STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm
ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu
lực | Ngày có hiệu lực, ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực |
I. NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ (02) |
1 | Nghị định | 32/2002/NĐ-CP, ngày 27/3/2002 | Quy định việc áp dụng Luật Hôn nhân và Gia đình đối với các dân tộc thiểu
số | Bị thay thế bởi Nghị định số: 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính
phủ | 11/4/2002 - 15/02/2015 |
2 | Nghị định | 84/2012/NĐ-CP, ngày 12/10/2002 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân
tộc, | Bị thay thế bởi Nghị định số: 13/2017/NĐ-CP ngày 10/2/2017 của Chính phủ | 01/12/2012 - 26/3/2017 |
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ (05) |
3 | Quyết định | 30/2007/QĐ-TTg, ngày 5/3/2007 | Ban hành danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn | Bị thay thế bởi Quyết định số: 1049/QĐ-TTg ngày 26/6/2014 của Thủ tướng
Chính phủ (QĐ 1049/QĐ-TTg bị thay thế bởi QĐ 1010/QĐ-TTg ngày 10/8/2018) | 30/5/2007 - 26/6/2014 |
4 | Quyết định | 102/2009/QĐ- TTg, ngày 07/9/2009 | Về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó
khăn | Bị thay thế bởi Quyết định số: 25/2018/QĐ-TTg ngày 6/6/2018 của Thủ tướng
Chính phủ | 20/9/2009 - 01/01/2019 |
5 | Quyết định | 18/2011/QĐ-TTg, ngày 18/3/2011 | Về chính sách đối với người có
uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Bị thay thế bởi Quyết định số:
12/2018/QĐ-TTg ngày 6/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ | 16/5/2011 - 24/4/2018 |
6 | Quyết định | 56/2013/QĐ-TTg, ngày 07/10/2013 | Về chính sách đối với người có
uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Bị thay thế bởi Quyết định số: 12/2018/QĐ-TTg ngày 6/3/2018 của Thủ tướng
Chính phủ | 22/11/2013 - 24/04/2018 |
7 | Quyết định | 30/2012/QĐ-TTg, ngày 18/7/2012 | Quyết định về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân
tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015 | Bị thay thế bởi Quyết định số: 50/2016/QĐ-TTg ngày 03/11/2016 của Thủ
tướng Chính phủ | 06/9/2012 - 20/12/2016 |
III. VĂN BẢN CỦA BỘ TRƯỞNG,
CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC (12) |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH (04) |
8 | Thông tư Liên tịch | 04/2010/TTLT- UBDT-BNV, ngày 17/9/2010 | Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan
chuyên môn về công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) và Ủy ban
nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số: 07/2014/TTLT- UBDT-BNV, ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy
ban Dân tộc và Bộ trưởng Bộ Nội vụ | 01/11/2010-15/02/2015 |
9 | Thông tư Liên tịch | 05/2011/TTLT- UBDT-BTC, ngày
16/12/2011 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18/3/2011 của Thủ
tướng Chính phủ | Bị thay thế bởi Thông tư 01/2014/TTLT-UBDT-BTC, ngày 10/01/2014 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm UBDT và Bộ trưởng Bộ Tài
chính | 20/01/2012-25/02/2014 |
10 | Thông tư liên tịch | 01/2010/TTLT- UBDT-BTC, | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 102/2009/QĐ- TTg ngày 07/8/2009 của Thủ
tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo
vùng khó khăn | TT hết hiệu lực theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg | 22/02/2010-01/01/2019 |
11 | Thông tư Liên tịch | 01/2014/TTLT- UBDT-BTC, ngày
10/01/2014 | Thông tư liên tịch quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Chính sách
đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | Bị thay thế bởi QĐ số: 12/2018/QĐ-TTg, ngày
6/3/2018 | 25/2/2014-24/4/2018 |
THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM UBDT (9) |
12 | Thông tư | 03/2007/TT-UBDT, ngày 08/6/2007 | Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư
cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007-2010 | Bị thay thế bởi Thông tư số:
06/2013/TTLT-UBDT-BTC, ngày 27/12/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân
tộc | 20/7/2007 - 10/2/2014 |
13 | Thông tư | 02/2010/TT-UBDT, ngày 13/01/2010 | Quy định và hướng dẫn chế độ thông tin, báo cáo về công tác dân tộc | Bị thay thế bởi Thông tư số: 04/2014/TT-UBDT, ngày
01/2/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | 16/3/2010 - 14/01/2015 |
14 | Thông tư | 03/2010/TT- UBDT, ngày 15/01/2010 | Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy
phạm pháp luật trong lĩnh vực công tác dân tộc | Bị thay thế bởi Thông tư số: 02/2014/TT-UBDT, ngày
01/8/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | 01/03/2010 - 15/9/2014 |
15 | Thông tư | 01/2011/TT- UBDT, ngày 15/7/2011 | Hướng dẫn thực hiện công tác thi đua, khen thưởng trong hệ thống cơ quan
công tác dân tộc | Bị thay thế bởi Thông tư số: 02/2015/TT-UBDT, ngày 30/11/2015 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | 29/8/2011 - 15/01/2016 |
16 | Thông tư | 02/2011/TT-UBDT, ngày 15/7/2011 | Quy định cụ thể về tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo | Bị thay thế bởi Thông tư số: 01/2015/TT-UBDT,
ngày 23/7/2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | 01/9/2011 - 7/9/2015 |
17 | Thông tư | 03/2011/TT-UBDT, ngày 26/10/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2010/TT-UBDT ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm
pháp luật trong lĩnh vực công tác dân tộc. | Bị thay thế bởi Thông tư số: 02/2014/TT-UBDT
ngày 1/8/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | 10/12/2011 - 15/9/2014 |
18 | Thông tư | 04/2011/TT-UBDT, ngày 26/10/2011 | Hướng dẫn trình tự, thủ tục kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
về lĩnh vực công tác dân tộc. | Bị thay thế bởi Thông tư số: 01/2018/TT-UBDT
ngày 15/8/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | 10/12/2011 - 30/9/2018 |
19 | Thông tư | 02/2014/TT-UBDT, ngày 01/08/2014 | Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy
phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc. | 15/9/2014 - 30/9/2018 |
20 | Thông tư | 05/2014/TT-UBDT, ngày 10/12/2014 | Quy định về rà soát, hệ thống hóa, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc. | 24/01/2015 - 30/9/2018 |
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ (4) |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm
ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu
lực | Ngày có hiệu lực và ngày hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 | Thông tư Liên tịch | 02/2012/TTLT-UBDT-BTTTT-BVHTTDL, | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 2472/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011
của Thủ tướng Chính phủ | TT ngưng hiệu lực do hết giai đoạn | 13/12/2013 - 30/12/2015 |
2 | Thông tư liên tịch | 06/2013/TTLT-UBDT-BTC | Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện
định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số đến năm 2015 | TT ngưng hiệu lực do hết giai đoạn | 10/02/2014 - 30/12/2015 |
3 | Thông tư liên tịch | 04/2013/TTLT-UBDT-BTC | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20
tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ. | TT ngưng hiệu lực do hết giai đoạn | 02/01/2014 - 30/12/2015 |
4 | Thông tư liên tịch | 03/2014/TTLT-UBDT-BTTTT-BVHTTDL, ngày 15/10/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 02/2012/TTLT-UBDT-BTTTT-BVHTTDL ngày 13 tháng 12 năm 2012 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện Quyết định số
2472/QĐ-TTg và Quyết định số 1977/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc cấp
một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc
biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015. | TT ngưng hiệu lực do hết giai đoạn | 15/10/2014 - 30/12/2015 |