STT | Nội dung công việc | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp |
I | Danh sách chỉ định các cơ quan đầu mối để thực
hiện các Chương của Hiệp định CPTPP |
1 | Chương 1 - Các điều khoản ban đầu và các định nghĩa chung; Chương 10- Thương mại dịch vụ xuyên biên giới Chương 16 - Chính sách cạnh tranh Chương 21 - Hợp tác và nâng cao năng lực Chương 22- Nâng cao sức cạnh tranh và thuận lợi hóa hoạt động kinh doanh Chương 23 - Phát triển Chương 27 - Các điều khoản hành chính và thể chế Chương 30 - Điều khoản cuối cùng | Bộ Công Thương | Các Bộ, ngành có liên quan |
2 | Chương 2- Đối xử quốc gia và mở cửa thị trường hàng hóa | - Bộ Tài chính (đối với các nội dung về thuế quan) - Bộ Công Thương (đối với các quy định chung và quản lý xuất nhập khẩu) - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với các nội dung liên quan
đến nông lâm thủy sản) | Các Bộ, ngành có liên quan |
3 | Chương 3 - Quy tắc xuất xứ và các thủ tục chứng nhận xuất xứ Chương 4 - Dệt may | - Bộ Công Thương - Bộ Tài chính (đối với các nội dung liên quan đến xác minh xuất xứ và
hợp tác hải quan) | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Bộ, ngành có liên quan khác |
4 | Chương 5 - Quản lý hải quan và tạo thuận lợi thương mại. | Bộ Tài chính | Các Bộ, ngành có liên quan |
5 | Chương 6 - Phòng vệ thương mại | Bộ Công Thương | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Bộ, ngành có liên quan khác |
6 | Chương 7 - Các biện pháp an toàn thực phẩm và kiểm dịch động thực vật | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các Bộ, ngành có liên quan |
7 | Chương 8 - Hàng rào kỹ thuật đối với thương mại | Bộ Khoa học và Công nghệ | Bộ Công Thương và các Bộ, ngành có liên quan khác |
8 | Chương 9 - Đầu tư | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư (đối với các quy định của Chương) - Bộ Tư pháp (đối với nội dung giải quyết tranh chấp giữa nhà đầu tư và
Nhà nước-ISDS) | Các Bộ, ngành có liên quan |
9 | Chương 11 - Dịch vụ tài chính | - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Bộ Tài chính (đối với các nội dung liên quan tới bảo hiểm và chứng
khoán) | Các Bộ, ngành có liên quan |
10 | Chương 12 - Nhập cảnh tạm thời cho khách kinh doanh | Bộ Công Thương | Bộ Công An, Bộ Quốc phòng và các Bộ, ngành có liên quan khác |
11 | Chương 13 - Viễn thông Chương 14 - Thương mại điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông | Bộ Công Thương và các Bộ, ngành có liên quan khác |
12 | Chương 15 - Mua sắm của Chính phủ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Các Bộ, ngành có liên quan |
13 | Chương 17 - Doanh nghiệp Nhà nước và độc quyền chỉ định | - Bộ Công Thương (đối với các vấn đề quy tắc và nội luật hóa cam kết
CPTPP); - Bộ Tài chính (đối với việc cung cấp số liệu liên quan tới DNNN) | Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại
doanh nghiệp và các Bộ, ngành có liên quan khác |
14 | Chương 18 - Sở hữu trí tuệ | - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (đối với các nội dung liên quan đến
quyền tác giả và quyền liên quan) - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với nội dung liên quan tới
công khai thông tin liên quan tới đơn và bằng đã cấp trong lĩnh vực quyền đối
với giống cây trông) | Các Bộ, ngành có liên quan |
15 | Chương 19 - Lao động | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Các Bộ, ngành có liên quan |
16 | Chương 20 - Môi trường | - Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với các nội dung liên quan
đến trợ cấp thủy sản; bảo tồn nguồn gen cây trồng, vật nuôi, bảo vệ những
loài động thực vật nguy cấp và quý hiếm và thương mại động thực vật hoang dã
bị khai thác trái phép, bao gồm CITES) | Các Bộ, ngành có liên quan |
17 | Chương 24 - Doanh nghiệp vừa và nhỏ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Công Thương và các Bộ, ngành có liên quan khác |
18 | Chương 25 - Hội tụ phương pháp hoạch định chính sách | Bộ Tư pháp | Bộ Công Thương và các Bộ, ngành có liên quan khác |
