Quyết định 878/QĐ-BXD Về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (trước đây là quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc)
878/QĐ-BXD
Quyết định
Không xác định
25-10-2019
25-10-2019
Bộ Xây dựng Số: 878/QĐ-BXD |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2019 |
Quyết định
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH PHÂN KHU XÂY DỰNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TẠI HÒA LẠC (TRƯỚC ĐÂY LÀ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/2000 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TẠI HÒA LẠC)
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Xây dựng số50/2014/QH13;
Căn cứ Luật số35/2018/QH14;
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 234/QĐ-BXD ngày 11/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc;
Căn cứ Quyết định số 1267/QĐ-BXD ngày 21/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc;
Căn cứ Quyết định số 1907/QĐ-TTg ngày 18/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án quy hoạch tổng thểxây dựng Đại học Quốc gia Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1717/QĐ-TTg ngày 01/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Viện Trần Nhân Tông thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội;
Căn cứ Công văn số 123/TTg-CN ngày 28/01/2019 của Thủ tướng Chính phủvềtháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong công tác quy hoạch Dự án đầu tư xây dựng Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc;
Căn cứ Văn bản số 2591/ĐHQGHN-XD ngày 21/8/2019 của Đại học Quốc gia Hà Nội đề nghị thẩm định, phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (trước đây là Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quy hoạch - Kiến trúc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt diều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (trước đây là Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc) với những nội dung chủ yếu sau:
1. Tên đồ án: Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (trước đây là Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc)
2. Phạm vi lập điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
Khu vực lập Quy hoạch phân khu xây dựng Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội với quy mô khoảng 1.000 ha, được giới hạn như sau:
- Phía Đông giáp Quốc lộ 21 (không bao gồm hành lang bảo vệ và cách ly 150m).
- Phía Bắc cách đường băng sân bay Hòa Lạc khoảng 1.000 m.
- Phía Nam giáp đường Láng - Hòa Lạc (không bao gồm hành lang bảo vệ và cách ly 150m).
- Phía Tây giáp núi Thằn Lằn.
- Phạm vi, ranh giới khu vực điều chỉnh quy hoạch bao gồm các lô đất dự kiến bố trí các đơn vị được xác định trên Sơ đồ vị trí và giới hạn phạm vi điều chỉnh quy hoạch.
3. Quy mô điều chỉnh
Diện tích lập điều chỉnh cục bộ quy hoạch: Khoảng 11,9 ha (trong đó diện tích Viện Trần Nhân Tông khoảng 6,7 ha, diện tích cây xanh bù lại cho lô CX6 tại lô đất TT11 khoảng 5,2 ha).
4. Mục tiêu và Nguyên tắc điều chỉnh
a) Mục tiêu
- Xác định Quy mô, diện tích Viện Trần Nhân Tông trên nguyên tắc đảm bảo tiết kiệm và sử dụng đất hiệu quả;
- Làm cơ sở để quản lý xây dựng thống nhất theo quy hoạch được duyệt.
b) Nguyên tắc điều chỉnh
- Trên cơ sở tuân thủ các chỉ tiêu kỹ thuật được quy định trong Quyết định số 234/QĐ-BXD ngày 11/3/2011 của Bộ trưởng Bộ xây dựng phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc; Quyết định số 1267/QĐ-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc; Quy chuẩn xây dựng Việt Nam, Tiêu chuẩn thiết kế và các quy định hiện hành.
- Đảm bảo khớp nối đồng bộ về không gian kiến trúc, hạ tầng kỹ thuật trong và ngoài khu vực nghiên cứu; Các điều kiện về kỹ thuật (an toàn PCCC, khoảng cách ly...) để tổ chức thực hiện.
- Các nội dung khác không thuộc nội dung điều chỉnh này được giữ nguyên theo quy hoạch đã được duyệt.
5. Nội dung điều chỉnh
a) Về quy hoạch sử dụng đất
Theo Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc đã được phê duyệt, khu vực nghiên cứu điều chỉnh cục bộ quy hoạch thuộc khu đất có ký hiệu CX6 (33,27 ha) với chức năng là đất cây xanh. Nay điều chỉnh một phần có diện tích là 6,7 ha thành chức năng đất Viện nghiên cứu (ký hiệu là VNC6) để bố trí Viện Trần Nhân Tông; Khu đất ký hiệu TT11 (15,54 ha) với chức năng là đất Trung tâm công cộng. Nay điều chỉnh 5,2 ha diện tích thành chức năng đất cây xanh để hoàn trả lại diện tích do bố trí Viện Trần Nhân Tông vào khu đất CX6.
