TCTLKCK đã giải quyết trong kỳ
báo cáo
Cột 9: thể hiện số hồ sơ đã giải quyết quá hạn hoặc có vi phạm khác theo quy định (nếu có)
Cột 10: thể hiện tổng số hồ sơ
đã nhận đầy đủ và hợp lệ nhưng chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo (bằng tổng
số hồ sơ chưa giải quyết kỳ trước chuyển sang + tổng số hồ sơ phát sinh kỳ báo
cáo - tổng số hồ sơ đã giải quyết xong trong kỳ báo cáo).
4.5. Xử lý hồ sơ cấp mã chứng khoán
Chứng khoán | Số hồ sơ chưa giải quyết kỳ
trước chuyển sang | Tổng số hồ sơ cấp mới đã
nhận đầy đủ và hợp lệ theo quy định trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ hủy mã đã nhận
đầy đủ và hợp lệ theo quy định trong kỳ báocáo | Tổng số hồ sơ cấp mới đã
giải quyết trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ hủy mã đã giải
quyết trong kỳ báo cáo | Số hồ sơ giải quyết quá hạn
hoặc có vi phạm khác (nếu có) | Số hồ sơ chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Cổ phiếu | | | | | | | |
Chứng
quyền có bảo đảm | | | | | | | |
Trái
phiếu | | | | | | | |
Tín
phiếu | | | | | | | |
Chứng
chỉ quỹ | | | | | | | |
Tổng
cộng | | | | | | | |
Cột 1: thể hiện loại chứng
khoán
Cột 2: thể hiện tổng số hồ sơ
chưa giải quyết kỳ trước chuyển sang
Cột 3: thể hiện tổng số hồ sơ
về cấp mã chứng khoán TCTLKCK đã nhận đầy đủ, hợp lệ trong kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện tổng số số hồ sơ về hủy mã chứng khoán TCTLKCK đã nhận đầy
đủ, hợp lệ trong kỳ báo cáo
Cột 5: thể hiện tổng số hồ sơ
về cấp mã chứng khoán TCTLKCK đã giải quyết trong kỳ báo cáo
Cột 6: thể hiện tổng số số hồ
sơ về hủy mã chứng khoán TCTLKCK đã giải quyết trong kỳ báo cáo
Cột 7: thể hiện tổng số hồ sơ
đã giải quyết quá hạn hoặc có vi phạm khác theo quy định (nếu có)
Cột 8: thể hiện tổng số hồ sơ
đã nhận đầy đủ và hợp lệ nhưng chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo (bằng tổng
số hồ sơ chưa giải quyết kỳ trước chuyển sang + tổng số hồ sơ phát sinh kỳ báo
cáo - tổng số hồ sơ đã giải quyết xong trong kỳ báo cáo).
5. Hoạt động lưu ký chứng
khoán
Loại nghiệp vụ | Số hồ sơ chưa giải quyết kỳ
trước chuyển sang | Tổng số hồ sơ đã nhận đầy đủ và hợp lệ theo quy
định trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ đã giải quyết trong kỳ báo cáo | Số lượng chứng khoán tương
ứng với tổng số hồ sơ đã giải quyết trong kỳ báo cáo | Số hồ sơ giải quyết quá hạn hoặc có vi phạm khác (nếu có) | Số hồ sơ chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Mở tài khoản lưu ký | | | | | | |
Đóng tài khoản lưu ký | | | | | | |
Ký gửi chứng khoán | | | | | | |
Rút chứng khoán | | | | | | |
Phong tỏa, giải tỏa chứng khoán | | | | | | |
Chuyển khoản chứng khoán | | | | | | |
Tổng số | | | | | | |
Cột 1: thể hiện loại nghiệp vụ
lưu ký
Cột 2: thể hiện tổng số hồ sơ
chưa giải quyết kỳ trước chuyển sang
Cột 3: thể hiện tổng số hồ sơ
về lưu ký chứng khoán TCTLKCK đã nhận đầy đủ, hợp lệ trong kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện tổng số hồ sơ
về lưu ký chứng khoán TCTLKCK đã giải quyết trong kỳ báo cáo
Cột 5: thể hiện tổng số chứng
khoán tương ứng với tổng số hồ sơ đã ghi tại cột 4
Cột 6: thể hiện tổng số hồ sơ
đã giải quyết quá hạn hoặc có vi phạm khác theo quy định (nếu có)
Cột 7: thể hiện tổng số hồ sơ đã nhận đầy đủ và hợp lệ nhưng chưa
giải quyết xong trong kỳ báo cáo (bằng tổng số hồ sơ chưa giải quyết kỳ trước
chuyển sang + tổng số hồ sơ phát sinh kỳ báo cáo - tổng số hồ sơ đã giải quyết
xong trong kỳ báo cáo).
6. Hoạt động bù trừ và thanh
toán chứng khoán
6.1 Xử lý hồ sơ sửa lỗi, xử lý lỗi, lùi thời hạn thanh toán,
loại bỏ thanh toán giao dịch/chuyển sang thanh toán bằng tiền
Loại thành viên | Tổng số thành viên, tổ chức mở tài khoản trực tiếp | Tổng số giao dịch sửa lỗi
của thành viên | Tổng số giao dịch xử lý lỗi tự doanh của thành viên | Lùi thời hạn thanh toán do
thiếu tiền thanh toán | Lùi thời hạn thanh toán do
thiếu chứng khoán thanh toán | Loại bỏ không thanh toán do
thiếu chứng khoán thanh toán | Loại bỏ không thanh toán do
thiếu tiền thanh toán |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1. Thành viên lưu ký | | | | | | | |
- Công ty chứng khoán | | | | | | | |
- Ngân hàng lưu ký | | | | | | | |
2. Tổ chức mở tài khoản trực tiếp | | | | | | | |
- Thành viên bù trừ cơ sở | | | | | | | |
- Thành viên bù trừ chứng
khoán phái sinh | | | | | | | |
3. Khác | | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | | |
Cột 1: thể hiện loại thành viên có giao dịch cần sửa lỗi, xử lý lỗi, lùi thời hạn thanh toán, loại bỏ thanh toán giao dịch
Cột 2: thể hiện số lượng thành viên, tổ chức mở tài khoản trực tiếp cần sửa lỗi,
xử lý lỗi, lùi thời hạn thanh toán, loại bỏ thanh toán giao dịch
Cột 3: thể hiện số lượng giao
dịch sửa lỗi của thành viên
Cột 4: thể hiện số lượng giao
dịch xử lý lỗi tự doanh của thành viên
Cột 5: thể hiện số lượng giao
dịch lùi thời hạn thanh toán do thiếu tiền thanh toán
Cột 6: thể hiện số lượng giao
dịch lùi thời hạn thanh toán do thiếu chứng khoán thanh toán
Cột 7: thể hiện số lượng giao
dịch loại bỏ không thanh toán giao dịch do thiếu chứng khoán thanh toán
Cột 8: thể hiện số lượng giao
dịch loại bỏ không thanh toán giao dịch do thiếu tiền thanh toán.
