Điều 1. Phê duyệt tổng mức kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 từ nguồn dự toán chi quản lý hành chính của ngân sách trung ương năm 2021 là 1.500.000 triệu đồng (Một nghìn năm trăm tỷ đồng), trong đó:1. Kinh phí phân bổ cho các địa phương là 1.431.671 triệu đồng (Một nghìn bốn trăm ba mươi mốt tỷ sáu trăm bảy mươi mốt triệu đồng);
2. Kinh phí phân bổ cho các Bộ, cơ quan trung ương là 37.850 triệu đồng (Ba mươi bảy tỷ tám trăm năm mươi triệu đồng);
3. Kinh phí dự phòng là 30.479 triệu đồng (Ba mươi tỷ bốn trăm bảy mươi chín triệu đồng).
Điều 2. Bổ sung đợt 2 số tiền 736.199 triệu đồng (Bảy trăm ba mươi sáu tỷ một trăm chín mươi chín triệu đồng) từ nguồn chi quản lý hành chính của ngân sách trung ương năm 2021 cho các Bộ, cơ quan trung ương và các địa phương (theo Phụ lục chi tiết kèm theo) để thực hiện công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026, cụ thể:1. Kinh phí bổ sung cho các Bộ, cơ quan Trung ương là 20.360 triệu đồng (Hai mươi tỷ ba trăm sáu mươi triệu đồng).
2. Kinh phí bổ sung có mục tiêu cho các địa phương là 715.839 triệu đồng (Bảy trăm mười lăm tỷ tám trăm ba mươi chín triệu đồng).
Điều 3. Bộ Tài chính chịu trách nhiệm toàn diện về tính chính xác của thông tin và số liệu báo cáo; thực hiện thông báo kinh phí bổ sung (đợt 2) cho các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương.Điều 4. Các Bộ, cơ quan Trung ương, địa phương căn cứ dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 được giao và kinh phí được bổ sung để chủ động triển khai thực hiện các nhiệm vụ phục vụ bầu cử năm 2021. Việc quản lý, sử dụng, thanh quyết toán số kinh phí được bổ sung bảo đảm đúng quy định, hiệu quả, tiết kiệm, công khai, minh bạch.Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.Điều 6. Bộ trưởng Bộ Tài chính, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan Trung ương nêu tại Điều 2, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- TTg, các PTTg;
- Văn phòng Hội đồng bầu cử quốc gia;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg; các Vụ: QHĐP TKBT, TGĐ Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KTTH (3).G
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KINH PHÍ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI
BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021 - 2026 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Quyết định số 508/QĐ-TTg ngày
31 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Đơn vị | Kinh phí bổ sung |
A | Kinh phí của các Bộ, cơ quan Trung ương | 20.360 |
1 | Văn phòng Quốc hội | 11.700 |
2 | Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 3.100 |
3 | Bộ Nội vụ | 5.560 |
B | Kinh phí của các địa phương (I + II + III) | 715.839 |
I | Các địa phương tự cân đối ngân sách | 230.689 |
1 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 7.522 |
2 | Bắc Ninh | 9.015 |
3 | Bình Dương | 13.292 |
4 | Đồng Nai | 16.632 |
5 | Khánh Hòa | 9.024 |
6 | Quảng Ngãi | 9.681 |
7 | Quảng Ninh | 10.326 |
8 | Cần Thơ | 8.115 |
9 | Đà Nẵng | 6.298 |
10 | Hà Nội | 43.385 |
11 | Hải Phòng | 13.219 |
12 | TP Hồ Chí Minh | 41.654 |
13 | Vĩnh Phúc | 8.223 |
14 | Hải Dương | 13.639 |
15 | Hưng Yên | 9.009 |
16 | Quảng Nam | 11.655 |
II | Các địa phương miền núi, khu vực biên giới, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ không tự cân đối ngân sách | 409.666 |
17 | An Giang | 13.894 |
18 | Bình Phước | 8.187 |
19 | Cao Bằng | 7.603 |
20 | Đắk Lắk | 14.247 |
21 | Đắk Nông | 5.802 |
22 | Đồng Tháp | 11.464 |
23 | Điện Biên | 6.507 |
24 | Gia Lai | 12.196 |
25 | Hà Giang | 9.211 |
26 | Hà Tĩnh | 12.089 |
27 | Kiên Giang | 13.861 |
28 | Kon Tum | 5.522 |
29 | Lai Châu | 5.423 |
30 | Lạng Sơn | 10.100 |
31 | Lào Cai | 7.841 |
32 | Lâm Đồng | 10.163 |
33 | Nghệ An | 27.593 |
34 | Quảng Bình | 8.550 |
35 | Quảng Trị | 6.995 |
36 | Sơn La | 11.655 |
37 | Thanh Hóa | 31.786 |
38 | Bắc Giang | 14.629 |
39 | Bắc Kạn | 5.252 |
40 | Bạc Liêu | 6.660 |
41 | Bến Tre | 10.803 |
42 | Cà Mau | 9.453 |
43 | Hậu Giang | 6.514 |
44 | Hòa Bình | 9.696 |
45 | Long An | 12.411 |
46 | Ninh Thuận | 4.937 |
47 | Phú Thọ | 13.377 |
48 | Sóc Trăng | 9.526 |
49 | Thái Nguyên | 11.018 |
50 | Tuyên Quang | 8.204 |
51 | Thừa Thiên Huế | 8.755 |
52 | Tiền Giang | 12.205 |
53 | Trà Vinh | 8.509 |
54 | Vĩnh Long | 8.742 |
55 | Yên Bái | 8.286 |
III | Các địa phương còn lại | 75.484 |
56 | Bình Định | 10.457 |
57 | Bình Thuận | 8.585 |
58 | Hà Nam | 7.007 |
59 | Nam Định | 12.752 |
60 | Ninh Bình | 7.981 |
61 | Phú Yên | 6.698 |
62 | Thái Bình | 14.160 |
63 | Tây Ninh | 7.844 |
| TỔNG SỐ A + B | 736.199 |