Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này "Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2019-2020".Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm;1. Lập và trình Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của tỉnh trên cơ sở kế hoạch chuyển đổi của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
2. Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh;
3. Định kỳ trước ngày 31 tháng 12 hàng năm, tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo mẫu tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 62/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng đất trồng lúa; báo cáo Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Trồng trọt).
Điều 3. Các tỉnh không có nhu cầu sửa đổi, bổ sung kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa vẫn tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 586/QĐ-BNN-TT ngày 12/02/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.Trong quá trình thực hiện kế hoạch, nếu có vướng mắc. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có ý kiến gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, điều chỉnh, bổ sung./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng CP;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Website Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Lưu: VT, TT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ----------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ |
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA GIAI ĐOẠN 2019-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4712/QĐ-BNN-TT ngày
09 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: ha
STT | Tên tỉnh, Thành phố | Kế hoạch chuyển đổi giai đoạn
2019-2020 |
Tổng số | Chia theo các năm |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Tổng | Cây hàng năm | Cây lâu năm | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa | Tổng | Cây hàng năm | Cây lâu năm | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa | Tổng | Cây hàng năm | Cây lâu năm | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa | |
I | Vùng TDMNPB | 16.508,65 | 9.932,43 | 6.232,28 | 343,94 | 8.908,77 | 5.658,78 | 3.179,75 | 70,24 | 7.599,88 | 4.273,65 | 3.052,53 | 273,70 | |
1 | Hà Giang | | | | | | | | | | | | | |
2 | Cao Bằng | 1.930,00 | 1.800,00 | 100,00 | 30,00 | 1.271,00 | 1.195,00 | 60,00 | 16,00 | 659,00 | 605,00 | 40,00 | 14,00 | |
3 | Lạng Sơn | 3.271,40 | 3.066,00 | 202,00 | 3,40 | 1.639,40 | 1.549,00 | 87,00 | 3,40 | 1.632,00 | 1.517,00 | 115,00 | | |
4 | Lào Cai | 424,00 | 349,00 | 48,00 | 27,00 | 244,00 | 215,50 | 15,70 | 12,80 | 180,00 | 133,50 | 32,30 | 14,20 | |
5 | Bắc Kan | 540,40 | 374,70 | 116,90 | 48,80 | 267,80 | 171,30 | 67,50 | 29,00 | 272,60 | 203,40 | 49,40 | 19,80 | |
6 | Tuyên Quang | 395,24 | 296,21 | 89,71 | 9,32 | 260,86 | 178,46 | 76,78 | 5,62 | 134,38 | 117,75 | 12,93 | 3,70 | |
7 | Yên Bái | | | | | | | | | | | | | |
8 | Thái Nguyên | | | | | | | | | | | | | |
9 | Phú Thọ | | | | | | | | | | | | | |