6.2 Sử dụng Quỹ hỗ trợ thanh
toán (QHTTT)
Mã thành viên | Tên thành viên | Số tiền đóng góp QHTTT | Tổng số lần phải vay của Quỹ
hỗ trợ thanh toán | Tổng số lần phải vay của Ngân hàng thanh toán | Tổng số tiền vay của Quỹ hỗ trợ thanh toán | Tổng số tiền vay của Ngân
hàng thanh toán | Tổng số tiền đã trả Quỹ hỗ
trợ thanh toán | Tổng số tiền đã trả Ngân hàng thanh toán |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
Cột 1: thể hiện mã thành viên
Cột 2: thể hiện tên thành viên
Cột 3: thể hiện tổng số tiền đóng góp quỹ tại thời điểm báo cáo của
thành viên
Cột 4: thể hiện tổng số lần
QHTTT phát vay cho thành viên lưu ký tương ứng tại cột 1, 2
tính đến thời điểm báo cáo
Cột 5: thể hiện tổng số lần NHTT phát vay cho thành viên tương ứng
tại cột 1, 2 tính đến thời điểm báo cáo
Cột 6: thể hiện tổng số tiền phát vay của QHTTT cho thành viên lưu ký tương ứng tại cột 1, 2
tính đến thời điểm
báo cáo
Cột 7: thể hiện tổng số tiền phát vay của NHTT cho thành viên tương ứng tại cột 1, 2 tính đến thời điểm báo cáo
Cột 8: thể hiện tổng số tiền
thành viên lưu ký tương ứng tại cột 1, 2 trả cho QHTTT tính đến thời điểm báo
cáo
Cột 9: thể hiện tổng số tiền
thành viên tương ứng tại cột 1, 2 trả cho NHTT tính đến thời điểm báo cáo.
6.3 Hoạt động quản lý, sử dụng Quỹ bù trừ
STT | Mã TVBT | Tên TVBT | Giá trị đóng góp quỹ bù trừ | Tổngsố lần sử dụng quỹ bù trừ | Giá trị sử dụng quỹ bù trừ | Giá trị hoàn trả quỹ bù trừ |
Tiền | Chứng khoán (tính theo mệnh
giá) | | Tiền | Chứng khoán (tính theo mệnh
giá) | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
Cột 1: thể hiện số thứ tự các
thành viên bù trừ
Cột 2: thể hiện mã thành viên
bù trừ
Cột 3: thể hiện tên thành viên
bù trừ
Cột 4: thể hiện giá trị tiền
đóng góp vào quỹ bù trừ của thành viên bù trừ
Cột 5: thể hiện giá trị chứng
khoán đóng góp vào quỹ bù trừ của thành viên bù trừ
Cột 6: thể hiện tổng số lần sử
dụng quỹ bù trừ của thành viên bù trừ
Cột 7: thể hiện giá trị sử
dụng tiền từ quỹ bù trừ của thành viên bù trừ
Cột 8: thể hiện giá trị sử
dụng chứng khoán từ quỹ bù trừ của thành viên bù trừ
Cột 9: thể hiện giá trị hoàn
trả quỹ bù trừ của thành viên bù trừ
7. Hoạt động cấp mã số giao dịch cho nhà đầu tư nước ngoài,
tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài
Loại hình nhà đầu tư | Số hồ sơ chưa giải quyết kỳ
trước chuyển sang | Tổng số hồ sơ cấp đã nhận
đầy đủ và hợp lệ theo quy định trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ hủy bỏ đã nhận
đầy đủ và hợp lệ theo quy định trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ cấp đã giải
quyết trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ hủy bỏ đã giải
quyết trong kỳ báo cáo | Số hồ sơ giải quyết quá hạn
hoặc có vi phạm khác (nếu có) | Số hồ sơ chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Cá nhân | | | | | | | |
Tổ chức | | | | | | | |
Tổng số | | | | | | | |
Cột 1: thể hiện loại chủ thể đăng ký
Cột 2: thể hiện tổng số hồ sơ chưa giải quyết kỳ trước chuyển sang
Cột 3: thể hiện tổng số hồ sơ
về cấp mã số giao dịch TCTLKCK đã nhận đầy đủ, hợp lệ trong kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện tổng số hồ sơ
về hủy bỏ mã số giao dịch TCTLKCK đã nhận đầy đủ, hợp lệ trong kỳ báo cáo
Cột 5: thể hiện tổng số hồ sơ về cấp mã số giao dịch TCTLKCK đã giải quyết trong kỳ báo cáo
Cột 6: thể hiện tổng số hồ sơ
về hủy bỏ mã số giao dịch TCTLKCK đã giải quyết trong kỳ báo cáo
Cột 7: thể hiện tổng số hồ sơ
đã giải quyết quá hạn hoặc có vi phạm khác theo quy định (nếu có)
Cột 8: thể hiện tổng số hồ sơ
đã nhận đầy đủ và hợp lệ nhưng chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo (bằng tổng
số hồ sơ chưa giải quyết kỳ trước chuyển sang + tổng số hồ sơ phát sinh kỳ báo
cáo - tổng số hồ sơ đã giải quyết xong trong kỳ báo cáo).
