Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Trung tâm Tin học và Thống kê;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Thú y;
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Văn phòng Bộ (phòng Kiểm soát TTHC);
- Lưu: VT, VP
Phụ lục
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y, THỦY SẢN CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4788/QĐ-BNN-VP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH | Mã TTHC | Quy trình |
1 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề). | 1.005319 | Quy trình 01 |
2 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh
vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y). | 2.001064 | Quy trình 02 |
3 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản. | 1.004359 | Quy trình 03 |
Quy trình 01
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(Trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề)
Thứ tự công
việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người
thực hiện | Thời gian
thực hiện (ngày/giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp; + Qua Dịch vụ bưu chính công ích; + Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến và một cửa điện tử - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ: + Đối với hình thức nhận trực
tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn chỉnh sửa/bổ sung tại chỗ; + Đối với hình thức nhận qua dịch
vụ bưu chính công ích/ cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử: trả
hồ sơ và yêu cầu chỉnh sửa/ bổ sung hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì vào
sổ theo dõi hồ sơ, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người
nộp hồ sơ; chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn/ Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh và cập nhật hồ sơ vào hệ thống thông tin một cửa điện tử” | Công chức, viên chức, người được
giao tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm
việc | |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa. - Xem xét, thẩm
định, xử lý hồ sơ: +Trường hợp 1: Nếu
hồ sơ đạt yêu cầu, Dự thảo Chứng chỉ hành nghề thú y. +Trường hợp 2: Nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do không đạt. - Trình Lãnh
đạo phòng. | Chuyên viên | 1 ngày làm việc | |
1Bước 3 | - Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ
của Chuyên viên. - Trình lãnh đạo Cơ quan ký cấp
giấy chứng nhận hành nghề thú y hoặc văn bản thông báo nêu rõ lý do không đạt
cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm
việc | |
Bước 4 | - Xem xét, phê
duyệt chứng chỉ hành nghề thú y hoặc văn bản trả lời không cấp chứng chỉ hành
nghề thú y gửi cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển kết
quả phê duyệt đến văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp tỉnh | 0,5 ngày làm
việc | |
Bước 5 | - Nhận kết quả,
vào sổ, đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận một cửa - Lưu trữ hồ sơ
giấy. | Văn thư | 0,5 ngày làm
việc | |
Bước 6 | - Trả kết quả
cho tổ chức cá nhân và xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết
quả giải quyết thủ tục hành chính. - Lưu trữ hồ sơ
điện tử | Công chức, viên chức tại Bộ phận Một
cửa | Giờ hành chính | |
Tổng | | | 3 ngày làm
việc | |
Quy trình 02
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền
cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng,
chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
Trường hợp 1: Cấp mới Chứng chỉ hành nghề
Thứ tự công
việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người
thực hiện | Thời gian
thực hiện (ngày/giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp; + Qua Dịch vụ bưu chính công ích; + Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến và một cửa điện tử) - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ: + Đối với hình thức nhận trực
tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn chỉnh sửa/bổ sung tại chỗ; + Đối với hình thức nhận qua dịch
vụ bưu chính công ích/ cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử: trả
hồ sơ và yêu cầu chỉnh sửa/ bổ sung hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì vào
sổ theo dõi hồ sơ, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người
nộp hồ sơ; chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn/ Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh và cập nhật hồ sơ vào hệ thống thông tin một cửa điện tử” | Công chức, viên chức, người được
giao tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm
việc | |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa. - Xem xét, thẩm
định, xử lý hồ sơ: + Trường hợp 1: Nếu
hồ sơ đạt yêu cầu, Dự thảo Chứng chỉ hành nghề thú y. + Trường hợp 2: Nếu
hố sơ không đạt yêu cầu dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do không đạt. - Trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên | 2 ngày làm việc | |
2Bước 3 | - Xem xét kết
quả đánh giá hồ sơ của Chuyên viên. - Trình lãnh
