STT | Họ và tên | Ngày tháng
năm sinh | Nơi công
tác | Lĩnh vực
chuyên môn | Kinh nghiệm
trong hoạt động chuyên môn và hoạt động giám định tư pháp |
1. | Ngô Thị Như Loan | 04/4/1976 | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng | Môi trường, thực phẩm, xăng dầu khí | Giám định chất lượng sản phẩm hàng
hóa (từ năm 2000 đến nay). |
2. | Dương Quang Hân | 07/11/1980 | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng | Môi trường, thực phẩm, xăng dầu khí,
cơ khí chế tạo | Giám định chất lượng sản phẩm hàng
hóa (từ năm 2006 đến nay). |
3. | Đỗ Hoàng Mẫn | 27/3/1982 | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng | Vật liệu xây dựng, điện điện tử | Giám định chất lượng sản phẩm hàng
hóa (từ năm 2005 đến nay). |
4. | Nguyễn Quốc Sửu | 30/12/1974 | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng | Hóa vật liệu | Giám định chất lượng sản phẩm hàng
hóa (từ năm 2014 đến nay). |
5. | Đỗ Xuân Hiếu | 23/8/1981 | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng | Cơ khí động lực | 06 năm kinh nghiệm chuyên môn lĩnh
vực ô tô (05 chỗ - 07 chỗ). |
6. | Võ Thị Xuân Vân | 08/12/1982 | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng | Công nghệ hóa học - dầu và khí | 07 năm trong lĩnh vực chuyên môn lọc
hóa dầu. |
7. | Đặng Tuấn Kiệt | 12/02/1984 | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng | Môi trường | Chuyên gia kỹ thuật môi trường (từ
năm 2010 đến nay). |
8. | Đỗ Phú Long | 12/10/1978 | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng | Vật liệu xây dựng, xăng dầu khí,
phân bón | Chuyên gia kỹ thuật phân bón, hóa
vật liệu, xăng dầu khí (từ năm 2001 đến nay). |
9. | Nguyễn Thị Trinh | 12/12/1982 | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng | Môi trường, thực phẩm | Chuyên gia kỹ thuật môi trường, thực
phẩm (từ năm 2007 đến nay). |
10. | Nguyễn Hữu Trung | 04/4/1974 | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng | Vật liệu xây dựng, xăng dầu khí, môi
trường | Chuyên gia kỹ thuật vật liệu xây
dựng, xăng dầu khí, môi trường (từ năm 1997 đến nay). |
11. | Võ Thị Bích Thủy | 01/11/1978 | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng | Thực phẩm | Chuyên gia kỹ thuật thực phẩm (từ
năm 2002 đến nay). |
12. | Võ Khánh Hà | 07/7/1982 | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng | Môi trường, thực phẩm | Chuyên gia kỹ thuật môi trường, thực
phẩm (từ năm 2006 đến nay). |
13. | Đặng Bá Quốc Vũ | 17/6/1986 | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng | Xăng dầu khí | Chuyên gia kỹ thuật xăng dầu khí (từ
năm 2009 đến nay). |
14. | Phạm Hồng Sơn | 31/10/1962 | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng | Vật liệu xây dựng | Chuyên gia kỹ thuật vật liệu xây
dựng (từ năm 1984 đến nay). |
15. | Đoàn Thanh Dương | 21/01/1972 | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng | Vật liệu xây dựng | Chuyên gia kỹ thuật vật liệu xây
dựng (từ năm 2007 đến nay). |
16. | Phan Quang Cảnh | 22/10/1965 | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng | Điện, điện tử | Chuyên gia kỹ thuật điện, điện tử
(từ năm 1982 đến nay). |
17. | Bùi Văn Lý | 10/4/1970 | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng | Đo lường cơ khí | Chuyên gia kỹ thuật đo lường cơ lý
(từ năm 2002 đến nay). |