8. Hoạt động công bố thông tin
Thông tin công bố | Số thông tin chưa công bố kỳ trước chuyển sang | Tổng số thông tin phát sinh
trong kỳ báo cáo | Tổng số thông tin đã công bố
trong kỳ báo cáo | Số thông tin công bố quá hạn
hoặc có vi phạm khác (nếu có) | Số thông tin chưa công bố
trong kỳ báo cáo |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Liên quan đến tổ chức phát hành | | | | | |
Liên quan đến thành viên | | | | | |
- Thành viên lưu ký | | | | | |
- Thành viên bù trừ cơ sở | | | | | |
- Thành viên bù trừ phái sinh | | | | | |
Cấp mã số giao dịch | | | | | |
Khác | | | | | |
Tổng cộng | | | | | |
Cột 1: thể hiện thông tin công bố
Cột 2: thể hiện số thông tin
chưa công bố kỳ trước chuyển sang
Cột 3: thể hiện tổng số thông
tin phát sinh trong kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện tổng số thông
tin đã công bố trong kỳ báo cáo
Cột 5: thể hiện tổng số thông
tin đã giải quyết quá hạn hoặc có vi phạm khác theo quy định
(nếu có)
Cột 6: thể hiện tổng số thông
tin phát sinh nhưng chưa công bố trong kỳ báo cáo
9. Hoạt động kiểm soát nội bộ
Hoạt động phải kiểm tra | Số lượng nội dung kiểm tra | Số lượng hồ sơ/vụ việc kiểm
tra | Số lượng hồ sơ còn chưa đạt hoặc cần chấn chỉnh, rút kinh nghiệm |
1 | 2 | 3 | 4 |
Lưu ký chứng khoán và quản lý thành viên | | | |
Đăng ký chứng khoán | | | |
Bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán | | | |
Dịch vụ quỹ và sản phẩm mới | | | |
Nghiên cứu phát triển và hợp tác quốc tế | | | |
Công nghệ thông tin | | | |
Hành chính quản trị | | | |
Tổng hợp và pháp chế | | | |
Tổng cộng | | | |
Cột 1: thể hiện hoạt động
nghiệp vụ đã tiến hành kiểm tra trong kỳ báo cáo
Cột 2: thể hiện tổng số lượng
nội dung kiểm tra
Cột 3: thể hiện tổng số hồ sơ
đã kiểm tra đối với hoạt động nghiệp vụ thể hiện tại cột 1
Cột 4: thể hiện tổng số hồ sơ
còn chưa đạt hoặc cần chấn chỉnh, rút kinh nghiệm (nếu có)
10. Hoạt động vay và cho vay chứng khoán
STT | Mục đích vay | Số lượng TVLK, tổ chức vay trong kỳ báo cáo | Số lượng hợp đồng vay phát
sinh trong kỳ báo cáo | Số lượng hợp đồng vay tất
toán trong kỳ | Số lượng hợp đồng vay cuối
kỳ chưa tất toán |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Hỗ trợ thanh toán | | | | |
2 | Hỗ trợ ETF | | | | |
3 | Vay TPCP để bán | | | | |
4 | Vay TPCP để chuyển giao tài sản cơ sở | | | | |
5 | Khác | | |
Cột 1: thể hiện số thứ tự
Cột 2: thể hiện mục đích vay
chứng khoán
Cột 3: thể hiện số lượng thành
viên lưu ký, tổ chức vay chứng khoán trong kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện số lượng hợp
đồng vay phát sinh trong kỳ báo cáo
Cột 5: thể hiện số lượng hợp
đồng vay đã tất toán hợp đồng trong kỳ báo cáo
Cột 6: thể hiện số lượng hợp
đồng vay chưa tất toán trong kỳ báo cáo
11. Hoạt động hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF
Nghiệp vụ | Số hồ sơ chưa giải quyết kỳ
trước chuyển sang | Tổng số hồ sơ nhận đầy đủ và hợp
lệ theo
quy định trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ đã giải quyết
trong kỳ báo cáo | Số lượng CCQ | Số hồ sơ giải quyết quá hạn
hoặc vi phạm khác (nếu có) | Số hồ sơ chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đăng ký bổ sung | | | | | | |
Hủy đăng ký một phần | | | | | | |
Khác | | | | | | |
Tổng | | | | | | |
Cột 1: thể hiện loại nghiệp vụ
Cột 2: thể hiện tổng số hồ sơ
chưa giải quyết kỳ trước chuyển sang
Cột 3: thể hiện tổng số hồ sơ
TCTLKCK nhận đầy đủ và hợp lệ trong kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện tổng số hồ sơ
TCTLKCK đã giải quyết xong trong kỳ báo cáo
Cột 5: thể hiện số lượng chứng
chỉ quỹ tương ứng với tổng số hồ sơ đã giải quyết trong kỳ báo cáo (cột 4)
Cột 6: thể hiện số lượng hồ sơ
TCTLKCK giải quyết quá hạn hoặc vi phạm khác theo quy định (nếu có)
Cột 7: thể hiện số lượng hồ sơ
TCTLKCK đã nhận đầy đủ và hợp lệ nhưng chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo
(bằng tổng số hồ sơ chưa giải quyết kỳ trước
chuyển sang + tổng hồ sơ phát sinh kỳ báo cáo - tổng hồ sơ đã giải quyết xong
trong kỳ báo cáo).
PHỤ LỤC III
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ NĂM CỦA TỔNG CÔNG TY
LƯU KÝ VÀ BÙ TRÙ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM (TCTLKCK)
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 02 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Hoạt động đăng ký, lưu ký
chứng khoán
STT | Hoạt động nghiệp vụ | Năm T-1 | Năm T | So sánh | Ghi chú |
Số lượng hồ sơ đã nhận đầy
đủ và hợp lệ | Số lượng hồ sơ đã giải quyết | Số lượng hồ sơ chưa giải quyết xong | Số lượng hồ sơ đã nhận đầy
đủ và hợp lệ | Số lượng hồ sơ đã giải quyết | Số lượng hồ sơ chưa giải
quyết xong | Số lượng hồ sơ đã nhận đầy
đủ và hợp lệ | Số lượng hồ sơ đã giải quyết | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Đăng ký, hủy đăng ký chứng khoán | | | | | | | | | |
| - Đăng ký chứng khoán | | | | | | | | | |
| - Hủy đăng ký chứng khoán | | | | | | | | | |
| + Hủy đăng ký chứng khoán toàn bộ | | | | | | | | | |
| + Hủy đăng ký chứng khoán một phần | | | | | | | | | |
2 | Điều chỉnh thông tin | | | | | | | | | |
| - Điều chỉnh thông tin | | | | | | | | | |
| - Điều chỉnh sai sót số lượng chứng khoán sở hữu | | | | | | | | | |
| - Điều chỉnh loại chứng khoán | | | | | | | | | |
3 | Thực hiện quyền | | | | | | | | | |
| - Cổ phiếu | | | | | | | | | |
| - Chứng quyền có bảo đảm | | | | | | | | | |
| - Trái phiếu | | | | | | | | | |
| - Tín phiếu | | | | | | | | | |
| - Chứng chỉ quỹ | | | | | | | | | |
4 | Cấp, hủy mã chứng khoán | | | | | | | | | |
| - Cấp mới | | | | | | | | | |
| - Hủy mã | | | | | | | | | |
5 | Mở/đóng tài khoán | | | | | | | | | |
| - Mở tài khoản | | | | | | | | | |
| - Đóng tài khoản | | | | | | | | | |
6 | Ký gửi chứng khoán | | | | | | | | | |
7 | Rút chứng khoán | | | | | | | | | |
8 | Phong tỏa, giải tỏa chứng khoán | | | | | | | | | |
9 | Chuyển khoản | | | | | | | | | |
10 | Chấp thuận/ chấm dứt /hủy bỏ tư cách TV | | | | | | | | | |
| 10.1 Thành viên lưu ký | | | | | | | | | |
| - Chấp thuận | | | | | | | | | |
| - Chấm dứt tư cách thành viên | | | | | | | | | Nêu rõ tên TVLK và lý do chấp dứt tư cách thành viên |
| 10.2 Thành viên bù trừ cơ sở | | | | | | | | | |
| - Chấp thuận | | | | | | | | | |
| - Chấm dứt tư cách thành viên | | | | | | | | | Nêu rõ tên TVBT và lý do chấp dứt tư cách thành viên |
| 10.3 Thành viên bù trừ chứng khoán phái sinh | | | | | | | | | |
| - Chấp thuận | | | | | | | | | |
| - Hủy
bỏ tư cách
thành viên | | | | | | | | | Nêu rõ tên TVBT và lý do hủy
bỏ tư cách thành viên |
11 | Cấp/hủy mã số giao dịch cho NĐT nước ngoài | | | | | | | | | |
| Cấp mã cho NĐT cá nhân | | | | | | | | | |
| Cấp mã cho NĐT tổ chức | | | | | | | | | |
| Hủy cấp mã cho NĐT cá nhân | | | | | | | | | |
| Hủy cấp mã cho NĐT tổ chức | | | | | | | | | |
12 | Chuyển quyền sở hữu ngoài hệ thống
giao dịch của SGDCK | | | | | | | | | |
13 | Hoạt động hoán đổi chứng chỉ ETF | | | | | | | | | |
| Đăng ký bổ sung | | | | | | | | | |
| Hủy đăng ký một phần | | | | | | | | | |
| Khác | | | | | | | | | |
Cột 1: thể hiện số thứ tự các hoạt động nghiệp vụ
Cột 2: thể hiện loại hoạt động
nghiệp vụ
Cột 3: thể hiện tổng số hồ sơ
TCTLKCK đã nhận đầy đủ và hợp lệ theo quy định để giải quyết trong năm T-1
Cột 4: thể hiện tổng số hồ sơ TCTLKCK đã giải quyết trong năm T-1
Cột 5: thể hiện tổng số hồ sơ
TCTLKCK đã nhận đầy đủ và hợp lệ nhưng chưa giải quyết xong trong năm T-1
Cột 6: thể hiện tổng số hồ sơ
TCTLKCK đã nhận đầy đủ và hợp lệ theo quy định để giải quyết trong năm T
Cột 7: thể hiện tổng số hồ sơ
TCTLKCK đã giải quyết trong năm T
Cột 8: thể hiện tổng số hồ sơ
TCTLKCK chưa giải quyết xong trong năm T
Cột 9: thể hiện sự tăng giảm
(%) số lượng hồ sơ TCTLKCK đã nhận đầy đủ và hợp lệ theo quy định của năm T so
với năm T-1
Cột 10: thể hiện sự tăng giảm
số lượng hồ sơ TCTLKCK đã giải quyết năm T so với năm T-1
Cột 11: thể hiện những ghi chú
nhằm làm rõ nội dung các hoạt động nghiệp vụ (nếu có).
