STT | Tên mẫu văn bản | Ký hiệu |
PHỤ LỤC A: MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
TẠI VIỆT NAM. |
I. Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu tư |
1 | Văn
bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (Điểm a khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư, khoản 1 Điều 36 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.I.1 |
2 | Đề
xuất dự án đầu tư (Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do cơ
quan nhà nước có thẩm quyền lập) (Điểm b khoản 2 Điều 33 Luật Đầu tư) | Mẫu
A.I.2 |
3 | Đề xuất dự án đầu tư (Dự án thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất) (Điểm d khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư) | Mẫu
A.I.3 |
4 | Đề xuất dự án đầu tư (Dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) (Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.I.4 |
5 | Văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư (Khoản 3 Điều 29 Luật Đầu tư, các khoản 1 và 2 Điều 30 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.I.5 |
6 | Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Các khoản 2 và 4 Điều 35 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.I.6 |
7 | Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp
của nhà đầu tư nước ngoài. (Khoản 2 Điều 26 Luật Đầu tư) | Mẫu
A.I.7 |
8 | Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (Điều 49 Luật Đầu tư) | Mẫu
A.I.8 |
9 | Văn bản đăng ký điều chỉnh văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh | Mẫu
A.I.9 |
10 | Văn bản thông báo chấm dứt văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (Điều 50 Luật Đầu tư) | Mẫu
A.I.10 |
11 | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư) (Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.I.11.a |
12 | Văn bản đề nghị chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Trường hợp chuyển nhượng dự án không làm thay đổi nội
dung chấp thuận chủ trương đầu tư) (Khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.I.11.b |
13 | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng
dự án là tài sản bảo đảm) (Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.I.11.c |
14 | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chia, tách và sáp nhập dự án
đầu tư) (Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.I.11.d |
15 | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế) (Điều 51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.I.11.đ |
16 | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liến với đất thuộc dự án đầu tư) (Điều 52 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.I.11.e |
17 | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh) (Điều 53 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.I.11.g |
18 | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp điều chỉnh khác) | Mẫu
A.I.11.h |
19 | Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời
điểm điều chỉnh (Khoản 1 Điều 44, khoản 2 Điều 47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.I.12 |
20 | Văn bản thông báo của nhà đầu tư về việc ngừng hoạt
động dự án đầu tư (Khoản 1 Điều
47 Luật Đầu tư) | Mẫu
A.I.13 |
21 | Văn bản đề nghị
gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư (Khoản 4 Điều 44
Luật Đầu tư, khoản 2 Điều 55 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.I.14 |
22 | Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư (Các điểm a, b và c khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư) | Mẫu
A.I.15 |
23 | Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Điểm a khoản 1
Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.I.16 |
24 | Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư (Khoản 1 Điều
41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.I.17 |
25 | Văn bản đề nghị hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (Khoản 1 Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.I.18 |
26 | Văn bản đề nghị nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư (Điều 42 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.I.19 |
27 | Báo
cáo thực hiện dự án đầu tư (Các điểm b và c khoản 2 Điều 37, Điều 72 Luật Đầu tư) | Mẫu
A.I.20 |
28 | Văn
bản đề nghị áp dụng các biện pháp bảo đảm đầu tư (Khoản 4 Điều 13 Luật Đầu tư,
khoản 3 Điều 4 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.I.21 |
II. Mẫu văn bản áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà
nước về đầu tư |
29 | Quyết
định chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 6 Điều 32, khoản 5 Điều
33, điểm d khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.II.1 |
30 | Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Điểm d khoản 2 Điều 44, điểm d
khoản 2 Điều 45, khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.II.2 |
31 | Quyết
định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (Khoản 4 Điều 29 Luật Đầu tư,
điểm c khoản 2 Điều 29 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.II.3 |
32 | Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu
tư (Khoản 4 Điều 29 Luật Đầu tư, các
Điều 44, 45 và 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.II.4 |
33 | Quyết
định chấp thuận nhà đầu tư (Khoản 3 Điều 29 Luật Đầu tư,
điểm đ khoản 2 và khoản 4 Điều 30 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.II.5 |
34 | Quyết
định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Trường
hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án) (Các khoản 6 và 8 Điều 48 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.II.6 |
35 | Quyết
định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Trường
hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm) (Khoản 4 Điều 49 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.II.7 |
36 | Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp
cấp mới) (Khoản 1 Điều 38 Luật Đầu tư) | Mẫu
A.II.8 |
37 | Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp
điều chỉnh) (Các điều thuộc Mục 4 Chương IV
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.II.9 |
38 | Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp
đổi, cấp lại, hiệu đính) (Điều 41 và Điều 127 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.II.10 |
39 | Văn
bản thỏa thuận ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư (Điều 43 Luật Đầu tư) | Mẫu
A.II.11 |
40 | Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành (Khoản 5 Điều 49 Luật Đầu tư) | Mẫu
A.II.12 |
41 | Văn
bản quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng điều
hành (Khoản 3 Điều 50 Luật Đầu tư) | Mẫu
A.II.13 |
42 | Quyết
định ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Do
nhà đầu tư đề xuất) (Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư) | Mẫu
A.II.14 |
43 | Quyết
định ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Do
cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư đề xuất) (Khoản 2 Điều 47 Luật Đầu tư) | Mẫu
A.II.15 |
44 | Quyết
định ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Do
Thủ tướng Chính phủ quyết định) (Khoản 3 Điều 47 Luật Đầu tư) | Mẫu
A.II.16 |
45 | Quyết
định chấm dứt toàn bộ hoạt động của dự án đầu tư (Khoản 2 Điều 48 Luật Đầu tư, các
khoản 2, 3, 4, 5 Điều 57, khoản 2 Điều 58, Điều 59, Điều 60 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.II.17 |
46 | Quyết
định chấm dứt một phần hoạt động của dự án đầu tư (Khoản 2 Điều 48 Luật Đầu tư và
khoản 6 Điều 57 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.II.18 |
47 | Quyết
định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép
đầu tư/Giấy phép kinh doanh (Khoản 6 Điều 48 Luật Đầu tư) | Mẫu
A.II.19 |
48 | Thông
báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của
nhà đầu tư nước ngoài. (Điều 26 Luật Đầu tư, Điều 66
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.II.20 |
49 | Đề
nghị đăng tải thông báo trên Cổng thông tin quốc gia về đầu tư (Khoản 1 Điều 58 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
A.II.21 |
50 | Giấy
biên nhận hồ sơ (Áp dụng chung đối với
hoạt động đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài) | Mẫu
A.II.22 |
III. Mẫu báo cáo
định kỳ của tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư |
51 | Báo cáo quý về tình hình thực hiện dự án đầu tư (Điểm a, khoản 2,
Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 1, khoản 2, Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu A.III.1 |
52 | Báo cáo năm về tình hình thực hiện dự án đầu tư (Điểm a, khoản 2,
Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 1, khoản 3, Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu A. III.2 |
53 | Báo cáo quý về tình hình hợp tác đầu tư nước ngoài
trong lĩnh vực dầu khí của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (Điểm a, khoản 2,
Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 2, Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). | Mẫu A.III.3 |
54 | Báo cáo năm về tình hình hợp tác đầu tư nước ngoài