Các nội dung khác được giữ nguyên theo Quyết định số 234/QĐ-BXD ngày 11/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc và Quyết định số 1267/QĐ-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc.
Điều chỉnh Bảng quy hoạch sử dụng đất toàn khu như sau:
TT | Danh mục | Diện tích đất trước điều chỉnh (ha) | Diện tích đất sau điều chỉnh (ha) | Tăng (+) (ha) |
1 | Đất khu trung tâm | 64,02 | 58,82 | -5,2 |
1 | Đất các Khoa/ trường đại học | 386,79 | 386,79 | 0,00 |
3 | Đất khu ký túc xá | 88,80 | 88,80 | 0,00 |
4 | Đất viện, trung tâm nghiên cứu | 117,31 | 124,01 | +6,7 |
5 | Đất khu nhà công vụ | 26,70 | 26,70 | 0,00 |
6 | Đất cây xanh | 140,60 | 139,10 | -1,5 |
7 | Đất trung tâm Thể dục thể thao | 40,60 | 40,60 | 0,00 |
8 | Đất giao thông | 129,10 | 129,10 | 0,00 |
9 | Đất đầu mối Hạ tầng kỹ thuật | 6,00 | 6,00 | 0,00 |
| Tổng | 1000,00 | 1000,00 | 0,00 |
Bảng các chỉ tiêu sử dụng đất sau điều chỉnh
TT | Danh mục | Diện tích đất (ha) | Tỷ lệ (%) | Mật độ xây dựng tối đa (%) | Tầng cao tối đa (tầng) | Hệ số sử dụng đất (lần) |
1 | Đất khu Trung tâm | 58,82 | 5,88 | 30 | 20 | 0,9 - 1,3 |
1 | Đất các khoa/trường đại học | 386,79 | 38,68 | 25 | 15 | 0,4 - 0,5 |
3 | Đất khu Ký túc xá | 88,80 | 8,88 | 40 | 15 | 0,6 - 0,8 |
4 | Đất Viện, Trung tâm nghiên cứu | 124,01 | 12,40 | 25 | 5 | 0,5 - 1,2 |
5 | Đất khu nhà công vụ | 26,70 | 2,67 | 30 | 5 | 0,3 - 0,4 |
6 | Đất cây xanh | 139,1 | 13,91 | 10 | 2 | 0,05 - 0,1 |
7 | Đất trung tâm Thể dục thể thao | 40,60 | 4,06 | 20 | 3 | 0,2 - 0,3 |
8 | Đất giao thông | 129,10 | 12,91 | 0 | 0 |
|
9 | Đất đầu mối Hạ tầng kỹ thuật | 6,00 | 0,60 | 10 | 1 |
|
| Tổng | 1000,00 | 100,00 |
|
|
|
* Ghi chú: Các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc đối với khu vực Viện Trần Nhân Tông tại khu đất CX6 được xác định với mật độ xây dựng tối đa 15%, tầng cao tối đa 3 tầng, chiều cao tối đa 18m.
b) Về Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật
Giái pháp, quy mô, tiết diện... các tuyến hạ tầng kỹ thuật của dự án Viện Trần Nhân Tông kết nối với hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật chung (QG-HN02) được duyệt sẽ được xác định trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng.
1. Đại học Quốc gia Hà Nội có trách nhiệm cập nhật và thể hiện các nội dung điều chỉnh cục bộ quy định tại Điều 1 của Quyết định này vào hồ sơ Quy hoạch phân khu xây dựng Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (trước đây là Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc) tại Quyết định số 234/QĐ-BXD ngày 11/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; đồng thời, tổ chức công bố, công khai quy hoạch điều chỉnh theo quy định hiện hành.
2. Đại học Quốc gia Hà Nội triển khai quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các dự án thành phần trên cơ sở phù hợp với Quy hoạch phân khu xây dựng Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (trước đây là Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc) được duyệt và các nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch tại quyết định này.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.