2.Hoạt động xử lý vi phạm của
thành viên
STT | Nội dung | Năm T-1 | Năm T | So sánh | Ghi chú |
Vi phạm Chế độbáo cáo | Vi phạm Quy chế Nghiệp vụ | Vi phạm Khác | Vi phạm Chế độ báo cáo | Vi phạm quy chế Nghiệp vụ | Vi phạm Khác | Vi phạm Chế độ báo cáo | Vi phạm Quy chế Nghiệp vụ | Vi phạm Khác | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
I | Tổng số vụ việc chưa giải quyết kỳ
báo cáo trước chuyển sang | | | | | | | | | | |
II | Tổng số vụ việc phát hiện trong kỳ
báo cáo | | | | | | | | | | |
III | Tổng số vụ việc đã giải quyết trong
kỳ báo cáo(*) | | | | | | | | | | |
1 | Vi phạm chưa đến mức
xử lý | | | | | | | | | | |
2 | Xử lý theo thẩm quyền của TCTLKCKVN | | | | | | | | | | |
| Nhắc nhở | | | | | | | | | |
| Khiển trách | | | | | | | | | | |
| Đình chỉ hoạt động lưu ký | | | | | | | | | | |
| Đình chỉ sử dụng hệ thống cấp MSGD
trực tuyến | | | | | | | | | | |
| Đình
chỉ hoạt
động bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán của TVLK,TVBT | | | | | | | | | | |
3 | Báo cáo, đề xuất UBCKNN xử lý | | | | | | | | | | |
4 | Xử lý theo chấp thuận của UBCKNN | | | | | | | | | | |
IV | Số vụ việc chưa giải quyết trong kỳ | | | | | | | | | | |
| Tổng số | | | | | | | | | | |
*Ghi chú:
- Đối với các hồ sơ xử lý theo thẩm quyền của TCTLKCK (từ
khiển trách trở lên) và hồ sơ đã báo cáo, chuyển thẩm quyền cho
UBCKNN xử lý, đề nghị TCTLKCK ghi chú chi tiết các trường hợp.
Cột 1: thể hiện số thứ tự các
nội dung cần báo cáo
Cột 2: thể hiện nội dung cần
báo cáo
Cột 3: thể hiện số vi phạm
liên quan đến chế độ báo cáo của năm T-1
Cột 4: thể hiện số vi phạm
liên quan đến quy chế nghiệp vụ của năm T-1
Cột 5: thể hiện số vi phạm
khác của năm T-1
Cột 6: thể hiện số vi phạm
liên quan đến chế độ báo cáo của năm T
Cột 7: thể hiện số vi phạm
liên quan đến quy chế nghiệp vụ của năm T
Cột 8: thể hiện số vi phạm
khác của năm T
Cột 9: thể hiện sự tăng giảm
số lượng vi phạm liên quan đến chế độ báo cáo của năm T so với năm T-1
Cột 10: thể hiện sự tăng giảm
số lượng vi phạm liên quan đến quy chế nghiệp vụ của năm T so với năm T-1
Cột 11: thể hiện sự tăng giảm
số lượng vi phạm khác của năm T so với năm T-1
Cột 12: thể hiện các ghi chú nhằm làm rõ thêm trường hợp TCTLKCK có hình thức xử lý
từ khiển trách trở lên hoặc TCTLKCK báo cáo, đề xuất UBCKNN xử lý hoặc
xử lý theo chấp thuận của UBCKNN.
3. Hoạt động bù trừ, thanh
toán sau giao dịch
STT | Hoạt động nghiệp vụ | Năm T-1 | Năm T | Tăng/giảm | Ghi chú |
Số TVLK/TVBT | Số giao dịch | Số TVLK/TVBT | Số giao dịch | Số TVLK/TVBT | Số giao dịch | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Sửa lỗi giao dịch, xử lý tài khoản tự doanh | | | | | | | |
2 | Lùi thời hạn thanh toán | | | | | | | |
3 | Loại bỏ thanh toán giao dịch/chuyển sang thanh toán
bằng tiền | | | | | | | |
4 | Vay và cho vay chứng khoán | | | | | | | |
| Hỗ trợ thanh toán giao dịch | | | | | | | |
| Hoán đổi ETF | | | | | | | |
| Vay TPCP để bán | | | | | | | |
| Vay TPCP để chuyển giao tài sản cơ sở | | | | | | | |
| Khác | | | | | | | |
Cột 1: thể hiện số thứ tự các
hoạt động nghiệp vụ
Cột 2: thể hiện loại hoạt động
nghiệp vụ
Cột 3: thể hiện số thành viên
thực hiện hoạt động nghiệp vụ trong năm T-1
Cột 4: thể hiện số giao dịch
được thực hiện liên quan đến các hoạt động sửa lỗi, loại bỏ không thanh toán,
vay và cho vay chứng khoán trong năm T-1;
Cột 5: thể hiện số thành viên
thực hiện hoạt động nghiệp vụ trong năm T
Cột 6: thể hiện số giao dịch được thực hiện liên quan đến các hoạt động sửa lỗi,
loại bỏ không thanh toán, vay và cho vay chứng khoán trong năm T;
Cột 7: thể hiện sự thay đổi số
lượng thành viên thực hiện hoạt động nghiệp vụ năm T so với năm T-1
Cột 8: thể hiện sự thay đổi số
lượng giao dịch được thực hiện liên quan đến các hoạt sửa lỗi, loại bỏ không
thanh toán, vay và cho vay chứng khoán;
Cột 9: thể hiện những ghi chú
nhằm làm rõ thêm nội dung các hoạt động nghiệp vụ (nếu có).
