STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | MÃ TTHC |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp
số 59/2020/QH14); - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
01/2021/NĐ-CP); - Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp
(Thông tư số 47/2019/TT-BTC); -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.001610 |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.001583 |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.001199 |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002043 |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002042 |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002041 |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.005169 |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002011 |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002010 |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002009 |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002008 |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
| - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.005114 |
13 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho
doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002000 |
14 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.001996 |
15 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.001993 |
16 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa
niêm yết | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002044 |
17 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần
chưa niêm yết | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.001992 |
18 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính
thuế) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.001954 |
19 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002069 |
20 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002070 |
21 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng
kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt
động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002031 |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy
chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động
trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký
đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002075 |
23 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002072 |
24 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002045 |
25 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm
ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt
hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu
tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.005176 |
26 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông
báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã
mới |
27 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia
công ty | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002085 |
28 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách
công ty | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002083 |
29 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần và công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002059 |
30 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp
nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp
danh) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002060 |
31 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách
(đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002057 |
32 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002034 |
33 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002032 |
34 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002033 |
35 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã mới |
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu
hủy dưới hình thức khác | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002018 |
37 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng
không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002017 |
38 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002015 |
39 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002029 |
40 | Giải thể doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002023 |
41 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002022 |
42 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002020 |
43 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002016 |
44 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.000368 |
45 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.000416 |
46 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường của doanh nghiệp xã hội | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.000375 |
47 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công
ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã mới |
48 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã mới |
49 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh
đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh
doanh chứng khoán | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; -
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã mới |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp
số 59/2020/QH14); - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
01/2021/NĐ-CP); - Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông
tư số 01/2021/TT-BKHĐT). | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 1.001612 |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 2.000720 |
3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
của hộ kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 1.001570 |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 1.001266 |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 2.000575 |