Tên chỉ tiêu | Hướng dẫn chỉ tiêu | Kết quả thực hiện |
I. CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH | 1. Công tác kiểm tra, giám sát về đào tạo nghề
cho lao động nông thôn | - Tổng số đoàn kiểm tra, giám sát của địa phương (tỉnh, huyện xã) thực hiện trong kỳ báo cáo. % so với kế hoạch năm và cùng kỳ năm
trước. - Lũy kế1 đến thời điểm báo cáo |
2. Danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê
duyệt2 | - Tổng số nghề trong kỳ
báo cáo. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
2.1. Nghề nông nghiệp | - Số nghề trong kỳ báo
cáo. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
2.2. Nghề phi nông nghiệp |
3. Kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn
và đào tạo, bồi dưỡng công chức xã được phê duyệt3 | - Số quyết định phê
duyệt trong năm báo cáo. - Số lượng và tên nội dung
hoạt động được bố trí kinh phí thực hiện. |
4. Số nghề đào tạo cho lao động nông thôn đã xây
dựng định mức kinh tế kỹ thuật4,
được UBND cấp tỉnh phê duyệt | - Số nghề trong kỳ báo
cáo - Lũy kế đến thời điểm báo cáo |
5. Số nghề đào tạo cho lao động nông thôn đã xây
dựng định mức chi phí đào tạo, đơn giá đặt hàng5, được UBND cấp tỉnh phê
duyệt |
6. Số lượng các văn bản của cấp tỉnh, các sở,
ngành, địa phương hướng dẫn, chỉ đạo về đào tạo nghề cho lao động nông thôn
được ban hành6 | - Số lượng văn bản
trong kỳ báo cáo - Lũy kế đến thời điểm báo cáo |
7. Chính sách hỗ trợ đào tạo nghề của cấp tỉnh
ban hành đang áp dụng riêng tại địa phương7 | - Số nghị quyết/quyết
định ban hành trong kỳ báo cáo. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN | 8. Công tác tuyên truyền, tư vấn học nghề cho
lao động nông thôn | - Số lượng tin, bài,
chuyên đề, phóng sự được phát trên các báo,
đài, trang điện tử của các cơ quan, ban ngành
địa phương trong kỳ báo cáo. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
9. Số chương trình, giáo trình được cập nhật,
chỉnh sửa hoặc xây dựng mới | - Số lượng trong kỳ báo
cáo. % so với kế hoạch năm và cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
9.1. Số chương trình đào tạo nghề nông nghiệp | - Số lượng trong kỳ báo
cáo. % so với kế hoạch năm và cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
9.2. Số chương trình đào tạo nghề phi nông nghiệp |
10. Số giáo viên/người dạy nghề được đào tạo,
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm/ kỹ năng dạy học | - Số lượng giáo viên;
số lượng người dạy nghề trong kỳ báo cáo. % so với kế hoạch năm và cùng kỳ
năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. So sánh với chỉ
tiêu kế hoạch trong Đề án. |
11. Tổng số lao động nông thôn được tuyển sinh
đào tạo nghề nghiệp | - Tổng số người trong
kỳ báo cáo. % so với kế hoạch năm và so với cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. So sánh với chỉ
tiêu kế hoạch trong Đề án. |
11.1. Chia theo cấp trình độ
đào tạo |
11.1.1. Số lao động nông thôn
được tuyển sinh đào tạo trình độ cao đẳng | - Số người trong kỳ báo cáo. - % so với tổng số lao
động nông thôn được tuyển sinh đào tạo nghề nghiệp (11) -% so với kế hoạch năm
và so với cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
11.1.2. Số lao động nông thôn
được tuyển sinh đào tạo trình độ trung cấp |
11.1.3. Số lao động nông thôn được
tuyển sinh đào tạo sơ cấp |
11.1.4. Số lao động nông thôn được tuyển sinh đào tạo dưới 3 tháng |
11.2. Tổng số lao động nông
thôn được hỗ trợ đào tạo sơ cấp, đào tạo dưới 03 thángtheo chính sách quy
định tại Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg chia theo lĩnh vực | - Tổng số người trong
kỳ báo cáo. - % so với tổng số lao
động nông thôn được tuyển sinh đào tạo sơ cấp tại mục (11.1.3), đào tạo dưới
3 tháng tại mục (11.1.4). - % so với kế hoạch năm
và so với cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. So sánh với chỉ
tiêu kế hoạch trong Đề án. |
11.2.1. Số người được hỗ trợ
học nghề nông nghiệp | - Số người trong kỳ báo cáo. - % so với tổng số lao
động nông thôn được hỗ trợ đào tạo sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng tại mục
(11.2). - % so với kế hoạch năm
và so với cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
11.2.2. Số người được hỗ trợ
học nghề phi nông nghiệp |
11.3. Tổng số lao động nông
thôn được hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng chia theo
