STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI (Công bố tại Quyết định số 426/QĐ-BKHĐT ngày 14 tháng 4 năm 2021) |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư ra nước ngoài của
Quốc hội | - Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Nghị định số 29/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ | - Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
3 | Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ | - Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
4 | Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư ra nước ngoài | - Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
5 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước
ngoài | - Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
6 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Quốc hội | - Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Nghị định số 29/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài | - Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
8 | Chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài | - Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
9 | Thông báo thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài | - Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
10 | Thông báo kéo dài thời hạn chuyển lợi nhuận của dự án đầu tư ra nước ngoài về nước | - Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
11 | Hiệu đính Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài | - Luật Đầu tư năm 2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
II. LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH
THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH
THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
Mục 1. Nguồn viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân
nước ngoài dành cho Việt Nam (Công bố tại Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28
tháng 8 năm 2020) |
12 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển
chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ | - Nghị định số 80/2020/NĐ-CP |
13 | Lập, thẩm định, quyết
định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định
của Thủ tướng Chính phủ | - Luật Đầu tư công năm 2019 - Nghị định số 80/2020/NĐ-CP |
14 | Lập, thẩm định, quyết
định phê duyệt phi dự án sử
dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá
nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ | - Nghị định số 80/2020/NĐ-CP |
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (Công bố tại Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 11 năm 2018 và Quyết định số 828/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 5 năm 2020) |
15 | Tham gia chương trình, dự án khu vực | - Luật Đầu tư công năm 2019 - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP |
16 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng
đầu cơ quan chủ quản | - Luật Đầu tư công năm 2019 - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP |
17 | Trình tự, thủ tục quyết
định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung của bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ | - Luật Đầu tư công năm 2019 - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP |
18 | Trình tự, thủ tục quyết
định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung của Bộ Tài chính | - Luật Đầu tư công năm 2019 - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP |
19 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân
sách có mục tiêu | - Luật Đầu tư công năm 2019 - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP |
20 | Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn vay ODA,
vốn vay ưu đãi (không bao gồm các chương trình, dự án đầu tư
sử dụng vốn ODA không hoàn lại và dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA không
hoàn lại chuẩn bị dự án đầu tư) | - Luật Đầu tư công năm 2019 - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP |
21 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án, sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của của
Thủ tướng Chính phủ, trừ dự án nhóm A | - Luật Đầu tư công năm 2019 - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP |
22 | Quyết định chủ trương thực
hiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc
thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ | - Luật Đầu tư công năm 2019 - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP |
23 | Lập, thẩm định, quyết
định đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia sử dụng
vốn ODA, vốn vay ưu đãi | - Luật Đầu tư công năm 2019 - Nghị định số
56/2020/NĐ-CP |
24 | Xác nhận chuyên gia | - Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01
tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các
chương trình, dự án ODA (Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg) - Thông tư liên tịch số
12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
Bộ Tài chính quy định chi tiết và
hướng dẫn thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định 119/2009/QĐ-TTg |
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
Mục 1. Đấu thầu lựa chọn nhà thầu (Công
bố tại
Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019; Quyết định số 1901/QĐ-BKHĐT ngày 03 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số
1779/QĐ-BKHĐT
ngày 08 tháng 12 năm 2020) |
25 | Cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động đấu thầu | - Luật Đấu thầu năm 2013 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Thông tư số 04/2019/TT-BKHĐT |
26 | Cấp lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động đấu thầu | - Luật Đấu thầu năm 2013 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Thông tư số
03/2016/TT-BKHĐT |
27 | Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia đối
với nhà thầu, nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu năm 2013 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP - Nghị định số 95/2020/NĐ-CP - Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT - Thông tư số 09/2020/TT-BKHĐT |
28 | Thay đổi, bổ sung các thông tin của nhà thầu, nhà đầu tư đăng ký tham gia vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | - Luật Đấu thầu năm 2013 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP - Nghị định số 95/2020/NĐ-CP - Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT - Thông tư số 09/2020/TT-BKHĐT |
29 | Chấm dứt, tạm ngừng
tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | - Luật Đấu thầu năm 2013 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP - Nghị định số 95/2020/NĐ-CP - Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT - Thông tư số
09/2020/TT-BKHĐT |
30 | Khôi phục tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | - Luật Đấu thầu năm 2013 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP - Nghị định số 95/2020/NĐ-CP - Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT - Thông tư số 09/2020/TT-BKHĐT |