Mã số | Nộidung tiêu chí | Quy định cụ thể | Yêu cầu thực hiện |
Bắt buộc | Khuyến khích |
A | Bảo vệmôi trườngtựnhiên | | |
A1 | Trong quy hoạch di tích (nếu có) phải bố trí các công trình, thiết bị phục vụ
công tác bảo vệ môi trường tại di tích | Có sơ đồ rõ ràng, phù hợp với cảnh quan, địa hình và đặc điểm của di
tích; đáp ứng được nhu cầu sử dụng tại di tích theo các quy định của pháp
luật | x | |
A2 | Quản lý chất thải |
A2.1 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải | Xây dựng và vận hành theo quy định hiện hành; Nước thải sau khi xử lý
phải đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với nước thải sinh
hoạt | x | |
A2.2 | Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn | Tối thiểu đạt 80% | x | |
A2.3 | Phân loại chất thải rắn | Có biện pháp phân loại chất thải rắn ngay tại nguồn | x | |
A2.4 | Vị trí khu tập kết trung chuyển chất thải rắn | Đảm bảo hợp vệ sinh, không gây ảnh hưởng đến cảnh quan di tích; tuân theo các quy định của pháp
luật | x | |
A2.5 | Cơ sở xử lý chất thải rắn (nếu có) | Đối với những di tích phải xây dựng cơ sở (lò đốt, trạm xử lý...) để xử
lý chất thải rắn do đặc thù
không thể vận chuyển hoặc khó khăn trong việc vận chuyển chất thải rắn đến
nơi khác để xử lý, trong quá trình thiết kế, xây dựng và vận hành phải đảm
bảo tuân theo các quy định hiện hành. | x | |
A2.6 | Thiết kế các trang thiết bị lưu chứa và thu gom chất thải rắn | Phù hợp với cảnh quan di tích; kiểu dáng thích hợp, có nắp đậy, thuận
tiện cho việc phân loại rác ngay tại nguồn; kích cỡ phải phù hợp với thời
gian lưu giữ | x | |
A2.7 | Bố trí địa điểm đặt trang thiết bị lưu chứa và thu gom chất thải rắn | Hợp lý, không ảnh hưởng đến cảnh quan di tích; đáp ứng được nhu cầu sử dụng, thuận tiện và dễ nhận biết | x | |
A2.8 | Phân luồng các phương tiện giao thông hoạt động trong khu vực di tích
trên cả đường bộ và đường thủy (nếu có) đề giảm lượng khí thải | Xây dựng kế hoạch, triển khai thực hiện trong thực tế. | x | |
A2.9 | Bãi đỗ, bến neo đậu... cho các loại hình phương tiện giao thông khác nhau | Đảm bảo đủ nhu cầu sử dụng trong thời gian cao điểm nhất. | x | |
A2.10 | Cấm, hạn chế hút thuốc lá trong khu vực di tích | Cấm hút thuốc lá trong khu vực nội tự; Tuyên truyền, vận động, nhắc nhở
du khách không hút thuốc lá tại
những khu vực khác trong di tích. Có hệ thống biển báo bằng chữ viết (Tiếng
Việt và Tiếng Anh) và hình ảnh minh họa. | x | |
A2.11 | Giải pháp tiết kiệm nước | Xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện trong thực tế. | | x |
A2.12 | Thời gian lưu chứa chất thải rắn sinh hoạt | Không quá 2 ngày (48 giờ). | | x |
A2.13 | Tái sử dụng, tái chế,
giảm thiểu lượng chất thải rắn đổ đến các khu chôn lấp | Xây dựng kế hoạch, triển khai thực hiện trong thực tế theo quy định của
pháp luật. | | x |
A2.14 | Sử dụng các phương tiện giao thông thân thiện với môi trường | Các loại phương tiện không phát sinh khí thải độc hại (xe đạp, xe đạp điện, xe máy
điện, ô tô điện...), hoặc hoạt động bằng nhiên liệu thân thiện với môi
trường. | | x |
A3 | Hệ thống nhà vệ sinh | | | |
A3.1 | Thiết kế và vị trí | Phù hợp với cảnh quan và đặc điểm di tích; đáp ứng nhu cầu sử dụng; dễ
nhận biết, dễ tiếp cận, đảm
bảo an ninh, an toàn cho người sử dụng | x | |
A3.2 | Trang thiết bị tiện nghi | Hoạt động tốt, lắp đặt chắc chắn, gọn gàng, bảo đảm thông thoáng, sạch sẽ, đủ ánh sáng | x | |
A3.3 | Hệ thống biển báo | Có ngôn ngữ bằng Tiếng Việt và Tiếng Anh hoặc kèm hình ảnh minh họa; đặt