4. Sử dụng Quỹ hỗ trợ thanh
toán, Quỹ bù trừ
STT | Nguồn hỗ trợ | Năm T-1 | Năm T | Tăng/giảm |
Số TV | Số lần vay sử dụng | Số tiền vay sử dụng | Số TV | Số lần vay sử dụng | Số tiền vay sử dụng | Số TV | Số lần vay sử dụng | Số tiền vay sử dụng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Vay quỹ hỗ trợ thanh toán | | | | | | | | | |
2 | Vay quỹ bù trừ | | | | | | | | | |
3 | Khác | | | | | | | | | |
Cột 1: thể hiện số thứ tự các
nguồn hỗ trợ thanh toán
Cột 2: thể hiện loại nguồn hỗ
trợ thanh toán
Cột 3: thể hiện số thành viên
sử dụng các nguồn hỗ trợ trong năm T-1
Cột 4: thể hiện số lần sử dụng
các nguồn hỗ trợ trong năm T-1 của các thành viên
Cột 5: thể hiện số tiền vay sử
dụng từ các nguồn hỗ trợ trong năm T-1
Cột 6: thể hiện số thành viên
sử dụng các nguồn hỗ trợ trong năm T
Cột 7: thể hiện số lần sử dụng các nguồn hỗ trợ trong năm T của các thành viên
Cột 8: thể hiện số tiền vay sử
dụng từ các nguồn hỗ trợ trong năm T
Cột 9: thể hiện sự thay đổi số
lượng thành viên sử dụng các nguồn hỗ trợ năm T
so với năm T-1
Cột 10: thể hiện sự thay đổi số lần thành viên sử dụng các nguồn hỗ trợ năm T so với năm T-1
Cột 11: thể hiện sự thay đổi
số tiền thành viên sử dụng từ các nguồn hỗ trợ
năm T so với năm
T-1
5. Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ
STT | Nội dung | Thời điểm phát sinh | Số lần sử dụng | Mục đích sử dụng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| | | | |
| | | | |
Cột 1: thể hiện số thứ tự các lần sử dụng quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ
Cột 2: thể hiện rõ loại chứng
khoán liên quan đến việc sử dụng quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ
Cột 3: thể hiện thời điểm phát
sinh việc sử dụng quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ
Cột 4: thể hiện số lần sử dụng
quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ
Cột 5: thể hiện mục đích sử
dụng quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ.
PHỤ LỤC IV
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ NĂM CỦA SỞ GIAO DỊCH
CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM (SGDCKVN)
(Ban hành
kèm theo Thông tư số: 06/2022/TT-BTC ngày 08 tháng02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính)
SỞ
GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: …… | ……, ngày.......tháng... năm 20.... |
1. Báo cáo đánh giá chung tình
hình hoạt động nghiệp vụ
a. SGDCKVN
b. SGDCKTP.HCM
c. SDGCKHN
2. Về việc xây dựng văn bản
Phân loại theo hoạt động | Ban hành mới | Sửa đổi, bổ sung | Hủy bỏ |
1 | 2 | 3 | 4 |
Quản lý thành viên | | | |
Quản lý giao dịch | | | |
Thẩm định và quản lý niêm
yết | | | |
Đấu giá, đấu thầu | | | |
Giám sát giao dịch | | | |
Kiểm soát nội bộ | | | |
Công bố thông tin | | | |
Khác | | | |
Tổng cộng | | | |
Cột 1: thể hiện cụ thể nội
dung phân loại các văn bản do SGDCKVN ban hành theo thẩm quyền (phân loại này
có thể thay đổi theo các nội dung nghiệp vụ của SGDCKVN và các công ty con)
Cột 2: thể hiện số
lượng văn bản do SGDCKVN đã ban hành mới trong kỳ báo cáo
Cột 3: thể hiện số lượng văn
bản do SGDCKVN đã sửa đổi, bổ sung trong kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện số lượng văn
bản do SGDCKVN đã hủy bỏ trong kỳ báo cáo.
3. Quản lý, giám sát thành viên
3.1 Xử lý hồ sơ đăng ký, hủy bỏ tư cách, đình chỉ giao dịch của thành viên
Thành viên | Số hồ sơ chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo trước | Tổng số hồ sơ đăng ký thành
viên | Tổng số hồ sơ hủy bỏ tư cách
thành viên | Tổng số hồ sơ đình chỉ giao dịch thành viên | Tổng số hồ sơ đăng ký thành viên đã giải quyết | Tổng số hồ sơ hủy bỏ tư cách
thành viên đã giải quyết | Tổng số hồ sơ đình chỉ giao
dịch thành viên đã giải quyết | Số hồ sơ giải quyết quá hạn | Số hồ sơ chưa giải quyết xong trong
kỳ báo cáo | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Thành viên giao dịch | | | | | | | | | | |
Thị trường niêm yết, đăng ký giao dịch | | | | | | | | | | |
Thị trường chứng khoán phái sinh | | | | | | | | | | |
Thị trường công cụ nợ | | | | | | | | | | |
Thành viên giao dịch đặc biệt | | | | | | | | | | |
Thị trường chứng khoán phái sinh | | | | | | | | | | |
Thị trường công cụ nợ | | | | | | | | | | |
Tổng số | | | | | | | | | | |
Cột 1: thể hiện thành viên giao dịch và thành viên giao
dịch đặc biệt trên các thị trường
Cột 2: thể hiện tổng số hồ sơ
đăng ký, hủy bỏ tư cách, đình chỉ giao dịch của thành viên SGDCKVN đã nhận đầy đủ và hợp lệ nhưng chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo
trước
Cột 3: thể hiện tổng số hồ đăng ký thành viên thành viên SGDCKVN đã nhận đầy đủ
và hợp lệ theo quy định để xử lý trong kỳ báo cáo.
