BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ______ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ |
PHỤC LỤC I. DANH MỤC 55 THUỐC SẢN
XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM -
ĐỢT 167 BỔ SUNG LẦN 1
Ban hành kèm theo Quyết
định số: 654/QĐ-QLD, ngày 21/12/2020
1. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền
Bảo Phương (Đ/c: Thôn Thắng Đầu - Hòa Thạch -
Quốc Oai -Tp. Hà Nội - Việt Nam)
1.1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền
Bảo Phương (Đ/c; Thôn Thắng Đầu - Hòa Thạch - Quốc
Oai -Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | An thần Bảo Phương | Cao đặc tổng hợp 290 mg tương đương với hỗn hợp dược liệu gồm: Táo nhân
1,8 g; Tri mẫu 1,0 g; Phục linh 1,0 g; Xuyên khung 0,5 g; Cam thảo 0,3 g | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 30 viên hoàn cứng, hộp 1 lọ 60
viên hoàn cứng. | VD-34556-20 |
2 | Lợi sữa B/P | Mỗi 120 ml cao lỏng chứa các dịch chiết từ các dược
liệu gồm: Bạch truật 24g; Đảng sâm 32g; Thục địa 24g; Xuyên khung 16g; Ý dĩ 32g; Hoài sơn 32g; Kỷ tử 24g; Mộc
thông 16g; Thông thảo 12g | Cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp lọ 120 ml cao lỏng | VD-34557-20 |
2. Công ty đăng
ký: Công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 TrầnHưng Đạo, phường Phạm Ngũ
Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1. Nhà sản xuất:
Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112Trần Hưng Đạo, phường Phạm
Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Arsolvon | clopidogrel (dưới dạng clopidogrel hydrogen sulfat) 75mg; Aspirin 75mg | viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | hộp 3 vỉ X 10 viên (A1-A1); hộp 3 vỉ x 10 viên (A1-PVC) | VD-34558-20 |
3. Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498Nguyễn Thái Học, p. Quang
Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)
3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược - trang thiết bị
y tế Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn
Thái Học, p. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4 | Bicebid 50 | Mỗi gói 0,85g chứa: Cefixim 50mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | 24 tháng | TCCS | hộp 12 gói, 20 gói X 0,85g | VD-34559-20 |
4.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh -
Việt Nam)
4.1
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh,
huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
5 | Apisolic 200 | Ursodeoxycholic acid 200mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | JP XVII | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ X 10 viên | VD-34560-20 |
6 | Gemfiz 300 | Gemfibrozil 300mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | USP 41 | Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ X 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên | VD-34561-20 |
7 | Malapi solution | Mỗi ml chứa: Magnesi lactat dihydrat 18,6mg; Magnesi pidolat 93,6mg; Pyridoxin hydroclorid 1,0mg | Dung dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 ống, 20 ống X 5ml; Hộp 10 ống, 20 ống X 10ml | VD-34562-20 |
8 | Pamagel | Mỗi ml chứa: Nhôm hydroxyd 80mg; Magnesi
hydroxyd 80mg; Simethicon 6mg | Hỗn dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói X 10 ml | VD-34563-20 |
5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang -
Việt Nam)
5.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm
Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, p. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh
An Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
9 | Doxagisin | Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesilat) 2 mg | Viên nén | 36 tháng | USP 41 | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ X 10 viên | VD-34564-20 |
10 | Parcitin 1 | Bromocriptin (dưới dạng Bromocriptin mesilat) 1 mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ X 10 viên (A1- PVC); Hộp 1 chai 30 viên (HD) | VD-34565-20 |
6.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3.4, đường N13, KCN Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ
Chí Minh - Việt Nam)
6.1
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ
Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
11 | Egobuten 90 | Ceftibuten (dưới dạng Ceflibuten hydrat) 90mg/gói
2,5g | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 12 gói X 2,5g | VD-34566-20 |
7.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A
(Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước,
huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
7.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A
(Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước,
huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
