Quyết định 632/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 226 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 210 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
16-09-2024
16-09-2024
- Trang chủ
- Văn bản
- 632/QĐ-QLD
- TẢI VỀ
- THUỘC TÍNH
Cục Quản lý Dược Số: 632/QĐ-QLD |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 16 tháng 9 năm 2024 |
Quyết định
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 226 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 210
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 210 tại Công văn số 75/HĐTV-VPHĐ ngày 15/08/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 226 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 210, cụ thể:
1. Danh mục 222 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc.
5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐK (C.H) (02b).
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
DANH MỤC 222 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 210
(Kèm theo Quyết định số 632/QĐ-QLD ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
1 |
Empatab |
Empagliflozin 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110936424 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
2 |
Cerafen |
Ibuprofen 200mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100936524 |
3 |
Deszalo TB |
Desloratadin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100936624 |
4 |
Memobic |
Meloxicam 15mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
DĐVN V |
36 |
893110936724 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
5 |
Apihistofen 1 |
Ketotifen (dưới dạng Ketotifen fumarate) 1mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110936824 |
6 |
Bapifen 20 |
Baclofen 20mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110936924 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
7 |
Formica |
Mỗi 10ml siro chứa: Ambroxol hydroclorid 15mg; Clenbuterol hydroclorid 0,01mg |
Sirô |
Hộp 20 gói x 10ml |
NSX |
36 |
893110937024 |
8 |
Goldfran |
Mỗi 30 ml dung dịch uống có chứa: Betamethason 0,015g |
Dung dịch uống nhỏ giọt |
Hộp 1 chai x 30ml |
NSX |
36 |
893110937124 |
9 |
Invidtus |
Carbocistein 500mg |
Cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 30 gói x 1g, Hộp 50 gói x 1g |
NSX |
36 |
893100937224 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)
10 |
Hapacol 250 Granule |
Gói 1g chứa: Paracetamol 250mg |
Thuốc cốm sủi bọt |
Hộp 24 gói x 1g |
NSX |
36 |
893100937324 |
11 |
Ligican 150 |
Pregabalin 150mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110937424 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 9 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.Địa chỉ sản xuất: Nhà máy Dược phẩm DKPharma- Chi nhánh Bắc Ninh công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, Xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
12 |
Busomax 100 |
Mỗi liều xịt chứa: Budesonide 100µg (mcg) |
Hỗn dịch xịt mũi |
Hộp 01 lọ x 200 liều |
NSX |
24 |
893110937524 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược MediBros Miền Bắc (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
13 |
Ganzapai |
Pregabalin 75mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110937624 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
14 |
Forsancort Tablet |
Hydrocortison 10mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110937724 |
15 |
Ivadin 5 |
Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydroclorid 5,39mg) 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110937824 |
16 |
Tantanine 500 |
Acetyl Leucin 500mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100937924 |
17 |
Tebamol 1000 |
Methocarbamol 1000mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110938024 |
18 |
Tebamol-P 380/300 |
Methocarbamol 380mg; Paracetamol 300mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 12 viên; Hộp 2 vỉ x 12 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên |
NSX |
36 |
893110938124 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: TT5-1A-17 khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
19 |
Ibupara Ansba |
Ibuprofen 150mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100938224 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
20 |
Eutrocalip 100 |
Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat 115,13mg) 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110938324 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
21 |
Ebosapc 20 |
Ebastin 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-nhôm; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-PVDC |
NSX |
24 |
893110938424 |
22 |
Galanapc 8 |
Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid 10,25mg) 8mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVDC |
NSX |
24 |
893110938524 |
23 |
Letalapc 25 |
Levosulpirid 25mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110938624 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Tòa nhà số 2, số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
24 |
Bismuth Subcitrate |
Bismuth oxyd (dưới dạng bismuth subcitrat) 120mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110938724 |
12.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))
25 |
Losartan Boston Plus |
Hydroclorothiazid 12,5mg; Losartan kali 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 4 vỉ x 14 viên |
NSX |
24 |
893110938824 |
26 |
Oflo - Boston 400 |
Ofloxacin 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893115938924 |
27 |
Paralmax Cf Pro |
Dextromethorphan hydrobromid 10mg; Paracetamol 325mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893110939024 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN- 2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ,Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