Cột 4: thể hiện tổng số hồ sơ
hủy bỏ tư cách cách thành viên SGDCKVN đã nhận đầy đủ và hợp lệ theo quy định
để xử lý trong kỳ báo cáo
Cột 5: thể hiện tổng số hồ sơ
đình chỉ hoạt động giao dịch của thành viên SGDCKVN đã nhận đầy đủ và hợp lệ trong kỳ báo cáo
Cột 6: thể hiện tổng số hồ sơ
đăng ký thành viên SGDCKVN đã giải quyết xong trong kỳ báo cáo
Cột 7: thể hiện tổng số hồ sơ hủy bỏ tư cách thành viên giao dịch SGDCKVN
đã giải quyết xong trong kỳ báo cáo
Cột 8: thể hiện tổng số hồ sơ đình chỉ giao dịch thành viên SGDCKVN đã giải quyết xong
trong kỳ báo cáo
Cột 9: thể hiện số hồ sơ đã
giải quyết quá hạn
Cột 10: thể hiện tổng số hồ sơ
đăng ký hủy bỏ tư cách, đình chỉ giao dịch của thành viên SGDCKVN đã nhận đầy
đủ và hợp lệ nhưng chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo = số hồ sơ chưa giải
quyết xong của kỳ trước chuyển sang + số hồ sơ phát sinh trong kỳ báo cáo - số
hồ sơ đã giải quyết trong kỳ báo cáo
3.2 Xử lý hồ sơ vi phạm của
thành viên
Nội dung | Số vụ việc chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo | Tổng số vụ việc có dấu hiệu vi phạm phát hiện trong kỳ báo
cáo | Tổng số vụ việc kết thúc
theo dõi/ xử lý tại SGDCK | Tổng số vụ việc đã xử lý
theo thẩm quyền của SGDCK | Tổng số vụ việc đã báo cáo
UBCK | Tổng số vụ việc giải quyết
quá hạn | Số vụ việc chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Vi phạm chế độ công bố thông tin | | | | | | | | |
Vi phạm chế độ báo cáo | | | | | | | | |
Vi phạm quy định về giao dịch chứng khoán | | | | | | | | |
Vi phạm quy định về
hạ tầng công
nghệ thông tin | | | | | | | | |
Vi phạm khác | | | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | | | |
Cột 1: thể hiện nội dung vi
phạm
Cột 2: thể hiện tổng số vụ
việc SGDCKVN và các công ty con đã nhận đầy đủ và hợp lệ nhưng chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo trước
Cột 3: thể hiện số vụ việc có
dấu hiệu vi phạm SGDCKVN và các công ty con phát hiện trong kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện số vụ việc có
dấu hiệu vi phạm SGDCKVN và các công ty con phát hiện nhưng chưa đến mức xử lý vi phạm.
Cột 5: thể hiện tổng số vụ việc SGDCKVN và các công ty con đã xử lý theo thẩm quyền của SGDCKVN và
Công ty con trong kỳ báo cáo
Cột 6: thể hiện tổng số vụ
việc SGDCKVN và các công ty con đã báo cáo UBCKNN
Cột 7: thể hiện tổng số vụ việc SGDCKVN và các công ty con giải quyết bị quá hạn
Cột 8: thể hiện tổng số vụ
việc SGDCKVN và các công ty con đã nhận đầy đủ và hợp lệ nhưng chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo = số vụ việc chưa giải quyết xong của kỳ trước chuyển
sang + số vụ việc phát sinh trong kỳ báo cáo - số vụ việc đã giải quyết trong
kỳ báo cáo
Cột 9: giải thích rõ vi phạm/vụ
việc (nếu cần thiết).
4. Quản lý niêm yết, đăng ký giao dịch
4.1. Xử lý hồ sơ chấp thuận,
hủy bỏ chứng khoán niêm yết/đăng ký giao dịch
Nội dung | Số hồ sơ chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo trước | Tổng số hồ sơ đã nhận/ phát hiện trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ đã giải quyết trong kỳ báo cáo | Số hồ sơ giải quyết quá hạn | Số hồ sơ chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
SGDCKTP.HCM | | | | | | |
Niêm yết cổ phiếu lần đầu | | | | | | |
Thay đổi niêm yết cổ phiếu | | | | | | |
Hủy bỏ niêm yết cổ phiếu | | | | | | |
Niêm yết CCQ ETF lần đầu | | | | | | |
Thay đổi niêm yết CCQ ETF | | | | | | |
Hủy bỏ niêm yết CCQ ETF | | | | | | |
Niêm yết CW lần đầu | | | | | | |
Thay đổi niêm yết CW | | | | | | |
Hủy bỏ niêm yết CW | | | | | | |
SGDCKHN | | | | | | |
Niêm yết lần đầu cổ phiếu | | | | | | |
Thay đổi niêm yết cổ phiếu | | | | | | |
Hủy bỏ niêm yết cổ phiếu | | | | | | |
ĐKGD lần đầu | | | | | | |
Thay đổi ĐKGD | | | | | | |
Hủy bỏ ĐKGD | | | | | | |
Niêm yết CKPS | | | | | | |
Hủy bỏ CKPS | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | |
Cột 1: thể hiện nội dung xử lý
Cột 2: thể hiện tổng số hồ sơ
SGDCKVN và các công ty con đã nhận đầy đủ và hợp lệ nhưng chưa giải quyết xong
trong kỳ báo cáo trước
Cột 3: thể hiện tổng số hồ sơ
niêm yết/đăng ký giao dịch SGDCKVN và các công ty con đã nhận đầy đủ và hợp lệ
theo quy định để xử lý trong kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện tổng số hồ sơ
niêm yết/đăng ký giao dịch SGDCKVN và các công ty con đã giải quyết xong trong
kỳ báo cáo
Cột 5: thể hiện số hồ sơ đã
giải quyết quá hạn
Cột 6: thể hiện tổng số hồ sơ
SDGCKVN và các công ty con đã nhận đầy đủ và hợp lệ nhưng chưa giải quyết xong
trong kỳ báo cáo = số hồ sơ chưa giải quyết xong của kỳ trước chuyển sang + số hồ sơ phát sinh trong kỳ báo cáo - số hồ sơ đã giải quyết trong kỳ báo cáo.
4.2. Xử lý vi phạm công ty
niêm yết, đăng ký giao dịch
Nội dung | Số vụ việc chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo trước | Tổng số vụ việc có dấu hiệu
vi phạm đã phát hiện trong kỳ báo cáo | Tổng số vụ việc kết thúc
theo dõi/ xử lý lại SGDCK | Tổng số vụ việc xử lý theo
thẩm quyền của SGDCK | Tổng số vụ việc báo cáo UBCK | Tổng số hồ sơ giải quyết quá
hạn | Số vụ việc chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
SGDCKTP.HCM | | | | | | | | |
Chế độ báo cáo | | | | | | | | |
Chế độ công bố thông tin | | | | | | | | |
Giao dịch cổ phiếu quỹ | | | | | | | | |
Vi phạm khác | | | | | | | | |
SGDCKHN | | | | | | | | |
Chế độ báo cáo | | | | | | | | |
Chế độ công bố thông tin | | | | | | | | |
Giao dịch cổ phiếu quỹ | | | | | | | | |
Vi phạm khác | | | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | | | |
Cột 1: thể hiện loại vi phạm
Cột 2: thể hiện tổng số vụ
việc chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo trước
Cột 3: thể hiện số vụ việc có
dấu hiệu vi phạm SGDCKVN và các công ty con phát hiện trong kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện số vụ việc có
dấu hiệu vi phạm SGDCKVN và các công ty con phát hiện nhưng chưa đến mức xử lý
vi phạm.