trong lĩnh vực dầu khí của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (Điểm a, khoản 2
Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 3, Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). | Mẫu A.III.4 |
IV. Mẫu báo cáo
định kỳ của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư |
55 | Báo cáo quý về tình hình đầu tư nước ngoài của Cơ quan
đăng ký đầu tư và UBND cấp tỉnh (Khoản 2, Điều 72
Luật Đầu tư và khoản 1, khoản 2, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). | Mẫu A.IV.1 |
56 | Báo cáo năm đánh giá về tình hình đầu tư nước ngoài của
Cơ quan đăng ký đầu tư và UBND cấp tỉnh (Khoản 2, Điều 72
Luật Đầu tư và Khoản 1, khoản 2, Điều 101, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). | Mẫu A.IV.2 |
57 | Báo cáo năm về tình hình đầu tư nước ngoài của Cơ quan
đăng ký đầu tư và UBND cấp tỉnh (Khoản 2, Điều 72
Luật Đầu tư và Khoản 1, khoản 2, Điều 101, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). | Mẫu A.IV.3 |
58 | Báo cáo năm về danh mục dự án ĐTNN đang có nhà đầu tư
quan tâm của Cơ quan đăng ký đầu tư và UBND cấp tỉnh (Khoản 2, Điều 72
Luật Đầu tư và Khoản 1, khoản 2, Điều 101, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). | Mẫu A.IV.4 |
59 | Báo cáo quý của các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư
theo pháp luật chuyên ngành về tình hình cấp mới Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy
tờ tương đương (Điểm d, khoản 2
Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). | Mẫu A.IV.5 |
60 | Báo cáo quý của các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư
theo pháp luật chuyên ngành về tình hình điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu
tư/Giấy tờ tương đương (Điểm d, khoản 2
Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). | Mẫu A.IV.6 |
61 | Báo cáo quý của các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư
theo pháp luật chuyên ngành về tình hình tạm ngừng, chấm dứt hoạt động dự án
ĐTNN (Điểm d, khoản 2 Điều
72 Luật Đầu tư và khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). | Mẫu A.IV.7 |
62 | Báo cáo năm của Bộ Tài chính tổng hợp tình hình xuất
nhập khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN (Khoản 2 Điều 72,
Luật Đầu tư và điểm a, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). | Mẫu A.IV.8a |
63 | Báo cáo năm của Bộ Tài chính tình hình xuất khẩu của tổ
chức kinh tế có vốn ĐTNN (Khoản 2 Điều 72
Luật Đầu tư và điểm a, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). | Mẫu A.IV.8b |
64 | Báo cáo năm của Bộ Tài chính tình hình nhập khẩu của tổ
chức kinh tế có vốn ĐTNN (Khoản 2 Điều 72
Luật Đầu tư và điểm a, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). | Mẫu A.IV.8c |
65 | Báo cáo tổng hợp năm của Bộ Tài chính về tình hình tài
chính và nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (Khoản 2, Điều 72
Luật Đầu tư và điểm a, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). | Mẫu A.IV.9a |
66 | Báo cáo năm của Bộ Tài chính về tình hình tài chính và
nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (Khoản 2, Điều 72
Luật Đầu tư và điểm a, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). | Mẫu A.IV.9b |
67 | Báo cáo năm của Bộ Lao động thương binh và xã hội về
tình hình lao động nước ngoài làm việc tại tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài theo quốc tịch (Khoản 2 Điều 72
Luật Đầu tư và điểm đ, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). | Mẫu A.IV.10a |
68 | Báo cáo năm của Bộ Lao động thương binh và xã hội về
tình hình lao động nước ngoài làm việc tại tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài theo địa phương (Khoản 2 Điều 72
Luật Đầu tư và điểm đ, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). | Mẫu A.IV.10b |
69 | Báo cáo năm của Bộ Khoa học và Công nghệ về tình hình
chuyển giao công nghệ tại tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (Khoản 2 Điều 72
Luật Đầu tư và điểm e, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). | Mẫu A.IV.11 |
70 | Báo cáo năm của UBND cấp tỉnh về tình hình giao, cho
thuê và sử dụng đất tại các tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (Khoản 2 Điều 72
Luật Đầu tư và điểm g, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). | Mẫu A.IV.12 |
PHỤ LỤC B: MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI. |
I. Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu tư |
