STT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Quy chuẩn kỹ thuật áp
dụng | Mã số HS theo Thông tư
số 65/2017/TT-BTC | Mô tả sản phẩm, hàng
hóa |
1 | Thiết bị công nghệ thông tin |
1.1 | Máy tính cá nhân để bàn (Desktop computer) | QCVN 118:2018/BTTTT | 8471.41.10 | Thiết bị được thiết kế
chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị
nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau, có hoặc không
tích hợp một hoặc nhiều chức năng: - Thu phát vô tuyến sử
dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz. |
1.2 | Máy tính xách tay (Laptop and portable Computer) | QCVN 118:2018/BTTTT QCVN 101:2016/BTTTT (*) | 8471.30.20 | Máy xử lý dữ liệu tự
động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử
lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình, có hoặc không tích hợp
một hoặc nhiều chức năng: - Thu phát vô tuyến sử
dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz; - Thu phát vô tuyến cự ly ngắn. |
1.3 | Máy tính bảng (Tablet) | QCVN 118:2018/BTTTT QCVN 101:2016/BTTTT (**) | 8471.30.90 | Máy xử lý dữ liệu tự
động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử
lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình (trừ máy tính xách tay,
notebook, subnotebooks), có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều chức năng: - Thu phát vô tuyến sử
dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Truy nhập vô tuyến
băng tần 5 GHz; - Thu phát vô tuyến cự ly ngắn. |
2 | Thiết bị phát thanh, truyền
hình |
2.1 | Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top
Box) trong mạng truyền hình vệ tinh (trừ thiết bị giải mã tín hiệu truyền
hình số vệ tinh DVB-S/S2) | QCVN 118:2018/BTTTT | 8528.71.91 8528.71.99 | Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình vệ tinh ở
dạng tương tự (analog), không có chức năng tương tác thông tin. |
2.2 | Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số vệ tinh
DVB- S/S2 | QCVN 118:2018/BTTTT | 8528.71.91 8528.71.99 | Thiết bị thu dùng để thu, giải mã tín hiệu
truyền hình vệ tinh không khoá mã (Free To Air - FTA) công nghệ DVB-S và/hoặc
DVB-S2, hỗ trợ SDTV/HDTV, không có chức năng tương tác thông tin. |
2.3 | Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top
Box) trong mạng truyền hình cáp sử dụng kỹ thuật số | QCVN 118:2018/BTTTT | 8528.71.11 8528.71.19 8528.71.91 8528.71.99 | Thiết bị giải mã tín hiệu trong mạng truyền hình
cáp sử dụng kỹ thuật số. Thiết bị có thể có hoặc không có chức năng tương tác
thông tin với nhà cung cấp dịch vụ. |
2.4 | Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top
Box) trong mạng truyền hình IPTV | QCVN 118:2018/BTTTT | 8528.71.11 8528.71.19 8528.71.91 8528.71.99 | Thiết bị giải mã tín hiệu trong mạng truyền hình
IPTV (truyền hình qua đường truyền internet). Thiết bị có thể có hoặc không
có chức năng tương tác thông tin với nhà cung cấp dịch vụ. |
2.5 | Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất
DVB-T2 (Set Top Box DVB-T2) | QCVN 63:2012/BTTTT(*) | 8528.71.91 8528.71.99 | Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất
sử dụng công nghệ DVB-T2, không có chức năng tương tác thông tin. |
2.6 | Máy thu hình có tích hợp chức năng thu tín hiệu
truyền hình số mặt đất DVB-T2 (iDTV) | QCVN 63:2012/BTTTT(*) | 8528.72.92 8528.72.99 | Thiết bị thu dùng trong truyền hình có chức năng
giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất sử dụng công nghệ DVB-T2. Có thiết kế
để gắn thiết bị video hoặc màn ảnh, có màu, không hoạt động bằng pin và không
sử dụng ống đèn hình tia ca- tốt. |
2.7 | Thiết bị khuếch đại trong hệ thống phân phối