28 |
Bocamine Tab. |
Metronidazol 250mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893115939124 |
29 |
Isodomax |
Isotretinoin 10mg |
Viên nang mềm |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110939224 |
30 |
Vapoubest 80 |
Valsartan 80mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110939324 |
31 |
Vinpoacne 5 |
Vinpocetin 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu/PVC) |
NSX |
36 |
893110939424 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
32 |
Bifotec |
Cetirizine dihydrochloride 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
BP hiện hành |
36 |
893100939524 |
33 |
Lamedxan 20 |
Rivaroxaban 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
EP hiện hành |
36 |
893110939624 |
34 |
Rycamed 150 |
Pregabalin 150mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110939724 |
35 |
Rycamed 75 |
Pregabalin 75mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110939824 |
36 |
Simaltrin 100 |
Sitagliptin phosphate monohydrate (tương ứng với 100mg Sitagliptin) 128,48mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110939924 |
37 |
Simaltrin 50 |
Sitagliptin phosphate monohydrate (tương ứng với 50mg Sitagliptin) 64,24mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110940024 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)
38 |
Mentcetam Solution 33,33% |
Piracetam 33,33% (w/v) |
Dung dịch uống |
Hộp 1 chai x 100ml, Hộp 1 chai x 125ml |
NSX |
36 |
893110940124 |
39 |
Pecrandil 20 |
Nicorandil 20mg |
Viên nén |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110940224 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm HND (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Kim Hoàn, lô D14, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
40 |
Bisubmax |
Bismuth subsalicylat 262,5mg |
Viên nhai |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, 50 viên, 60 viên |
NSX |
36 |
893100940324 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
41 |
Gonsa Gatrila |
Acid citric khan 2180mg; Natri bicarbonat 2320mg; Natri carbonat khan 500mg |
Thuốc cốm sủi bọt |
Hộp 20 gói x 5g |
NSX |
24 |
893100940424 |
17.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
42 |
Cefotiam 2g |
Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp cefotiam hydroclorid và natri carbonat) 2gam |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 01 lọ x 2g, Hộp 10 lọ x 2g |
JP XVII |
24 |
893110940524 |
17.3. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm - Nhà máy Công nghệ cao Bình Dương (Địa chỉ: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
43 |
Colistin 3 MIU |
Colistimethat natri (tương đương colistin base 100mg) 3.000.000IU |
Bột đông khô pha tiêm |
Hộp 1 lọ, Hộp 5 lọ, Hộp 10 lọ |
USP hiện hành |
24 |
893114940624 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, Phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
44 |
Kavosnor Forte |
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20mg; Ezetimibe 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC |
NSX |
36 |
893110940724 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
45 |
Celecgo |
Carisoprodol 350mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110940824 |
19.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
46 |
Azigca 262 |
Bismuth subsalicylat 262mg |
Viên nén nhai |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100940924 |
47 |
Noffog 15 |
Rivaroxaban 15mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 02 vỉ x 07 viên |
NSX |
36 |
893110941024 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm LV Pharma (Địa chỉ: 40/27 Hoàng Bật Đạt, Phường 15, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
48 |
Lavir 300 |
Lamivudin 300mg; Tenofovir disoproxil fumarat 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110941124 |
49 |
Winlin 25 |
Pregabalin 25mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110941224 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
50 |
Atorvastatin OD MDS 10 mg |
Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 10mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110941324 |
51 |
Carvedilol MDS 20mg |
Carvedilol 20mg |
Viên nén |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110941424 |
52 |
Glimepirid OD MDS 3 mg |
Glimepirid 3mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110941524 |
53 |
Pecnapril Plus 10/12,5 |
Enalapril maleat 10mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg |
Viên nén |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110941624 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp.HCM, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
54 |
Maffoca 40 |
Natri bicarbonat 1.100mg; Omeprazol 40mg |
viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110941724 |
22.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
55 |
Vocfor Forte 4 |
Lornoxicam 4mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110941824 |
56 |
Vocfor Forte 8 |
Lornoxicam 8mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110941924 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
57 |
Metoclopramid 10mg/2ml |
Metoclopramid (dưới dạng metoclopramid hydroclorid) 10mg/2ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 10 ống x 2ml; Hộp 100 ống x 2ml |
NSX |
24 |
893110942024 |
58 |
Nabumeton 750mg |
Nabumeton 750mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110942124 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
59 |
Quazimin Forte |
Arginine aspartate 5g |
Dung dịch uống |
Hộp 20 ống x 10ml |
NSX |
36 |
893110942224 |
60 |
Re-Zoom X |
Tadalafil 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 2 vỉ x 2 viên |