Cột 5: thể hiện tổng số vụ
việc SGDCKVN và các công ty con đã xử lý theo thẩm quyền của SGDCKVN và Công ty
con trong kỳ báo cáo
Cột 6: thể hiện tổng số vụ
việc SGDCKVN và các công ty con đã báo cáo UBCKNN
Cột 7: thể hiện tổng số vụ
việc SGDCKVN và các công ty con giải quyết bị quá hạn
Cột 8: thể hiện tổng số vụ
việc chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo = số vụ việc chưa giải quyết xong
của kỳ trước chuyển sang + số vụ việc phát sinh trong kỳ báo cáo - số vụ việc
đã giải quyết trong kỳ báo cáo
5. Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký/hủy giao dịch trái phiếu
Nội dung | Số hồ sơ chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo trước | Tổng số hồ sơ đã nhận trong
kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ đã giải quyết
trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ giải quyết quá
hạn | Số hồ sơ chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Niêm yết TPCP | | | | | | |
Hủy niêm yết TPCP | | | | | | |
Niêm yết TP được Chính phủ bảo lãnh | | | | | | |
Hủy niêm yết TP được chính phủ bảo lãnh | | | | | | |
Niêm yết TP địa phương | | | | | | |
Hủy niêm yết TP địa phương | | | | | | |
Niêm yết TP doanh nghiệp | | | | | | |
Hủy niêm yết TP doanh nghiệp | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | |
Cột 1: thể hiện nội dung xử lý
Cột 2: thể hiện tổng số hồ sơ
đã đăng ký niêm yết/hủy niêm yết trái phiếu theo quy định nhưng chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo trước
Cột 3: thể hiện tổng số hồ sơ
đăng ký niêm yết/ hủy niêm yết trái phiếu SGDCKHN/SGDCKHCM đã nhận đầy đủ và hợp lệ theo quy định
để xử lý trong kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện tổng số hồ sơ
đăng ký niêm yết/hủy niêm yết trái phiếu SDGCKHN/SGDCKHCM đã giải quyết xong
trong kỳ báo cáo
Cột 5: thể hiện số hồ sơ đã giải quyết quá hạn
Cột 6: thể hiện tổng số hồ sơ
đã lập theo quy định nhưng chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo = số hồ sơ
chưa giải quyết xong của kỳ trước chuyển sang + số hồ sơ phát sinh trong kỳ báo
cáo - số hồ sơ đã giải quyết trong kỳ báo cáo.
6. Xử lý vi phạm của cổ đông lớn, người nội bộ, người liên
quan của người nội bộ, người liên quan của người được ủy quyền công bố thông tin của tổ chức đại chúng (gồm tổ
chức niêm yết và tổ chức đăng ký giao dịch)
Loại vi phạm | Số vụ việc chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo trước | Tổng số vụ việc có dấu hiệu
vi phạm phát hiện trong kỳ báo cáo | Tổng số vụ việc kết thúc
theo dõi/ xử lý tại SGDCK | Tổng số vụ việc đã xử lý
theo thẩm quyền của SGDCK | Tổng số vụ việc báo cáo UBCK | Tổng số vụ việc giải quyết
quá hạn | Số vụ việc chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
SGDCKHCM | | | | | | | | |
Vi phạm chế độ Công bố thông tin của cổ đông lớn | | | | | | | | |
Vi phạm khác của cổ đông lớn | | | | | | | | |
Vi phạm chế độ Công bố thông tin của người nội bộ | | | | | | | | |
Vi phạm khác của người nội bộ | | | | | | | | |
Vi phạm chế độ công bố thông tin của người liên quan | | | | | | | | |
Vi phạm khác của người liên quan | | | | | | | | |
Vi phạm chế độ công bố thông tin của đối tượng liên
quan khác | | | | | | | | |
Vi phạm khác của đối tượng liên quan khác | | | | | | | | |
SGDCKHN | | | | | | | | |
Vi phạm chế độ Công bố thông tin của cổ đông lớn | | | | | | | | |
Vi phạm khác của cổ đông lớn | | | | | | | | |
Vi phạm chế độ Công bố thông tin của người nội bộ | | | | | | | | |
Vi phạm khác của người nội bộ | | | | | | | | |
Vi phạm chế độ công bố thông tin của người liên quan | | | | | | | | |
Vi phạm khác của người liên quan | | | | | | | | |
Vi phạm chế độ công bố thông tin của đối tượng liên
quan khác | | | | | | | | |
Vi phạm khác của đối tượng liên quan khác | | | | | | | | |
Cột 1: Thể hiện loại vi phạm
Cột 2: Thể hiện tổng số vụ
việc phát hiện nhưng chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo trước
Cột 3: Thể hiện tổng số vụ
việc có dấu hiệu vi phạm SGDCKVN và các công ty con đã phát hiện để xử lý trong
kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện số vụ việc có
dấu hiệu vi phạm SGDCKVN và các công ty con phát hiện nhưng chưa đến mức xử lý
vi phạm.
Cột 5: Thể hiện tổng số vụ
việc SGDCKVN và các công ty con đã xử lý theo thẩm quyền
Cột 6: Thể hiện tổng số vụ
việc SGDCKVN và các công ty con đã báo cáo UBCKNN
Cột 7: Thể hiện tổng số vụ
việc đã giải quyết quá hạn
Cột 8: Thể hiện tổng số vụ
việc phát hiện nhưng chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo
Cột 9: Giải thích rõ vi
phạm/vụ việc (nếu cần thiết)
7. Hoạt động đấu giá, đấu thầu
chứng khoán
Loại chứng khoán | Tổng số đợt đấu giá/đấu thầu
SGDCK chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo trước | Tổng số đợt đấu giá/đấu thầu SGDCK đã nhận đầy đủ và hợp lệ theo quy định
trong kỳ báo cáo | Tổng số đợt đấu giá/ đấu
thầu SGDCK đã thực hiện trong kỳ báo cáo | Tổng số đợt đấu giá/đấu thầu
SGDCK giải quyết quá hạn | Tổng số đợt đấu giá/đấu thầu
SGDCK chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
SGDCKHCM | | | | | | |
Cổ phiếu | | | | | | |
SGDCKHN | | | | | | |
Cổ phiếu | | | | | | |
Trái phiếu | | | | | | |
Cột 1: thể hiện loại chứng
khoán
Cột 2: thể hiện tổng số đợt đấu giá, đấu thầu SGDCKVN và các công ty
con chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo trước
Cột 3: thể hiện tổng số đợt
đấu giá, đấu thầu SGDCKVN và các công ty con đã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
trong kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện tổng số đợt
đấu giá, đấu thầu SGDCKVN và các công ty con thực hiện trong kỳ báo cáo
Cột 5: thể hiện số đợt đấu
giá, đấu thầu SGDCKVN và các công ty con đã giải quyết quá hạn
Cột 6: thể hiện tổng số đợt đấu giá, đấu thầu SGDCKVN và các công ty con chưa giải quyết xong trong
