STT | Tên dịch vụ công trực
tuyến | Mức độ DVCTT | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp |
I | Cơ quan Bộ Tài chính | | | |
1. | 1 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho doanh nghiệp dịch vụ kế toán tại
Việt Nam (Cấp lần đầu) | 4 | Cục THTK | Cục QLKT |
2. | 2 | Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán (Cấp lại). | 4 | Cục THTK | Cục QLKT |
3. | 3 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho Chi nhánh doanh nghiệp kế toán nước
ngoài tại Việt Nam | 4 | Cục THTK | Cục QLKT |
4. | 4 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán (Cấp mới) | 4 | Cục THTK | Cục QLKT |
5. | 5 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch
vụ kế toán hết thời hạn | 4 | Cục THTK | Cục QLKT |
6. | 6 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên thay đổi nơi làm việc hoặc
nơi đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán | 4 | Cục THTK | Cục QLKT |
7. | 7 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi thay đổi tên của doanh nghiệp dịch vụ
kế toán nơi kế toán viên hành nghề đăng ký hành nghề | 4 | Cục THTK | Cục QLKT |
8. | 8 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên hành nghề bị thu hồi giấy
chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán | 4 | Cục THTK | Cục QLKT |
9. | 9 | Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán | 4 | Cục THTK | Cục QLKT |
10. | 10 | Kê khai giá (DVCTT khác) | 4 | Cục THTK | Cục QLG |
11. | 11 | Đăng ký dự thi cấp thẻ lần đầu,
sát hạch, cấp lần hai đối với thẻ thẩm định giá. | 4 | Cục THTK | Cục QLG |
12. | 12 | Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm
toán viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên | 4 | Cục THTK | Cục QLKT |
13. | 13 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ
kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên (đăng ký thi lại các môn chưa đạt
hoặc thi tiếp các môn chưa thi) | 4 | Cục THTK | Cục QLKT |
14. | 14 | Thủ tục Đăng ký kinh doanh dịch
vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán | 4 | Cục THTK | Cục QLKT |
15. | 15 | Thủ tục đăng ký dự thi lấy
chứng chỉ kiểm toán viên (Đăng ký lần đầu) | 4 | Cục THTK | Cục QLKT |
16. | 16 | Thủ tục đăng ký dự thi lấy
chứng chỉ kế toán viên (Đăng ký lần đầu) | 4 | Cục THTK | Cục QLKT |
17. | 17 | Thủ tục đăng ký dự thi sát hạch
đối với người có chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên
nước ngoài (chứng chỉ 18kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên) | 4 | Cục THTK | Cục QLKT |
18. | 18 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề kiểm toán (cấp mới) | 4 | Cục THTK | Cục QLKT |
19. | 19 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lần đầu) | 4 | Cục THTK | Cục QLKT |
20. | 20 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán
nước ngoài tại Việt Nam | 4 | Cục THTK | Cục QLKT |
21. | 21 | Đăng ký giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (Điều chỉnh) | 4 | Cục THTK | Cục QLKT |
22. | 22 | Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (Cấp lại) | 4 | Cục THTK | Cục QLKT |
23. | 23 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề kiểm toán (Cấp lại) | 4 | Cục THTK | Cục QLKT |
24. | 24 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề kiểm toán (Điều chỉnh) | 4 | Cục THTK | Cục QLKT |
II | Kho bạc nhà nước | | | |
25. | 1 | Thủ tục kiểm soát thanh toán
các khoản chi thường xuyên, chi sự nghiệp có tính chất thường xuyên, chi
chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu sử dụng kinh phí sự
nghiệp | 4 | KBNN | Cục THTK |
26. | 2 | Thủ tục kiểm soát thanh toán
vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước | 4 | KBNN | Cục THTK |
27. | 3 | Thủ tục kiểm soát, thanh toán
chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua
Kho bạc Nhà nước | 4 | KBNN | Cục THTK |
28. | 4 | Thủ tục kiểm soát chi vốn nước
