STT | Tên luật, ngày có
hiệu lực | Tên văn bản quy
định chi tiết | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời hạn trình | Ghi chú |
1. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Sở hữu trí tuệ (có hiệu lực từ 01/01/2023) | 1. Nghị định quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp,
bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ (khoản 25
Điều 1; khoản 27 Điều 1; khoản 36 Điều 1; Điểm b khoản 45 Điều 1; khoản 51
Điều 1; khoản 52 Điều 1; khoản 54 Điều 1; khoản 79 Điều 1; Điểm b khoản 80
Điều 1) (thay thế Nghị định 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công
nghiệp, được sửa đổi, bổ sung
tại Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010 và Nghị định số
105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà
nước về sở hữu trí tuệ, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 119/2010/NĐ-CP
ngày 30/12/2010 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018). | Bộ Khoa học và Công nghệ | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tư pháp Văn phòng Chính phủ, và các
cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/11/2022 | Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục
rút gọn nhưng phải đảm bảo lấy ý kiến của các đối tượng chịu sự tác động trực
tiếp của văn bản |
2. Nghị định quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền tác giả, quyền
liên quan (khoản 7, 9, 12, 14, 16, 18, 77 Điều 1 của Luật) (thay thế Nghị
định số 22/2018/NĐ-CP ngày 23/02/2018) | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tư
pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/11/2022 |
3. Nghị định quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng
(khoản 66 Điều 1; khoản 67 Điều 1; khoản 69 Điều 1; khoản 74 Điều 1; khoản 75
Điều 1) (thay thế Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với
giống cây trồng, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày
26/10/2011) | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn | Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tư
pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/11/2022 | Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục rút
gọn nhưng phải đảm bảo lấy ý kiến của các đối tượng chịu sự tác động trực
tiếp của văn bản |
4. Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày
14/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành Nghị
định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày
30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN
ngày 22/7/2011, Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013 và Thông tư
số 16/2016/TT-BKHCN ngày
30/6/2016 (khoản 30 Điều 1; khoản 39 Điều 1; khoản 40 Điều 1) | Bộ Khoa học và Công nghệ | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan có
liên quan | Trước ngày 15/11/2022 | |
5. Thông tư quy định các biểu mẫu trong hoạt động đăng ký
quyền tác giả, đăng ký quyền liên quan (Khoản 14 Điều 1) (thay thế Thông tư số
08/2016/TT-BVHTTDL ngày
02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan có
liên quan | Trước ngày 15/11/2022 | |
2 | Luật Kinh doanh bảo hiểm (có hiệu lực từ 01/01/2023) | 6. Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh
doanh bảo hiểm (khoản 2 Điều 6, khoản 2 Điều 7, khoản 5 Điều 11, điểm b khoản
1 Điều 64, điểm a khoản 2 Điều 64, khoản 3 Điều 65, điểm đ khoản 1 Điều 67,
điểm a khoản 2 Điều 67, khoản 6 Điều 69, khoản 4 Điều 71, khoản 4 Điều 74,
khoản 2 Điều 77, khoản 5 Điều 81, khoản 4 Điều 83, khoản 5 Điều 87, khoản 2
Điều 88, khoản 1 Điều 89, khoản 3 Điều 93, khoản 6 Điều 94, khoản 4 Điều 97,
khoản 2 Điều 98, điểm b khoản 1 và khoản 5 Điều 99, khoản 5 Điều 100, khoản 3
Điều 101, khoản 2 Điều 102, khoản 3 Điều 115, điểm d khoản 2 Điều 125, điểm b
khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 133, khoản 2 Điều 134, khoản 4 Điều 136, khoản
1 và khoản 3 Điều 138, khoản 3 Điều 143, khoản 1 Điều 152, điểm b khoản 5
Điều 157) | Bộ Tài chính | Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và
các cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/11/2022 | Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục
rút gọn nhưng phải đảm bảo lấy ý kiến của các đối tượng chịu sự tác động trực