đạo Cơ quan ký cấp giấy chứng nhận hành nghề thú y hoặc văn bản thông báo nêu
rõ lý do không đạt cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 1 ngày làm việc | |
Bước 4 | - Xem xét, phê
duyệt chứng chỉ hành nghề thú y hoặc văn bản trả lời không cấp chứng chỉ hành
nghề thú y gửi cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển kết
quả phê duyệt đến văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp tỉnh | 1 ngày làm việc | |
Bước 5 | - Nhận kết quả,
vào sổ, đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận một cửa. - Lưu trữ hồ sơ
giấy. | Văn thư | 0,5 ngày làm
việc | |
Bước 6 | - Trả kết quả
cho tổ chức cá nhân và xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết
quả giải quyết thủ tục hành chính. - Lưu trữ hồ sơ
điện tử | Công chức, viên chức tại Bộ phận Một
cửa | Giờ hành chính | |
Tổng | | | 5 ngày làm
việc | |
Trường hợp 2: Gia hạn Chứng chỉ hành nghề
Thứ tự công
việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người
thực hiện | Thời gian
thực hiện (ngày/giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | Cá nhân có nhu cầu gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y, nộp hồ sơ trước khi Chứng chỉ hành nghề hết hạn 30 ngày. - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp; + Qua Dịch vụ bưu chính công ích; + Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến và một cửa điện tử) - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ: + Đối với hình thức nhận trực
tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn chỉnh sửa/bổ sung tại chỗ; + Đối với hình thức nhận qua dịch
vụ bưu chính công ích/ cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử: trả
hồ sơ và yêu cầu chỉnh sửa/ bổ sung hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì vào
sổ theo dõi hồ sơ, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người
nộp hồ sơ; chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn/ Cơ quan quản lý chuyên ngành
thủy sản cấp tỉnh và cập nhật hồ sơ vào hệ thống thông tin một cửa điện tử” | Công chức, viên chức, người được
giao tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm
việc | |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ
bộ phận một cửa. - Xem xét, thẩm
định, xử lý hồ sơ: + Trường hợp 1: Nếu
hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo Chứng chỉ hành nghề thú y. + Trường hợp 2: Nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu
rõ lý do không đạt. - Trình Lãnh
đạo phòng. | Chuyên viên | 1 ngày làm việc | |
3Bước 3 | - Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ
của Chuyên viên. - Trình lãnh đạo Cơ quan ký cấp
giấy chứng nhận hành nghề thú y hoặc văn bản thông báo nêu rõ lý do không đạt
cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm
việc | |
Bước 4 | - Xem xét, phê
duyệt chứng chỉ hành nghề thú y hoặc văn bản trả lời không cấp chứng chỉ hành
nghề thú y gửi cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển kết
quả phê duyệt đến văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp tỉnh | 0,5 ngày làm
việc | |
Bước 5 | - Nhận kết quả,
vào sổ, đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận một cửa. - Lưu trữ hồ sơ
giấy. | Văn thư | 0,5 ngày làm
việc | |
Bước 6 | - Trả kết quả
cho tổ chức cá nhân và xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết
quả giải quyết thủ tục hành chính. - Lưu trữ hồ sơ
điện tử | Công chức, viên chức tại Bộ phận Một
cửa | Giờ hành chính | |
Tổng | | | 3 ngày làm
việc | |
Quy trình 03
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
Trường hợp 1: Cấp mới
Thứ tự công
việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người
thực hiện | Thời gian
thực hiện (ngày/giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp; + Qua Dịch vụ bưu chính công ích; + Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến và một cửa điện tử) - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ: + Đối với hình thức nhận trực
tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn chỉnh sửa/bổ sung tại chỗ; + Đối với hình thức nhận qua dịch
vụ bưu chính công ích/ cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử: Trong
thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp
tỉnh xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản
lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ
sung. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì vào
sổ theo dõi hồ sơ, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người
nộp hồ sơ; chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn/ Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp tỉnh và cập nhật hồ sơ vào hệ thống thông tin một cửa điện tử” | Công chức, viên chức, người được
giao tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm
việc | |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa. - Xem xét, thẩm
định, xử lý hồ sơ: + Trường hợp 1: Nếu hồ sơ
không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý
do không đạt. + Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đạt