ngoài qua Kho bạc Nhà nước | 4 | KBNN | Cục THTK |
29. | 5 | Thủ tục hạch toán vốn ODA, vốn
vay ưu đãi vào ngân sách nhà nước | 4 | KBNN | Cục THTK |
30. | 6 | Thủ tục tất toán tài khoản của
đơn vị giao dịch mở tại Kho bạc Nhà nước. | 4 | KBNN | Cục THTK |
III | Tổng cục Hải quan | | | |
31. | 1 | Thủ tục hải quan đối với hàng
hóa đưa vào, đưa ra cảng trung chuyển | 4 | TCHQ | Cục THTK |
32. | 2 | Thủ tục hải quan đối với hàng
hóa kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu | 4 | TCHQ | Cục THTK |
33. | 3 | Thủ tục thành lập địa điểm kiểm
tra là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất | 4 | TCHQ | Cục THTK |
34. | 4 | Phân loại máy móc, thiết bị
nguyên chiếc ở dạng tháo rời | 4 | TCHQ | Cục THTK |
35. | 5 | Thủ tục phân loại máy liên hợp
hoặc tổ hợp máy thuộc các Chương 84, Chương 85 và Chương 90 của Danh mục hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam | 4 | TCHQ | Cục THTK |
36. | 6 | Thủ tục xem hàng hóa trước khi
khai hải quan | 4 | TCHQ | Cục THTK |
37. | 7 | Thủ tục xác nhận hoàn thành
nghĩa vụ nộp thuế | 4 | TCHQ | Cục THTK |
38. | 8 | Thủ tục tham vấn trị giá đối
với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (cấp Cục) | 4 | TCHQ | Cục THTK |
39. | 9 | Thủ tục cấp giấy phép nhập
khẩu, tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy không nhằm mục đích thương mại | 4 | TCHQ | Cục THTK |
40. | 10 | Thủ tục thuê kho bên ngoài
doanh nghiệp chế xuất để lưu giữ nguyên liệu, sản phẩm của doanh nghiệp chế
xuất, quản lý hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho | 4 | TCHQ | Cục THTK |
41. | 11 | Thủ tục xác định trước mã số
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | 4 | TCHQ | Cục THTK |
42. | 12 | Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền
chậm nộp, tiền phạt nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật Quản lý thuế số
78/2006/QH10 được bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Quản lý thuế...) | 4 | TCHQ | Cục THTK |
43. | 13 | Thủ tục tham vấn trị giá đối
với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (cấp Chi cục) | 4 | TCHQ | Cục THTK |
44. | 14 | Thủ tục sao y tờ khai hải quan
bản chính do cơ quan hải quan lưu trong bộ hồ sơ hoàn, không thu thuế | 4 | TCHQ | Cục THTK |
45. | 15 | Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền
chậm nộp, tiền phạt (theo qui định tại Điều 65 Luật Quản lý thuế được bổ sung
tại khoản 20 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế,
Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 và Điều 136 Thông tư số 38/2015/TT-BTC
ngày 25/3/2015) | 4 | TCHQ | Cục THTK |
46. | 16 | Thủ tục áp dụng mức thuế suất
của nhóm 98.49 | 4 | TCHQ | Cục THTK |
47. | 17 | Thủ tục quyết toán việc xuất
khẩu, sử dụng hàng hóa miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong
nước vào khu phi thuế quan để xây dựng sửa chữa và bảo dưỡng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội chung trong khu phi thuế quan | 4 | TCHQ | Cục THTK |
48. | 18 | Thủ tục đăng ký tham gia chương
trình ưu đãi thuế | 4 | TCHQ | Cục THTK |
49. | 19 | Thủ tục xét miễn thuế đối với
hàng hóa là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu không thuộc thẩm quyền của Bộ Tài
chính, Tổng cục Hải quan, Cục Hải quan; thuốc chữa bệnh là quà biếu, quà tặng
có trị giá vượt quá định mức miễn thuế nhưng do người Việt Nam định cư ở nước
ngoài gửi về cho thân nhân tại Việt Nam là gia đình có công với cách mạng,
thương binh, liệt sỹ, người già yếu không nơi nương tựa; hàng nhập khẩu để
bán tại cửa hàng miễn thuế, hàng nhập khẩu theo điều ước quốc tế. | 4 | TCHQ | Cục THTK |
50. | 20 | Thông báo kết quả hủy Biên lai | 4 | TCHQ | Cục THTK |
51. | 21 | Thủ tục xét miễn thuế đối với
trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo | 4 | TCHQ | Cục THTK |
52. | 22 | Kiểm tra việc in, phát hành,
