TT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp |
1 | Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn bộ,
ngành, địa phương triển khai thực hiện Đề án | | | |
1.1 | - Tuyên truyền, phổ biến trên các phương
tiện thông tin đại chúng về các nội dung của Đề án; - Tổ chức lồng ghép các hoạt động thông
tin, tuyên truyền về nội dung của Đề án cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan; - Trả lời phỏng vấn theo đề nghị của các cơ quan thông tin truyền thông. | Quý I/2019 và các năm tiếp theo | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
(Tổng cục TĐC) | - Các đơn vị truyền thông trong và ngoài
Bộ KH&CN; - Vụ Pháp chế; - Văn phòng Bộ; - Các bộ, ngành, địa phương và đơn vị liên quan. |
1.2 | Hướng dẫn các bộ, ngành, địa phương tổ
chức thực hiện các nhiệm vụ thuộc Đề án theo phân công: - Văn bản hướng dẫn triển khai Đề án; - Hội nghị, hội thảo phổ biến, hướng dẫn
thực hiện Đề án; - Trực tiếp làm việc với một số bộ, ngành, địa phương về triển khai Đề
án. | Hàng năm | Tổng cục TĐC | - Vụ Pháp chế; - Vụ Kế hoạch - Tài chính; - Vụ KHCN các ngành kinh tế-kỹ thuật (Vụ
CNN); - Vụ Phát triển KH&CN địa phương (Vụ
ĐP); - Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2 | Triển khai thực hiện các nhiệm vụ của Đề
án | | | |
2.1 | Sửa đổi, bổ sung chính sách tạo thuận lợi hoạt
động đo lường hỗ trợ doanh nghiệp | | | |
2.1.1 | Nghiên cứu, xây dựng, ban hành Danh mục ngành, lĩnh vực sản xuất, kinh
doanh trọng tâm cần tăng cường, đổi mới hoạt động đo lường | Năm 2019 | Tổng cục TĐC | - Vụ Pháp chế; - Vụ Công nghệ cao (Vụ CNC); - Vụ CNN. - Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.1.2 | Xây dựng, ban hành bộ tiêu chí quốc gia đánh giá các lĩnh vực đo | Năm 2019 | Tổng cục TĐC | - Vụ Pháp chế. |
2.1.3 | Nghiên cứu, xây dựng, ban hành bổ sung chính sách tạo môi trường pháp lý
thuận lợi cho hoạt động đo lường; thúc đẩy xã hội hóa hoạt động đo lường;
thúc đẩy thương mại hóa các sản phẩm từ kết quả nghiên cứu trong lĩnh vực đo
lường; ứng dụng và phát triển khoa học và công nghệ đo lường | 2020-2030 | Tổng cục TĐC | - Vụ Pháp chế; - Vụ CNN; - Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.1.4 | Rà soát, bổ sung phương tiện đo, chuẩn đo lường, chất chuẩn vào Danh mục
các sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển | 2019-2025 | Tổng cục TĐC | - Vụ Pháp chế; - Vụ CNC. |
2.2 | Tăng cường phát triển hạ tầng đo lường quốc gia | | | |
2.2.1 | Xây dựng, phát triển hạ tầng kỹ thuật đo lường cấp quốc gia và các ngành
lĩnh vực | | | |
| Xây dựng, trình phê duyệt, tổ chức thực hiện dự án đầu tư Chuẩn đo lường
quốc gia | 2019 - 2030 | Tổng cục TĐC | - Vụ Kế hoạch - Tài chính; - Văn phòng Bộ. |
| Xây dựng, trình phê duyệt và triển khai thực hiện dự án tăng cường trang
thiết bị hàng năm | 2019-2030 | Tổng cục TĐC | - Vụ Kế hoạch - Tài chính; - Các bộ, ngành, địa phương liên quan. |
| Đầu tư nguồn lực để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia | 2019 -2030 | Tổng cục TĐC | - Vụ Kế hoạch - Tài chính. |
2.2.2 | Phát triển mạng lưới các tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn,
thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | 2019 -2030 | Tổng cục TĐC | - Vụ Kế hoạch - Tài chính; - Vụ CNN; - Vụ ĐP; - Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.2.2 | Tăng cường công tác nghiên cứu cơ bản, nghiên cứu, ứng dụng về khoa học
và công nghệ đo lường | 2019-2030 | Tổng cục TĐC | - Vụ Kế hoạch - Tài chính; - Vụ CNN; - Vụ CNC; - Quỹ Nafosted. |
2.2.4 | Bồi dưỡng, nâng cao chuyên môn nghiệp vụ về đo lường cho các cán bộ tham
gia hoạt động đo lường | 2019 -2030 | Tổng cục TĐC | - Vụ Tổ chức cán bộ; - Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.2.5 | Nghiên cứu, sản xuất, thương mại hóa chất chuẩn, chuẩn đo lường phương
tiện đo | 2019-2030 | Tổng cục TĐC | - Vụ CNN; - Vụ Kế hoạch - Tài chính; - Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.3 | Nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước về
đo lường | | | |