NSX |
36 |
893110942324 |
61 |
Simegaz Chew |
Magnesi hydroxyd 200mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng dried aluminum hydroxide gel) 200mg; Simethicon (dưới dạng simethicone powder) 25mg |
Viên nhai |
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 12 viên |
NSX |
24 |
893100942424 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
62 |
Usatangenyls |
N-Acetyl-DL-Leucin 500mg |
viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên |
NSX |
36 |
893100942524 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
63 |
Fudoflox |
Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110942624 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
64 |
Siminsu |
Benzalkonium chloride 1mg; Benzocaine 1,5mg; Tyrothricin 0,5mg |
Viên ngậm |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ × 10 viên (vỉ nhôm - PVC); Hộp 2 vỉ, 3 vỉ × 10 viên (vỉ nhôm - nhôm) |
NSX |
24 |
893100942724 |
65 |
Kpec 150 |
Capecitabine 150mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ hoặc 6 vỉ hoặc 12 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm); Hộp 3 vỉ hoặc 6 vỉ hoặc 12 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm- PVC) |
NSX |
36 |
893114942824 |
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
66 |
Savdamid |
Indapamide 2,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP 2022 |
36 |
893110942924 |
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm SOHA VIMEX (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm SOHA VIMEX (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
67 |
B1B6B12 Damin |
Cyanocobalamin (vitamin B12) 0,5mg; Pyridoxine hydrochloride (vitamin B6) 200mg; Thiamine mononitrate (vitamin B1) 110mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100943024 |
68 |
Ferrous Soha 800 |
Ống 15ml chứa: Sắt protein succinylat 800mg tương đương Fe3+ 40mg |
Dung dịch uống |
Hộp 10 ống x 15ml |
NSX |
24 |
893100943124 |
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công Nghiệp Và Tiểu Thủ Công Nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
69 |
Tiphazide |
Hydroclorothiazid 12,5mg; Irbesartan 150mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC; Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu |
NSX |
36 |
893110943224 |
31. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm TT&T (Địa chỉ: Số 148, ngách 95/8 phố Chùa Bộc, phường Trung Liệt, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
70 |
Paemeldol |
Caffein 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrine HCl 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 15 vỉ x 12 viên; Hộp 20 vỉ x 12 viên; Hộp 30 vỉ x 12 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên |
NSX |
36 |
893100943324 |
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tùng Linh (Địa chỉ: Nhà B-TT8-4, Khu nhà ở Him Lam Vạn Phúc, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
71 |
Sirkalor 400 |
Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil 490,2mg) 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110943424 |
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
72 |
Baforazon 3g |
Cefoperazon 2g: Sulbactam 1g (dưới dạng hỗn hợp cefoperazon natri và sulbactam natri (2:1)) |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ |
NSX |
24 |
893110943524 |
73 |
Cefditoren 200mg |
Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil) 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
30 |
893110943624 |
74 |
Cefoperazon 1g |
Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri) 1g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất tiêm 5ml; Hộp 1 lọ bột; Hộp 10 lọ bột |
NSX |
24 |
893110943724 |
75 |
Cefprozil 500mg |
Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110943824 |
76 |
Ceftriaxon 0,5g |
Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 0,5g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ |
NSX |
36 |
893110943924 |
77 |
Colistimethate Sodium 1 MIU |
Colistimethat natri 1.000.000IU |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ |
NSX |
36 |
893114944024 |
78 |
Donpezphar 10 |
Donepezil hydroclorid 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110944124 |
79 |
Faldobiz 750 |
Cefamandol (dưới dạng hỗn hợp cefamandol nafat và natri carbonat) 0,75g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ |
NSX |
36 |
893110944224 |
80 |
Farbacef 400 |
Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat) 400mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110944324 |
81 |
Febuxostat 40mg |
Febuxostat 40mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110944424 |
82 |
Febuxostat 80mg |
Febuxostat 80mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110944524 |
83 |
Paracetamol 500mg |
Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100944624 |
84 |
Phartevir 800 |
Acyclovir 800mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110944724 |
85 |
Sacyldo 75/100 |
Acetylsalicylic acid 100mg; Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 97,86mg) 75mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110944824 |
86 |
Shikamic 10 |
Ubidecarenon 10mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100944924 |
87 |
Shikamic 30 |
Ubidecarenon 30mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100945024 |
88 |
Sulamcin 0,75g |
Ampicilin 0,5g: Sulbactam 0,25g (dưới dạng hỗn hợp Ampicilin natri và Sulbactam natri (2:1)) |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ |
NSX |
30 |
893110945124 |
89 |
Sulamcin 1,5g |
Ampicilin 1g : Sulbactam 0,5g (dưới dạng hỗn hợp Ampicilin natri và Sulbactam natri (2:1)) |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ |
NSX |
30 |
893110945224 |
90 |
Sulamcin 3g |