quản lý và sử dụng Biên lai | 4 | TCHQ | Cục THTK |
53. | 23 | Thông báo phát hành Biên lai | 4 | TCHQ | Cục THTK |
54. | 24 | Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền
phạt (thực hiện theo Thông tư 77/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 hướng dẫn thi
hành một số biện pháp xử lý nợ đọng thuế và Thông tư số 24/2012/TT-BTC ngày
17/02/2012 sửa đổi bổ sung Thông tư số 77/2008/TT-BTC) | 4 | TCHQ | Cục THTK |
55. | 25 | Thủ tục đề nghị kiểm tra, giám
sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ | 4 | TCHQ | Cục THTK |
56. | 26 | Thủ tục thành lập địa điểm tập
kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới | 4 | TCHQ | Cục THTK |
57. | 27 | Thủ tục thành lập kho bảo thuế | 4 | TCHQ | Cục THTK |
58. | 28 | Thủ tục chấm dứt hoạt động kho
ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm
tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới | 4 | TCHQ | Cục THTK |
59. | 29 | Thủ tục kiểm tra khoản giảm giá
đối với hàng nhập khẩu | 4 | TCHQ | Cục THTK |
60. | 30 | Thủ tục thành lập địa điểm làm
thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong
nội địa (cảng nội địa) | 4 | TCHQ | Cục THTK |
61. | 31 | Thủ tục thành lập địa điểm kiểm
tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi do doanh nghiệp kinh doanh làm chủ đầu
tư | 4 | TCHQ | Cục THTK |
62. | 32 | Thủ tục xét miễn thuế đối với
hàng hóa là quà biếu tặng có trị giá vượt quá định mức miễn thuế theo quy
định của Thủ tướng Chính phủ tặng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan
đoàn thể xã hội hoạt động bằng ngân sách nhà nước; quà biếu tặng mang mục
đích nhân đạo, từ thiện, nghiên cứu khoa học. | 4 | TCHQ | Cục THTK |
63. | 33 | Thủ tục chấm dứt hoạt động địa
điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành
lập trong nội địa, địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu, kho hàng
không kéo dài | 4 | TCHQ | Cục THTK |
64. | 34 | Thủ tục thành lập kho hàng
không kéo dài | 4 | TCHQ | Cục THTK |
65. | 35 | Thủ tục thành lập địa điểm kiểm
tra tập trung do doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu tư xây dựng | 4 | TCHQ | Cục THTK |
66. | 36 | Thủ tục di chuyển, chuyển quyền
sở hữu địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu ở biên giới | 4 | TCHQ | Cục THTK |
67. | 37 | Thủ tục chuyển đổi quyền kinh
doanh, khai thác địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi | 4 | TCHQ | Cục THTK |
68. | 38 | Thủ tục đổi tên chủ sở hữu của
địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi | 4 | TCHQ | Cục THTK |
69. | 39 | Thủ tục di chuyển, chuyển quyền
sở hữu kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ | 4 | TCHQ | Cục THTK |
70. | 40 | Thủ tục thành lập địa điểm thu
gom hàng lẻ ở nội địa (CFS) | 4 | TCHQ | Cục THTK |
71. | 41 | Thủ tục thành lập kho ngoại
quan | 4 | TCHQ | Cục THTK |
72. | 42 | Thủ tục lựa chọn Ngân hàng
thương mại là đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng | 4 | TCHQ | Cục THTK |
73. | 43 | Thủ tục chấm dứt, tạm dừng hoạt
động của địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi | 4 | TCHQ | Cục THTK |
74. | 44 | Thủ tục kiểm tra và xác định
trước xuất xứ hàng nhập khẩu | 4 | TCHQ | Cục THTK |
75. | 45 | Thủ tục di chuyển, chuyển quyền
sở hữu địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa
thành lập trong nội địa; địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu; kho
hàng không kéo dài | 4 | TCHQ | Cục THTK |
76. | 46 | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu
xe ô tô, xe mô tô của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương | 4 | TCHQ | Cục THTK |
77. | 47 | Thủ tục đăng ký danh mục hàng
hóa xuất khẩu miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào
khu phi thuế quan | 4 | TCHQ | Cục THTK |
78. | 48 | Thủ tục công nhận hoạt động đại