2.3.1 | Phối hợp với các bộ, ngành, địa phương, doanh nghiệp về công tác quản lý
hoạt động đo lường (xây dựng văn bản quản lý, phổ biến hướng dẫn thực hiện,
thanh tra, kiểm tra hoạt động đo lường...) | Hàng năm | Tổng cục TĐC | - Vụ Kế hoạch - Tài chính; - Vụ CNN; - Vụ ĐP; - Các bộ, ngành, địa phương liên quan. |
2.3.2 | Tổ chức triển khai, kiểm tra, đánh giá việc áp dụng bộ tiêu chí quốc gia
đánh giá các lĩnh vực đo lường (hệ thống quản lý, các tiêu chí về cơ sở hạ
tầng kỹ thuật đo lường cần có để hoạt động...) | Hàng năm | Tổng cục TĐC | - Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.4 | Triển khai công tác hỗ trợ doanh nghiệp đảm bảo
chất lượng sản phẩm hàng hóa | | | |
2.4.1 | Tổ chức tư vấn, đào tạo, hỗ trợ doanh nghiệp triển khai áp dụng Chương
trình đảm bảo đo lường | Hàng năm | Tổng cục TĐC | - Vụ CNN; - Vụ ĐP; - Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.4.2 | Hỗ trợ các doanh nghiệp triển khai nghiên cứu, ứng dụng đo lường tiên
tiến thông qua việc tham gia một số chương trình khoa học và công nghệ cấp
bộ, quốc gia (Chương trình 712, Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia,
Chương trình công nghệ cao...) | Hàng năm | Tổng cục TĐC | - Vụ CNC; - Vụ CNN; - Các tổ chức, doanh nghiệp liên quan. |
2.4.3 | Hỗ trợ các doanh nghiệp tham gia các chương hình xúc tiến đầu tư, xúc
tiến thương mại của nhà nước, Hội chợ công nghệ và thiết bị Việt Nam
(Techmart), Ngày hội khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia (Techfest), các
hội chợ, triển lãm trong nước và quốc tế | Hàng năm | Cục Thông tin KHCNQG | - Tổng cục TĐC; - Các tổ chức, doanh nghiệp liên quan. |
2.5 | Tăng cường hợp tác quốc tế | | | |
2.5.1 | Tham gia làm thành viên của các diễn đàn quốc tế, khu vực về đo lường,
ban và tiểu ban kỹ thuật | Hàng năm | Tổng cục TĐC | - Vụ Hợp tác quốc tế (HTQT); - Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.5.2 | Tổ chức khóa đào tạo, tập huấn, trao đổi kinh nghiệm với các quốc gia có
ngành đo lường phát triển và thuê các chuyên gia nước ngoài có chuyên môn về
đo lường. | Hàng năm | Tổng cục TĐC | - Vụ HTQT; - Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.5.3 | Tham gia Thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau toàn cầu về đo lường | Hàng năm | Tổng cục TĐC | - Vụ HTQT; - Vụ Pháp chế. |
2.5.4 | Trao đổi, hợp tác nghiên cứu, đào tạo, chuyển giao công nghệ với các cơ
quan, tổ chức đo lường các quốc gia/nền kinh tế trong khu vực và trên thế
giới. | Hàng năm | Tổng cục TĐC | - Vụ HTQT; - Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.6 | Đẩy mạnh công tác truyền thông về hoạt động đo
lường | | | |
2.6.1 | Tổ chức Diễn đàn đo
lường Việt Nam | Hàng năm | Tổng cục TĐC | - Vụ HTQT; - Văn phòng Bộ; - Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.6.2 | Tổ chức Hội nghị khoa học kỹ thuật đo lường toàn quốc | Năm 2020 và định kỳ 05 năm/lần | Tổng cục TĐC | - Văn phòng Bộ; - Vụ CNN; - Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.6.3 | Tổ chức các hội nghị, hội thảo chuyên đề khác về đo lường | Hàng năm | Tổng cục TĐC | - Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.6.4 | Truyền thông các thông tin về hoạt động đo lường trên báo, đài, vô tuyến,
tạp chí...và trên mạng xã hội. | Quý I/2019 và các năm tiếp theo | Tổng cục TĐC | - Các đơn vị truyền thông trong và ngoài Bộ KH&CN. |
3 | Các nội dung khác | | | |
3.1 | Xây dựng văn bản quy định/hướng dẫn quản lý Đề án | Quý I/2019 | Tổng cục TĐC | - Vụ Pháp chế; - Vụ Kế hoạch-Tài chính; - Các đơn vị liên quan khác. |
3.2 | Cân đối, bố trí kinh phí thực hiện các nhiệm vụ của Đề án | Hàng năm | Vụ Kế hoạch - Tài chính | - Tổng cục TĐC; - Vụ CNN; - Vụ ĐP. |
3.3 | Kiểm tra tình hình thực hiện Đề án tại các bộ, ngành, địa phương | Định kỳ và đột xuất | Tổng cục TĐC | - Vụ Kế hoạch - Tài chính; - Vụ CNN- Vụ ĐP; - Các bộ, ngành, địa phương liên quan. |
3.4 | Báo cáo hàng năm; Sơ kết, tổng kết các giai đoạn thực hiện Đề án (sơ kết 3 năm, 5 năm, tổng
kết Đề án) | | Tổng cục TĐC | - Vụ Kế hoạch - Tài chính; - Vụ CNN; - Vụ ĐP; - Các đơn vị liên quan. |