tiếp của văn bản |
7. Nghị định quy định chi tiết về
hướng dẫn triển khai bảo hiểm vi mô (khoản 3 Điều 144, khoản 3 Điều 145,
khoản 2 Điều 146, khoản 3 Điều 148, các khoản 2, 3, 5 Điều 149, khoản 5 Điều
150) | Bộ Tài chính | Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và
các cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/11/2022 |
8. Nghị định quy định chi tiết về
bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới, bảo hiểm cháy, nổ
bắt buộc, bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng (khoản 5 Điều 8,
khoản 3 Điều 89) | Bộ Tài chính | Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và
các cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/11/2022 |
9. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm (khoản 3
Điều 14, Khoản 2 Điều 17, khoản 4 Điều 76, khoản 4 Điều 82, Khoản 6 Điều 87,
khoản 5 Điều 89, khoản 4 Điều 101, khoản 4 Điều 105, khoản 3 Điều 106, khoản
2 Điều 117, khoản 2 Điều 120, điểm c khoản 1 và các điểm đ, k khoản 2 Điều
128, khoản 4 Điều 129, điểm a khoản 1 và điểm c khoản 2 Điều 137, khoản 5
Điều 138, khoản 4 Điều 145) | Bộ Tài chính | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan có
liên quan | Trước ngày 15/11/2022 |
10. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định chi tiết về chứng chỉ bảo hiểm, chứng chỉ đại lý bảo hiểm,
chứng chỉ môi giới bảo hiểm, chứng chỉ phụ trợ bảo hiểm (khoản 6 Điều 81,
khoản 3 Điều 130, khoản 2 Điều 138, khoản 2 Điều 139, khoản 4 Điều 143, khoản
2 Điều 157) | Bộ Tài chính | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan có
liên quan | Trước ngày 15/11/2022 | |
11. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định chi tiết về kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ và quản trị rủi
ro (khoản 4 Điều 84, khoản 4 Điều 85, khoản 4 Điều 86) | Bộ Tài chính | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan có
liên quan | Trước ngày 15/11/2022 | |
12. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định chi tiết về kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ và quản trị rủi
ro (khoản 3 Điều 86) | Bộ Tài chính | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan có
liên quan | Trước ngày 01/11/2027 | |
13. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định chi tiết về an toàn vốn (khoản 4 Điều 94, khoản 4 Điều 95,
khoản 4 Điều 99, khoản 3 Điều 109) | Bộ Tài chính | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan có
liên quan | Trước ngày 01/11/2027 | |
3. | Luật Thi đua, khen thưởng (có hiệu
lực từ 01/01/2024) | 14. Nghị định quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng (khoản 5 Điều 11; khoản 2 Điều
12; khoản 2 Điều 14; khoản 4 Điều 25; khoản 7 Điều 34; khoản 6 Điều 35; khoản
5 Điều 36; khoản 5 Điều 37; khoản 5 Điều 38; khoản 4 Điều 39; khoản 4 Điều
40; khoản 4 Điều 41; khoản 7 Điều 42; khoản 7 Điều 43; khoản 7 Điều 44; khoản
3 Điều 45; khoản 3 Điều 46; khoản 3 Điều 47; khoản 2 Điều 51; khoản 2 Điều
53; khoản 5 Điều 79; khoản 3 Điều 81; khoản 3 Điều 82; khoản 7 Điều 83; khoản
7 Điều 84; khoản 2 Điều 85; khoản 5 Điều 90; khoản 9 Điều 93) | Bộ Nội vụ | Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và
các cơ quan có liên quan | Trước ngày 01/9/2023 | |
15. Nghị định quy định chi tiết việc
khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến và trình tự, thủ tục xét tặng,
truy tặng “Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang” (khoản 3 Điều 96) | Bộ Nội vụ | Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và
các cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/10/2023 | |
16. Nghị định quy định chi tiết về
“Giải thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” và các giải thưởng khác về
khoa học công nghệ (khoản 3 Điều 68) | Bộ Khoa học và Công nghệ | Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và
các cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/10/2023 | |
17. Nghị định quy định chi tiết về xét tặng danh hiệu “Nghệ
nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực thủ công mỹ nghệ (khoản 5
Điều 67) | Bộ Công Thương | Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và
các cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/10/2023 | |
18. Nghị định quy định chi tiết về
xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ Nhân dân”, “Nghệ sĩ Ưu tú” (khoản 5 Điều 66)
(thay thế Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ quy định về
xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”) | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và
các cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/10/2023 | |
19. Nghị định quy định chi tiết về
xét tặng danh hiệu “Giải thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” về văn học
nghệ thuật (khoản 3 Điều 68) (thay thế Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày
29/9/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Giải thưởng Hồ Chí
Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” về văn học nghệ thuật) | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và
các cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/10/2023 | |
20. Nghị định quy định chi tiết về
xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” đối với 7 loại
hình văn hóa phi vật thể (khoản 5 Điều 67) (thay thế Nghị số 62/2014/NĐ-CP ngày 25/6/2014 quy
định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn
hóa phi vật thể) | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và
các cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/10/2023 | |
21. Nghị định quy định chi tiết về
khung tiêu chuẩn, quy trình xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa, thôn, tổ dân
phố văn hóa, xã, phường, thị trấn tiêu biểu (khoản 2 Điều 29, khoản 2 Điều
30, khoản 2 Điều 31) | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và
các cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/10/2023 | |
22. Nghị định quy định chi tiết về
xét tặng danh hiệu “Nhà giáo Nhân dân”, “Nhà giáo Ưu tú” (khoản 6 Điều 64) | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Trước ngày 15/10/2023 | |
23. Nghị định quy định chi tiết về
xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc ưu tú” (khoản 6 Điều
65) | Bộ Y tế | Trước ngày 15/10/2023 | |
24. Thông tư của các bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ về công tác thi đua khen thưởng (khoản 4 Điều 24;
khoản 5 Điều 24; khoản 3 Điều 26; khoản 3 Điều 27; khoản 3 Điều 28; khoản 6
Điều 74; khoản 2 Điều 75) | Tất cả các bộ, cơ quan ngang bộ | Các bộ, cơ quan ngang bộ có liên
quan | Trước ngày 15/10/2023 | |
4. | Luật Cảnh sát cơ động (có hiệu lực
từ 01/01/2023) | 25. Nghị định quy định chi tiết và
biện pháp thi hành một số điều của Luật Cảnh sát cơ động (khoản 4 Điều 21,
khoản 3 Điều 23 và khoản 4 Điều 25) | Bộ Công an | Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và
các cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/11/2022 | Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục
rút gọn nhưng phải đảm bảo lấy ý kiến của các đối tượng chịu sự tác động trực
tiếp của văn bản |
26. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công
an quy định chi tiết về quy trình xây dựng và thực hiện phương án của Cảnh
sát cơ động (khoản 4 Điều 9) | Bộ Công an | Các bộ, cơ quan ngang bộ có liên
quan | Trước ngày 15/11/2022 | |
27. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công
an quy định chi tiết về quy trình hoạt động tuần tra, kiểm soát của Cảnh sát
cơ động (khoản 5 Điều 12) | Bộ Công an | Các bộ, cơ quan ngang bộ có liên
quan | Trước ngày 15/11/2022 |
28. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công
an quy định chi tiết về hệ thống tổ chức của Cảnh sát cơ động (khoản 2 Điều
17) | Bộ Công an | Các bộ, cơ quan ngang bộ có liên
quan | Trước ngày 15/11/2022 | |
29. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công
an quy định chi tiết về tuyển chọn công dân vào Cảnh sát cơ động và bố trí sử
dụng cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát cơ động (khoản 3 Điều 26 và khoản 3 Điều 27) | Bộ Công an | Các bộ, cơ quan ngang bộ có liên
quan | Trước ngày 15/11/2022 | |
30. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công
an quy định chi tiết về phù hiệu, giấy chứng nhận công tác đặc biệt, trang
phục huấn luyện, trang phục chiến đấu của Cảnh sát cơ động (khoản 3 Điều 24) | Bộ Công an | Các bộ, cơ quan ngang bộ có liên