lý làm thủ tục hải quan | 4 | TCHQ | Cục THTK |
79. | 49 | Thủ tục chấm dứt đại lý hoàn
thuế giá trị gia tăng với Ngân hàng thương mại được lựa chọn làm đại lý hoàn
thuế giá trị gia tăng | 4 | TCHQ | Cục THTK |
80. | 50 | Thủ tục tiêu hủy xe ô tô, xe
gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại việt Nam | 4 | TCHQ | Cục THTK |
81. | 51 | Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ
theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7
Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát
sinh tại 02 Chi cục HQ trở lên thuộc 01 Cục HQ. | 4 | TCHQ | Cục THTK |
82. | 52 | Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ
theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7
Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát
sinh tại 01 Chi cục HQ. | 4 | TCHQ | Cục THTK |
83. | 53 | Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ
theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7
Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát
sinh tại 02 Cục HQ trở lên. | 4 | TCHQ | Cục THTK |
84. | 54 | Thủ tục kiểm tra khoản giảm giá
đối với hàng nhập khẩu | 4 | TCHQ | Cục THTK |
85. | 55 | Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu
hẹp, bố trí lại địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi | 4 | TCHQ | Cục THTK |
86. | 56 | Thủ tục xử lý hồ sơ đề nghị tạm
dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu
bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ | 4 | TCHQ | Cục THTK |
87. | 57 | Thủ tục kê khai, nộp thuế xe ô
tô, xe mô tô khi chuyển nhượng của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
phép hồi hương | 4 | TCHQ | Cục THTK |
88. | 58 | Thủ tục hoàn thuế /không thu
thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | 4 | TCHQ | Cục THTK |
89. | 59 | Thủ tục chấm dứt hoạt động đại
lý làm thủ tục hải quan. | 4 | TCHQ | Cục THTK |
90. | 60 | Thủ tục tiếp tục hoạt động đại
lý làm thủ tục hải quan. | 4 | TCHQ | Cục THTK |
IV | Ủy ban chứng khoán nhà
nước | | | |
91. | 1 | Hủy đăng ký công ty đại chúng | 3 | UBCK | Cục THTK |
92. | 2 | Đăng ký mua lại cổ phiếu làm cổ
phiếu quỹ của công ty đại chúng | 3 | UBCK | Cục THTK |
93. | 3 | Đăng ký bán cổ phiếu quỹ của
công ty đại chúng | 3 | UBCK | Cục THTK |
94. | 4 | Đăng ký phát hành cổ phiếu theo
chương trình lựa chọn cho người lao động của công ty đại chúng | 3 | UBCK | Cục THTK |
95. | 5 | Đăng ký phát hành cổ phiếu để
trả cổ tức của công ty đại chúng | 3 | UBCK | Cục THTK |
96. | 6 | Đăng ký phát hành cổ phiếu để
tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu của công ty đại chúng | 3 | UBCK | Cục THTK |
97. | 7 | Đăng ký chào mua công khai | 3 | UBCK | Cục THTK |
98. | 8 | Cấp chứng chỉ hành nghề chứng
khoán | 3 | UBCK | Cục THTK |
99. | 9 | Đề nghị chấp thuận đăng ký niêm
yết chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài của tổ chức phát hành
Việt Nam | 3 | UBCK | Cục THTK |
100 | 10 | Đăng ký niêm yết chứng khoán
của tổ chức phát hành nước ngoài trên Sở giao dịch chứng khoán tại Việt Nam | 3 | UBCK | Cục THTK |
101 | 11 | Đề nghị xác nhận tỷ lệ sở hữu
nước ngoài tại công ty đại chúng | 3 | UBCK | Cục THTK |
V | Tổng cục Thuế | | | |
102 | 1 | Báo cáo về việc nhận in hóa
đơn/biên lai, cung cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc
truyền hóa đơn điện tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hóa đơn điện
tử | 4 | TCT | Cục THTK |
103 | 2 | Báo cáo tình hình sử dụng hóa
đơn/mất, cháy, hỏng hóa đơn | 4 | TCT | Cục THTK |
104 | 3 | Thông báo phát hành hóa đơn đặt
in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử | 4 | TCT | Cục THTK |
105 | 4 | Báo cáo về việc nhận in hóa
đơn/biên lai, cung cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc
truyền hóa đơn điện tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hóa đơn điện
tử | 4 | TCT | Cục THTK |