18. | Lê Doãn Khánh | 08/11/1971 | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng | Đo lường điện, điện tử | Chuyên gia kỹ thuật đo lường điện,
điện tử (từ năm 2008 đến nay). |
19. | Nguyễn An Trung | 26/02/1982 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Năng lượng nguyên tử | - 10 năm
kinh nghiệm chuyên môn; - An toàn hạt nhân, an ninh hạt
nhân. |
20. | Lã Trường Giang | 01/01/1966 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Năng lượng nguyên tử | - 22 năm
kinh nghiệm chuyên môn; - Đo đánh giá an toàn bức xạ. |
21. | Lại Tiến Thịnh | 27/11/1983 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Năng lượng nguyên tử | - 09 năm
kinh nghiệm chuyên môn; - Đo đánh giá an toàn bức xạ; phân
tích nồng độ hoạt tính các nhân phóng xạ trong mẫu. |
22. | Nguyễn Thị Cẩm Hà | 14/01/1984 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Năng lượng nguyên tử | - 09 năm
kinh nghiệm chuyên môn; - Đo đánh giá an toàn bức xạ, phân
tích nồng độ hoạt tính các nhân phóng xạ trong mẫu. |
23. | Vũ Hà | 23/5/1985 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Năng lượng nguyên tử | - 07 năm
kinh nghiệm chuyên môn; - Đo đánh giá an toàn bức xạ, an
ninh hạt nhân; ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân. |
24. | Tào Xuân Khánh | 01/11/1983 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Năng lượng nguyên tử | - 09 năm
kinh nghiệm chuyên môn; - Đo đánh giá an toàn bức xạ an ninh
hạt nhân; ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân. |
25. | Dương Hồng Nhật | 14/8/1982 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Năng lượng nguyên tử | - 09 năm
kinh nghiệm chuyên môn; - Đo đánh giá an toàn bức xạ, an
ninh hạt nhân; ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân. |
26. | Nguyễn Ninh Giang | 15/12/1989 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Năng lượng nguyên tử | - 06 năm
kinh nghiệm chuyên môn; - Đo đánh giá an toàn bức xạ, an
ninh hạt nhân; ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân. |
27. | Vũ Đức Giang | 23/01/1989 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Năng lượng nguyên tử | - 05 năm
kinh nghiệm chuyên môn; - Nghiên cứu, triển khai hoạt động
thanh sát hạt nhân và an ninh hạt nhân. |
28. | Nguyễn Đức Thành | 04/5/1964 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Năng lượng nguyên tử | - 23 năm
kinh nghiệm chuyên môn; - Đo đánh giá an toàn bức xạ. |
29. | Phạm Đình Chướng | 25/3/1947 | Viện Khoa học Sở hữu trí tuệ | Sở hữu trí tuệ | - Sáng chế
và thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn; - Kiểu dáng
công nghiệp; - Nhãn hiệu và chỉ dẫn địa lý. |
30. | Vũ Khắc Trai | 11/8/1940 | Viện Khoa học Sở hữu trí tuệ | Sở hữu trí tuệ | Sáng chế và thiết kế bố trí mạch
tích hợp bán dẫn. |
31. | Nguyễn Gia Lượng | 07/11/1961 | Vụ Đánh giá Thẩm định và Giám định
công nghệ | Cơ khí chế tạo | 30 năm kinh nghiệm chuyên môn lĩnh
vực cơ khí, thiết bị điện, năng lượng. |
32. | Bùi Văn Hùng | 04/8/1969 | Vụ Đánh giá Thẩm định và Giám định
công nghệ | Điện tử, điện tử viễn thông | 26 năm kinh nghiệm chuyên môn lĩnh
vực điện tử, điện tử viễn thông. |
33. | Đinh Nam Vinh | 18/02/1977 | Vụ Đánh giá Thẩm định và Giám định
công nghệ | Công nghệ xử lý môi trường | 12 năm kinh nghiệm chuyên môn lĩnh
vực công nghệ xử lý môi trường. |