STT | Tên cơ sở dữ liệu | Mục đích, nội dung cơ sở dữ liệu | Đơn vị cập nhật dữ liệu | Phân loại dữ liệu phục vụ kết nối, chia sẻ | Đơn vị chủ trì |
I | Lĩnh
vực lao động, tiền lương |
1 | Cơ
sở dữ liệu tổ chức của người lao động tại cơ sở | Thông
tin tổ chức của người lao động thành lập tại doanh nghiệp (quy định tại Điều
172 Bộ luật Lao động 2019). | Sở LĐTBXH/ Doanh
nghiệp | Dữ liệu mở | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương |
2 | Cơ
sở dữ liệu thực hiện chính sách lao động, việc làm của doanh nghiệp | Thông
tin thực hiện chính sách lao động, việc làm của doanh nghiệp: -
Thông tin cơ bản của doanh nghiệp; -
Thông tin thực hiện chính sách về lao động; -
Thông tin thực hiện chính sách về quan hệ lao động; -
Thông tin thực hiện chính sách về việc làm; -
Thông tin thực hiện chính sách về bảo hiểm thất nghiệp; -
Thông tin thực hiện chính sách về bảo hiểm xã hội; -
Thông tin thực hiện chính sách về an toàn, vệ sinh lao động. | Sở LĐTBXH/ BQL KCN KCX/Doanh nghiệp | Dữ liệu mở | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương chủ trì; Cục
Việc làm, Cục An toàn lao động và Vụ BHXH phối
hợp |
II | Lĩnh vực việc làm |
3 | Cơ
sở dữ liệu cung lao động | Thông
tin cơ bản của người dân từ 15 tuổi trở lên, có
khả năng lao động và có nhu cầu làm việc. | UBND xã/phường | Dữ liệu mặc định | Cục Việc làm |
4 | Cơ
sở dữ liệu lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Thông
tin cơ bản của lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; thông tin về cấp
giấy phép và việc làm của lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | Sở LĐTBXH/ BQL KCN KCX/Doanh nghiệp | Dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | Cục Việc làm |
5 | Cơ
sở dữ liệu giải quyết hưởng bảo hiểm
thất nghiệp | Thông
tin giải quyết hưởng BHTN: -
Thông tin cơ bản của lao động; -
Thông tin tư vấn giới thiệu việc làm; -
Thông tin hưởng trợ cấp thất nghiệp; -
Thông tin hỗ trợ học nghề; -
Thông tin hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề. | Sở LĐTBXH/ Doanh
nghiệp | Dữ liệu mặc định | Cục Việc làm |
III | Lĩnh
vực người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
6 | Cơ
sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Thông
tin cơ bản của người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp
đồng; thông tin về hợp đồng, việc làm của lao động Việt Nam làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng. | Sở LĐTBXH/ Doanh
nghiệp/Tổ chức | Dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | Cục Quản lý Lao động ngoài nước |
7 | Cơ
sở dữ liệu doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa
người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Thông
tin doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức có giấy phép hoạt động dịch vụ
đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. | Bộ LĐTBXH/ Doanh
nghiệp | Dữ liệu mở | Cục Quản lý Lao động ngoài nước |
IV | Lĩnh
vực an toàn, vệ sinh lao động |
8 | Cơ
sở dữ liệu tổ chức kiểm định thiết bị, máy móc có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn lao động | Thông
tin cơ bản tổ chức kiểm định; thông tin hoạt động kiểm định của tổ chức. | Bộ LĐTBXH / Sở LĐTBXH | Dữ liệu mở | Cục An toàn lao động |
9 | Cơ
sở dữ liệu thiết bị, máy móc được kiểm định | Thông
tin thiết bị, máy móc được kiểm định | Sở LĐTBXH / tổ chức kiểm định | Dữ liệu mở | Cục An toàn lao động |
10 | Cơ
sở dữ liệu kiểm định viên | Thông
tin kiểm định viên trong các tổ chức kiểm định. | Sở LĐTBXH / tổ chức kiểm định | Dữ liệu mở | Cục An toàn lao động |
11 | Cơ
sở dữ liệu tổ chức huấn luyện an toàn vệ sinh lao động | Thông
tin cơ bản tổ chức huấn luyện an toàn vệ sinh lao động;
thông tin hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động của tổ chức. | Sở LĐTBXH/ tổ chức
huấn luyện | Dữ liệu mở | Cục An toàn lao động |
12 | Cơ
sở dữ liệu tai nạn lao động | Thông
tin vụ tai nạn lao động và người bị tai nạn lao động trong vụ tai nạn. | Sở LĐTBXH / Doanh nghiệp | Dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | Cục An toàn lao động |
V | Lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp |
13 | Cơ
sở dữ liệu cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Thông
tin cơ sở giáo dục nghề nghiệp: -
Thông tin cơ bản của cơ sở giáo dục nghề nghiệp; -