12 | KeraAPC 1000 | Levetiracetam 1000mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | USP 41 | Hộp 1 túi nhôm 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ X 10 viên | VD-34567-20 |
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
8.1.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh -
Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
13 | A.T Calci C | Mỗi 5 ml dung dịch chứa: Calci ascorbat 250 mg;
Lysin ascorbat 250 mg; | Dung dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống X 5ml; Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ốngx 10ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói X 5ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói X 10ml; Hộp 1 chai X 30ml, 60 ml, 100ml | VD-34568-20 |
14 | A.T Magnesi B6 Plus | Mỗi 10ml chứa: Magnesi lactat dihydrat 186
mg; Magnesi pidolat 936 mg; Pyridoxin hydroclorid 10 mg | Dung dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống X 10ml; Hộp 20 gói, 30
gói, 50 gói X 10ml; Hộp 1 chai 30ml, chai 60 ml, chai 100 ml | VD-34569-20 |
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c:
số 43, Đường số 8,KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
- Việt Nam)
9.1. Nhà sản xuất:
Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: số 43, Đường số 8,KCN Việt Nam - Singapore,
Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
15 | Cystin-B6 Boston | L-cystin 500mg; Pyridoxin hydroclorid 50mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 1, 2, 5, 10 vỉ X 20 viên | VD-34570-20 |
16 | Effer-Paralmax C | Paracetamol 500mg; Acid Ascorbic (Vitamin C) 200mg | Viên nén sủi bọt | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 tuýp 10 viên; hộp 1 tuýp 20 viên; hộp 5 vỉ X 4 viên | VD-34571-20 |
17 | Effcr-Paralmax C 500/150 | Paracetamol 500mg; Acid Ascorbic (Vitamin C) 150mg | Viên nén sủi bọt | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 tuýp 10 viên; hộp 1 tuýp 20 viên; hộp 5 vỉ X 4 viên | VD-34572-20 |
10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long -
Việt Nam)
10.1.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long -
Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
18 | Alfachim 4.2 | Chymotrypsin (tương đương 21 microkatal chymotrypsin) 4200 IU | Viên nén | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ (Alu - Alu) X 10 viên nén ; Hộp 3 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ (vỉ PVC-
nhôm) X 10 viên nén | VD-34573-20 |
11.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Generic (Đ/c: số 62 Chiến
Thắng, phường Văn Quán, quận Hà Đông, T.p Hà Nội - Việt Nam)
11.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương
2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh,
huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
19 | Sultamicillin 750 mg | Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosilate dihydrate) 750 mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ X 8 viên | VD-34574-20 |
12.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương -
Việt Nam)
12.1.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương -
Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
20 | Medolxid | Metadoxin 500 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ X 10 viên | VD-34575-20 |
21 | Soyoz | Acid thioctic (acid alpha lipoic) 200 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ X 10 viên | VD-34576-20 |
13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415 Hàn Thuyên, phường Vị xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt
Nam)
13.1.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415 Hàn Thuyên, phường Vị xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt
Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
22 | Jukmax | Mỗi gói 4,5g bột chứa: L-ornithin- L- aspartat 3000mg | Thuốc bột uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói X 4,5 gam | VD-34577-20 |
14.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa,
tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
14.1.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa,
tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
23 | Opecalcium chew | Calcium (dưới dạng Calcium carbonate) 500mg | Viên nén nhai | 24 tháng | BP201 9 | Hộp 1 chai 30 viên | VD-34578-20 |
15.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận
7, Tp. HCM - Việt Nam)
15.1.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận
7, Tp. HCM - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
24 | Atovze 40/10 | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat)
40mg; Ezetimib 10mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ X 10 viên | VD-34579-20 |
25 | SaVi Toux 100 | Mỗi gói lg chứa Acetylcystein 100mg | Thuốc bột uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 20 gói X 1g | VD-34580-20 |
16. Công ty đăng
ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: số 9 - Trần Thánh TôngQuận Hai Bà Trưng - Hà
Nội - Việt Nam)
16.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương
2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh,
huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
26 | Dentimex 125 | Mỗi gói 1,5g chứa: Cefdinir 125mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | 36 tháng | DĐVN V | Hôp 10 gói X 1,5g | VD-34581-20 |
27 | Oxyplan | Mỗi 5 ml hỗn dịch chứa Ceftibuten (dưới dạng ceftibuten hydrat) 180 mg | Bột pha hỗn dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 15g bột để pha 60 ml hỗn dịch | VD-34582-20 |
17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương
I - Pharbaco (Đ/c: 160 Tôn Đức
Thắng - Hà Nội - Việt Nam)
17.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương
I - Pharbaco (Đ/c: Thôn Thạch
Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
28 | Pharbamycin | Linezolid 600mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 05 vỉ X 10 viên nén bao phim | VD-34583-20 |
18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh
học y tế (Đ/c: số 31 - Đường Ngô Thời Nhiệm
- Phường 6 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
18.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học
y tế (Đ/c: Lô III-18 đường số 13 - Khu công
nghiệp Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
29 | Visahalovid | Cao khô Rau má (tương đương 2,5g Rau má) 300mg; Cao khô Diếp cá (tương
đương 0,75g Diếp cá) 75mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 05 vỉ X 10 viên; Hộp 10 vỉ X 10 viên | VD-34584-20 |
19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex
2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn,
xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
19.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2
(Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn,
xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
30 | Alphachymotrypsin- VMG 4200 | Chymotrypsin 4200 đơn vị USP | Viên nén | 24 tháng | TCCS | Hộp 02 vỉ, 10 vỉ X 10 viên (vỉ nhôm-nhôm); Hộp 10 vỉ X 10 viên (vỉ nhôm- PVC/ PVdC) | VD-34585-20 |
31 | Ibuprofen-VMG 200 | Ibuprofen 200mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ X 10 viên; Hộp 02 vỉ X 06 viên | VD-34586-20 |
20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương
Mediplantex. (Đ/c: 358 Giải
Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
20.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương
Mediplantex. (Đ/c: Nhà máy dược
phẩm số 2 - Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
32 | Nicotinamid | Nicotinamid 500 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Lọ 100 viên | VD-34587-20 |
21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải
Dương (Đ/c: số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)
21.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải
Dương (Đ/c: số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
33 | Viêm xoang hoàn | Mỗi gói 5g chứa: Tân di 0,41g; Bạc hà 0,21g; Đương quy 0,83g; Kim ngân
hoa 0,21g; Sài hồ 0,41g; Chi tử 0,41g; Kinh giới 0,21g; Huyền sâm 0,41g; Bạch linh 0,41g; Xuyên bối mẫu 0,21g | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 12 gói X gói 5g | VD-34588-20 |
22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam)
22.1.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
34 | Kidvita-TDF | Mỗi 15ml chứa; Lysin HCl 300mg; Thiamin HCl 3mg; Riboflavin natri phosphat 3,5mg; Pyridoxin HCl 6mg ; Cholecalciferol 400IU;
D,L-alpha- Tocopheryl acetat 15mg; Niacinamid 20mg; Dexpanthenol 10mg ; Calci (dưới dạng Calci lactat pentahydrat) 130mg | Siro thuốc | 24 tháng | TCCS | Hộp 20, 30, 40 ống X 7,5 ml; Hộp 20, 30, 40 ốngx 15 ml. Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 90ml, 100ml | VD-34589-20 |
23.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)
23.1.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
35 | Progoldkey | Mỗi 5 ml chứa: Ursodeoxycholic acid 250 mg | Hỗn dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 30 ml, 60 ml, 100 ml, 250 ml. Ống 10 ml: Hộp 15 ống, 20 ống, 30 ống. Ống 5 ml: Hộp 15 ống, 20
ống, 30 ống. | VD-34590-20 |
24. Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c:Khu công nghiệp Quế Võ,
xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
24.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm
Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công
nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
36 | Dexibuprofen-5a Farma 300mg | Dexibuprofen 300mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 vỉ, 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ X 10 viên | VD-34591-20 |
25.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166-170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên - Việt Nam)