Ampicilin 2g : Sulbactam 1g (dưới dạng hỗn hợp Ampicilin natri và Sulbactam natri (2:1)) |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ |
NSX |
30 |
893110945324 |
91 |
Urizatilin 0.5g |
Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) 0,5g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 10 lọ |
NSX |
24 |
893110945424 |
92 |
Urizatilin 1g |
Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) 1g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 10 lọ |
NSX |
24 |
893110945524 |
93 |
Vigentin 1,2g |
Amoxicilin 1g; Acid Clavulanic 2g (dưới dạng hỗn hợp trộn sẵn Amoxicilin natri và Kali Clavulanat (5:1)) |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ + 2 ống nước cất 10ml có SĐK: VD-24865-16; Hộp 1 lọ; Hộp 5 lọ; Hộp 10 lọ |
NSX |
24 |
893110945624 |
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
94 |
Bisacodyl 5mg |
Bisacodyl 5mg |
Viên nén bao đường tan trong ruột |
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên |
DĐVN V |
36 |
893100945724 |
35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông - P. Khai Quang - TP.Vĩnh Yên - T. Vĩnh Phúc- Việt Nam)
95 |
Gasmooth |
Mỗi 10ml chứa: Calci carbonat 160mg; Natri alginat 500mg; Natri bicarbonat 267mg |
Hỗn dịch uống |
Hộp 24 gói x 10ml |
NSX |
24 |
893100945824 |
96 |
Mitiwind 500 |
Daptomycin 500mg |
Thuốc tiêm đông khô |
Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống dung môi pha tiêm NaCl 0,9% 10ml |
NSX |
Lọ thuốc tiêm đông khô, ống dung môi pha tiêm: 24 tháng |
893110945924 |
97 |
Vinflozin Duo 12,5 mg/1000mg |
Empagliflozin 12,5mg; Metformin hydrochlorid 1000mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-PVC hoặc nhôm- nhôm |
NSX |
36 |
893110946024 |
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
98 |
Aspirin Chew DWP 81mg |
Aspirin 81mg |
Viên nén nhai |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110946124 |
99 |
Etodolac Cap DWP 300mg |
Etodolac 300mg |
Viên nang cứng |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110946224 |
100 |
Flavoxat DWP 100mg |
Flavoxat hydroclorid 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110946324 |
101 |
Sertralin Cap DWP 50mg |
Sertralin (dưới dạng Sertralin hydroclorid) 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110946424 |
37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
102 |
Sollezem |
Ezetimib 10mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên; Chai 30 viên, Chai 50 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110946524 |
103 |
Stazitin |
Pitavastatin(dưới dạng pitavastatin calci 1,045mg) 1mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ × 7 viên, Hộp 4 vỉ × 7 viên, Hộp 5 vỉ × 7 viên; Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 4 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên |
NSX |
36 |
893110946624 |
38. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
104 |
Cenbroxol 30 |
Ambroxol hydroclorid 30mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên |
NSX |
36 |
893100946724 |
105 |
Datadol Codein |
Codein phosphat 30mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Lọ 20 viên |
NSX |
36 |
893111946824 |
106 |
Domperidon 10 mg |
Domperidon (dưới dạng domperidon maleat 12,72mg) 10mg |
Viên nén |
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên |
NSX |
36 |
893110946924 |
39. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
107 |
Socate Suspension |
Mỗi gói 10ml chứa Calci carbonat 160mg; Natri alginat 500mg; Natri bicarbonat 267mg |
Hỗn dịch uống |
Hộp 20 gói; Hộp 30 gói; Hộp 1 chai x 120ml; Hộp 1 chai x 150ml |
NSX |
36 |
893100947024 |
40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
108 |
Tuspi 300 |
Paracetamol 300mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên |
DĐVN V |
36 |
893100947124 |
109 |
Tuspi Kids |
Mỗi 5ml chứa: Paracetamol 120mg |
Sirô |
Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 1 chai 60ml, Hộp 1 chai 100ml |
NSX |
36 |
893100947224 |
41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, phường Tân Khánh, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam)
110 |
Vacobrom |
Bromhexine hydrochloride 4mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên, Hộp 50 vỉ x 20 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên |
NSX |
36 |
893100947324 |
42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
111 |
Haduosen |
Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydroclorid dihydrat) 8mg/4ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 10 ống x 4ml; Hộp 20 ống x 4ml; Hộp 50 ống x 4ml |
NSX |
36 |
893110947424 |
42.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
112 |
Dacodex 15 |
Dextromethorphan HBr 15mg |
Viên nang mềm |
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110947524 |
43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thành Vinh (Địa chỉ: Phòng 212 Nơ 20, Khu đô thị Pháp Vân - Tứ Hiệp, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
113 |
Metavizol 480mg |
Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg |
Viên nén |
Hộp 5 vỉ x 20 viên |
NSX |
36 |
893110947624 |
114 |
Metavizol 960mg |
Sulfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110947724 |
44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược VP-Pharm (Địa chỉ: Ô 213, Lô C5, khu đô thị mới Đại Kim - Định Công, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
115 |
Molniplus Cream |
Hydrocortisone (dạng acetate) 1% (kl/kl); Miconazole nitrate 2% (kl/kl) |
Kem |
Hộp 1 tuýp x 15g |
NSX |
36 |
893110947824 |
116 |
Tyropali Gel |
Tyrothricin 0,1% (kl/kl) |
Gel |
Hộp 1 tuýp x 15g |
NSX |
36 |
893100947924 |
45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Global Pharmaceutical (Địa chỉ: Số 5 đường 59B, phường Tân Tạo, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
