TT | Lĩnh Vực/Nhóm
thủ tục/Dịch vụ công trực tuyến | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
I | Nhóm thủ tục về Hoạt động
xây dựng |
1 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng I | | 4 |
2 | Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm A, dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn hai tỉnh
trở lên | | 4 |
3 | Điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm A, dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn
hai tỉnh trở lên | | 4 |
4 | Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng I | | 4 |
5 | Điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | | 4 |
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng I | | 4 |
7 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng (hạng I) | | 4 |
8 | Điểu chỉnh, bổ sung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I | | 4 |
9 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng I (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b,
c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) | | 4 |
10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng I (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | | 4 |
11 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng I do lỗi của cơ quan cấp | | 4 |
12 | Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng I của cá nhân nước ngoài | | 4 |
II | Nhóm thủ tục về Nhà ở và
thị trường bất động sản |
13 | Thuê nhà ở công vụ thuộc
thẩm quyền quản lý của Chính phủ | | 4 |
14 | Thuê nhà ở công vụ thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Xây dựng | | 4 |
Ill | Nhóm thủ tục về Giám định tư pháp xây dựng |
15 | Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân là công chức thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cá
nhân thuộc đơn vị sự nghiệp công lập hoặc doanh nghiệp nhà nước thuộc các Bộ,
cơ quan ngang Bộ | | 4 |
16 | Đăng ký công bố thông tin
đối với cá nhân là công chức thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cá nhân thuộc
đơn vị sự nghiệp công lập hoặc doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ, cơ quan ngang
Bộ có nhu cầu là người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc; tổ chức tư
vấn là đơn vị sự nghiệp công lập hoặc doanh nghiệp nhà nước thuộc các Bộ, cơ
quan ngang Bộ có nhu cầu là tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc | | 4 |
17 | Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do
Bộ Xây dựng đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | | 4 |
IV | Nhóm thủ tục về Kiểm định
kỹ thuật an toàn lao động | | |
18 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định kỳ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực
hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng | | 4 |
19 | Cấp chứng chỉ kiểm định viên
cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng | | 4 |
20 | Cấp lại chứng chỉ kiểm định
viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có
yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng | | 4 |
V | Nhóm thủ tục về Khoa học
công nghệ và Môi trường | | |
21 | Cấp mới, cấp lại, cấp bổ
sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng | 3 | |
22 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trường
hợp Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt
phòng thí nghiệm) | 3 | |
23 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây
dựng | 3 | |
24 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa
đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng
hóa vật liệu xây dựng | 3 | |
25 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây
dựng | 3 | |
26 | Thủ tục cẩp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây
dựng | 3 | |
27 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa
đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng
hóa vật liệu xây dựng | 3 | |
28 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây
dựng | 3 | |
29 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận. | 3 | |
30 | Thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định. | 3 | |
31 | Cấp lại Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp | 3 | |
| Tổng cộng | 11 | 20 |
| | | | | |