ở vị trí thuận lợi dễ quan sát. | x | |
A3.4 | Bố trí, thuê nhà vệ
sinh (lưu động hoặc cố định) vào thời kỳ hoạt động cao điểm của di tích | Có kế hoạch và đảm bảo đáp ứng được nhu cầu sử dụng tăng đột biến. | x | |
A3.5 | Nhân lực phục vụ | Bố trí đủ và thường xuyên để đảm bảo nhà vệ sinh luôn hoạt động tốt | x | |
A4 | Bảo vệ môi trường trong công tác bảo quản, tu bổ và phục
hồi di tích |
A4.1 | Thực hiện Báo cáo Đánh giá tác động môi trường (ĐTM), Kế hoạch bảo vệ môi
trường | Các dự án là đối tượng phải lập Báo cáo ĐTM, Kế hoạch bảo vệ môi trường
phải thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành, được thẩm định, phê
duyệt trước khi tiến hành thực hiện dự án. | x | |
A4.2 | Sử dụng các vật liệu, sản phẩm thân thiện với môi trường trong quá trình bảo tồn, tu bổ, tôn tạo di
tích. | Được thể hiện trong quá trình lập dự án, triển khai thực hiện trong bảo quản, tu bổ và phục hồi di
tích | | x |
A5 | Nhân lực và kinh phí cho công tác
bảo vệ môi trường |
A5.1 | Nguồn nhân lực theo dõi
quản lý công tác bảo vệ môi trường | Bố trí cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm có kiến thức chuyên môn, đáp ứng được nhu cầu của công tác bảo vệ môi trường tại di tích. | x | |
A5.2 | Nguồn kinh phí cho các hoạt động bảo vệ môi trường | Được bố trí theo các quy định hiện hành của Nhà nước và đặc thù của địa phương. | x | |
A5.3 | Xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường | Có sự tham gia, hưởng ứng của các tổ chức, cá nhân có
liên quan trong hoạt động bảo vệ
môi trường và tuân theo quy định của pháp luật. | | x |
B | Bảo vệmôi trườngvăn
hóa - xã hội |
B1 | Đối với Ban quản lý di tích |
B1.1 | Phòng ngừa và ngăn chặn các hiện tượng ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường
văn hóa - xã hội, tình hình an ninh trật tự trong phạm vi khu di tích | Xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện; thường xuyên thực hiện các biện pháp kiểm tra, xử lý theo quy định của pháp luật. | x | |
B1.2 | Tổ
chức và sắp xếp các dịch vụ
phục vụ du khách | Sắp xếp hệ thống hàng quán dịch vụ hợp lý, thuận tiện cho du khách, không
ảnh hưởng đến không gian di tích. | x | |
B1.3 | Nội quy hoạt động của di tích | Có xây dựng, được niêm yết công khai, đặt tại vị trí dễ quan sát. | x | |
B1.4 | Hướng dẫn du khách thực hiện các quy định về bảo vệ môi trường tại di tích | Có hệ thống chỉ dẫn (biển báo, loa đài...) rõ ràng, thường xuyên; bố trí
hợp lý, không ảnh hưởng đến cảnh quan và đặc điểm của di tích. | x | |
B1.5 | Tiếp nhận và xử lý kịp thời các thông tin do khách tham quan cung cấp | Thiết lập đường dây nóng, thông tin được niêm yết công khai, dễ quan sát. | x | |
B 1.6 | Phối hợp với chính
quyền địa phương, các tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động bảo vệ
môi trường tại di tích | Tích cực tham gia các hoạt động, sự kiện bảo vệ môi trường do chính quyền
địa phương, các tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức; Kiến nghị với
các cơ quan chức năng xử lý kịp thời những hành vi vi phạm quy định về bảo vệ
môi trường gây ảnh hưởng đến môi trường xung quanh di tích. | | x |
B1.7 | Các hoạt động chia sẻ lợi ích từ việc khai thác giá trị di tích đối với
cộng đồng địa phương | Tạo điều kiện cho các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình tại địa phương có di
tích được hoạt động kinh doanh, dịch vụ theo quy định của pháp luật trong và xung quanh di tích; Có các đóng