đối tượng(người thuộc đối tượng nào thì thống kê tổng hợp đầy đủ theo đối
tượng đó) |
11.3.1. Lao động nữ | - Số người trong kỳ báo
cáo. - % so với tổng số lao
động nông thôn được hỗ trợ đào tạo sơ cấp, đào tạo
dưới 3 tháng tại mục (11.2). - % so với kế hoạch năm
và so với cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
11.3.2. Số người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng |
11.3.3. Số người dân tộc thiểu
số |
11.3.4. Số người thuộc
hộ nghèo |
11.3.5. Sốngười thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất canh tác, đất kinh
doanh |
11.3.6. Số người khuyết tật |
11.3.1. Số người thuộc hộ cận nghèo |
11.3.8. Số lao động nông thôn không thuộc các đối tượng nêu trên |
12. Tổng số cơ sở tham gia đào tạo nghề cho lao
động nông thôn | - Tổng số trong kỳ báo
cáo. - % so với cùng kỳ năm trước. |
12.1. Trường cao đẳng | - Số lượng trong kỳ báo cáo. - % so với tổng số cơ
sở tại mục (12). - % so với cùng kỳ năm trước. |
12.2. Trường trung cấp |
12.3. Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp8 |
12.4. Doanh nghiệp |
12.5. Cơ sở đào tạo khác |
13. Số cán bộ, công chức xã được đào tạo bồi
dưỡng | - Tổng số người trong
kỳ báo cáo. % so với kế hoạch năm và so với cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. So sánh với chỉ
tiêu kế hoạch trong Đề án. |
14. Tổng số kinh phí (triệu đồng) đã sử dụng | - Tổng số kinh phí
trong kỳ báo cáo. % so với kế hoạch năm và so với cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. So sánh với chỉ
tiêu kế hoạch kinh phí trong Đề án. |
14.1. Chia theo nguồn vốn |
14.1.1. Ngân sách Trung ương | - Số kinh phí. - % so với tổng số kinh
phí tại mục (14.1). -% so với kế hoạch năm
và so với thực hiện năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
14.1.2. Ngân sách Địa phương |
14.1.3. Các nguồn khác |
14.2. Chia theo nội dung hoạt
động |
14.2.1. Kinh phí hỗ trợ đầu tư
cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo nghề9 | - Số kinh phí. - % so với tổng số kinh
phí tại mục (14.1). - % so với kế hoạch năm
và so với thực hiện năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
14.2.2. Kinh phí hỗ trợ đào tạo
nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động nông thôn |
14.2.3. Kinh phí thực hiện các
nội dung hoạt động khác về nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông
thôn |
14.2.4. Kinh phí đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ công chức xã |
15. Số người được vay vốn hỗ trợ sản xuất sau
học nghề (phân theo các nguồn: Ngân hàng Chính sách - Xã hội, Quỹ QG GQVL,
Ngân hàng Nông nghiệp, Ngân hàng thương mại,...). | - Số người trong kỳ báo
cáo. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
III. HIỆU QUẢ | 16. Tổng số lao động nông thôn có việc làm sau
học nghề | - Tổng số người trong
kỳ báo cáo. - % so với tổng số
người được hỗ trợ học nghề tại mục (11.2). - % so với năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
16.1. Chia theo nghề học |
16.1.1. Số lao động có việc làm sau học nghề nông nghiệp | - Tổng số người trong kỳ báo cáo. - % so với tổng số
người được hỗ trợ học nghề nông nghiệp tại mục (11.2.1). - % so với năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
16.1.2. Số lao động có việc làm sau học nghề phi nông nghiệp | - Tổng số người trong
kỳ báo cáo. - % so với tổng số
người được hỗ trợ học nghề nông nghiệp tại mục (11.2.2). -% so với năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
16.2. Chia theo lĩnh vực công việc |
16.2.1. Số lao động được doanh nghiệp tuyển dụng vào làm việc
theo hợp đồng lao động | - Số người trong kỳ báo
cáo - % so với tổng số
người có việc làm sau học nghề tại mục (16). - % so với năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
16.2.2. Số lao động được doanh
nghiệp nhận ký hợp đồng bao tiêu sản
phẩm |
16.2.3. Số lao động tiếp tục
làm nghề cũ nhưng năng suất lao động, thu nhập
tăng lên |
16.2.4. Số lao động thành lập doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp
tác, tổ/nhóm sản xuất... |
16.2.5. Số lao động tự tạo việc
làm |
17. Số hộ gia đình có người tham gia học nghề
được thoát nghèo | - Số hộ thoát nghèo lũy
kế đến kỳ báo cáo. - % so với số hộ có người nghèo được hỗ trợ học
nghề. |
18. Số hộ gia đình có người tham gia học nghề
trở thành hộ có thu nhập khá | - Số hộ có thu nhập khá lũy kế đến kỳ báo cáo. |