117 |
Hypetor 160 |
Valsartan 160mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110948024 |
46. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273, phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hoá dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
118 |
MerciDayz |
Desogestrel 0,15mg; Ethinylestradiol 0,02mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 21 viên |
NSX |
24 |
893110948124 |
47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
119 |
Galfend |
Voriconazole 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110948224 |
48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần kỹ thuật Dược Bình Định (Địa chỉ: Lô A3.04, Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A), Xã Nhơn Hội, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần kỹ thuật Dược Bình Định (Địa chỉ: Lô A3.04, Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A), Xã Nhơn Hội, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam)
120 |
Levofloxacin 750 mg/150ml |
Chai 150ml chứa: Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 768,7mg) 750mg |
Dung dịch tiêm truyền |
Thùng 80 chai x 150ml |
JP XVIII |
24 |
893115948324 |
121 |
Mannitol 20% |
Mannitol 20% (kl/tt) |
Dung dịch tiêm truyền |
Thùng 30 chai x 250ml, Thùng 20 chai x 500ml |
BP 2021 |
24 |
893110948424 |
49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
122 |
Babismo 262 |
Bismuth subsalicylat 262mg |
Viên nén nhai |
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100948524 |
123 |
Cefprozil 250mg |
Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110948624 |
124 |
Cefprozil 500mg |
Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110948724 |
125 |
Élo-Cien |
Carbocistein 375mg |
Viên nang cứng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110948824 |
126 |
Elogabalin 50mg |
Pregabalin 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110948924 |
127 |
Elonazin 15mg |
Cinarizin 15mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100949024 |
128 |
Esarsin |
Losartan kali 12,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110949124 |
129 |
Febu-5A Farma 40mg |
Febuxostat 40mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên |
NSX |
36 |
893110949224 |
130 |
RISE-5A 35mg |
Risedronat natri 35mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 4 viên |
NSX |
36 |
893110949324 |
131 |
Umator |
Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 30mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110949424 |
50. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)
132 |
Jamais 2,5 |
Indapamid 2,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
30 |
893110949524 |
133 |
Koverie 4 |
Tizanidin (dưới dạng tizanidin hydroclorid) 4mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110949624 |
134 |
Methocarbamol MCN 1000 |
Methocarbamol 1000mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110949724 |
135 |
Telovyl 10 |
Quinapril hydroclorid 10,85mg (tương đương quinapril 10mg) |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên |
NSX |
24 |
893110949824 |
51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
136 |
Tabdol 500 |
Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên |
DĐVN hiện hành |
36 |
893100949924 |
137 |
Tabdol 650 |
Paracetamol 650mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên |
DĐVN hiện hành |
36 |
893100950024 |
52. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
138 |
Glimepiride 4 mg |
Glimepiride 4mg |
Viên nén |
Hộp 02 vỉ x 15 viên |
NSX |
36 |
893110950124 |
53. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh)
139 |
Eszopiclone Spm |
Eszopiclon 1mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110950224 |
140 |
Myslim |
Metronidazole 500mg/100ml |
Dung dịch tiêm truyền |
Hộp 1 chai x 100ml; Hộp 1 chai x 200ml; Hộp 1 chai x 300ml |
NSX |
24 |
893115950324 |
141 |
Newtel |
Tenofovir disoproxil fumarat 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110950424 |
142 |
Solfloxin |
Famotidine 20mg/50ml |
Dung dịch tiêm truyền |
Hộp 1 chai x 50ml |
NSX |
24 |
893110950524 |
54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô số 2A, Đường số 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo,Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô số 2A, Đường số 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
143 |
Acetydona |
Acetylcystein 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 60 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
DĐVN V |
36 |
893100950624 |
144 |
Donaxib 5 |
Risedronat natri 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên |
NSX |
36 |
893110950724 |
55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
145 |
Benita Xylo |
Mỗi liều xịt 0,14 ml chứa: Xylometazoline hydrochloride 0,1% (w/v) |
Dung dịch xịt mũi |
Hộp 1 lọ x 50 liều |
NSX |
36 |
893100950824 |
56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Địa chỉ: Số 43, liền kề 23, Khu đô thị Văn Khê, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
146 |
Dakzyta |
Mỗi 10ml dung dịch uống chứa: Calci gluconat monohydrat 500mg; Calci lactat pentahydrat 350mg |
Dung dịch uống |
Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml |
NSX |
36 |
893110950924 |
57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị y tế Cryopharm (Địa chỉ: Số 28, ngõ 163/1/4 đường Đại Mỗ, Phường Đại Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh - Mê Linh - Hà Nội- Việt Nam)
147 |
Taphenplus 250 |
Paracetamol 250mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100951024 |
58. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Traphaco (Địa chỉ: 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
148 |