1 | Văn bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài) (Điều 57, Điều 58, Điều 61Luật Đầu tưvà Điều 75, Điều 78 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
B.I.1 |
2 | Đề xuất dự án đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng cho hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư ra nước ngoàithuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài) (Điều 57, Điều 58 Luật Đầu tưvà Điều 75 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
B.I.2 |
3 | Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
ra nước ngoài (Áp dụng cho tất
cả hồ sơ đề nghị điều chỉnhGiấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài) (Điều 63Luật Đầu tưvà Điều 77, Điều 79 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
B.I.3 |
4 | Giải trình đề xuất điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
ra nước ngoài (Áp dụng cho hồ
sơ đề nghị điều chỉnhGiấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoàithuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài) (Khoản5,khoản6Điều 63Luật Đầu tư và Điều 77 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
B.I.4 |
5 | Báo cáo tình hình hoạt động
đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài) (Điểm c khoản 3 Điều 63 Luật Đầu tư) | Mẫu
B.I.5 |
6 | Văn bản cam kết tự cân đối
nguồn ngoại tệ (Ápdụng đối với trường hợp nhà đầu
tư cóđủngoại tệchuyển ra nước ngoàiđể thực hiện dự án đầu tư tại nước ngoài) (Điểmđ khoản1 Điều 57, khoản 2Điều 61Luật Đầu tư và khoản 2 Điều 75, điểm b khoản 1 Điều 78 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP). | Mẫu
B.I.6 |
7 | Văn bản cam kết thu xếp ngoại tệ của tổ chức tín dụng (Ápdụng đối với trường hợp nhà
đầu tư không có ngoại tệ chuyển ra nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư tại
nước ngoài) (Điểm đ khoản 1 Điều 57, khoản 2
Điều 61 Luật Đầu tư và khoản 2 Điều 75, điểm b khoản 1 Điều 78Nghị định số
31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
B.I.7 |
8 | Thông báo về việc xác nhận
việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế (Khoản 5Điều60Luật Đầu tư và khoản 3 Điều 75, điểmc khoản 1 Điều 78 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
B.I.8 |
9 | Quyết định đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng đối với nhà đầu tư là tổ
chức/doanh nghiệp đăng ký đầu tư ra nước ngoài) (Khoản 4Điều60Luật Đầu tư và Điều 78 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
B.I.9 |
10 | Quyết định điều chỉnh hoạt động đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tưlà tổ chức/doanh nghiệp đăng ký điều chỉnh hoạt
động đầu tư ra nước ngoài). (Khoản 3Điều63Luật Đầu tư và Điều 75 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
B.I.10 |
11 | Thông báo thực hiện hoạt
động đầu tư ở nước ngoài (Điểm a khoản 3 Điều 73Luật Đầu tưvà khoản 2 Điều 83 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
B.I.11 |
12 | Thông báo kéo dài thời hạn
chuyển lợi nhuận của dự án đầu tư ra nước ngoài về Việt Nam (Khoản 2 Điều 68 Luật Đầu tư) | Mẫu
B.I.12 |
13 | Thông báo chuyển
nhượng toàn bộ vốn đầu tư ra nước ngoài cho nhà đầu tư nước ngoài (Điểm d khoản 1 Điều 64 Luật Đầu tư và khoản 5 Điều
87 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
B.I.13 |
14 | Văn bản đề nghị chấm dứt hiệu
lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Khoản 2 Điều 64 Luật Đầu tư và Điều 87 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
B.I.14 |
15 | Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Điều 81 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
B.I.15 |
16 | Văn bản đề nghị hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Điều 81 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
B.I.16 |
II. Mẫu văn bản áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà
nước về đầu tư ra nước ngoài |
17 | Quyết
định chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ (Khoản 5 Điều 58
Luật Đầu tư và điểm e khoản 2 Điều 76 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
B.II.1 |
18 | Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng
Chính phủ (Điểm e khoản 3 Điều 77 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
B.II.2 |
19 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
ra nước ngoài (Mẫu giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài – chứng nhận lần đầu) (Điều 62 Luật Đầu tư) | Mẫu
B.II.3 |
20 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Mẫu Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh/cấp