truyền hình cáp | QCVN 72:2013/BTTTT | 8517.62.49 | Thiết bị có chức năng khuếch đại tín hiệu được
sử dụng trong mạng truyền hình cáp (hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ
thống hữu tuyến kỹ thuật số). |
3 | Thiết bị đầu cuối thông tin vô
tuyến |
3.1 | Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê
bao) | QCVN 10:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
| Thiết bị điện thoại không dây loại kéo dài thuê
bao vô tuyến, có công suất máy phát đến 25 W khai thác trên mạng điện thoại
cố định, dùng để truyền dẫn tín hiệu thoại tương tự và được kết nối với mạng
điện thoại cố định qua giao diện tương tự hai dây (trừ thiết bị DECT). Thiết
bị này bao gồm hai khối riêng biệt được kết nối với nhau qua giao diện vô
tuyến: |
8517.11.00 | - Khối trung tâm (còn gọi là trạm gốc hay máy
mẹ): được đặt cố định và đấu nối với đôi dây điện thoại của mạng điện thoại
công cộng (PSTN); sử dụng ăng ten tích hợp hoặc ăng ten nối ngoài; |
8517.11.00 | - Khối di động (còn gọi là máy con): máy cầm tay
sử dụng ăng ten tích hợp và máy đặt trên bàn hoặc lắp đặt trên các phương
tiện di động sử dụng ăng ten nối ngoài. Khối này mang số thuê bao điện thoại
của khối trung tâm và có thể đàm thoại nội bộ với khối trung tâm. |
4 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô
tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất
phát từ 60 mW trở lên |
4.1 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin
vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất |
4.1.1 | Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng
27 MHz | QCVN 23:2011/BTTTT QCVN
18:2014/BTTTT |
| Thiết bị điều chế góc đường bao không đổi sử
dụng trong nghiệp vụ di động mặt đất, sử dụng các băng thông hiện có, hoạt
động trên các dải tần số vô tuyến thuộc băng tần dân dụng 27 MHz, với khoảng
cách kênh là 10 kHz, dành cho truyền dẫn thoại và dữ liệu, bao gồm: |
8517.61.00 | Trạm gốc (thiết bị có ổ cắm ăng ten, sử dụng ở
vị trí cố định) |
8517.12.00 | Thiết bị di động (thiết bị có ổ cắm ăng ten,
thường được sử dụng trên xe hoặc các trạm lưu động) dành cho truyền dẫn thoại
và dữ liệu |
8517.12.00 | Thiết bị di động cầm tay (có ổ cắm ăng ten; hoặc
không có ổ cắm ăng ten ngoài) dành cho truyền dẫn thoại và dữ liệu |
4.1.2 | Thiết bị vô tuyến điều chế biên độ đơn biên
và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz | - Cho thiết bị điều chế
biên độ đơn biên có công suất phát đến 4W ERP và thiết bị điều chế biên độ
song biên có công suất phát đến 1 W ERP: QCVN 25:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT - Cho thiết bị điều chế
biên độ đơn biên có công suất phát trên 4 W
ERP đến 12 W ERP và thiết bị điều chế biên
độ song biên có công suất phát trên 1 W ERP đến 4 W ERP: QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
| Thiết bị vô tuyến tương tự và tương tự - số kết
hợp, có đầu nối ăng ten trong hoặc ngoài, làm việc trong băng tần dân dụng 27
MHz, điều chế đơn biên và/ hoặc song biên, khoảng cách kênh 10 kHz, dùng để
truyền dữ liệu và thoại, bao gồm: |
8517.61.00 | Trạm gốc (thiết bị có ổ cắm ăng ten, sử dụng tại
vị trí cố định) |
8517.12.00 | Thiết bị di động (thiết bị có ổ cắm ăng ten,
thường được sử dụng trong xe hoặc các trạm lưu động) dùng để truyền dữ liệu
và thoại |
8517.62.59 | Thiết bị di động (thiết bị có ổ cắm ăng ten,
thường được sử dụng trong xe hoặc các trạm lưu động) dùng để truyền dữ liệu |
8517.12.00 | Thiết bị di động cầm tay (có ổ cắm ăng ten; hoặc
không có ổ cắm ăng ten ngoài) dùng để truyền dữ liệu và thoại |