quan | Trước ngày 15/11/2022 | |
5. | Luật Điện ảnh (có hiệu lực từ
01/01/2023) | 31. Nghị định quy định chi tiết một
số điều của Luật Điện ảnh (điểm d và điểm e khoản 2 Điều 5; khoản 1 và điểm a
khoản 3 Điều 14; điểm a và điểm c khoản 3 Điều 19; khoản 2 Điều 20; điểm b,
điểm c, điểm d, điểm đ khoản 2, điểm a khoản 3 và khoản 4 Điều 21; khoản 2
Điều 22; khoản 1 Điều 30; khoản 2 Điều 38; khoản 2 Điều 42) | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và
các cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/11/2022 | Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục
rút gọn nhưng phải đảm bảo lấy ý kiến của các đối tượng chịu sự tác động trực
tiếp của văn bản |
32. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện một số quy định liên quan đến
thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh (điểm a khoản 3 Điều 13, điểm a
khoản 3 Điều 27, điểm b khoản 4 Điều 27, điểm a, điểm b khoản 5 Điều 38) | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan có
liên quan | Trước ngày 15/11/2022 | |
33. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng
thẩm định kịch bản sử dụng ngân sách nhà nước (điểm b khoản 3 Điều 14) | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan có
liên quan | Trước ngày 15/11/2022 | |
34. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng
thẩm định, phân loại phim (khoản 3 Điều 31) | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan có
liên quan | Trước ngày 15/11/2022 | |
35. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chí phân loại phim và hướng dẫn thực
hiện cảnh báo và hiển thị mức phân loại phim (điểm d khoản 2 Điều 18, khoản 2
Điều 32) | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan có
liên quan | Trước ngày 15/11/2022 | |
6. | Nghị quyết về thí điểm một số cơ
chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Khánh Hòa (có hiệu lực từ 01/8/2022) | 36. Quyết định của Thủ tướng Chính
phủ quy định thí điểm phân cấp thẩm quyền phê duyệt, trình tự, thủ tục phê
duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng, điều chỉnh
quy hoạch cục bộ quy hoạch chung đô thị thuộc tỉnh Khánh Hòa (Điều 4) | Bộ Xây dựng | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp,
Văn phòng Chính phủ, UBND tỉnh Khánh
Hòa và các cơ quan có liên quan | Tháng 07/2022 | Cho phép áp dụng trình
tự, thủ tục rút gọn nhưng phải đảm bảo lấy ý kiến của các đối tượng chịu sự
tác động trực tiếp của văn bản |
37. Quyết định của Thủ tướng Chính
phủ quy định trình tự, thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền
của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa (khoản
1 Điều 5) | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, UBND tỉnh Khánh Hòa và các cơ quan có
liên quan | Tháng 07/2022 |
38. Quyết định của Thủ tướng Chính
phủ quy định về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy
quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa (khoản 1 Điều 5) | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn | Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tư
pháp, Văn phòng Chính phủ, UBND tỉnh Khánh Hòa và các cơ quan có liên quan | Tháng 07/2022 |
39. Nghị định quy định chi tiết việc
thành lập và quy chế hoạt động của Quỹ phát triển nghề cá Khánh Hòa (điểm d
khoản 2 Điều 8) | Bộ Nông nghiệp và phát triển nông
thôn | Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp, Văn phòng
Chính phủ, UBND tỉnh Khánh Hòa và các cơ quan có liên quan | Tháng 07/2022 |
7. | Nghị quyết về thí điểm mô hình tổ
chức hoạt động lao động, hướng nghiệp, dạy nghề cho phạm nhân ngoài trại giam
(có hiệu lực từ 01/9/2022) | 40. Nghị định quy định chi tiết thi
hành Nghị quyết số 54/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về thí
điểm mô hình tổ chức hoạt động lao động, hướng nghiệp, dạy nghề cho phạm nhân
ngoài trại giam (khoản 7 Điều 1) | Bộ Công an | Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và
các cơ quan có liên quan | Tháng 07/2022 | Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục
rút gọn nhưng phải đảm bảo lấy ý kiến của các đối tượng chịu sự tác động trực
tiếp của văn bản |