106 | 5 | Báo cáo tình hình sử dụng hóa
đơn/mất, cháy, hỏng hóa đơn | 4 | TCT | Cục THTK |
107 | 6 | Thông báo về hóa đơn, Biên lai
thu tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn,
Biên lai thu tiền phí, lệ phí | 4 | TCT | Cục THTK |
108 | 7 | Thông báo phát hành biên lai
thu phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in | 4 | TCT | Cục THTK |
109 | 8 | Báo cáo tình hình sử dụng Biên
lai thu tiền phí, lệ phí | 4 | TCT | Cục THTK |
110 | 9 | Thông báo về hóa đơn, Biên lai
thu tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn,
Biên lai thu tiền phí, lệ phí | 4 | TCT | Cục THTK |
111 | 10 | Thông báo phát hành biên lai
thu phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in | 4 | TCT | Cục THTK |
112 | 11 | Báo cáo tình hình sử dụng Biên
lai thu tiền phí, lệ phí | 4 | TCT | Cục THTK |
113 | 12 | Đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN/
Đăng ký thay đổi, bổ sung thông tin đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN/ Đăng ký
ngừng sử dụng dịch vụ T-VAN | 4 | TCT | Cục THTK |
114 | 13 | Khai thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ | 4 | TCT | Cục THTK |
115 | 14 | Khai thuế GTGT theo phương pháp
trực tiếp trên GTGT | 4 | TCT | Cục THTK |
116 | 15 | Khai thuế GTGT theo phương pháp
trực tiếp trên doanh thu | 4 | TCT | Cục THTK |
117 | 16 | Khai thuế GTGT đối với hoạt
động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh và chuyển
nhượng bất động sản ngoại tỉnh. | 4 | TCT | Cục THTK |
118 | 17 | Khai thuế Giá trị gia tăng đối
với cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy thủy
điện nằm chung trên địa bàn các tỉnh | 4 | TCT | Cục THTK |
119 | 18 | Khai thuế Giá trị gia tăng đối
với cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy thủy
điện nằm trên 1 tỉnh | 4 | TCT | Cục THTK |
120 | 19 | Khai thuế GTGT đối với cơ sở
sản xuất thủy điện không thuộc EVN | 4 | TCT | Cục THTK |
121 | 20 | Khai thuế giá tri gia tăng dành
cho dự án đầu tư | 4 | TCT | Cục THTK |
122 | 21 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp
tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên. | 4 | TCT | Cục THTK |
123 | 22 | Khai quyết toán thuế TNDN đối
với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên. | 4 | TCT | Cục THTK |
124 | 23 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp
đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí. | 4 | TCT | Cục THTK |
125 | 24 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp
đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản | 4 | TCT | Cục THTK |
126 | 25 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp
đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản | 4 | TCT | Cục THTK |
127 | 26 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp
tính theo tỷ lệ % trên doanh thu. | 4 | TCT | Cục THTK |
128 | 27 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp
tính theo tỷ lệ % trên doanh thu. | 4 | TCT | Cục THTK |
129 | 28 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp
đối với hoạt động chuyển nhượng vốn. | 4 | TCT | Cục THTK |
130 | 29 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp
đối với hoạt động chuyển nhượng vốn. | 4 | TCT | Cục THTK |
131 | 30 | Khai quyết toán thuế thu nhập
doanh nghiệp | 4 | TCT | Cục THTK |
132 | 31 | Khai quyết toán thuế thu nhập
doanh nghiệp | 4 | TCT | Cục THTK |
133 | 32 | Khai thuế đối với Nhà thầu nước
ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp
thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu. | 4 | TCT | Cục THTK |
134 | 33 | Khai quyết toán thuế TNDN đối
với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu. | 4 | TCT | Cục THTK |
135 | 34 | Khai thuế đối với nhà thầu nước
ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên
GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh
doanh và các loại thu nhập khác | 4 | TCT | Cục THTK |