19 | Chương 26 - Minh bạch hóa và chống tham nhũng | - Bộ Tư pháp (đối với nội dung minh bạch hóa); - Thanh tra Chính phủ (đối với nội dung chống tham nhũng); - Bộ Y tế (đối với nội dung minh bạch hóa và công bằng thủ tục cho các
sản phẩm dược phẩm và thiết bị y tế) | Bộ Công Thương và các Bộ, ngành có liên quan khác |
20 | Chương 28 - Giải quyết tranh chấp | - Bộ Công Thương (đối với các quy định của Chương) - Bộ Tư pháp (đối với nội dung giải quyết tranh chấp giữa Nhà nước và Nhà
nước-SSDS) | Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các Bộ, ngành liên quan khác |
21 | Chương 29 - Các ngoại lệ và các điều khoản chung | Bộ Công Thương | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (đối với các nội dung về thanh toán và chuyển
tiền); Bộ Tài chính (đối với các biện pháp về thuế) và các Bộ, ngành có liên
quan khác |
II | Danh sách chỉ định các cơ quan đầu mối tham gia
Hội đồng, các Ủy ban chuyên môn và các Nhóm công tác của Hiệp định CPTPP |
1 | Hội đồng CPTPP | Bộ Công Thương | Các Bộ, ngành có liên quan |
2 | Ủy ban về Hợp tác và Xây dựng năng lực; Ủy ban về Phát triển; Ủy ban về Các vấn đề thương mại hàng dệt may; Ủy ban về Nâng cao sức cạnh tranh và Thuận lợi hóa hoạt động kinh doanh; Nhóm Công tác về Dịch vụ chuyên môn; Ủy ban về Nhập cảnh tạm thời của khách kinh doanh | Bộ Công Thương | Các Bộ, ngành có liên quan |
3 | Ủy ban về Hội tụ phương pháp hoạch định chính sách | Bộ Tư pháp | Bộ Công Thương và các Bộ, ngành có liên quan khác |
4 | Ủy ban về Doanh nghiệp thuộc Sở hữu Nhà nước và Độc quyền chỉ định | Bộ Công Thương | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại
doanh nghiệp và các Bộ, ngành có liên quan khác |
5 | Ủy ban về Doanh nghiệp nhỏ và vừa | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Công Thương và các Bộ, ngành có liên quan khác |
6 | Ủy ban về Quy tắc xuất xứ và thủ tục chứng nhận xuất xứ | Bộ Công Thương | Bộ Tài chính và các Bộ, ngành có liên quan khác |
7 | Ủy ban Thương mại hàng hóa | Bộ Công Thương | Các Bộ, ngành có liên quan |
8 | Ủy ban Thương mại nông nghiệp Ủy ban về An toàn thực phẩm và Kiểm dịch động thực vật (SPS) | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các Bộ, ngành có liên quan |
9 | Ủy ban về Hàng rào kỹ thuật đối với Thương mại (TBT) | Bộ Khoa học và Công nghệ | Bộ Công Thương và các Bộ, ngành có liên quan khác |
10 | Hội đồng Lao động | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Các Bộ, ngành có liên quan |
11 | Ủy ban về Môi trường | - Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với các nội dung liên quan
tới trợ cấp thủy sản, bảo tồn nguồn gen cây trồng, vật nuôi, bảo vệ những
loài động thực vật nguy cấp và quý hiếm và thương mại động thực vật hoang dã
bị khai thác trái phép, bao gồm CITES) | Các Bộ, ngành có liên quan |
12 | Ủy ban về Dịch vụ tài chính | - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Bộ Tài chính (đối với các nội dung liên quan tới bảo hiểm và chứng
khoán) | Các Bộ, ngành có liên quan |
13 | Ủy ban về Viễn thông | Bộ Thông tin và Truyền thông | Các Bộ, ngành có liên quan |
14 | Ủy ban về Mua sắm của Chính phủ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Các Bộ, ngành có liên quan |
III | Cơ quan điều phối, tổng hợp tình hình thực thi
Hiệp định của các Bộ, ngành, cơ quan có liên quan và báo cáo Thủ tướng Chính
phủ |
| | Bộ Công Thương | Bộ ngành liên quan |
IV | Cơ quan đầu mối xử lý các vấn đề liên quan đến
việc đàm phán, kết nạp thành viên mới |
| | Bộ Công Thương | Bộ Ngoại giao và các Bộ, ngành liên quan |
V | Cơ quan đầu mối về thông tin liên lạc với các
nước CPTPP về mọi vấn đề của Hiệp định |
| | Bộ Công Thương | |
VI | Cơ quan điều phối việc xây dựng, tổng hợp đề
xuất và tiếp nhận hỗ trợ kỹ thuật từ các đối tác nước ngoài trong quá trình
thực thi Hiệp định |
| | Bộ Công Thương chủ trì, điều phối chung | Các Bộ, ngành có liên quan tiến hành triển khai các hoạt động được hỗ trợ
kỹ thuật theo chức năng, nhiệm vụ của mình |