10 | Bắc Giang | 3.141,00 | 681,00 | 2.239,00 | 221,00 | 1.657,00 | 335,00 | 1.322,00 | | 1.484,00 | 346,00 | 917,00 | 221,00 | |
11 | Lai Châu | 3.150,80 | 2.207,70 | 942,90 | 0,20 | 1.575,50 | 1.397,30 | 178,00 | 0,20 | 1.575,30 | 810,40 | 764,90 | | |
12 | Điện Biên | 2.213,75 | 394,28 | 1.819,47 | 0,00 | 1.136,75 | 184,28 | 952,47 | | 1.077,00 | 210,00 | 867,00 | | |
13 | Sơn La | 1.442,06 | 763,54 | 674,30 | 4,22 | 856,46 | 432,94 | 420,30 | 3,22 | 585,60 | 330,60 | 254,00 | 1,00 | |
14 | Hòa Bình | | | | | | | | | | | | | |
II | Vùng ĐBSH | 21.712,94 | 11.472,06 | 4.473,30 | 5.767,58 | 10.568,61 | 5.609,61 | 2.338,47 | 2.620,53 | 11.144,33 | 5.862,45 | 2.134,83 | 3.147,05 | |
15 | Quảng Ninh | 1.031,50 | 921,50 | 110,00 | 0,00 | 575,50 | 505,50 | 70,00 | | 456,00 | 416,00 | 40,00 | | |
16 | Hà Nội | 5.317,45 | 2.037,98 | 1.723,08 | 1.556,39 | 2.855,26 | 1.233,57 | 821,35 | 800,34 | 2.462,19 | 804,41 | 901,73 | 756,05 | |
17 | Hải Phòng | | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | | | | 0,00 | | | | |
18 | Vĩnh Phúc | 3.489,00 | 2.535,40 | 180,60 | 773,00 | 1.760,90 | 1.250,50 | 105,90 | 404,50 | 1.728,10 | 1.284,90 | 74,70 | 368,50 | |
19 | Bắc Ninh | 1.734,40 | 645,50 | 436,00 | 652,90 | 1.001,90 | 437,40 | 225,40 | 339,10 | 732,50 | 208,10 | 210,60 | 313,80 | |
20 | Hải Dương | 2.412,29 | 887,88 | 1.387,62 | 136,79 | 1.397,55 | 462,14 | 833,62 | 101,79 | 1.014,74 | 425,74 | 554,00 | 35,00 | |
21 | Hưng Yên | | | | | | | | | | | | | |
22 | Hà Nam | | | | | | | | | | | | | |
23 | Nam Định | 7.728,30 | 4.443,80 | 636,00 | 2.648,50 | 2.977,50 | 1.720,50 | 282,20 | 974,80 | 4.750,80 | 2.723,30 | 353,80 | 1.673,70 | |
24 | Thái Bình | | | | | | | | | | | | | |
25 | Ninh Bình | | | | | | | | | | | | | |
III | Vùng Bắc trung
Bộ | 14.116,94 | 9.129,74 | 866,50 | 4.120,70 | 7.175,21 | 4.977,11 | 380,20 | 1.817,90 | 6.941,73 | 4.152,63 | 486,30 | 2.302,80 | |
26 | Thanh Hóa | 11.658,10 | 7.221,70 | 713,50 | 3.722,90 | 5.738,10 | 3.864,80 | 281,50 | 1.591,80 | 5.920,00 | 3.356,90 | 432,00 | 2.131,10 | |
27 | Nghệ An | | | | | | | | | | | | | |
28 | Hà Tĩnh | 493,00 | 291,00 | 112,00 | 90,00 | 330,00 | 171,00 | 88,00 | 71,00 | 163,00 | 120,00 | 24,00 | 19,00 | |
29 | Quảng Bình | 840,70 | 640,70 | 0,00 | 200,00 | 466,75 | 366,75 | | 100,00 | 373,95 | 273,95 | | 100,00 | |
30 | Quảng Trị | 578,39 | 470,74 | 20,50 | 87,15 | 345,41 | 289,76 | 5,20 | 50,45 | 232,98 | 180,98 | 15,30 | 36,70 | |
31 | Thừa Thiên Huế | 546,75 | 505,60 | 20,50 | 20,65 | 294,95 | 284,80 | 5,50 | 4,65 | 251,80 | 220,80 | 15,00 | 16,00 | |
IV | Duyên hải Nam
trung Bộ | 9.146,17 | 8.025,52 | 1.118,65 | 2,00 | 4.393,46 | 3.885,44 | 508,02 | 0,00 | 4.752,71 | 4.140,08 | 610,63 | 2,00 | |
32 | Đà Nẵng | 129,40 | 127,40 | 0,00 | 2,00 | 63,70 | 63,70 | | | 65,70 | 63,70 | | 2,00 | |
33 | Quảng Nam | | | | | | | | | | | | | |
34 | Quảng Ngãi | 1.587,93 | 1.494,85 | 93,08 | | 768,08 | 715,00 | 53,08 | | 819,85 | 779,85 | 40,00 | | |
35 | Bình Định | | | | | | | | | | | | | |
36 | Phú Yên | 3.161,32 | 2.624,69 | 536,63 | | 1.383,16 | 1.138,66 | 244,50 | | 1.778,16 | 1.486,03 | 292,13 | | |