8517.62.59 | Thiết bị di động cầm tay (có ổ cắm ăng ten; hoặc
không có ổ cắm ăng ten ngoài) dùng để truyền dữ liệu |
4.1.3 | Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần
5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải | QCVN 75:2013/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | 8517.62.59 | Thiết bị truyền dẫn dữ
liệu tốc độ thấp băng tần 5,8 GHz sử dụng trong giao thông đường bộ (Thiết bị
truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu): - Có kết nối đầu ra vô
tuyến và ăng ten hoặc có ăng ten tích hợp; - Chỉ dùng cho truyền
dữ liệu; - Tốc độ dữ liệu hướng
lên và hướng xuống lên đến 31,5 kbit/s; - Hoạt động ở các tần số vô tuyến trong dải từ
5725 MHz đến 5875 MHz. |
4.1.4 | Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần
5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải | QCVN 76:2013/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | 8517.62.59 | Thiết bị truyền dẫn dữ
liệu tốc độ cao băng tần 5,8 GHz sử dụng trong lĩnh vực giao thông vận
tải (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu): - Có kết nối đầu ra vô
tuyến và ăng ten hoặc có ăng ten tích hợp; - Chỉ dùng cho truyền
dữ liệu; - Tốc độ dữ liệu hướng
lên và hướng xuống lên đến 1 Mbit/s; - Hoạt động ở các tần số vô tuyến trong dải từ
5725 MHz đến 5875 MHz. |
4.1.5 | Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình
dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải | QCVN 99:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | 8517.62.59 | Thiết bị truyền dẫn dữ
liệu tốc độ trung bình hoạt động trong dải tần 5,8 GHz sử dụng trong giao
thông đường bộ (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu); - Có kết nối đầu ra vô
tuyến và ăng ten rời hoặc có ăng ten tích hợp; - Dùng cho truyền dữ
liệu kỹ thuật số; - Tốc độ dữ liệu hướng
lên đến 250 kbit/s và hướng xuống đến 500 kbit/s; - Hoạt động ở các tần số vô tuyến trong dải từ
5,725 GHz đến 5,875 GHz. |
4.1.6 | Thiết bị trung kế vô tuyến điện mặt đất (TETRA) | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 100:2015/BTTTT | 8517.61.00 | Thiết bị trung kế vô
tuyến mặt đất TETRA, bao gồm: - Thiết bị trạm gốc (BS); |
8517.12.00 | - Máy điện thoại di
động (MS); - Máy điện thoại di
động - chế độ trực tiếp (DM- MS); - Máy điện thoại di động - DW (DW-MS); |
8517.62.59 | - Thiết bị lặp - chế độ
trực tiếp (DM-REP), không phải điện thoại; - Thiết bị lặp/cổng -
chế độ trực tiếp (DM- REP/GATE), không phải điện thoại; - Thiết bị lặp - chế độ trung kế (TMO-REP),
không phải điện thoại; |
8517.62.59 8517.62.69 | - Thiết bị cổng - chế
độ trực tiếp (DM-GATE), không phải điện thoại; - Thiết bị cơ động của các hệ thống thông tin vô
tuyến TETRA, không phải điện thoại. |
4.2 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện
chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị di động dùng trong hàng
hải và hàng không) |
4.2.1 | Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C | QCVN 38:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | 8517.62.59 | Thiết bị VSAT (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với
thiết bị thu) hoạt động trong băng tần C
của dịch
vụ thông tin qua vệ tinh thuộc quỹ đạo địa tĩnh. |
4.2.2 | Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku | QCVN 39:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | 8517.62.59 | Thiết bị VSAT (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với
thiết bị thu) hoạt động trong băng tần Ku của dịch vụ thông tin qua vệ tinh
thuộc quỹ đạo địa tĩnh. |
4.2.3 | Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông
tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1-3 GHz | QCVN 40:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | 8517.62.59 | Trạm (thiết bị) đầu cuối di động mặt đất của hệ
thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1 -
3 GHz (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu). |
4.2.4 | Thiết bị trạm mặt đất di động hoạt động trong
băng tần Ku. | QCVN 116:2017/BTTTT | 8517.62.59 | Thiết bị trạm mặt đất
di động (MES) (ngoại trừ các đài trái đất lưu động hàng không, hoạt động
trong băng tần Ku) hoạt động trong các dải tần số của các nghiệp vụ cố định
qua vệ tinh (FSS) (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu): - 10,70 GHz đến 11,70
GHz (chiều từ vũ trụ đến trái đất); - 12,50 GHz đến 12,75
GHz (chiều từ vũ trụ đến trái đất); - 14,00 GHz đến 14,25 GHz (chiều từ trái đất đến
vũ trụ). |
4.3 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện
chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp,
thiết bị vệ tinh) |
4.3.1 | Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của trạm ven biển
thuộc hệ thống GMDSS | QCVN 24:2011/BTTTT |
| Máy phát, máy thu-phát có các đầu nối ăng ten
ngoài của các trạm ven biển, hoạt động trong băng tan VHF của nghiệp vụ lưu
động hàng hải và sử dụng loại phát xạ G3E, và G2B cho báo hiệu DSC: |
8517.62.53 | - Thiết bị thoại tương tự, gọi chọn số (DSC),
hoặc cả hai; |
8517.62.59 | - Thiết bị hoạt động
trong băng tần từ 156 MHz đến 174 MHz; - Thiết bị hoạt động
bằng điều khiển tại chỗ hoặc điều khiển từ xa; - Thiết bị hoạt động
với khoảng cách kênh 25 kHz; - Thiết bị hoạt động
trong các chế độ đơn công, bán song công và song công; - Thiết bị có thể gồm
nhiều khối; - Thiết bị có thể là
đơn kênh hoặc đa kênh; - Thiết bị hoạt động
trên các khu vực sóng vô tuyến dùng chung; - Thiết bị hoạt động riêng biệt đối với thiết bị
vô tuyến khác. |
4.3.2 | Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố
định trên tàu cứu nạn | QCVN 26:2011/BTTTT | 8517.18.00 | Thiết bị điện thoại vô tuyến VHF hai chiều, hoạt
động trong băng tần từ 156 MHz đến 174 MHz sử dụng trong nghiệp vụ lưu động
hàng hải và thích hợp cho việc lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn thuộc hệ
thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu (GMDSS). |
4.3.3 | Thiết bị Inmarsat-C sử dụng trên tàu biển | QCVN 28:2011/BTTTT | 8517.62.59 | Thiết bị trạm mặt đất INMARSAT-C sử dụng trên
tàu biển thuộc hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu
(GMDSS) (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu). |
4.3.4 | Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn | QCVN 50:2011/BTTTT | 8517.18.00 | Thiết bị điện thoại vô tuyến VHF loại xách tay
hoạt động trong băng tần nghiệp vụ lưu động hàng hải từ 156 MHz đến 174 MHz;
phù hợp sử dụng trên các tàu cứu nạn và có thể dùng trong các tàu thuyền trên
biển. |
4.3.5 | Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải
(EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz | QCVN 57:2018/BTTTT | 8517.62.61 | Thiết bị Phao vô tuyến (chỉ phát dùng cho điện báo)
chỉ vị trí khẩn cấp (EPIRB) qua vệ tinh khai thác trong hệ thống vệ tinh
COSPAS-SARSAT để thông tin vô tuyến trong Hệ thống thông tin an toàn và cứu
nạn hàng hải toàn cầu (GMDSS). |
4.3.6 | Phao chỉ báo vị trí cá nhân hoạt động trên băng
tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz | QCVN 108:2016/BTTTT | 8517.62.61 | Thiết bị Phao (chỉ phát
dùng cho điện báo) chỉ báo vị trí cá nhân (sau đây gọi tắt là phao PLB) hoạt
động trong hệ thống vệ tinh COSPAS- SARSAT. Các phao PLB này hoạt động trên
băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz và có phạm vi nhiệt độ: - Từ -40 °C đến 55 °C
(phao PLB loại 1), hoặc - Từ -20 °C đến 55 °C (phao PLB loại 2). |
4.3.7 | Thiết bị gọi chọn số DSC | QCVN 58:2011/BTTTT | 8517.62.59 | Thiết bị gọi chọn số (DSC), không phải thiết bị
điện thoại hoạt động ở các băng tần MF, MF/HF và/hay VHF trong hệ thống thông
tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu (GMDSS) thường sử dụng trên các tàu,
thuyền (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu). |
4.3.8 | Bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cứu nạn | QCVN 60:2011/BTTTT | 8526.10.10 | Bộ phát đáp ra đa hoạt động trong băng tần 9200 ÷ 9500 MHz với mục đích tìm kiếm và cứu nạn. |
4.3.9 | Thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ
MF/HF hàng hải | QCVN 62:2011/BTTTT | 8517.62.59 | Thiết bị bị radiotelex sử dụng trên tàu thuyền
trong hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu (GMDSS) (Thiết
bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu). |
4.3.10 | Thiết bị Inmarsat F77 sử dụng trên tàu biển | QCVN 67:2013/BTTTT | 8517.62.59 | Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat F77 sử dụng trên
tàu biển (SES) thuộc hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu
GMDSS (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu). |
4.3.11 | Thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử
dụng trên tàu biển | QCVN 68:2013/BTTTT | 8526.91.10 | Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến, dùng
trong hệ thống nhận dạng tự động sử dụng trên tàu biển (xác định vị trí của
tàu mình và các tàu, thuyền xung quanh trong một phạm vi nhất định đế điều
chỉnh hướng, tốc độ cho phù hợp) |
4.3.12 | Thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu
nạn | QCVN 107:2016/BTTTT | 8517.62.53 | Thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu
nạn (AIS SART) (thiết bị truyền dẫn kết hợp thiết bị thu dùng cho điện báo). |
4.3.13 | Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông | QCVN 51:2011/BTTTT | 8517.18.00 | Máy phát vô tuyến VHF dùng cho điện thoại, hoạt
động tại các băng tần nghiệp vụ lưu động hàng hải để sử dụng trên sông. |
4.3.14 | Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ
lưu động hàng hải | QCVN 52:2011/BTTTT | 8517.18.00 | Máy phát VHF dùng cho điện thoại và gọi chọn số
(DSC), có đầu nối ăng ten bên ngoài dùng trên tàu thuyền. |
4.3.15 | Thiết bị điện thoại vô tuyến MF và HF | QCVN 59:2011/BTTTT | 8517.18.00 | Máy thu, máy phát vô
tuyến, dùng cho điện thoại, được sử dụng trên các tàu thuyền lớn, hoạt động
chỉ ở tần số trung bình (MF) hoặc ở các băng tần số trung bình và cao tần
(MF/HF), được phân bổ cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (MMS), bao gồm: - Thiết bị điều chế đơn biên (SSB) đối với việc phát và thu thoại (J3F); - Thiết bị khoá dịch
tần (FSK) hoặc điều chế SSB của sóng mang phụ có khoá để phát và thu và phát
các tín hiệu Gọi chọn số (DSC); - Thiết bị vô tuyến, không tích hợp với bộ mã hóa hoặc bộ giải mã DSC, nhưng xác định các giao diện với
thiết bị như vậy. |
4.3.16 | Thiết bị điện thoại vô tuyến UHF | QCVN 61:2011 /BTTTT | 8517.18.00 | Thiết bị vô tuyến dùng cho điện thoại, được lắp
đặt ở các tàu thuyền lớn và các hệ thống hoạt động trên các tần số UHF được phân bổ cho
các dịch vụ di động hàng hải. |
4.4 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện
chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp,
thiết bị vệ tinh) |
4.4.1 | Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng
không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất sử dụng điều chế AM | QCVN 105:2016/BTTTT QCVN 106:2016/BTTTT |
| Thiết bị phát hoặc phát kết hợp thiết bị thu vô
tuyến VHF điều chế biên độ song biên đầy đủ sóng mang (DSB AM), với khoảng
cách kênh 8,33 kHz hoặc 25 kHz dùng cho thoại tương tự để truyền thông tin
cho ACARS. Các thiết bị bao gồm: |
8517.61.00 | - Thiết bị trạm gốc mặt đất; |
8517.12.00 8517.62.59 8517.62.69 | - Thiết bị di động; |
8517.12.00 8517.62.59 8517.62.69 | - Thiết bị xách tay và thiết bị cầm tay sử dụng
trên mặt đất. |
4.4.2 | Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng
không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 106:2016/BTTTT |
| Các thiết bị vô tuyến điện trong nghiệp vụ di
động hàng không có thể hoạt động ở trong tất cả hoặc một phần của băng tần
117,975 MHz - 137 MHz, bao gồm: |
8517.61.00 | Thiết bị trạm gốc mặt đất; |
8517.12.00 8517.62.59 8517.62.69 | Thiết bị di động, thiết bị xách tay và thiết bị
cầm tay sử dụng trên mặt đất. |
4.4.3 | Thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến
dẫn đường hàng không | QCVN 104:2016/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | 8526.91.10 | Thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến
dẫn đường hàng không dân dụng dùng trên mặt đất hoạt động trong băng tần từ
328,6 MHz đến 335,4 MHz. |
4.5 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện
chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho
ngành dầu khí) | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | 8517.62.59 8517.62.69 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện
chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho
ngành dầu khí) nhưng không dùng cho điện báo/điện thoại |
4.6 | Thiết bị vô tuyến dẫn đường | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | 8526.91.10 8526.91.90 | Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến dùng cho
mục đích dẫn đường, cảnh báo chướng ngại vật thuộc nghiệp vụ vô tuyến dẫn
đường hàng hải, vô tuyến dẫn đường hàng hải qua vệ tinh, vô tuyến dẫn đường
qua vệ tinh, dẫn đường hàng không, dẫn đường hàng không qua vệ tinh |
4.7 | Thiết bị vô tuyến nghiệp dư | QCVN 56:2011/BTTTT | 8517.62.59 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện hoạt
động trên dải tần số phân bổ cho nghiệp vụ vô tuyến điện nghiệp dư (phân bổ
theo quy định của Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia). |
4.8 | Thiết bị khác | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | 8517.62.59 8517.62.69 8517.62.99 8517.69.00 8526.10.10 8526.10.90 8526.91.10 8526.91.90 8526.92.00 | - Thiết bị phát,
thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và
có công suất phát từ 60 mW trở lên chưa được liệt kê tại mục 2 của Danh mục
tại Phụ lục I và mục 4 của Danh mục tại Phụ lục II của Thông tư này. - Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có
băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở
lên đã được liệt kê tại mục 2 của Danh mục tại Phụ lục I và mục 4 của Danh
mục tại Phụ lục II của Thông tư này nhưng không thuộc phạm vi điều chỉnh của
quy chuẩn kỹ thuật áp dụng tương ứng. |
5 | Pin Lithium cho thiết bị cầm
tay |
5.1 | Pin Lithium cho máy tính xách tay, điện thoại di
động, máy tính bảng | QCVN 101:2016/BTTTT (**) | 8507.60.90 | Pin Lithium rời dùng cho máy điện thoại di động.
Không áp dụng đối với Pin Lithium rời là pin sạc dự phòng dùng để nạp điện
cho các thiết bị này. |
8507.60.10 | Pin Lithium rời dùng cho máy tính xách tay, máy
tính bảng. Không áp dụng đối với Pin Lithium rời là pin sạc dự phòng dùng để
nạp điện cho các thiết bị này. |