25.1.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166-170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
37 | Pycobal | Mecobalamin 500mcg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ X 10 viên | VD-34592-20 |
26.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Samedco (Đ/c: 666/10/1 đường 3/2, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
26.1.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi,
Q.2, TP HCM - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
38 | Iricolon EFF-20 | Prednisolon (dưới dạng Prednisolon natri metasulfobenzoat) 20 mg | Viên nén sủi bọt | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ X 10 viên, hộp 1 chai 30 viên | VD-34593-20 |
27.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Sao Thái Dương (Đ/c: 92 Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)
27.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Sao Thái Dương
tại Hà Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Đồng Văn, Duy
Tiên, Hà Nam - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
39 | Suncurmin | Mỗi 100ml chứa: Nghệ vàng (tương đương dịch
chiết nghệ vàng 50 g) 30g; | cao lỏng | 36 tháng | TCCS | Chai 100ml, chai 250ml | VD-34594-20 |
28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13 Khu tập thể công nghệ phẩm, Phường Văn Quán, Q. Hà Đông, Tp. Hà
Nội - Việt Nam)
28.1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền
Bảo Phương (Đ/c: Khu Ba La - Văn Nội - Phú
Lương - TP. Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
40 | Dưỡng huyết an thần B/P | Mỗi 100 ml cao lỏng tương đương với dược liệu gồm:
Toan táo nhân 54 g; Tri mẫu 30 g; Phục linh 30 g; Xuyên khung 15 g; Cam thảo
9 g | cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 100 ml cao lỏng | VD-34595-20 |
28.2. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền
Bảo Phương (Đ/c: Thôn Thắng Đầu - Hòa Thạch -
Quốc Oai -Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
41 | Nhị trần B/P | Mỗi 100 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ
dược liệu tương đương: Trần bì 40 g; Bán hạ 40 g; Bạch linh 24 g; Cam thảo 12
g | cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 01 lọ 100 ml cao lỏng | VD-34596-20 |
29.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13, khu tập thể Công nghệ phẩm, phường Văn Quán, quận Hà Đông,
Thành phố Hà Nội)
29.1.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương -
Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
42 | Goldguta | Mỗi 7,5ml chứa: calci (dưới dạng calci lactat pentahydrat 499,95 mg) 65
mg; Thiamin
hydroclorid (Vitamin B1) 1.5 mg; Riboflavin natri phosphat (vitamin B2) 1,75 mg; Nicotinamid (Vitamin B3) 10 mg; Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6) 3 mg; Dexpanthenol
(vitamin B5) 5 mg; Cholecalciferol (Vitamin D3) 200 IU; Alpha tocopheryl
acetat (Vitamin E) 7,5mg; Lysin hydroclorid 150 mg | Siro | 36 tháng | TCCS | hộp 10 ống, 15 ống, 20 ống, 30 ống X 7,5ml | VD-34597-20 |
30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại và dược phẩm
T&T (Đ/c: Lô 13 Khu tập thể công nghệ
phẩm, Phường Văn Quán, Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
30.1.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 -La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
43 | Zummidex 40 | Mỗi gói 3g chứa: Omeprazol 40mg; Natri
bicarbonat 1680mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 túi 30 gói X 3g | VD-34598-20 |
31.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma Hà Nội (Đ/c: số 1 Giang
Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)
31.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái
Bình (Đ/c: Km 4 đường Hùng Vương - TP. Thái
Bình – tỉnh Thái Bình - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
44 | Aucometri 40 | Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi
dihydrat) 40mg | Viên nén bao tan trong ruột | 36 tháng | DĐVN V | Hộp 03 vỉ, 10 vỉ X 10 viên; Lọ 30 viên, 100 viên | VD-34599-20 |
32.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10,
Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
32.1.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10,
Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
45 | Docatril 30 | Mỗi gói 3g chứa Racecadotril 30mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | 36 tháng | EP8.0 | Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói X 3,0g | VD-34600-20 |
46 | Pregabalin 75 | Pregabalin 75mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ, 05 vi, 10 vỉ X 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên | VD-34601-20 |
33.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
33.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế
Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP.
Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
47 | Celecoxib 200mg | Celecoxib 200mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ, 10 vỉ X 10 viên; Chai 100 viên, 180 viên | VD-34602-20 |
34.
Công ty đăng ký: Công ty CPDP Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc
Ninh - Việt Nam)
34.1. Nhà sản xuất: Công ty CPDP Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc
Ninh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
48 | Nozeytin-F | Mỗi lọ 15ml chứa: Azelastin hydroclorid
15mg; Fluticason propionat 5,475mg;
(Tương ứng mỗi liều xịt chứa: Azelastin hydroclorid 137mcg; Fluticason propionat 50mcg) | Hỗn dịch xịt mũi | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ X 15 mi | VD-34603-20 |
35.
Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số
18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt
Nam)
35.1.
Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp.
Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
49 | Bivoeso | Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium trihydrat) 40mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | 30 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ X 10 viên; Hộp 02 vỉ X 07 viên | VD-34604-20 |
50 | Drolenic 70 | Acid Alendronic (dưới dạng Alendronat natri) 70mg | Viên nén bao phim | 48 tháng | TCCS | Hộp 04 vỉ X 01 viên; Hộp 01 vỉ X 02 viên (vỉ nhôm-nhôm hoặc vỉ nhôm- PVC /PVdC) | VD-34605-20 |
51 | Etova 200 | Etodolac 200mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ, 10 vỉ X 10 viên | VD-34606-20 |
36.
Công ty đăng ký: Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long (Đ/c: số 2 Đường 430, Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh
- VIỆT NAM)
36.1.
Nhà sản xuất: Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long (Đ/c: số 2 Đường 430, Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh
- Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
52 | Độc hoạt ký sinh | Mỗi viên chứa 390mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương đương: Bạch thược 460
mg; Tang ký sinh 360 mg; Địa hoàng 270 mg; Độc hoạt 220 mg; Đỗ trọng 220 mg;
Ngưu tất 220 mg; Phục linh 180 mg; Đảng sâm 180 mg; Tần giao 150 mg; Quế
(cành) 140 mg; Phòng phong 140 mg; Đương quy 140 mg; Xuyên khung 140 mg; Tế
tân 90 mg; Cam thảo 90 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 túi X 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vi, 10 vỉ X 12 viên; Hộp 1 chai 60 viên | VD-34607-20 |
37. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Huy Văn (Đ/c: 286/8 Tô Hiến Thành, phường 5, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
37.1.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương -
Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
53 | Sarecta 600 | Ibuprofen 600mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ X 10 viên; Chai 200 viên | VD-34608-20 |
38.
Công ty đăng ký: Công ty TNHH liên doanh Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn,
Tp. HCM - Việt Nam)
38.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm -
chi nhánh 1 (Đ/c: số 40 đại lộ tự do, khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
54 | Magne-B6Stada | Magnesium lactat dihydrat 186 mg; Magnesium pidolat 936 mg; Pyridoxine HCl (vitamin B6) 10mg | Dung dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 ống x10 ml | VD-34609-20 |
39. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Mediae Pharma Italy (Đ/c: Khu công
nghiệp công nghệ cao I - Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long,
Huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)
39.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Mediae Pharma Italy (Đ/c: Khu công
nghiệp công nghệ cao I - Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long,
Huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
55 | Fosfomed 4g | Fosfomycin (dưới dạng Fosfomycin Natri) 4g | Thuốc bột pha tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ, 5 lọ, 10 lọ | VD-34610-20 |