Thuốc Ho Methorphan D |
Dextromethorphan hydrobromid 15mg |
viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110951124 |
59. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
149 |
Emipexim 1g |
Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid và L-Arginin) 1g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ |
USP40 |
36 |
893110951224 |
60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
150 |
Canaryl |
Caffein 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydrochlorid 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/ Alu - Alu; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên |
NSX |
36 |
893100951324 |
151 |
Neralta |
Isosorbid mononitrat 40mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/Alu -Alu |
NSX |
36 |
893110951424 |
152 |
Torisone 50 |
Tolperison hydroclorid 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu -PVC/Alu - Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110951524 |
61. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
153 |
Acyclovir 800 |
Aciclovir 800mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110951624 |
154 |
Satori |
Metadoxine 500mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/Alu; Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu |
NSX |
36 |
893110951724 |
62. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
155 |
Meyeramol |
Mỗi 5ml chứa: Paracetamol 150mg |
Dung dịch uống |
Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 01 chai x 40ml, Hộp 01 chai x 45ml, Hộp 01 chai x 70ml, Hộp 01 chai x 75ml, Hộp 01 chai x 90ml |
NSX |
24 |
893100951824 |
156 |
Meyerdefen |
Dexibuprofen 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110951924 |
157 |
Meyerurso |
Acid ursodeoxycholic 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110952024 |
158 |
Solazetin |
Azelastin hydroclorid 1mg |
Viên nén |
Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110952124 |
63. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Công Nghệ Dược Minh An (Địa chỉ: 19D-TT5, khu đô thị Tây Nam Linh Đàm, Hoàng liệt, Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)
63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam)
159 |
Miaho Siro |
Mỗi 5ml chứa: Carbocistein 100mg; Promethazin hydroclorid 2,5mg |
Sirô |
Hộp 1 chai x 100ml, Hộp 1 chai x 200ml |
NSX |
24 |
893100952224 |
64. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
160 |
Betadexmin |
Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên, Chai 100 viên, Chai 500 viên |
NSX |
36 |
893110952324 |
161 |
Bivixifen 60 |
Fexofenadine hydrochloride (Fexofenadin hydroclorid) 60mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893100952424 |
65. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm EOC Việt Nam (Địa chỉ: Tổ 11, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
162 |
Ecorimus 1 |
Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrat) 1mg |
Viên nang cứng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893114952524 |
65.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
163 |
Eroraldin 10 |
Nicorandil 10mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
BP2020 |
36 |
893110952624 |
66. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)
66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)
164 |
Crotrins |
Levocarnitin 1g/10ml |
Dung dịch uống |
Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 60 ống x 10ml |
NSX |
24 |
893100952724 |
165 |
Ozdectin |
Simethicon 275,5mg |
Viên nang mềm |
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên |
NSX |
36 |
893100952824 |
67. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sao Mai Hà Nội (Địa chỉ: TT1-12, Khu Nhà ở Quân chủng Phòng không Không quân, Ngõ 183 Hoàng Văn Thái, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô CN-2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội, Việt Nam)
166 |
HSM-Vita 3B |
Cyanocobalamin 0,25mg; Pyridoxin hydroclorid 125mg; Thiamin hydroclorid 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên |
NSX |
36 |
893110952924 |
68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Song Khanh (Địa chỉ: 20 Nguyễn Sỹ Sách, Phường 15, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
167 |
Ivacaba 5 |
Ivabradine (dưới dạng Ivabradine hydrochloride 5,39mg) 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu -PVC/Alu - Alu; Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110953024 |
168 |
Zophenia |
Olanzapin 15mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/Alu - Alu |
NSX |
36 |
893110953124 |
69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sun Rise (Địa chỉ: 39/9 Bông Sao, phường 5, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: Số 4A, đường Lò Lu, phường Trường Thạnh, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
169 |
Bordniz |
Ledipasvir ((dưới dạng ledipasvir copovidon 1:1) 180mg) 90mg; Sofosbuvir 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110953224 |
70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Việt Phúc (Địa chỉ: 155A Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược Phẩm Việt Phúc (Địa chỉ: 155A Trần Hưng Đạo, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam)
170 |
Thuốc Bôi Da Maica Log |
Clotrimazol 0,2g/20g |
Thuốc kem |
Hộp 1 lọ x 20g |
NSX |
24 |
893100953324 |
71. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
171 |
Usipo 100 |
Sacubitril/Valsartan 113,1mg (tương đương sacubitril 48,6mg; valsartan 51,4mg) |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110953424 |
172 |
Usipo 200 |
Sacubitril/Valsartan 226,21mg (tương đương sacubitril 97,2mg; valsartan 102,8mg) |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110953524 |
173 |
Usipo 50 |