kỳ báo cáo = số đợt đấu giá, đấu thầu chưa giải quyết xong của kỳ trước chuyển sang + số đợt đấu giá, đấu thầu phát sinh trong kỳ báo cáo - số đợt
đấu giá, đấu thầu đã giải quyết trong kỳ báo cáo
8. Hoạt động trung gian hòa
giải tại SGDCKVN
Tổng số hồ sơ làm trung gian
hòa giải về giao dịch chứng khoán phát sinh trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ làm trung gian
hòa giải khác phát sinh trong
kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơ làm trung gian
hòa giải về giao dịch chứng khoán đã giải quyết trong kỳ báo cáo | Tổng số hồ sơlàm trung gian hòa giải khác đã giải quyết trong kỳ báo cáo | Số cuối kỳ báo cáo | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
| | | | | |
Cột 1: thể hiện số hồ sơ làm
trung gian hòa giải trong lĩnh vực chứng khoán của SGDCKVN trong kỳ báo cáo
Cột 2: thể hiện số hồ sơ làm
trung gian hòa giải trong lĩnh vực khác của SGDCKVN phát sinh trong kỳ báo cáo
Cột 3: thể hiện số hồ sơ làm
trung gian hòa giải trong lĩnh vực chứng khoán của SGDCKVN đã giải quyết trong kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện số hồ sơ làm
trung gian hòa giải trong lĩnh vực khác của SGDCKVN đã giải quyết trong kỳ báo
cáo
Cột 5: thể hiện số hồ sơ đang
giải quyết và chưa giải quyết làm trung gian hòa giải của SGDCKVN trong kỳ báo
cáo
9. Hoạt động giám sát giao dịch chứng khoán
Nội dung | Tổng số vụ việc đãphát sinh trong kỳ báo cáo | Tổng số vụ việc kết thúc
theo dõi/xử lý tại SGDCK trong kỳ báo cáo | Tổng số vụ việc đã báo cáo
UBCKNN trong kỳ báo cáo | Tổng số vụ việc đang tiếp
tục theo dõi/xử lý tại SGDCK trong kỳ báo cáo | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
SGDCKHCM | | | | | |
Chạm tiêu chí giám sát | | | | | |
Chạm tiêu chí giám sát có báo cáo phân tích* | | | | | |
Báo cáo phân tích theo yêu cầu | | | | | |
SGDCKHN | | | | | |
Chạm tiêu chí giám sát | | | | | |
Chạm tiêu chí giám sát có báo cáo phân tích* | | | | | |
Báo cáo phân tích theo yêu cầu | | | | | |
Tổng cộng | | | | | |
Cột 1: thể hiện nội dung giám
sát
Cột 2: thể hiện tổng số vụ
việc SGDCKVN và các công ty con đã phát hiện để xử lý trong kỳ báo cáo
Cột 3: thể hiện tổng số vụ
việc có dấu hiệu bất thường về giao dịch, đã kết thúc theo dõi, xử lý tại
SGDCKVN và các công ty con
Cột 4: thể hiện tổng số vụ việc SGDCKVN và các công ty con đã báo cáo và
chuyển hồ sơ để UBCKNN xử lý theo thẩm quyền
Cột 5: thể hiện tổng số vụ
việc đang tiếp tục theo dõi/xử lý tại SGDCK trong kỳ báo cáo
Ghi chú: * thể hiện các vụ việc chạm
tiêu chí giám sát có báo cáo phân tích theo quy định tại khoản 02 điều 14 Thông
tư 95/2020/TT-BTC hướng dẫn giám sát giao dịch chứng khoán trên thị trường
chứng khoán.
10. Công bố thông tin
Thông tin công bố | Số thông tin chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo trước | Tổng số thông tin đã tiếp
nhận trong kỳ báo cáo | Tổng số thông tin đã giải quyết trong kỳ báo cáo | Số thông tin giải quyết quá
hạn | Số thông tin chưa giải quyết
xong trong kỳ báo cáo | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
SGDCKVN | | | | | | |
Thông tin công bố từ SDGCKVN | | | | | | |
Thông tin công bố từ thành viên | | | | | | |
SGDCKTP.HCM | | | | | | |
Thông tin công bố từ SDGCK | | | | | | |
Thông tin công bố từ tổ chức NY | | | | | | |
Thông tin công bố từ cổ đông lớn, người nội bộ và người
có liên quan. | | | | | | |
SGDCKHN | | | | | | |
Thông tin công bố từ SGDCK | | | | | | |
Thông tin công bố từ tổ chức NY/ĐKGD | | | | | | |
Thông tin công bố từ cổ đông lớn, người nội bộ và người
có liên quan. | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | |
Cột 1: thể hiện loại tổ chức
công bố thông tin
Cột 2: thể hiện tổng số thông
tin đã tiếp nhận nhưng chưa giải quyết xong trong
kỳ báo cáo trước
Cột 3: thể hiện tổng số thông
tin SGDCKVN và các công ty con đã tiếp nhận trong kỳ báo cáo
Cột 4: thể hiện tổng số thông
tin SGDCKVN và các công ty con đã giải quyết trong kỳ báo cáo
Cột 5: thể hiện tổng số thông
tin đã giải quyết quá hạn
Cột 6: thể hiện tổng số thông
tin đã tiếp nhận nhưng chưa giải quyết xong trong kỳ báo cáo = số thông tin
chưa giải quyết xong của kỳ trước chuyển sang + số thông tin đã tiếp nhận trong
kỳ báo cáo - số thông tin đã giải quyết trong kỳ báo cáo
11. Hoạt động kiểm soát tuân
thủ
Hoạt động | Số đơn vị thực hiện kiểm tra | Số lượng nội dung kiểm tra | Số lượng nội dung hoạt động
nghiệp vụ còn chưa đạt hoặc cần chấn chỉnh, rút kinh nghiệm | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SGDCKVN | | | | |
Kiểm soát tuân thủ của SGDCKVN đối với các công ty con | | | | |
Quản lý thành viên | | | | |
Giám sát thị trường | | | | |
Khác | | | | |
SGDCKTP.HCM | | | | |
Giám sát thành viên | | | | |
Hoạt động tạo lập thị trường | | | | |
Thẩm định và quản lý niêm yết | | | | |
Đấu giá | | | | |
Giám sát giao dịch | | | | |
Công bố thông tin | | | | |
Khác | | | | |
SGDCKHN | | | | |
Giám sát thành viên | | | | |
Hoạt động tạo lập thị trường | | | | |
Thẩm định và quản lý niêm yết | | | | |
Đấu giá, đấu thầu | | | | |
Giám sát giao dịch | | | | |
Công bố thông tin | | | | |
Khác | | | | |
Tổng cộng | | | | |
Cột 1: thể hiện hoạt động
chuyên môn đã tiến hành kiểm tra trong kỳ báo cáo (các loại này có thể thay đổi
theo các nội dung nghiệp vụ của SGDCKVN và các công ty con)
Cột 2: thể hiện tổng số đơn vị
có liên quan đã kiểm tra
Cột 3: thể hiện tổng số nội
dung đã kiểm tra đối với hoạt động chuyên môn thể hiện tại cột 1
Cột 4: thể hiện tổng số nội
dung còn chưa đạt hoặc cần chấn chỉnh, rút kinh nghiệm (nếu có)
Cột 5: thể hiện việc kiểm soát
chuyên môn hay phối hợp khi tổng hợp báo cáo
12. Đề xuất, kiến nghị của
SGDCKVN và các công ty con
- Ý kiến đánh giá việc tuân thủ các quy định của pháp luật
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có)