lại/hiệu đính) (Điều 63 Luật Đầu tư và
Điều 81 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
B.II.4 |
21 | Quyết định về việc chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Mẫu Quyết địnhchấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra
nước ngoài của Bộ kế hoạch và Đầu tư) (Khoản 3 Điều 64 Luật Đầu tư) | Mẫu
B.II.5 |
III. Mẫu báo cáo
định kỳ củacác Bộ, ngành liên quan và nhà đầu tư |
22 | Báo cáo định kỳ hàng quý tình hình hoạt động dự án đầu tư tại nước ngoài (Điểm b khoản 3 Điều 73Luật Đầu tưvà khoản 2 Điều 83 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
B.III.1 |
23 | Báo cáo định kỳ năm tình hình hoạt động dự án đầu tư tại nước ngoài (Điểm b khoản 3 Điều 73Luật Đầu tư và
khoản 2 Điều 83 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
B.III.2 |
24 | Báo cáo tình hình hoạt động đầu tư ra nước ngoài cho năm tài chính (Điểm c khoản 3 Điều 73Luật Đầu tư) | Mẫu
B.III.3 |
25 | Báo cáo định kỳ hàng năm của các Bộ, ngành liên
quan (Điều
99 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
B.III.4 |
PHỤ LỤC C: MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ |
I.Mẫu văn bản áp dụng đối với chương
trình xúc tiến đầu tư quốc gia |
1 | Văn bản đề xuất thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư
quốc gia hàng năm (Điểm b, Khoản 2, Điều 92 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
C.I. 1 |
2 | Biểu tổng hợp đề xuất thực hiện chương trình xúc tiến
đầu tư quốc gia hàng năm (Điểm b, Khoản 2, Điều 92 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu C.I.2 |
3 | Đề án hoạt động xúc tiến đầu tư thuộc chương trình xúc
tiến đầu tư quốc gia (Điểm b, Khoản 2, Điều 92 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu C.I.3 |
4 | Bảng dự toán kinh phí của hoạt động xúc tiến đầu tư đề
xuất thuộc chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia (Điểm b, Khoản 2, Điều 92 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu C.I.4 |
5 | Văn bản điều chỉnh chương trình xúc tiến đầu tư quốc
gia (Điểm d, Khoản 2 và Điểm a,
Khoản 3 Điều 92 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu C.I.5 |
6 | Hợp đồng giao nhiệm vụ thực hiện hoạt động xúc tiến đầu
tư thuộc chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia (Điểm g, khoản 2, Điều 92 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP) | Mẫu
C.I.6 |
II. Mẫu văn bản áp dụng đối với chương trình xúc
tiến đầu tư của Bộ/Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
7 | Văn bản dự kiến chương trình xúc tiến đầu tư hàng năm (Điểm a, Khoản 2,
Điều 93 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP) | Mẫu C.II.1 |
8 | Biểu tổng hợp dự kiến chương trình xúc tiến đầu tư hàng
năm (Điểm a, Khoản 2,
Điều 93 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP) | Mẫu C.II.2 |
9 | Văn bản đề nghị điều chỉnh chương trình xúc tiến đầu tư
(Khoản 3, Điều 93, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu C.II.3 |
III. Mẫu văn bản áp dụng
đối với các hoạt động xúc tiến đầu tư khác |
10 | Văn bản về phương án xúc tiến đầu tư trong hoạt động đối
ngoại cấp cao nhà nước (Khoản 1, Điều 94
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu C.III.1 |
11 | Văn bản thông báo kế hoạch tổ chức hoạt động xúc tiến
hỗn hợp đầu tư, thương mại, du lịch, ngoại giao kinh tế (Khoản 2, Điều 95
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu C.III.2 |
12 | Văn bản thông báo tổ chức hoạt động xúc tiến đầu tư
không sử dụng ngân sách nhà nước (Khoản 3, Điều 96
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu C.III.3 |
IV. Mẫu báo cáo |
13 | Văn bản thông báo hoàn thành hoạt động xúc tiến đầu tư
không sử dụng ngân sách nhà nước (Khoản 3, Điều 96
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu C.IV.1 |
14 | Báo cáo kết quả thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư
của Bộ/ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Khoản 1, Điều
103 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu C.IV.2 |
15 | Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chương trình xúc tiến
đầu tư của Bộ/ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Khoản 1, Điều
103 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu C.IV.3 |
16 | Báo cáo tình hình thực hiện các cam kết/thỏa thuận/chủ trương
đầu tư của Bộ/ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Khoản 1, Điều
103 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu C.IV.4 |