37 | Khánh Hòa | 1.978,40 | 1.978,40 | 0,00 | | 1.059,00 | 1.059,00 | | | 919,40 | 919,40 | | | |
38 | Ninh Thuận | 2.289,12 | 1.800,18 | 488,94 | | 1.119,52 | 909,08 | 210,44 | | 1.169,60 | 891,10 | 278,50 | | |
39 | Bình Thuận | | | | | | | | | | | | | |
V | Tây Nguyên | 2.154,00 | 1.094,00 | 150,00 | 910,00 | 1.294,00 | 384,00 | 50,00 | 860,00 | 860,00 | 710,00 | 100,00 | 50,00 | |
40 | Kom Tum | | | | | | | | | | | | | |
41 | Gia Lai | 1.600,00 | 1.316,00 | 284,00 | 0,00 | 1.350,00 | 1.066,00 | 284,00 | | 250,00 | 250,00 | | | |
42 | Đắc Lắc | | | | | | | | | | | | | |
43 | Đắc Nông | 1.405,00 | 1.105,00 | 200,00 | 100,00 | 795,00 | 645,00 | 100,00 | 50,00 | 610,00 | 460,00 | 100,00 | 50,00 | |
44 | Lâm Đồng | | | | | | | | | | | | | |
VI | Vùng Đông Nam
Bộ | 8.137,79 | 4.800,43 | 3.024,36 | 313,00 | 3.322,46 | 1.851,49 | 1.350,97 | 120,00 | 4.815,33 | 2.948,94 | 1.673,39 | 193,00 | |
45 | TP Hồ Chí Minh | 4.416,00 | 3.187,00 | 1.043,00 | 186,00 | 1.458,00 | 1.052,00 | 344,00 | 62,00 | 2.958,00 | 2.135,00 | 699,00 | 124,00 | |
46 | Bình Phước | | | | | | | | | | | | | |
47 | Tây Ninh | | | | | | | | | | | | | |
48 | Bình Dương | | | | | | | | | | | | | |
49 | Đồng Nai | 2.624,89 | 936,23 | 1.561,66 | 127,00 | 1.307,76 | 433,69 | 816,07 | 58,00 | 1.317,13 | 502,54 | 745,59 | 69,00 | |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.096,90 | 677,20 | 419,70 | 0,00 | 556,70 | 365,80 | 190,90 | | 540,20 | 311,40 | 228,80 | | |
VII | Đồng Bằng Sông Cửu Long | 151.255,76 | 93.718,07 | 17.308,19 | 40.229,50 | 71.055,40 | 45.613,83 | 8.483,07 | 16.958,50 | 80.200,36 | 48.104,24 | 8.825,12 | 23.271,00 | |
51 | Long An | 12.000,00 | 7.500,00 | 4.500,00 | 0,00 | 6.020,00 | 3.720,00 | 2.300,00 | | 5.980,00 | 3.780,00 | 2.200,00 | | |
52 | Đồng Tháp | 61.832,00 | 54.307,00 | 7.525,00 | 0,00 | 30.612,00 | 27.116,00 | 3.496,00 | | 31.220,00 | 27.191,00 | 4.029,00 | | |
53 | An Giang | | | | | | | | | | | | | |
54 | Tiền Giang | 18.943,00 | 18.268,00 | 594,00 | 81,00 | 9.008,00 | 8.687,00 | 272,00 | 49,00 | 9.935,00 | 9.581,00 | 322,00 | 32,00 | |
55 | Vĩnh Long | | | | | | | | | | | | | |
56 | Bến Tre | | | | | | | | | | | | | |
57 | Kiên Giang | 42.235,00 | 11.504,00 | 1.924,00 | 28.807,00 | 19.590,00 | 5.220,00 | 887,00 | 13.483,00 | 22.645,00 | 6.284,00 | 1.037,00 | 15.324,00 | |
58 | Cần Thơ | | | | | | | | | | | | | |
59 | Hậu Giang | 1.724,38 | 242,83 | 1.353,55 | 128,00 | 1.067,46 | 156,73 | 821,73 | 89,00 | 656,92 | 86,10 | 531,82 | 39,00 | |
60 | Trà Vinh | | | | | | | | | | | | | |
61 | Sóc Trăng | 14.138,70 | 1.812,80 | 1.153,70 | 11.172,20 | 4.586,10 | 677,50 | 588,40 | 3.320,20 | 9.552,60 | 1.135,30 | 565,30 | 7.852,00 | |
62 | Bạc Liêu | 382,68 | 83,44 | 257,94 | 41,30 | 171,84 | 36,60 | 117,94 | 17,30 | 210,84 | 46,84 | 140,00 | 24,00 | |
63 | Cà Mau | | | | | | | | | | | | | |
| Tổng | 223.032,25 | 138.172,25 | 33.173,28 | 51.686,72 | 106.717,91 | 67.980,26 | 16.290,48 | 22.447,17 | 116.314,34 | 70.191,99 | 16.882,80 | 29.239,55 | |