Sacubitril/Valsartan 56,55mg (tương đương sacubitril 24,3mg; valsartan 25,7mg) |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110953624 |
72. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Kingphar Group (Địa chỉ: Thôn Bình Phú, xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Kingphar Group (Địa chỉ: Thôn Bình Phú, xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
174 |
Pafenol 150 mg |
Gói 1,5g chứa: Paracetamol 150mg |
Thuốc bột sủi bọt |
Hộp 12 gói x 1,5g, Hộp 24 gói x 1,5g |
NSX |
24 |
893100953724 |
73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
175 |
Migomik 5 |
Dihydroergotamin mesylat 5mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110953824 |
176 |
Miratsan 1000 Tab |
Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 1000mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110953924 |
74. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
177 |
Candesartan Stella 16 mg |
Candesartan cilexetil 16mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110954024 |
178 |
Metronidazole STELLA 250mg |
Metronidazole 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
DĐVN V |
36 |
893115954124 |
179 |
Risedronate STELLA 35mg |
Risedronate sodium(dưới dạng risedronate sodium hemi-pentahydrate) 35mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
Hộp 1 vỉ x 4 viên |
NSX |
24 |
893110954224 |
180 |
Sumastad 100 |
Sumatriptan(dưới dạng sumatriptan succinate 140mg) 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110954324 |
75. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
75.1. Cơ sở chuyển giao công nghệ: Hovid Berhad (Địa chỉ: 121, Jalan Tunku Abdul Rahman (Jalan Kuala Kangsar), 30010 Ipoh, Perak, Malaysia)
75.2. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận chuyển giao công nghệ): Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
181 |
Etoricoxib 120 mg |
Etoricoxib 120mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893710954424 |
182 |
Gabapentin 300mg |
Gabapentin 300mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893710954524 |
76. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Một thành viên dược phẩm Mỹ Đức (Địa chỉ: 61/39 Đường 783 Tạ Quang Bửu, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
183 |
Calefer |
Calci carbonat 2500mg (tương đương Calci nguyên tố 1000mg) |
Viên sủi |
Hộp 2 vỉ x 4 viên, Hộp 3 vỉ x 4 viên, Hộp 5 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên |
NSX |
36 |
893100954624 |
77. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
184 |
Sitacopha 100 |
Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate 128,52mg) 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên |
NSX |
24 |
893110954724 |
185 |
Sitacopha 50 |
Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate 64,25mg) 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên |
NSX |
24 |
893110954824 |
78. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh (Địa chỉ: Số 58 đường Bàu Cát 7, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp.HCM, Việt Nam)
78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
186 |
Sorugam 100mg |
Tiaprofenic acid 100mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/Alu - Alu; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên |
NSX |
36 |
893110954924 |
79. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Present Pharma (Địa chỉ: Lô số 11-12-03 Saigon Mia, Số 200 Đường 9A, KDC Trung Sơn, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
79.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
187 |
Salipax 5 |
Apixaban 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110955024 |
80. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ B ng, Huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ B ng, Huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
188 |
Palosemed 0,25mg/ 5ml |
Palonosetron (dưới dạng Palonosetron hydroclorid) 0,25mg/5ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 1 ống x 5ml, Hộp 5 ống x 5ml, Hộp 10 ống x 5ml |
NSX |
24 |
893110955124 |
81. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Nanogen Lâm Đồng (Địa chỉ: BII-11-KCN; BII-12-KCN; BII-13-KCN; BII--14-KCN tại Khu Công Nghiệp Phú Hội, Xã Phú Hội, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam)
81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Nanogen Lâm Đồng (Địa chỉ: BII-11-KCN; BII-12-KCN; BII-13-KCN; BII--14-KCN tại Khu Công Nghiệp Phú Hội, Xã Phú Hội, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam)
189 |
Mannitol 20% |
Mannitol 20% (kl/tt) |
Dung dịch tiêm truyền |
Thùng 24 chai x 250ml, Thùng 12 chai x 500ml |
USP 43 |
36 |
893110955224 |
82. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
190 |
Aceprex |
Aceclofenac 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110955324 |
191 |
Helami 100 |
Lamivudine 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110955424 |
192 |
Helami 300 |
Lamivudine 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110955524 |
193 |
Heraace T 1,25 |
Ramipril 1,25mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110955624 |
194 |
Heraace T 2,5 |
Ramipril 2,5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110955724 |
195 |
Heraace T 5 |
Ramipril 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110955824 |
196 |
Heraace T 7,5 |
Ramipril 7,5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110955924 |
197 |
Heraclovir 200 |
Acyclovir 200mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110956024 |
198 |
Heraclovir 400 |
Acyclovir 400mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110956124 |
199 |
Heraclovir 800 |
Acyclovir 800mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110956224 |
200 |
Heraclovir Cap |
Acyclovir 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110956324 |