Thông tin cơ sở vật chất; -
Thông tin giáo viên, cán bộ quản lý; -
Thông tin hoạt động đào tạo, chương
trình đào tạo; -
Thông tin kết quả kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp; -
Thông tin khác. | Sở LĐTBXH / Cơ sở GDNN | Dữ liệu mở | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
14 | Cơ
sở dữ liệu học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp | Thông
tin học sinh, sinh viên: -
Thông tin cơ bản của học sinh, sinh viên; -
Thông tin quá trình đào tạo; -
Thông tin tìm việc và việc làm sau tốt nghiệp; -
Thông tin văn bằng, chứng chỉ kỹ
năng nghề. | Cơ sở GDNN | Dữ liệu mặc định | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
VI | Lĩnh
vực người có công |
15 | Cơ
sở dữ liệu liệt sĩ, mộ liệt sĩ và nghĩa trang liệt sĩ | Thông
tin liệt sĩ; thông tin thân nhân liệt sĩ; thông tin mộ liệt sĩ, nghĩa trang
liệt sĩ. | Cục NCC/ Sở LĐTBXH | Dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | Cục Người có công |
16 | Cơ
sở dữ liệu ADN của liệt sĩ và thân nhân | Thông
tin ADN của các liệt sĩ chưa rõ tên; thông tin ADN của các thân nhân liệt sĩ
chưa tìm được. Thông tin này phục vụ cho việc xác định liệt sĩ chưa rõ tên. | Cục NCC/đơn vị giám định | Dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | Cục Người có công |
17 | Cơ
sở dữ liệu người hưởng
chính sách ưu đãi người có công | Thông
tin cơ bản của người hưởng chính sách; thông tin chế độ, mức hưởng;
thông tin tình hình chi trả hàng tháng. | Cục NCC/ Sở LĐTBXH | Dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | Cục Người có công |
VII | Lĩnh
vực bảo trợ xã hội | | | | |
18 | Cơ
sở dữ liệu cơ sở trợ giúp xã hội | Thông
tin cơ sở trợ giúp xã hội (cơ sở thực hiện trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội;
trợ giúp trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt; trợ giúp người cai nghiện,
người bị mua bán trở về): -
Thông tin cơ bản của cơ sở trợ giúp xã hội; -
Thông tin về cơ sở vật chất; -
Thông tin về cán bộ quản lý; -
Thông tin về hoạt động trợ giúp; -
Thông tin về kết quả và chất lượng dịch vụ trợ giúp. | Sở LĐTBXH / Cơ sở TGXH | Dữ liệu mặc định | Cục Bảo trợ xã hội chủ trì; Cục Phòng chống tệ nạn xã hội và Cục
Trẻ em |
19 | Cơ
sở dữ liệu đối tượng trợ giúp xã hội | Thông
tin đối tượng trợ giúp xã hội: -
Thông tin cơ bản của đối tượng trợ giúp xã hội; -
Thông tin của đối tượng trợ giúp xã hội tại các cơ sở trợ giúp xã hội, nhà xã
hội; -
Thông tin của đối tượng trợ giúp xã hội tại cộng đồng. | Sở LĐTBXH/ Cơ sở TGXH/ Xã/phường/Phòng LĐTBXH/
người đại diện | Dữ liệu mặc định | Cục Bảo trợ xã hội |
20 | Cơ
sở dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo | Thông
tin của hộ nghèo, hộ cận nghèo. | Người đăng ký/người xét duyệt hộ nghèo /
Xã/Phường / Phòng LĐTBXH | Dữ liệu mặc định | Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
21 | Cơ
sở dữ liệu người khuyết tật | Thông
tin cơ bản của người khuyết tật; thông tin hưởng chính sách đối với người
khuyết tật; thông tin nạn nhân bom mìn. | Xã/phường / Phòng LĐTBXH / Người khuyết tật / tổ
chức NKT | Dữ liệu mặc định | Cục Bảo trợ xã hội |
22 | Cơ
sở dữ liệu người làm công tác xã hội | Thông
tin người làm công tác xã hội hoạt động trong các lĩnh vực bảo
trợ xã hội; chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt; hỗ trợ người nghiện ma
túy, người bị mua bán trở về: -
Thông tin của nhân viên công tác xã hội; -
Thông tin của tình nguyện viên công tác xã hội. | Sở LĐTBXH/cơ sở trợ giúp/tổ chức/ nhân viên | Dữ liệu mặc định | Cục Bảo trợ xã hội chủ trì; Cục Phòng chống tệ nạn xã hội và Cục Trẻ em phối
hợp |
VIII | Lĩnh
vực trẻ em |
23 | Cơ
sở dữ liệu trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Thông
tin cơ bản của trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt; thông tin trợ giúp trẻ em có
hoàn cảnh đặc biệt. | Sở LĐTBXH | Dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | Cục Trẻ em |
IX | Lĩnh
vực thông tin và ứng dụng công nghệ thông tin | | | | |
24 | Cơ
sở dữ liệu báo cáo hành chính | Thông
tin báo cáo hành chính của các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực của ngành
theo quy định tại
Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019. | Sở LĐTBXH | Dữ liệu mở | Văn phòng Bộ chủ trì; Trung tâm Thông tin phối
hợp |