136 | 35 | Khai quyết toán thuế đối với
nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp
trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động
kinh doanh và các loại thu nhập khác | 4 | TCT | Cục THTK |
137 | 36 | Khai thuế đối với hãng hàng
không nước ngoài | 4 | TCT | Cục THTK |
138 | 37 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá
nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với
thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng
quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú;
từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực
hiện khấu trừ thuế khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú. | 4 | TCT | Cục THTK |
139 | 38 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá
nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với
thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng
quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú;
từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực
hiện khấu trừ thuế khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú. | 4 | TCT | Cục THTK |
140 | 39 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá
nhân đối với Công ty xổ số, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa
cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng
giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không
bắt buộc khác. | 4 | TCT | Cục THTK |
141 | 40 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá
nhân đối với Công ty xổ số, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa
cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng
giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không
bắt buộc khác. | 4 | TCT | Cục THTK |
142 | 41 | Khai thuế đối với cá nhân có
tài sản cho thuê | 3 | TCT | Cục THTK |
143 | 42 | Đề nghị điều chỉnh sai sót liên
quan đến khoản nộp ngân sách nhà nước | 4 | TCT | Cục THTK |
144 | 43 | Đề nghị điều chỉnh sai sót liên
quan đến khoản nộp ngân sách nhà nước | 4 | TCT | Cục THTK |
145 | 44 | Khai quyết toán thuế Tài nguyên
đối với cơ sở sản xuất thủy điện | 4 | TCT | Cục THTK |
146 | 45 | Khai thuế tài nguyên đối với
trường hợp cơ sở sản xuất thủy điện không có lòng hồ nằm chung trên địa bàn
các tỉnh | 4 | TCT | Cục THTK |
147 | 46 | Khai thuế tài nguyên đối với cơ
sở khai thác tài nguyên | 4 | TCT | Cục THTK |
148 | 47 | Khai quyết toán thuế tài nguyên
(trừ dầu thô, khí thiên nhiên). | 4 | TCT | Cục THTK |
149 | 48 | Khai phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản | 4 | TCT | Cục THTK |
150 | 49 | Khai quyết toán phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản | 4 | TCT | Cục THTK |
151 | 50 | Khai thuế bảo vệ môi trường đối
với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khai thác khoáng sản. | 4 | TCT | Cục THTK |
152 | 51 | Khai phí, lệ phí khác thuộc
ngân sách nhà nước | 4 | TCT | Cục THTK |
153 | 52 | Khai quyết toán phí, lệ phí
khác thuộc ngân sách nhà nước | 4 | TCT | Cục THTK |
154 | 53 | Khai thuế tiêu thụ đặc biệt | 4 | TCT | Cục THTK |
155 | 54 | Khai thuế môn bài | 4 | TCT | Cục THTK |
156 | 55 | Khai thuế đối với tái bảo hiểm
nước ngoài | 4 | TCT | Cục THTK |
157 | 56 | Khai thuế đối với hãng vận tải
nước ngoài | 4 | TCT | Cục THTK |
158 | 57 | Báo cáo tình hình sử dụng tem
rượu, quyết toán tem rượu và báo cáo mất tem rượu. | 4 | TCT | Cục THTK |
159 | 58 | Đăng ký hủy và thông báo kết
quả hủy tem rượu | 4 | TCT | Cục THTK |
160 | 59 | Khai bổ sung hồ sơ khai thuế | 4 | TCT | Cục THTK |
161 | 60 | Khai thuế tiêu thụ đặc biệt | 4 | TCT | Cục THTK |
162 | 61 | Khai thuế môn bài | 4 | TCT | Cục THTK |
163 | 62 | Khai phí, lệ phí khác thuộc
ngân sách nhà nước | 4 | TCT | Cục THTK |
164 | 63 | Khai quyết toán phí, lệ phí
khác thuộc ngân sách nhà nước | 4 | TCT | Cục THTK |
165 | 64 | Khai thuế đối với Nhà thầu nước
ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp
thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu | 4 | TCT | Cục THTK |
166 | 65 | Khai quyết toán thuế TNDN đối
với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu | 4 | TCT | Cục THTK |
167 | 66 | Khai thuế đối với nhà thầu nước
ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp
trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động
kinh doanh và các loại thu nhập khác | 4 | TCT | Cục THTK |
168 | 67 | Khai quyết toán thuế đối với
nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp
trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động
kinh doanh và các loại thu nhập khác | 4 | TCT | Cục THTK |
169 | 68 | Báo cáo tình hình sử dụng tem
rượu, quyết toán tem rượu và báo cáo mất tem rượu. | 4 | TCT | Cục THTK |
170 | 69 | Đăng ký hủy và thông báo kết
quả hủy tem rượu | 4 | TCT | Cục THTK |
171 | 70 | Khai bổ sung hồ sơ khai thuế | 4 | TCT | Cục THTK |
172 | 71 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá
nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công | 4 | TCT | Cục THTK |
173 | 72 | Khai quyết toán thuế thu nhập
cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công | 4 | TCT | Cục THTK |
174 | 73 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá
nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công | 4 | TCT | Cục THTK |
175 | 74 | Khai quyết toán thuế thu nhập
cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công | 4 | TCT | Cục THTK |
176 | 75 | Khai thuế đối với cá nhân kinh
doanh khai thuế theo từng lần phát sinh | 3 | TCT | Cục THTK |
177 | 76 | Thông báo phát hành hóa đơn đặt
in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử | 4 | TCT | Cục THTK |
178 | 77 | Khai quyết toán thuế thu nhập
doanh nghiệp đối với cơ sở sản xuất thủy điện mà nhà máy thủy điện nằm chung
trên địa bàn các tỉnh có/hoặc không có các
đơn vị thủy điện hạch toán phụ thuộc. | 4 | TCT | Cục THTK |
179 | 78 | Khai thuế tài nguyên trường hợp
cơ sở sản xuất thủy điện có lòng hồ nằm chung trên địa bàn các tỉnh | 4 | TCT | Cục THTK |
180 | 79 | Khai thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ | 4 | TCT | Cục THTK |
181 | 80 | Khai thuế GTGT theo phương pháp
trực tiếp trên GTGT | 4 | TCT | Cục THTK |
182 | 81 | Khai thuế GTGT theo phương pháp
trực tiếp trên doanh thu | 4 | TCT | Cục THTK |
183 | 82 | Khai thuế GTGT đối với hoạt
động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh và chuyển
nhượng bất động sản ngoại tỉnh. | 4 | TCT | Cục THTK |
184 | 83 | Khai thuế giá trị gia tăng dành
cho dự án đầu tư | 4 | TCT | Cục THTK |
185 | 84 | Khai thuế năm đối với cá nhân
làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp và hoạt động kinh doanh
khác chưa khấu trừ, nộp thuế trong năm | 4 | TCT | Cục THTK |
186 | 85 | Khai thuế tài nguyên đối với cơ
sở khai thác tài nguyên | 4 | TCT | Cục THTK |
187 | 86 | Khai quyết toán thuế tài nguyên
(trừ dầu thô, khí thiên nhiên). | 4 | TCT | Cục THTK |
188 | 87 | Khai phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản | 4 | TCT | Cục THTK |
189 | 88 | Khai quyết toán phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản | 4 | TCT | Cục THTK |
190 | 89 | Khai thuế bảo vệ môi trường đối
với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khai thác khoáng sản. | 4 | TCT | Cục THTK |
191 | 90 | Khai thuế bảo vệ môi trường đối
với than khai thác và tiêu thụ nội địa - Trường hợp than do Tập đoàn công
nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) quản lý và giao cho các đơn vị
thành viên khai thác, chế biến và tiêu thụ. | 4 | TCT | Cục THTK |
192 | 91 | Khai thuế đối với tái bảo hiểm
nước ngoài | 4 | TCT | Cục THTK |
193 | 92 | Khai thuế đối với hãng vận tải
nước ngoài | 4 | TCT | Cục THTK |
194 | 93 | Khai thuế đối với hãng hàng
không nước ngoài | 4 | TCT | Cục THTK |