Mã số | Mô tả hàng hóa |
Chương | Nhóm | Phân nhóm | |
Chương 01 | | | | Động vật sống |
Chương 03 | 0301 | | | Cá sống |
| 0305 | | | Cá, làm khô, muối hoặc ngâm
nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun
khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người. |
Chương 04 | 0407 | | | Trứng chim và trứng gia cầm,
nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm
chín |
| 0409 | 00 | 00 | Mật ong tự nhiên |
Chương 06 | 0601 | | | Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và
thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp
xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12 |
| 0603 | | | Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa
bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách
khác. |
Chương 07 | | | | Toàn bộ Chương 7 |
Chương 08 | | | | Toàn bộ Chương 8 |
Chương 09 | 0904 | | | - Hạt tiêu: |
| | 11 | | --
Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
| | 11 | 10 | --- Trắng |
| | 11 | 20 | --- Đen |
| | 11 | 90 | --- Loại khác |
| | 12 | | -- Đã xay hoặc nghiền: |
| | 12 | 10 | --- Trắng |
| | 12 | 20 | --- Đen |
| | 12 | 90 | --- Loại khác |
Chương 10 | 1005 | | | Ngô |
| 1006 | | | Lúa gạo |
Chương 11 | | | | - Bột mì |
| 1101 | 00 | 11 | - - Tăng cường vi chất dinh
dưỡng |
| 1101 | 00 | 19 | - - Loại khác |
| 1102 | | | Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc
bột meslin |
| 1108 | 11 | 00 | Tinh bột mì |
| 1108 | 12 | 00 | Tinh bột ngô |
| 1108 | 13 | 00 | Tinh bột khoai tây |
| 1108 | 14 | 00 | Tinh bột sắn |
Chương 12 | 1201 | | | Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ
mảnh. |
| 1202 | | | Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ
mảnh. |
| 1207 | 10 | | Hạt cọ và nhân hạt cọ |
| 1207 | 40 | | Hạt vừng: |
Chương 13 | 1301 | | | Nhựa cánh kiến đỏ; gồm tự
nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam). |
Chương 14 | 1401 | | | Nguyên liệu thực vật chủ yếu
dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa
sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc
đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn). |
Chương 19 | 1902 | 30 | | - Sản phẩm từ bột nhào khác: |
Chương 20 | | | | Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc từ sản
phẩm khác
của cây |
| 2008 | 19 | 10 | - - - Hạt Điều |
Chương 25 | 2501 | 00 | 10 | - Muối ăn |
| 2505 | | | Các loại cát tự nhiên, đã hoặc
chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc
Chương 26. |
| 2523 | | | Xi măng Portland, xi măng nhôm,
xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và
xi măng chịu nước (xi măng thủy lực) tương
tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke. |
| | | | - Xi măng Portland: |
| 2523 | 21 | 00 | - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa
pha màu nhân tạo |
| 2523 | 29 | | - - Loại khác: |
| 2523 | 29 | 10 | - - - Xi măng màu |
| 2523 | 29 | 90 | - - - Loại khác |
| 2523 | 30 | 00 | - Xi măng nhôm |
| 2523 | 90 | 00 | - Xi măng chịu nước khác |
Chương 27 | 2701 | | | Than đá; than bánh, than quả
bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá. |
| 2702 | | | Than non, đã hoặc chưa đóng
bánh, trừ than huyền. |
| 2703 | | | Than bùn (kể cả bùn rác), đã
hoặc chưa đóng bánh. |
| 2704 | | | Than cốc và than nửa cốc luyện
từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá. |
| 2705 | 00 | 00 | Khí than đá, khí than ướt, khí
than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon
khác. |
Chương 31 | 3102 | 10 | 00 | - Urê, có hoặc không ở trong
dung dịch nước |
Chương 39 | 3918 | | | Tấm trải sàn bằng plastic, có
hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm ốp tường hoặc ốp
trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này. |
| 3924 | | | Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp,
các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh bằng plastic. |
Chương 40 | 4001 | | | Cao su tự nhiên, nhựa cây
balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên
tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải. |
| 4011 | | | Lốp loại bơm hơi bằng cao su,
chưa qua sử dụng |
| 4015 | 19 | 00 | - - Loại khác |
Chương 42 | 4202 | 12 | | - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc
vật liệu dệt: |
Chương 44 | | | | Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ;
than từ gỗ |
Chương 48 | 4803 | 00 | 90 | Giấy vệ sinh, khăn giấy |
Chương 61 | | | | Quần áo và hàng may mặc phụ
trợ, dệt kim hoặc móc |
Chương 62 | | | | Quần áo và hàng may mặc phụ trợ |
Chương 63 | 6301 | | | Chăn và chăn du lịch |
| 6302 | | | Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường
(bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp. |
| 6303 | | | Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc
diềm giường. |
Chương 64 | | | | Giày, dép, ghệt và các sản phẩm
tương tự |
Chương 66 | | | | Ô, dù che, ba toong, gậy tay
cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy Điều khiển, roi Điều khiển súc vật thồ
kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên |
Chương 68 | 6801 | 00 | 00 | Các loại đá lát, đá lát lề
đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến). |
Chương 69 | 6902 | | | Gạch, gạch khối, tấm lát
(tiles) chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm, sứ chịu lửa tương
tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự. |
| 6908 | 90 | 91 | Tấm lát đường, lát nền và lòng
lò sưởi hoặc tấm lát tường bằng gốm, sứ đã tráng men |
| 6911 | | | Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia
dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ |
Chương 73 | 7308 | | | Các kết cấu (trừ nhà lắp ghép
thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu,
cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại
khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột
khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh,
góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự, đã
được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc thép. |
| 7323 | | | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các
loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi
bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các
loại tương tự, bằng sắt hoặc thép. |
Chương 82 | 8201 | | | Dụng cụ cầm tay, gồm: mai,
xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm
và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo tỉa
cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các
dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc
trong lâm nghiệp. |
| 8215 | | | Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem,
hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ
dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự. |
Chương 84 | 8413 | 70 | 41 | Bơm nước, với đường kính cửa
hút không quá 200mm |
| 8413 | 70 | 42 | - - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, hoạt động bằng
điện |
| 8413 | 70 | 43 | - - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, không hoạt động bằng điện |
Chương 85 | 8507 | | | Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở
dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông). (Trừ mã HS 8507.10.10) |
| 8536 | | | Thiết bị điện để đóng ngắt mạch
hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối
hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi
tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng
cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi
quang, bó sợi quang hoặc cáp quang. |
| 8539 | | | Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn
phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng
ngoại; bóng đèn hồ quang; đèn đi-ốt phát quang (LED). |
| 8544 | | | Dây điện, cáp điện (kể cả cáp
đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách
điện) và dây dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi
quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không
gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối. |
Chương 87 | 8712 | 00 | 20 | - Xe đạp được thiết kế dành cho
trẻ em |
Chương 94 | 9403 | 30 | 00 | Đồ nội thất bằng gỗ hoặc được
sử dụng trong văn phòng |
| | 40 | 00 | Đồ nội thất bằng gỗ được sử
dụng trong nhà bếp |
| | 50 | 00 | Đồ nội thất bằng gỗ được sử
dụng trong phòng ngủ |
| | 81 | 00 | Đồ nội thất bằng tre hoặc song,
mây |
Chương 96 | 9608 | | | Bút bi; bút phớt và bút phớt có
ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác;
bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút
chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận
(kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09. |
| 9609 | | | Bút chì (trừ các loại bút chì
thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và
phấn thợ may. |