góp thiết thực cho các hoạt động phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội tại địa
phương. | | x |
B2 | Đối với các tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình hoạt động kinh doanh dịch vụtại di tích (bao gồm cả các cơ sở lưu trữ du lịch, các doanh nghiệp lữ hành, kinh
doanh vận chuyển...) |
B2.1 | Thực hiện các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường | Yêu cầu ký kết và thực hiện theo đúng các cam kết Bảo vệ môi trường với
Ban quản lý di tích và các cơ quan chức năng liên quan. | x | |
B2.2 | Hướng dẫn du khách thực hiện các quy định về bảo vệ môi trường tại di
tích | Có bố trí nhân lực, tài
liệu, hệ thống biển chỉ dẫn; thực hiện thường xuyên. | x | |
B2.3 | Việc kinh doanh, trưng bày hàng hóa tại di tích | Đảm bảo phù hợp với tính chất và không gian di tích, phải tuân theo các
quy định do các cơ quan có thẩm quyền ban hành. | x | |
B2.4 | Hưởng ứng, tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường; khai thác, phát
triển du lịch bền vững theo quy định của pháp luật trên địa bàn. | Tham gia ký kết giữa các bên (Ban quản lý, chính quyền địa phương, doanh
nghiệp...) và triển khai trong thực tế. | | x |
B3 | Đối với du khách tại di tích |
B3.1 | Thực hiện nội quy di tích, các quy định, hướng dẫn về bảo vệ môi trường
tại di tích | Bỏ chất thải đúng nơi quy định; Giữ gìn vệ sinh công cộng; Không xâm hại
cảnh quan di tích, các loài sinh vật tại di tích. | x | |
B3.2 | Thực hiện các quy định về nếp sống văn minh tại di tích. | Không tham gia vào các hoạt động trái với quy định của pháp luật, làm ảnh
hưởng tiêu cực đến môi trường văn hóa - xã hội và tình hình an ninh trật tự
trong phạm vi khu di tích, trang phục phù hợp, ứng xử văn hóa khi tham quan
di tích | x | |
B4 | Thắp hương và cúng vàng mã |
B4.1 | Khu vực đốt vàng mã | Phải có khu vực riêng, hợp lý, đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ | x | |
B4.2 | Hệ thống thông gió | Bố trí tại nơi thắp hương trong nhà | x | |
B4.3 | Hệ thống phòng cháy chữa cháy | Bố trí đầy đủ khắp di tích, tăng cường tại những địa điểm có nguy cơ cháy
nổ cao | x | |
B4.4 | Lư hương phục vụ người hành lễ | Mỗi hạng mục di tích chỉ có một lư hương | | x |
B5 | Hòm công đức và đĩa giọt dầu |
B5.1 | Số lượng hòm công đức | Bố trí không quá 3 hòm công đức cho mỗi hạng mục di tích | | x |
B5.2 | Đĩa đựng tiền giọt dầu | Chỉ đặt trên bàn thờ
chính | | x |
C | Thông tin - Tuyên truyền |
C1 | Niêm yết quy định về bảo vệ môi
trường |
C1.1 | Hình thức, vị trí | Đặt tại vị trí dễ quan sát; Có bảng riêng hoặc lồng ghép với Nội quy của
di tích | x | |
C1.2 | Nội dung | Phải ghi rõ các quy định về bảo vệ môi trường tại di tích | x | |
C2 | Giáo dục và tuyên truyền |
C2.1 | Quảng bá, giới thiệu về giá trị của di tích và tầm quan trọng của công
tác bảo vệ môi trường đối với hoạt động bảo vệ, phát huy giá trị di tích | Xây dựng tài liệu, tiến hành quảng bá thông qua nhiều phương tiện truyền
thông khác nhau. | | x |
C2.2 | Tập huấn, giáo dục về bảo vệ môi trường tại di tích | Số lần tối thiểu 1 lần/1 năm (có thể kết hợp với các hoạt động tập
huấn, giáo dục khác). | | x |
C3 | Hệ thống truyền thanh | | | |
C3.1 | Số lượng | Các địa điểm chính tại khu di tích phải có loa phát thanh để thông tin,
tuyên truyền, nhắc nhở du khách thực hiện các quy định cần thiết tại khu di tích. | | x |
C3.2 | Chất lượng | Đảm bảo hệ thống có thể hoạt động tốt, liên tục, tín hiệu âm thanh rõ
ràng. | | x |