yêu cầu: Dự thảo Giấy phép Khai thác thủy sản. - Trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên | 3 ngày làm việc | |
4Bước 3 | - Xem xét kết
quả đánh giá hồ sơ của Chuyên viên. - Trình lãnh
đạo Cơ quan ký cấp giấy phép khai thác thủy sản hoặc văn bản thông báo nêu rõ
lý do không đạt cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 1 ngày làm việc | |
Bước 4 | - Xem xét, phê
duyệt giấy phép khai thác thủy sản hoặc văn bản trả lời không cấp giấy phép
gửi cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển kết
quả phê duyệt đến văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Cơ quan quản lý nhà nước
về thủy sản cấp tỉnh | 1 ngày làm việc | |
Bước 5 | - Nhận kết quả,
vào sổ, đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận một cửa. - Lưu trữ hồ sơ
giấy. | Văn thư | 0,5 ngày làm
việc | |
Bước 6 | - Trả kết quả
cho tổ chức cá nhân và xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết
quả giải quyết thủ tục hành chính. - Lưu trữ hồ sơ
điện tử. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Một
cửa | Giờ hành chính | |
Tổng | | | 6 ngày làm
việc | |
Trường hợp 2: Cấp lại
Thứ tự công
việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người
thực hiện | Thời gian
thực hiện (ngày/giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp; + Qua Dịch vụ bưu chính công ích; + Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến và một cửa điện tử) - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ: + Đối với hình thức nhận trực
tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn chỉnh sửa/bổ sung tại chỗ; + Đối với hình thức nhận qua dịch
vụ bưu chính công ích/ cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử: Trong
thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp
tỉnh xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản
lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ
sung. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì vào
sổ theo dõi hồ sơ, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người
nộp hồ sơ; chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn/ Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp tỉnh và cập nhật hồ sơ vào hệ thống thông tin một cửa điện tử” | Công chức, viên chức, người được
giao tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm
việc | |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ
bộ phận một cửa. - Xem xét, thẩm
định, xử lý hồ sơ: + Trường hợp 1: Nếu
hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy phép khai thác thủy sản. + Trường hợp 2: Nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu
rõ lý do không đạt. - Trình lãnh
đạo Phòng. | Chuyên viên | 1 ngày làm việc | |
5Bước 3 | - Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ
của Chuyên viên. - Trình lãnh đạo Cơ quan ký cấp
giấy phép khai thác thủy sản hoặc văn bản thông báo nêu rõ lý do không đạt
cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm
việc | |
Bước 4 | - Xem xét, phê
duyệt giấy phép khai thác thủy sản hoặc văn bản trả lời không cấp giấy phép
gửi cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển kết
quả phê duyệt đến văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Cơ quan quản lý nhà nước
về thủy sản cấp tỉnh | 0,5 ngày làm
việc | |
Bước 5 | - Nhận kết quả,
vào sổ, đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận một cửa. - Lưu trữ hồ sơ
giấy. | Văn thư | 0,5 ngày làm
việc | |
Bước 6 | - Trả kết quả
cho tổ chức cá nhân và xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết
quả giải quyết thủ tục hành chính. - Lưu trữ hồ sơ
điện tử | Công chức, viên chức tại Bộ phận Một
cửa | Giờ hành chính | |
Tổng | | | 3 ngày làm
việc | |
1Đối với các đơn vị không có phòng chuyên môn hoặc thực hiện toàn bộ quy trình
tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận một cửa thì bỏ qua Bước
3, thời gian tại Bước 3 sẽ được bổ sung vào Bước 2 (Bước thẩm định hồ sơ của
Chuyên viên).
2Đối với các đơn vị không có phòng chuyên môn hoặc thực hiện toàn bộ quy trình
tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận một cửa thì bỏ qua Bước
3, thời giantại Bước 3 sẽ được bổ sung vào Bước
2 (Bước thẩm định hồ sơ của Chuyên viên).
3Đối với các đơn vị không có phòng chuyên môn hoặc thực hiện toàn bộ quy trình
tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận một cửa thì bỏ qua Bước
3, thời giantại Bước 3 sẽ được bổ sung vào Bước
2 (Bước thẩm định hồ sơ của Chuyên viên).
4Đối với các đơn vị không có phòng chuyên môn hoặc thực hiện toàn bộ quy trình
tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận một cửa thì bỏ qua Bước
3, thời giantại Bước 3 sẽ được bổ sung vào Bước
2 (Bước thẩm định hồ sơ của Chuyên viên)
5Đối với các đơn vị không có phòng chuyên môn hoặc thực hiện toàn bộ quy trình
tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận một cửa thì bỏ qua Bước
3, thời giantại Bước 3 sẽ được bổ sung vào Bước
2 (Bước thẩm định hồ sơ của Chuyên viên).