201 |
Heraclovir DT 200 |
Acyclovir 200mg |
Viên nén phân tán trong nước |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
BP 2022 |
36 |
893110956424 |
202 |
Herapine 100 |
Quetiapine (dưới dạng Quetiapine fumarate 115,2mg) 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110956524 |
203 |
Herapine 200 |
Quetiapine (dưới dạng Quetiapine fumarate 230,4mg) 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110956624 |
204 |
Herapine 25 |
Quetiapine (dưới dạng Quetiapine fumarate 28,80mg) 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110956724 |
205 |
Ketoditen |
Ketotifen (dưới dạng Ketotifen hydrogen fumarate 1,38mg) 1mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110956824 |
206 |
Lenazol |
Letrozole 2,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP 2023 |
36 |
893114956924 |
207 |
Levofloxacin 750 |
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate 768mg) 750mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP 2023 |
36 |
893115957024 |
208 |
Loxecam ODT |
Meloxicam 15mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110957124 |
209 |
Nilosina 50 |
Nilotinib (dưới dạng Nilotinib hydrochloride monohydrate 55,15mg) 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ x 14 viên |
NSX |
36 |
893114957224 |
210 |
Probenecid Hera |
Probenecid 500mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
JP 18 |
36 |
893110957324 |
211 |
Tenitib 25 |
Sunitinib (dưới dạng Sunitinib malate 33,4mg) 25mg |
Viên nang cứng |
Hộp 4 vỉ x 7 viên |
NSX |
36 |
893114957424 |
212 |
Tenitib 50 |
Sunitinib (dưới dạng Sunitinib malate 66,8mg) 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 04 vỉ x 07 viên |
NSX |
36 |
893114957524 |
213 |
Ursofast |
Ursodeoxycholic acid 150mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110957624 |
214 |
Ursofast 250 |
Ursodeoxycholic acid 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110957724 |
215 |
Valesto HCT 160/12,5 |
Hydrochlorothiazide 12,50mg; Valsartan 160mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110957824 |
216 |
Valesto HCT 160/25 |
Hydrochlorothiazide 25mg; Valsartan 160mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110957924 |
83. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Y Dược Paris - France (Địa chỉ: Phòng 202, Số nhà 14, Ngõ 1, Phố Ngọc Lâm, Phường Ngọc Lâm, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
217 |
Canxibalan |
Calci carbonat (tương đương calci 600mg) 1500mg; Vitamin D3 (cholecalciferol) 400IU |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100958024 |
218 |
Liquical |
Calci carbonat (tương đương calci 300mg) 750mg; Vitamin D3 (cholecalciferol) 200IU |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
NSX |
36 |
893100958124 |
84. Cơ sở đăng ký (Cơ sở chuyển giao công nghệ): Medochemie Ltd (Địa chỉ: Địa chỉ cơ sở đăng ký: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus; Địa chỉ cơ sở chuyển giao công nghệ: Văn phòng: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus. Nhà máy sản xuất (Medochemie Ltd (Factory C) - Injectable Facility): 2 Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol, Cyprus )
84.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận chuyển giao công nghệ): Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Văn phòng: Số 40 VSIP II đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Nhà máy sản xuất: Số 10, 12 và 16 VSIP II-A đường số 27, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II-A, Phường Vĩnh Tân, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
219 |
Fordamet 1g |
Mỗi lọ chứa: Cefoperazone sodium vô khuẩn tương đương Cefoperazone 1g |
Bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ |
NSX |
24 |
893710958224 |
220 |
Medonilide 2g |
Mỗi lọ chứa: Cefotaxime sodium vô khuẩn tương đương Cefotaxime 2g |
Bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ |
NSX |
24 |
893710958324 |
85. Cơ sở đăng ký: Medochemie Ltd. (Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus)
85.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
221 |
Medoleb 200mg |
Celecoxib 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110958424 |
222 |
Moxifloxacin 400mg |
Moxifloxacin hydrochloride 436,33mg tương đương moxifloxacin 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893115958524 |
Ghi chú:
Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
DANH MỤC 04 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 210
(Kèm theo Quyết định số 632/QĐ-QLD ngày 16 tháng 09 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1 |
Dicaloz 100 |
Canagliflozin (dưới dạng Canagliflozin hemihydrate 102mg) 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110958624 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
2 |
Dizancose |
Empagliflozin 10mg; Linagliptin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ × 7 viên; Hộp 4 vỉ × 7 viên; Hộp 3 vỉ × 10 viên; Hộp 6 vỉ × 10 viên; Hộp 10 vỉ × 10 viên |
NSX |
24 |
893110958724 |
3 |
Vizacobet |
Empagliflozin 25mg; Linagliptin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ × 7 viên; Hộp 4 vỉ × 7 viên; Hộp 3 vỉ × 10 viên; Hộp 6 vỉ × 10 viên; Hộp 10 vỉ × 10 viên |
NSX |
24 |
893110958824 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đăng Minh (Địa chỉ: Số 14, ngách 43/74, tổ dân phố Đống 2, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hoá dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
4 |
Ezemintab |
Ezetimib 10mg; Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci 10,4mg) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110958924 |
Ghi chú:
Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
Tệp tin văn bản
Mục lục
So sánh văn bản
...Đang xử lý dữ liệu...